Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 257/2006/QĐ-UBND về Chế độ nhuận bút tác giả, tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình Phát thanh và Truyền hình do tỉnh Ninh Thuận ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    596065





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu257/2006/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
      Ngày ban hành02/10/2006
      Người kýHoàng Thị Út Lan
      Ngày hiệu lực 12/10/2006
      Tình trạng Hết hiệu lực

      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH THUẬN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ
      HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 257/2006/QĐ-UBND

      Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 02 tháng 10 năm 2006

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT
      TÁC GIẢ, TÁC PHẨM VÀ NHỮNG CÔNG VIỆC LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
      VÀ TRUYỀN HÌNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

      Căn cứ Luật Tổ chức
      Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

      Căn cứ Nghị định số
      61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về Chế độ nhuận bút;

      Căn cứ Thông tư số
      21/2003/TTLT BVHTT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Liên Bộ Văn hóa Thông tin -
      Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng
      quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số
      61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ;

      Căn cứ công văn số 262/HĐND-TH ngày 18 tháng 9
      năm 2006 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Chế độ nhuận bút của Đài Phát
      thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận;

      Theo đề nghị của
      Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 884/TTr-STC ngày 16 tháng 5 năm 2006,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều
      1.
      Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ nhuận bút tác giả,
      tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình Phát thanh và Truyền
      hình.

      Điều
      2.
      Nguồn kinh
      phí chi trả nhuận bút: Từ kinh phí sự nghiệp phát thanh truyền hình hàng năm và
      nguồn thu để lại cho đơn vị theo quy định.

      Điều
      3.
      Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể
      từ ngày ký.

      Điều
      4.
      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
      chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Giám đốc Đài Phát
      thanh và Truyền hình tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
      trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Hoàng Thị Út Lan

       

      CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT

      TÁC GIẢ, TÁC PHẨM VÀ NHỮNG
      CÔNG VIỆC LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

      ( Ban hành kèm theo Quyết định số 257/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006
      của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Phần 1

      ĐỐI
      TƯỢNG ÁP DỤNG

      1. Tác giả hoặc
      chủ sở hữu tác phẩm, có tác phẩm được sử dụng trong chương trình Phát thanh và
      Truyền hình.

      2. Biên kịch,
      đạo diễn, nhạc sỹ (không kể phần nhạc qua băng tư liệu), quay phim viên, dựng
      phim viên, họa sỹ, phát thanh viên, đạo diễn chương trình, đạo diễn âm thanh,
      thiết kế ánh sáng, quay phim kỹ xảo, diễn viên sân khấu, diễn viên điện ảnh, ca
      sỹ, trợ lý nghệ thuật, ... thực hiện chương trình Phát thanh và Truyền hình.

      3. Ngoài những
      đối tượng tại điểm 1, điểm 2 trên, những người tham gia thực hiện các công việc
      có liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng phát thanh và truyền
      hình như: Biên tập viên, biên dịch viên, quay phim viên, dựng phim viên, kỹ thuật
      viên, kỹ sư, nhân viên kỹ thuật và các chức danh khác có liên quan việc sản xuất
      chương trình và truyền dẫn phát sóng phát thanh và truyền hình được hưởng thù
      lao trong quỹ nhuận bút.

      4. Tác giả, chủ
      sở hữu tác phẩm, hoặc người có liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn
      phát sóng Phát thanh và Truyền hình là cán bộ, viên chức trong biên chế hoặc hợp
      đồng lao động thuộc quyền quản lý của Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận,
      có tác phẩm được sử dụng hoặc công việc liên quan sản xuất chương trình, truyền
      dẫn phát sóng Phát thanh và Truyền hình, ngoài định mức lao động hoặc công việc
      được giao, thì được hưởng 100% nhuận bút.

      Phần 2

      NHUẬN
      BÚT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

      Theo khoản 1, 2, 3 Điều 28 cụ thể hóa
      khoản 1, 2, 3 Điều 27 của Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ

      A. NHUẬN BÚT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH:

      Theo điểm a,
      b, c khoản 2 Điều 28 cụ thể hóa khoản 2 Điều 27 của Nghị định số 61/2002/NĐ-CP
      :

      I. Chương
      trình phát thanh trực tiếp:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan SXCT

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      BậcIII

      I

      TÁC GIẢ - TÁC PHẨM

       

       

       

       

       

      01

      Tin ngắn

      Tin

      25.000

      30.000

      35.000

       

      02

      Tin điện thoại có phỏng
      vấn

      Tin

      35.000

      42.000

      50.000

      Cả cước điện thoại

      03

      Giao lưu khán giả có
      khách mời tại phòng thu

      Phút

      15.000

      20.000

      25.000

      Cả êkíp + khách mời

      04

      Dẫn chương trình tại
      hiện trường

      Ch. trình

      30.000

      36.000

      42.000

      Cả cước điện thoại

      05

      Tin điện thoại

      Tin

      30.000

      36.000

      42.000

      Cả êkíp + cước điện thoại

      06

      Thông tin cần biết

      Tin

      3.000

      4.000

      5.000

       

      07

      Khách mời phòng thu

      Phút

      12.000

      15.000

      18.000

      Cả êkíp + khách mời

      08

      Toạ đàm tại phòng
      thu

      Phút

      15.000

      20.000

      25.000

      Cả êkíp + khách mời

      09

      Ch. trình ca nhạc
      theo yêu cầu trực tiếp

      Phút

      3.000

      4.000

      5.000

      Cả êkíp

      10

      Chương trình phát
      thanh ngoài trời OB

      Phút

      15.000

      20.000

      25.000

      Cả êkíp + điện thoại

      11

      Tin giá cả thị trường
      qua điện thoại

      Phút

      5.000

      6.000

      7.000

      Cả êkíp + điện thoại

      12

      Phóng sự trực tiếp ở
      hiện trường

      Phút

      15.000

      18.000

      21.000

      Cả êkíp + điện thoại

      13

      Phỏng vấn qua điện
      thoại từ phòng thu

      Phút

      12.000

      15.000

      18.000

      Cả êkíp + điện thoại

      14

      Chương trình đố vui

      Phút

      4.000

      6.000

      8.000

      Cả êkíp + giải thưởng

      15

      Phỏng vấn qua điện
      thoại ở hiện trường

      Phút

      15.000

      18.000

      21.000

      Cả êkíp + người được PV

      16

      Thi an toàn giao
      thông

      Phút

      6.000

      8.000

      10.000

      Cả êkíp + Giải thưởng

      17

      Thi tìm về cội nguồn
      (cuộc thi năm)

      Phút

      12.000

      15.000

      18.000

      Cả êkíp + giải thưởng

      18

      Thi tìm về cội nguồn
      (cuộc thi tuần )

      Phút

      6.000

      8.000

      10.000

      Cả êkíp + giải thưởng

      II

      CÁC CÔNG VIỆC
      LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRỰC TIẾP

       

       

       

       

       

      01

      Đạo diễn chương
      trình trực tiếp

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

      Cả êkíp

      02

      Phát thanh viên
      chương trình trực tiếp

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

       

      03

      Truyền dẫn phát sóng

      Giờ

      25.000

      30.000

      36.000

       

      II. Tường
      thuật Phát thanh trực tiếp:

      Chương trình
      tường thuật Phát thanh trực tiếp, tùy theo tính chất và quy mô thực hiện, được
      tính nhuận bút bình quân như sau (hệ số 2 x 20% - 25% - 30%):

      - Bậc I:
      12.000 đồng/01 phút.

      - Bậc II:
      15.000 đồng/01 phút.

      - Bậc III:
      17.000 đồng/01 phút.

      Nhuận bút được
      tính cho cả êkíp thực hiện.

      III. Chương
      trình phát thanh hàng ngày:

      1. Nhóm 1:
      Tin - Trả lời bạn đọc: Hệ số nhuận bút từ 1 - 10.

      Nhuận bút bằng 20%
      - 30%

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Tin ngắn

      Tin

      20.000

      25.000

      30.000

       

      02

      Tin bình, sâu

      Tin

      30.000

      35.000

      40.000

       

      03

      Tin thu thanh

      Tin

      30.000

      35.000

      40.000

       

      04

      Tin tổng hợp, điểm
      báo

      Bài

      30.000

      35.000

      40.000

       

      05

      Điểm tin tuần

      Ch. trình

      40.000

      50.000

      60.000

       

      06

      Tường thuật lại

      Phút

      6.000

      7.000

      8.000

       

      07

      Tạp chí du lịch (sưu
      tầm)

      Ch. trình

      8.000

      10.000

      12.000

       

      08

      Tạp chí du lịch

      Phút

      6.000

      7.000

      8.000

       

      09

      Trả lời ý kiến bạn
      nghe đài (văn bản)

      Thư

      4.000

      5.000

      6.000

       

      10

      Trả lời ý kiến bạn
      nghe đài (xác minh)

      Thư

      8.000

      10.000

      12.000

       

      2. Nhóm 4:
      Chính luận: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.

      Nhuận bút bằng 20%
      - 30%:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Chuyên luận

      Tác phẩm

      100.000

      120.000

      150.000

      Cả êkíp

      02

      Bình luận

      Tác phẩm

      100.000

      120.000

      150.000

       

      03

      Xã luận

      Tác phẩm

      100.000

      120.000

      150.000

       

      04

      Phê bình

      Tác phẩm

      120.000

      140.000

      160.000

      Cả êkíp

      3. Nhóm 5:
      Phóng sự - Ký - Phỏng vấn: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.

      Nhuận bút bằng 20%
      - 30% :

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Phóng sự ngắn, gương
      tốt (dưới 6 phút )

      Bài

      60.000

      75.000

      90.000

       

      02

      Phóng sự dài

      Bài

      100.000

      120.000

      150.000

       

      03

      Phóng sự điều tra

      Bài

      150.000

      180.000

      220.000

       

      04

      Ghi nhanh

      Bài

      60.000

      75.000

      90.000

       

      05

      Ký báo chí

      Bài

      70.000

      90.000

      110.000

       

      06

      Ký văn học

      Bài

      90.000

      100.000

      130.000

       

      07

      Tọa đàm (cả tặng phẩm
      hoặc giải thưởng )

      Phút

      12.000

      15.000

      17.000

      Cả êkíp + khách mời.

      08

      Phỏng vấn qua điện
      thoại

      Ch. trình

      70.000

      90.000

      110.000

      Cả êkíp + cước điện thoại

      09

      Phỏng vấn

      Ch. trình

      65.000

      80.000

      100.000

      Cả êkíp + khách mời.

      10

      Phỏng vấn người nước
      ngoài không có phiên dịch

      Ch. trình

      70.000

      90.000

      110.000

      Cả êkíp + khách mời.

      11

      Phỏng vấn người nước
      ngoài có phiên dịch

      Ch. trình

      100.000

      130.000

      160.000

      Cả êkíp + Kh.mời + phiên dịch.

      12

      Phát biểu, tham luận

      Bài

      60.000

      70.000

      80.000

      Cả êkíp + khách mời

      13

      Giao lưu (cả tặng phẩm
      hoặc giải thưởng)

      Phút

      12.000

      15.000

      18.000

      Cả êkíp + khách mời

      14

      Đối thoại (cả tặng
      phẩm hoặc giải thưởng )

      Phút

      12.000

      15.000

      18.000

      Cả êkíp + khách mời.

      15

      Du lịch qua radio

      C.trình

      50.000

      60.000

      70.000

      Cả êkíp

      4. Nhóm 7:
      Nghiên cứu: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.

      Nhuận bút bằng 20%
      - 30% :

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Chuyên đề, chuyên mục,
      khoa giáo

      Phút

      5.000

      6.000

      7.000

      Cả êkíp

      02

      Dạy hát trên phát
      thanh

      Phút

      15.000

      20.000

      25.000

      Cả êkíp + GV + học viên

      03

      Dạy học trên phát
      thanh

      Ch. trình

      145.000

      180.000

      220.000

      Cả êkíp + GV + học viên

      04

      Chương trình thiếu nhi
      tự giới thiệu (có khách mời )

      Ch. trình

      100.000

      150.000

      200.000

      Cả êkíp + khách mời

      05

      Chương trình rèn luyện
      đội viên

      Ch. trình

      50.000

      70.000

      100.000

      Cả êkíp

      06

      Tạp chí phát thanh

      Ch. trình

      100.000

      120.000

      150.000

      Cả êkíp

      07

      Phổ biến kiến thức

      Ch. trình

      110.000

      130.000

      150.000

      Cả êkíp

      08

      Khoa học thường thức

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

      Cả êkíp

      5. Nhóm 6:
      Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30.

      Nhuận bút bằng 50%
      - 150%:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Câu chuyện truyền
      thanh báo chí 15 phút

      Tác phẩm

      150.000

      200.000

      250.000

       

      02

      Câu chuyện truyền
      thanh văn nghệ 30 phút

      Tác phẩm

      200.000

      300.000

      400.000

       

      03

      Tiếng nói từ các địa
      phương

      Ch. trình

      200.000

      250.000

      300.000

      Cả êkíp

      04

      Truyện ngắn

      Tác phẩm

      150.000

      200.000

      250.000

       

      05

      Tiểu phẩm

      Tác phẩm

      90.000

      180.000

      200.000

       

      06

      Thơ

      Tác phẩm

      45.000

      60.000

      100.000

       

      07

      Tiểu thuyết

      Tác phẩm

      170.000

      200.000

      240.000

       

      08

      Kịch nói 45 phút

      Tác phẩm

      350.000

      500.000

      1.000.000

       

      09

      Ca kịch 45 phút

      Tác phẩm

      350.000

      500.000

      1.000.000

       

      10

      Ca khúc (cả nhạc và
      lời)

      Tác phẩm

      350.000

      500.000

      1.000.000

       

      11

      Liên ca khúc

      Tác phẩm

      400.000

      550.000

      1.200.000

       

      12

      Nhạc không lời

      Tác phẩm

      300.000

      400.000

      1.000.000

       

      13

      Phối nhạc

      Tác phẩm

      60.000

      80.000

      160.000

       

      14

      Kịch ngắn

      Tác phẩm

      60.000

      80.000

      160.000

       

      15

      Tấu hài

      Tác phẩm

      60.000

      70.000

      80.000

       

      16

      Trang văn nghệ

      Ch. trình

      50.000

      70.000

      100.000

       

      17

      Trang văn nghệ (sưu
      tầm)

      Ch. trình

      10.000

      12.000

      15.000

       

       

      Chương trình tiếng
      dân tộc

       

       

       

       

       

      18

      Biên dịch các chương
      trình khác + đọc

      Ch. trình

      120.000

      150.000

      180.000

       

      19

      Biên dịch thời sự 15
      phút và đọc tiếng dân tộc

      Ch. trình

      100.000

      120.000

      150.000

       

      20

      Biên dịch ca nhạc 15
      phút – 30 phút và đọc tiếng dân tộc

      Ch. trình

      50.000

      65.000

      80.000

       

      6. Nhóm thể
      hiện chương trình phát thanh:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Ngâm thơ

      Bài

      30.000

      40.000

      50.000

       

      02

      Đơn ca

      Bài

      30.000

      40.000

      50.000

       

      03

      Song ca

      Bài

      60.000

      80.000

      100.000

       

      04

      Tốp ca

      Bài

      120.000

      150.000

      170.000

       

      05

      Hợp xướng

      Bài

      150.000

      200.000

      250.000

       

      06

      Dàn nhạc đệm

      Bài

      70.000

      80.000

      90.000

      Cả dàn nhạc + chỉ huy

      07

      Kịch nói 45 phút

      Ch. trình

      700.000

      1.000.000

      1.300.000

      Kịch bản + êkíp diễn

      08

      Ca kịch 45 phút

      Ch. trình

      700.000

      1.000.000

      1.300.000

      Kịch bản + êkíp diễn

      09

      Diễn viên chính câu
      chuyện truyền thanh

      Ch. trình

      30.000

      35.000

      40.000

       

      10

      Diễn viên thứ câu
      chuyên truyền thanh

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

       

      11

      Diễn viên phụ câu
      chuyện truyền thanh

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

       

      12

      Đạo diễn câu chuyện
      truyền thanh

      Ch. trình

      25.000

      30.000

      35.000

       

      13

      Đọc truyện, tiểu
      thuyết

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

       

      15

      Tổ chức sản xuất
      chương trình ca nhạc

      Ch. trình

      300.000

      400.000

      500.000

      Cả êkíp + biên tập

      16

      Tổ chức sản xuất
      chương trình văn nghệ

      Ch. trình

      400.000

      500.000

      600.000

      Cả êkíp + biên tập

      7. Công việc
      liên quan sản xuất chương trình phát thanh:

      TT

      Người liên quan sản xuất chương trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Biên tập vỏ chương
      trình phát thanh

      Vỏ CT

      2.000

      3.000

      4.000

       

      02

      Biên tập chương
      trình TDTT và đọc

      Ch. trình

      10.000

      12.000

      14.000

       

      03

      Biên tập tóm tin
      trong ngày và đọc

      Ch. trình

      10.000

      12.000

      14.000

       

      04

      Biên tập chương
      trình VHVN tổng hợp + đọc

      Ch. trình

      5.000

      8.000

      10.000

       

      05

      Biên tập chương
      trình ca nhạc và đọc

      Ch. trình

      4.000

      5.000

      6.000

       

      06

      Biên tập và sản xuất
      chương trình thiếu nhi

      Ch. trình

      10.000

      12.000

      15.000

       

      07

      Biên tập ca nhạc yêu
      cầu và đọc

      Ch. trình

      6.000

      8.000

      10.000

       

      08

      Biên tập chương
      trình tiếng dân tộc

      Ch. trình

      6.000

      8.000

      10.000

       

      09

      Biên tập giá thị trường
      và đọc

      Ctrình

      6.000

      8.000

      10.000

       

      10

      Biên tập chuyển thể
      từ truyền hình

      Ch. trình

      50%

      50%

      50%

      Cùng thể loại phát thanh

      11

      Biên tập tin trong
      nước và thế giới 10 phút

      Ch. trình

      8.000

      10.000

      12.000

       

      12

      Biên tập tin trong
      nước và thế giới 5 phút

      Ch. trình

      4.000

      5.000

      6.000

       

      13

      Biên tập các chương
      trình sưu tầm

      Ch. trình

      8.000

      10.000

      12.000

       

      14

      Kiểm thính chương
      trình phát thanh

      Tháng

      70.000

      80.000

      90.000

       

      15

      Đánh máy tin, bài,
      phóng sự, …

      Tháng

      200.000

      200.000

      200.000

       

      16

      Đọc chương trình
      phát thanh tổng hợp

      Giờ

      20.000

      25.000

      30.000

       

      17

      Đọc tin trong tỉnh,
      trong nước và thế giới

      Ch. trình

      2.000

      2.500

      3.000

       

      18

      Đọc chương trình thiếu
      nhi (PTV mời )

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

       

      19

      Đọc chương trình văn
      hoá văn nghệ tổng hợp 30 phút

      Ch. trình

      20.000

      25.000

      30.000

       

      20

      Đọc chương trình
      VHVN tổng hợp 15 phút

      Ch. trình

      10.000

      15.000

      20.000

       

      21

      Đọc trả lời thư bạn
      nghe Đài

      Ch. trình

      3.000

      4.000

      5.000

       

      22

      Đạo diễn chương
      trình phát thanh

      Ngày

      20.000

      25.000

      30.000

       

      23

      Thu in chương trình
      phát thanh tổng hợp

      Giờ

      20.000

      25.000

      30.000

       

      24

      Thu in các chương
      trình khác

      Nh. bút

      15%

      15%

      15%

      (Nh.bút/ 1 Ch. trình)

      25

      Thu in chương trình
      của Đài TNVN làm tư liệu

      Ch. trình

      3.000

      4.000

      5.000

       

      26

      Truyền dẫn phát sóng
      Phát thanh của Đài tỉnh

      Giờ

      4.000

      5.000

      6.000

       

      27

      Đài tỉnh tiếp âm Đài
      TNVN

      Giờ

      2.000

      2.500

      3.000

       

      28

      Đài huyện tiếp âm
      Đài Trung ương, Đài tỉnh

      Giờ

       

       

       

       

      29

      Thu in ca nhạc theo
      thư yêu cầu

      Bài

      1.000

      1.500

      2.000

       

      30

      Thu in chương trình
      tin tức ca nhạc

      Ch. trình

      8.000

      10.000

      12.000

       

      31

      Biên tập chương
      trình kể chuyện thiếu nhi

      Ch. trình

      5.000

      7.000

      9.000

      Cả êkíp

      IV. Chương
      trình phát thanh của Đài truyền thanh huyện, thị xã và cơ sở:

      Tuỳ theo khả
      năng nguồn thu ngân sách của từng địa phương, mức chi trả nhuận bút chương
      trình phát thanh, truyền thanh, truyền hình và các công việc liên quan sản xuất
      chương trình Phát thanh Truyền hình theo hướng như sau:

      1. Chương
      trình phát thanh và tiếp âm hàng ngày:

      - Đài huyện,
      thị xã: Được hưởng bằng 60% đến 85% nhuận bút, hoặc chi phí liên quan sản xuất
      chương trình và truyền dẫn phát sóng theo thể loại, công việc trên.

      - Trạm truyền
      thanh cơ sở: Được hưởng 30% đến 50% nhuận bút hoặc chi phí liên quan sản xuất
      chương trình và truyền dẫn phát sóng theo thể loại, công việc trên.

      2. Chương
      trình gởi Đài tỉnh phát sóng
      : Được
      thanh toán nhuận bút như của Đài tỉnh theo quy định.

      B. NHUẬN BÚT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH:

      I. Chương
      trình truyền hình trực tiếp:

      1. Truyền
      hình trực tiếp
      tại hiện trường:
      Truyền hình trực tiếp tại hiện trường các sự kiện chính trị, văn hoá, xã hội,
      tuỳ theo tính chất và quy mô được tính nhuận bút như sau (hệ số 6 x 20% - 25% -
      30% ):

      - Bậc I:
      30.000 đồng/01 phút.

      - Bậc II:
      40.000 đồng/01 phút.

      - Bậc III:
      50.000 đồng/01 phút.

      2. Truyền
      hình trực tiếp tại trường quay
      :
      Truyền hình trực tiếp tại trường quay, trong hội trường (họp Hội đồng nhân dân,
      văn hóa văn nghệ, …), được hưởng nhuận bút bằng 50% đến 75% nhuận bút truyền
      hình trực tiếp tại hiện trường (điểm 1).

      3. Bản tin
      truyền hình trực tiếp
      : Ê kíp tổ chức
      và thực hiện bản tin truyền hình trực tiếp được hưởng mức nhuận bút :

      - Bậc I:
      60.000 đồng/01 phút.

      - Bậc II:
      75.000 đồng/01 phút.

      - Bậc III:
      90.000 đồng/01 phút.

      II. Chương
      trình truyền hình hàng ngày:

      1. Nhóm 1:
      Tin - Trả lời bạn đọc: Hệ số nhuận bút từ 01 - 10.

      Nhuận bút bằng 50%
      - 100%:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Mục lục bài viết

      • 1 Ghi
        chú
      • 2 Bậc
        I

            • 2.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 3 Được hướng dẫn
      • 4 Bị hủy bỏ
      • 5 Được bổ sung
      • 6 Đình chỉ
      • 7 Bị đình chỉ
      • 8 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 9 Bị quy định hết hiệu lực
      • 10 Bị bãi bỏ
      • 11 Được sửa đổi
      • 12 Được đính chính
      • 13 Bị thay thế
      • 14 Được điều chỉnh
      • 15 Được dẫn chiếu
            • 15.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 15.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 16 Hướng dẫn
      • 17 Hủy bỏ
      • 18 Bổ sung
      • 19 Đình chỉ 1 phần
      • 20 Quy định hết hiệu lực
      • 21 Bãi bỏ
      • 22 Sửa đổi
      • 23 Đính chính
      • 24 Thay thế
      • 25 Điều chỉnh
      • 26 Dẫn chiếu
          • 26.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 26.0.2 Văn bản Tiếng Việt

      Ghi
      chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Tin ngắn

      Tin

      50.000

      60.000

      75.000

      Quay+viết

      02

      Tin tổng hợp

      Tin

      60.000

      75.000

      90.000

      Quay+viết

      03

      Tin qua điện thoại

      Tin

      75.000

      90.000

      110.000

      Cả cước điện thoại

      04

      Tin khai thác

      Tin

      8.000

      10.000

      12.000

       

      05

      Trích tường thuật

      Phút

      20.000

      25.000

      30.000

      Cả êkíp

      06

      Tường thuật lại

      Phút

      15.000

      20.000

      25.000

      Cả êkíp

      07

      Điểm tin trong ngày

      Ch. trình

      60.000

      72.000

      90.000

      Cả êkíp

      08

      Điểm tin trong tuần

      Ch. trình

      100.000

      120.000

      150.000

      Cả êkíp

      09

      Điểm báo

      Ch. trình

      70.000

      80.000

      90.000

      Cả êkíp

      10

      Trả lời thư bạn xem
      Đài bằng văn bản

      Thư

      7.000

      9.000

      10.000

      Cả êkíp

      11

      Trả lời thư có xác
      minh

      Thư

      17.000

      20.000

      23.000

      Cả êkíp

      12

      Theo dấu thư

      Phút

      41.000

      46.000

      58.000

      Cả êkíp

      13

      Thông tin cần biết

      phút

      5.000

      7.000

      9.000

      Cả êkíp

      14

      Giá cả thị trường

      phút

      10.000

      12.000

      15.000

      Cả êkíp

      2. Nhóm 4:
      Chính luận: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.

      Nhuận bút bằng 50%
      - 100%:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Bình luận

      Phút

      29.000

      35.000

      52.000

      Cả êkíp

      3. Nhóm 5:
      Phóng sự - Ký - Phỏng vấn: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.

      Nhuận bút bằng 50%
      - 100%:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      BậcIII

      01

      Phóng sự ngắn

      Phút

      41.000

      46.000

      58.000

      Quay + viết

      02

      Phóng sự dài

      Phút

      29.000

      35.000

      46.000

      Quay + viết

      03

      Phóng sự điều tra

      Phút

      44.000

      61.000

      78.000

      Quay + viết

      04

      Sự việc và ý kiến

      Phút

      41.000

      46.000

      58.000

      Quay + viết

      05

      Phóng sự tài liệu

      Phút

      44.000

      61.000

      78.000

      Quay + viết

      06

      Ghi nhanh

      Phút

      23.000

      26.000

      29.000

      Quay + viết

      07

      Phỏng vấn

      Ch. trình

      145.000

      203.000

      290.000

      Cả êkíp +

      người được PV

      08

      Phỏng vấn người nước
      ngoài có phiên dịch

      Ch. trình

      218.000

      261.000

      305.000

      Cả êkíp

      09

      Phỏng vấn người nước
      ngoài không phiên dịch

      Ch. trình

      174.000

      209.000

      278.000

      Cả êkíp

      10

      Phỏng vấn trực tiếp
      qua điện thoại

      Ch. trình

      174.000

      209.000

      244.000

      Cả êkíp và điện thoại

      11

      Phát biểu, tham luận

      Ch. trình

      87.000

      104.000

      122.000

      Cả êkíp + người phát biểu

      12

      Tọa đàm, hội thảo

      Phút

      29.000

      35.000

      46.000

      Cả êkíp

      13

      Đối thoại trên truyền
      hình

      Phút

      35.000

      41.000

      52.000

      Cả êkíp

      14

      Giao lưu với khán giả

      Phút

      35.000

      41.000

      52.000

      Cả êkíp

      4. Nhóm 7:
      Nghiên cứu: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.

      Nhuận bút bằng
      50%-100%:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      BậcIII

      01

      Chương trình Khoa
      giáo, chuyên đề

      Phút

      41.000

      46.000

      52.000

      Cả êkíp

      02

      Phổ biến kiến thức

      Phút

      35.000

      41.000

      46.000

      Cả êkíp+vật liệu

      03

      Khoa học thường thức

      Phút

      15.000

      17.000

      20.000

      Cả êkíp

      04

      Tạp chí truyền hình

      Phút

      44.000

      61.000

      78.000

      Cả êkíp

      05

      Dạy hát trên truyền
      hình 30 phút

      Phút

      40.000

      50.000

      60.000

      Cả êkíp+HS

      Giáo viên

      06

      Hướng dẫn tập thể dục

      Ch. trình

      363.000

      435.000

      580.000

      Cả êkíp +HS

      Giáo viên

       

      Biên dịch tiếng
      nước ngoài

       

       

       

       

       

      08

      Dịch và thuyết minh
      các chương trình quốc tế

      Ctrình

      120.000

      150.000

      180.000

      Cả êkíp

      09

      Dịch và giới thiệu
      ca nhạc, thời trang, thể thao, …

      Ctrình

      120.000

      150.000

      180.000

      Cả êkíp

      10

      Dịch và thuyết minh
      phim truyện có phụ đề

      Phút

      29.000

      35.000

      46.000

      Dịch và thuyết minh

      11

      Dịch và thuyết minh
      phim truyện không có phụ đề

      Phút

      35.000

      46.000

      58.000

      Dịch và thuyết minh

      12

      Dịch, thuyết minh
      TGĐĐ, TNKD

      Ch. trình

      200.000

      250.000

      300.000

      Cả êkíp

      13

      Tường thuật trực tiếp
      thể thao QT có thuyết minh

      Phút

      14.000

      17.000

      20.000

      Cả êkíp

      14

      Biên tập và giới thiệu
      thể thao QTế, thời trang

      Ch. trình

      50.000

      60.000

      72.000

      Cả êkíp

      15

      Biên tập và giới thiệu
      ca nhạc quốc tế

      Ch. trình

      50.000

      60.000

      72.000

      Cả êkíp

       

      Biên dịch tiếng
      dân tộc thiểu số

       

       

       

       

       

      16

      Dịch, đọc thời sự tổng
      hợp 30 phút

      Ch. trình

      200.000

      230.000

      260.000

      Cả êkíp

      17

      Dịch và giới thiệu
      văn nghệ 30 phút

      Ch. trình

      60.000

      70.000

      80.000

      Cả êkíp

      18

      Dịch và giới thiệu
      chương trình thiếu nhi 15 phút

      Ch. trình

      60.000

      70.000

      80.000

      Cả êkíp

      19

      Dịch và đọc chuyên đề,
      chuyên mục

      Ch. trình

      200.000

      230.000

      260.000

      Cả êkíp

      20

      Dịch và đọc chương
      trình phổ biến khoa học

      Ch. trình

      200.000

      230.000

      260.000

      Cả êkíp

      21

      Biên tập vỏ chương
      trình tiếng dân tộc

      Ch. trình

      3.000

      4.000

      5.000

       

      5. Nhóm 6:
      Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30.

      Nhuận bút bằng 100%
      - 200%:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

       

      Tác phẩm điện ảnh,
      video

       

       

       

       

       

      01

      Phim truyện truyền
      hình “45phút“

      Phút

      580.000

      870.000

      1.160.000

      Khoán gọn

      02

      Phim truyện ngắn

      Phút

      290.000

      435.000

      580.000

      Khoán gọn

      03

      Phim sân khấu 45
      phút - 60 phút

      Phút

      290.000

      435.000

      580.000

      Khoán gọn

      04

      Phim tài liệu

      Phút

      116.000

      174.000

      232.000

      Khoán gọn

      05

      Phim khoa học

      Phút

      116.000

      174.000

      232.000

      Khoán gọn

      06

      Phim giới thiệu đất
      nước con người

      Phút

      58.000

      87.000

      116.000

      Khoán gọn

      07

      Phim tiểu phẩm 15
      phút - 20 phút

      Phim

      1.700.000

      2.000.000

      2.500.000

      Khoán gọn

      08

      Phim hài 15 phút –
      20 phút

      Phim

      2.000.000

      2.500.000

      3.000.000

      Khoán gọn

      09

      Phim video ca nhạc
      thiếu nhi 30 phút - 45 phút

      Phim

      5.000.000

      6.500.000

      8.000.000

      Khoán gọn

      10

      Phim ca nhạc 30 phút
      - 45 phút

      Phim

      5.000.000

      6.500.000

      8.000.000

      Khoán gọn

      11

      Chương trình ca nhạc
      thiếu nhi 15 phút – 30 phút

      Ch. trình

      4.000.000

      5.000.000

      6.000.000

      Khoán gọn

      12

      Chương trình ca nhạc
      30 phút - 45 phút

      Ch. trình

      4.000.000

      5.000.000

      6.000.000

      Khoán gọn

      13

      Chương trình ca nhạc
      thiếu nhi 30 phút - 45 phút

      Ch. trình

      6.000.000

      7.000.000

      8.000.000

      Khoán gọn

      14

      Chương trình ca múa
      nhạc tổng hợp

      Ch. trình

      4.500.000

      5.500.000

      6.500.000

      Khoán gọn

      15

      Chương trình tấu hài

      Ch. trình

      4.000.000

      5.000.000

      6.000.000

      Khoán gọn

      6. Nhóm thể
      hiện chương trình Truyền hình: Thực hiện tại Studio hoặc trường quay:

      TT

      Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
      trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng)

      Ghi chú

      Bậc I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Ngâm thơ

      Bài

      100.000

      120.000

      150.000

      Cả thu hình

      02

      Đơn ca

      Bài

      150.000

      200.000

      250.000

      Cả thu hình

      03

      Song ca

      Bài

      200.000

      250.000

      300.000

      Cả thu hình

      04

      Tốp ca

      Bài

      250.000

      300.000

      350.000

      Cả thu hình

      05

      Độc tấu đàn

      Bài

      100.000

      120.000

      150.000

      Cả thu hình

      06

      Độc tấu hài

      Bài

      100.000

      120.000

      150.000

      Cả thu hình

      07

      Hợp xướng

      Bài

      300.000

      400.000

      500.000

      Cả thu hình

      08

      Hoà nhạc

      Bài

      300.000

      400.000

      500.000

      Cả thu hình

      09

      Múa đơn

      Bài

      100.000

      120.000

      150.000

      Cả thu hình

      10

      Múa đôi

      Bài

      200.000

      250.000

      300.000

      Cả thu hình

      11

      Tốp múa

      Bài

      250.000

      300.000

      350.000

      Cả thu hình

      12

      Múa phụ hoạ

      Bài

      60.000

      80.000

      100.000

      Cả thu hình

      13

      Dàn nhạc đệm (chỉ
      huy + dàn nhạc + âm thanh )

      Bài

      100.000

      150.000

      200.000

      Cả thu hình

      14

      Diễn hài 15 phút -
      30 phút

      Ch. trình

      500.000

      600.000

      800.000

      Cả êkíp diễn

      15

      Diễn tiểu phẩm 15
      phút - 20 phút

      Ch. trình

      500.000

      600.000

      800.000

      Cả êkíp diễn

      16

      Kịch nói 45 phút

      Ch. trình

       

       

       

      Theo nh.bút của ngành VHTT

      17

      Ca kịch 45 phút

      Ch. trình

       

       

       

      18

      Biên đạo múa

      Bài

       

       

       

      19

      Thiết kế mỹ thuật
      sân khấu

      Ch. trình

      100.000

      200.000

      400.000

       

      20

      Kỹ thuật âm thanh tại
      Studio

      Ch. trình

      80.000

      90.000

      100.000

      Cả êkíp

      21

      Kỹ thuật ánh sáng tại
      Studio

      Ch. trình

      80.000

      90.000

      100.000

      Cả êkíp

      22

      Kỹ thuật dựng hình tại
      Studio

      Ch. trình

      120.000

      150.000

      200.000

      Cả êkíp

      23

      Đạo diễn phát sóng

      Ngày

      60.000

      80.000

      100.000

      Ngày đêm

      24

      Phát thanh viên dẫn
      chương trình tại Studio

      Ch. trình

      120.000

      150.000

      180.000

      Cả êkíp

      25

      Mời MC dẫn chương
      trình tại Studio

      Ch. trình

       

       

       

      thoả thuận HĐ

      7. Công việc
      liên quan sản xuất chương trình Truyền hình:

      TT

      Người liên quan sản xuất chương trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút (đồng,%)

      Ghi chú

      Bậc
      I

      Bậc II

      Bậc III

      01

      Dựng chương trình thể
      thao quốc tế khác

      Ch. trình

      30.000

      36.000

      43.000

      Cả êkíp

      02

      Dựng chương trình ca
      nhạc quốc tế khác

      Ch. trình

      30.000

      36.000

      43.000

      Cả êkíp

      03

      Thu các chương trình
      khai thác qua vệ tinh khác

      Ch. trình

      8.000

      10.000

      12.000

      Cả êkíp

      04

      Dựng chương trình
      khai thác qua vệ tinh khác

      Ch. trình

      30.000

      36.000

      43.000

      Cả êkíp

      05

      Biên tập và giới thiệu
      chương trình thu vệ tinh

      Ch. trình

      30.000

      36.000

      43.000

      Cả êkíp

      06

      Đạo diễn chương
      trình truyền hình

      Ngày

      80.000

      100.000

      120.000

      (ngày&đêm)

      07

      Kiểm thính cân đối
      thời lượng

      Tháng

      70.000

      85.000

      100.000

       

      08

      Kiểm tra nội dung
      băng hình

      Băng

      5.000

      6.000

      7.000

       

      09

      Xử lý thư bạn xem
      Đài

      Tháng

      50.000

      60.000

      72.000

       

      10

      Kỹ thuật dựng Ch.
      trình thời sự

      Ch. trình

      70.000

      80.000

      90.000

      Cả êkíp

      11

      Kỹ thuật dựng lại
      chương trình thời sự

      Ch. trình

      50%

      50%

      50%

      (Ch. trình tối)

      12

      Kỹ thuật dựng ca nhạc
      yêu cầu, hát trên truyền hình

      Chtrình

      10.000

      15.000

      20.000

      Cả êkíp

      13

      Kỹ thuật dựng chương
      trình dành cho thiếu nhi

      Ch. trình

      4.000

      5.000

      6.000

      Cả êkíp

      14

      Kỹ thuật dựng chương
      trình bông hoa nhỏ

      Ch. trình

      4.000

      5.000

      6.000

      Cả êkíp

      15

      Kỹ thuật dựng chương
      trình giải trí

      Ch. trình

      5.000

      6.000

      7.000

      Cả êkíp

      16

      Kỹ thuật dựng chương
      trình chiếu phim

      Ch. trình

      5.000

      6.000

      7.000

      Cả êkíp

      17

      Kỹ thuật dựng chương
      trình nhóm 1

      Nh.bút

      13%

      13%

      13%

      Cả êkíp

      18

      Kỹ thuật dựng chương
      trình nhóm 4

      Nh.bút

      13%

      13%

      13%

      Cả êkíp

      19

      Kỹ thuật dựng chương
      trình nhóm 5

      Nh.bút

      13%

      13%

      13%

      Cả êkíp

      20

      Kỹ thuật dựng chương
      trình nhóm 7

      Nh.bút

      13%

      13%

      13%

      Cả êkíp

      21

      Kỹ thuật dựng chương
      trình nhóm 6

      Nh.bút

      13%

      13%

      13%

       

      22

      Làm logo các chương
      trình truyền hình

      Logo

      100.000

      200.000

      400.000

       

      23

      Chuyển hệ băng
      video, in sang băng

      Băng

      3.000

      4.000

      5.000

       

      24

      Kỹ thuật Camera
      phòng thu

      Tháng

      150.000

      200.000

      250.000

       

      25

      Biên tập vỏ chương
      trình

      Ngày

      5.000

      7.000

      9.000

       

      26

      Biên tập, đọc giới
      thiệu ca nhạc

      Ch. trình

      10.000

      15.000

      20.000

       

      27

      Biên tập chương
      trình thiếu nhi

      Ch. trình

      5.000

      7.000

      9.000

       

      28

      Giới thiệu chương trình
      hàng ngày

      Tháng

      80.000

      90.000

      100.000

       

      29

      Giới thiệu chương
      trình tuần tới

      Tháng

      50.000

      60.000

      70.000

       

      30

      Khẩu hiệu tuyên truyền,
      cổ động

      Kh.hiệu

      80.000

      100.000

      120.000

      Cả êkíp

      31

      Biên tập chương trình
      bông hoa nhỏ

      Ch. trình

      4.000

      5.000

      6.000

       

      32

      Tổng hợp bản tin của
      Đài THVN

      Ch. trình

      6.000

      7.000

      8.000

       

      33

      Quảng bá các chương
      trình truyền hình

      Ch. trình

      50.000

      60.000

      72.000

      Cả êkíp

      34

      Truyền cáp quang
      chương trình cho Đài THVN

      Nh.bút

      20%

      20%

      20%

      Tác phẩm truyền

      35

      Sắp xếp chương trình
      thời sự hàng ngày

      Ngày

      10.000

      12.000

      15.000

       

      36

      Đọc chương trình thời
      sự hàng ngày

      Ch. trình

      25.000

      30.000

      36.000

       

      37

      Giới thiệu chương
      trình thiếu nhi, bông hoa nhỏ

      Ch. trình

      30.000

      36.000

      42.000

      (PTV mời)

      38

      Quản lý băng, đĩa
      hình tư liệu, …

      Tháng

      100.000

      100.000

      100.000

       

      39

      Kỹ thuật âm thanh,
      ánh sáng

      Tháng

      50.000

      60.000

      70.000

       

      40

      Kỹ xảo vi tính

      Ch. trình

      15.000

      20.000

      25.000

      Sáng tác

      41

      Truyền dẫn phát sóng
      Đài tỉnh

      Giờ

      8.000

      9.000

      10.000

       

      42

      Đài tỉnh tiếp phát lại
      Đài THVN

      Giờ

      5.000

      6.000

      7.000

       

      43

      Trạm tiếp phát lại
      truyền hình

      Giờ

      40% → 60%

      40% → 60%

      40% → 60%

      So với Đài tỉnh

      C. NHUẬN BÚT THÙ LAO KHỐI QUẢN LÝ:

      TT

      Người liên quan sản xuất chương trình

      Đơn vị tính

      Mức nhuận bút

      Ghi chú

      01

      Tổng biên tập

      Tổng nhuận bút

      4%

       

      02

      Phó Tổng biên tập

      Tổng nhuận bút

      2,5%

       

      03

      Phó Giám đốc

      Tổng nhuận bút

      2%

       

      04

      Trưởng phòng và
      tương đương

      Tổng nhuận bút

      1,5%

       

      05

      Kế toán tổng hợp

      Tổng nhuận bút

      1,5%

       

      06

      Phó phòng

      Tổng nhuận bút

      1%

       

      07

      Bộ phận kế toán, thủ
      quỹ

      Tổng nhuận bút

      3%

       

      08

      Bộ phận hành chính,
      phục vụ

      Tổng nhuận bút

      4%

       

      D. MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN KHÁC :

      1. Điều kiện
      thanh toán nhuận bút:

      - Tác phẩm,
      chương trình Phát thanh Truyền hình đã được duyệt và được phát sóng hoặc Đài tỉnh
      cung cấp cho Đài Trung ương phát sóng mới được thanh toán nhuận bút.

      - Cán bộ, viên
      chức trong biên chế và hợp đồng thuộc quyền quản lý của Đài Phát thanh và Truyền
      hình, có tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình sau khi đã
      thực hiện xong sản phẩm, công việc định mức lao động tại Quyết định số 2968/QĐ
      ngày 18 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, phần tác phẩm, sản
      phẩm vượt mới được thanh toán nhuận bút.

      - Tác phẩm, sản
      phẩm chương trình Phát thanh Truyền hình sau khi chi trả nhuận bút thuộc quyền
      sở hữu của cơ quan, việc sử dụng lại nguyên chương trình để phát sóng không
      tính nhuận bút. Sử dụng tác phẩm, sản phẩm đã thanh toán nhuận bút để biên tập
      lại, dàn dựng lại phát sóng, chỉ thanh toán nhuận bút cho khâu biên tập sửa chữa
      và dàn dựng lại chương trình.

      - Tác giả viết
      tác phẩm, sử dụng tác phẩm của tác giả khác để cải biên, sản xuất chương trình
      Phát thanh truyền hình, phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tài liệu, số
      liệu trong tác phẩm, thực hiện nghiêm túc quyền tác giả trong Bộ Luật Dân sự.

      2. Quy định
      về thanh toán nhuận bút:

      - Hệ số nhuận
      bút: 01 hệ số nhuận bút bằng 10% mức lương cơ bản tối thiểu.

      - Bảng nhuận
      bút chia làm 03 bậc (bậc I, bậc II, bậc III ), nếu phân loại theo A, B, C thì
      loại A tương đương bậc III, loại B tương đương bậc II, loại C tương đương bậc
      I. Tin, bài và các tác phẩm chương trình Phát thanh Truyền hình được phân loại
      ngay khi được duyệt phát sóng.

      3. Nhuận
      bút chương trình đặc biệt:

      - Chương trình
      Tết, chương trình đặc biệt khác tăng 30% mức nhận bút.

      - Chương trình
      dự thi cấp tỉnh tăng 50% mức nhuận bút.

      - Chương trình
      dự thi khu vực tăng 100% mức nhuận bút.

      - Chương trình
      dự thi trung ương tăng 150% → 200% mức nhuận bút, tuỳ theo quy mô thực hiện
      chương trình.

      - Chương trình
      gởi cho Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam và Đài khu vực phát
      sóng tăng 20% mức nhuận bút.

      - Các chương
      trình phát thanh truyền hình thực hiện ở các xã đặc biệt khó khăn được tăng 20%
      mức nhuận bút. Thực hiện ở nơi nguy hiểm, độc hại (trong bão lụt, chiến tranh,
      thiên tai, khu hóa chất độc) được tăng 100% mức nhuận bút.

      - Tác giả là
      người Việt Nam viết bằng tiếng nước ngoài, tác giả viết bằng tiếng dân tộc thiểu
      số được tăng 40% nhuận bút.

      4. Những điều
      khoản khác:

      a) Các chương
      trình phát thanh, truyền hình và các tác phẩm dự thi do Đài Phát thanh và Truyền
      hình Ninh Thuận tổ chức, nhằm nâng cao nghiệp vụ chuyên môn và chất lượng
      chương trình, ngoài việc chi trả nhuận bút khi tác phẩm được phát sóng còn được
      trao các giải thưởng. Kinh phí tổ chức hội thi và giải thưởng, Đài Phát thanh
      và Truyền hình Ninh Thuận có dự trù riêng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

      b) Các chương
      trình lớn thực hiện tại trường quay hoặc ngoài hiện trường như các cuộc thi,
      trò chơi, liên hoan văn nghệ, thi đấu thể dục thể thao…bằng nguồn kinh phí do vận
      động tài trợ, tuỳ theo khả năng nguồn kinh phí vận động tài trợ được, chi phí
      cho việc thực hiện hiện theo thoả thuận hợp đồng với bên tài trợ. Giám đốc Đài
      phát thanh và Truyền hình tỉnh duyệt dự toán chi cụ thể theo quy định thẩm quyền
      của Giám đốc theo cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo
      một phần chi phí;

      c) Do yêu cầu
      nhiệm vụ chính trị của từng thời điểm cần phải tuyên truyền, Đài Phát thanh và
      Truyền hình Ninh Thuận tổ chức sản xuất và phát sóng chương trình phục vụ nhiệm
      vụ chính trị của địa phương, như tăng thêm thời lượng, tăng số lượng các chuyên
      đề, chuyên mục, mở mới thể loại và chương trình mà không nằm trong các văn bản
      quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về chế độ nhuận bút, thì giao cho
      Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh thỏa thuận với Sở Tài chính bổ sung
      danh mục theo Nghị định 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ, và chi trả theo đúng tính
      chất, đặc thù của từng thể loại và công việc;

      d) Trường hợp
      Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ bản tối thiểu, thì căn cứ hệ số nhuận bút của
      từng thể loại, tiến hành điều chỉnh đơn giá nhuận bút cho phù hợp với tình hình
      thực tế;

      đ) Định mức
      lao động để thanh toán nhuận bút vẫn thực hiện theo Quyết định số 2968/QĐ ngày
      28 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

      Phần 3

      KHEN
      THƯỞNG - KỶ LUẬT

      1. Khen thưởng:

      - Cán bộ, viên
      chức và cộng tác viên có tác phẩm hoặc công việc nghiệp vụ xuất sắc, tác phẩm
      có ý nghĩa chính trị, kinh tế cao, tác phẩm đạt giải các cuộc thi trong tỉnh,
      ngành và quốc gia, có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật nghiệp vụ, có nhiều tin,
      bài, chương trình phát thanh truyền hình gởi Đài Trung ương phát sóng, trong
      tháng có nhiều tác phẩm, công việc nghiệp vụ vượt chỉ tiêu đạt loại A (bậc
      III), tuỳ theo mức độ được xem xét khen thưởng.

      - Kinh phí
      khen thưởng: Trích từ kinh phí sự nghiệp được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp hàng năm
      và quỹ khen thưởng của cơ quan.

      2. Kỷ luật:

      - Cán bộ, viên
      chức không hoàn thành nhiệm vụ, đi công tác cơ sở có tư lợi cá nhân, sao chép
      tác phẩm của người khác làm tác phẩm của mình, nội dung tác phẩm không trung thực,
      nội dung có ảnh hưởng đến bảo mật, an ninh trật tự, chính trị, kinh tế, đoàn kết
      dân tộc; vi phạm Luật Báo chí và quy định về quyền tác giả trong Bộ Luật Dân sự,
      … tùy theo tính chất và mức độ mà có hình thức xử lý kỷ luật thích đáng hoặc
      truy tố trước pháp luật.

      - Quá trình thực
      hiện, nếu có vướng mắc, khó khăn, kịp thời báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem
      xét điều chỉnh, bổ sung./.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu257/2006/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
                                Ngày ban hành02/10/2006
                                Người kýHoàng Thị Út Lan
                                Ngày hiệu lực 12/10/2006
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 100/2009/QĐ-TTg ban hành Quy chế hoạt động của khu phi thuế quan trong khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 805/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
                                                      • Quyết định 40/2009/QĐ-UBND về giá bán nhà ở riêng lẻ tại vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao theo Nghị quyết 48/2007/NQ-CP về giá bán đối với nhà ở có diện tích đất sử dụng riêng vượt hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2008 tổ chức lại Ban chỉ đạo chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Quyết định 203/2008/QĐ-UBND về chế độ thù lao cho cán bộ chuyên trách và cộng tác viên dinh dưỡng tại các xã, phường không trọng điểm do tỉnh Ninh Thuận ban hành
                                                      • Quyết định 1182/2008/QĐ-UBND về phân công, phân cấp cho Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2008 tổng kết Luật Nghĩa vụ quân sự, Pháp lệnh về Lực lượng dự bị động viên, Pháp lệnh Dân quân tự vệ do tỉnh Quảng Bình ban hành
                                                      • Quyết định 4501/QĐ-UBND năm 2007 về điều chỉnh đơn giá bồi thường, di chuyển công trình xây dựng cơ bản, máy móc, thiết bị trên đất vào Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định 4005/2004/QĐ-UB để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án đườ
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ