Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19059





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2550/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýNguyễn Long Hải
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC KẠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2550/QĐ-UBND

      Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH BẮC KẠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngán sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn;

      Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 30/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 (t/h);
      - Bộ Tài chính (b/c);
      - Kiểm toán nhà nước khu vực X (b/c);
      - TT Tỉnh ủy (b/c);
      - TT HĐND tỉnh (b/c);
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Viện KSND tỉnh, T
      òa án nhân dân tỉnh;
      - LĐVP (Ô Nguyên);
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, Lan.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Long Hải

       

      Biểu số 62/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      4.835.953

      6.446.922

      1.610.969

      133,3%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      605.178

      600.142

      (5.036)

      99,2%

      1

      Thu NSĐP hưởng 100%

      209.838

      208.485

      (1.353)

      99,4%

      2

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      395.340

      391.657

      (3.683)

      99,1%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4.230.775

      4.461.470

      230.695

      105,5%

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.052.844

      3.052.844

      -

      100,0%

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.177.931

      1.408.626

      230.695

      119,6%

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      -

      26.007

       

       

      IV

      Thu kết dư

      -

      264.985

       

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      -

      1.030.661

       

       

      VI

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

      -

      42.243

       

       

      VII

      Thu viện trợ, huy động đóng góp

      -

      7.578

       

       

      VIII

      Thu từ vay để trả nợ gốc

      -

      13.836

       

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      4.852.623

      6.077.921

      1.225.298

      125,3%

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      3.674.692

      3.642.743

      (31.949)

      99,13%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      524.660

      491.525

      (33.135)

      93,7%

      2

      Chi thường xuyên

      3.066.701

      3.030.912

      (35.789)

      98,8%

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.160

      424

      (736)

      36,6%

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      22.122

      21.122

      2212%

      5

      Dự phòng ngân sách

      81.171

      -

       

       

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      -

      -

       

       

      7

      Chi nộp ngân sách cấp trên

      -

      97.759

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.177.931

      1.615.531

      437.600

      137,1%

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      496.171

      390.333

      (105.838)

      78,7%

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      681.760

      1.225.198

      543.438

      179,7%

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      -

      819.647

       

       

      C

      KẾT DƯ NSĐP

      -

      335.697

       

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      33.330

      33.304

      (26)

      99,9%

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      33.330

      13.838

      (19.492)

      41,5%

      II

      Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

      -

      19.468

       

       

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      50.000

      13.838

      (36.162)

      27,7%

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      17.300

      -

      (17.300)

      0,0%

      II

      Vay để trả nợ gốc

      32.700

      13.838

      (18.862)

      42%

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

      -

      42.150

       

       

       

      Biểu số 63/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

      700.000

      605.178

      2.039.669

      1.929.373

      291,4%

      318,8%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      700.000

      605.178

      718.017

      607.720

      102,6%

      100,4%

      I

      Thu nội địa

      697.000

      605.178

      695.087

      600.142

      99,7%

      99,2%

      1

      Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

      90.400

      90.400

      99.025

      99.025

      109,5%

      109,5%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      67.200

      67.200

      66.820

      66.820

      99,4%

      99,4%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.200

      1.200

      7.945

      7.945

      662,1%

      662,1%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

      -

      -

      -

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      22.000

      22.000

      24.259

      24.259

      110,3%

      110,3%

       

      - Thu khác

       

      -

      -

      -

       

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      8.000

      8.000

      6.510

      6.510

      81,4%

      81,4%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      6.000

      6.000

      3.825

      3.825

      63,8%

      63,8%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.840

      1.840

      2.391

      2.391

      129,9%

      129,9%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

      -

      -

      -

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      160

      160

      294

      294

      183,8%

      183,8%

       

      - Thu khác

       

      -

      -

      -

       

       

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      1.100

      1.100

      2.029

      2.029

      184,4%

      184,4%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      1.100

      1.100

      1.708

      1.708

      155,3%

      155,3%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

      -

      321

      321

       

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

      -

       

       

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

       

      -

       

       

       

       

       

      - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

       

      -

       

       

       

       

       

      - Thu khác

       

      -

       

       

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      193.000

      193.000

      143.072

      143.072

      74,1%

      74,1%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      150.000

      150.000

      107.163

      107.163

      71,4%

      71,4%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      10.500

      10.500

      12.563

      12.563

      119,6%

      119,6%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      500

      500

      448

      448

      89,7%

      89,7%

       

      - Thuế tài nguyên

      32.000

      32.000

      22.899

      22.899

      71,6%

      71,6%

       

      - Thu khác

       

      -

      -

      -

       

       

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      28.000

      28.000

      26.680

      26.680

      95,3%

      95,3%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      110.500

      41.106

      113.059

      42.058

      102,3%

      102,3%

      7

      Lệ phí trước bạ

      35.600

      35.600

      45.033

      45.033

      126,5%

      126,5%

      8

      Thu phí, lệ phí

      74.000

      70.000

      64.469

      61.554

      87,1%

      87,9%

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      3.300

      3.300

      2.762

      2.762

      83,7%

      83,7%

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      600

      600

      781

      781

      130,1%

      130,1%

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      12.000

      12.000

      11.973

      11.973

      99,8%

      99,8%

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      78.000

      78.000

      101.688

      101.688

      130,4%

      130,4%

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

      -

      6

      6

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      15.000

      15.000

      15.390

      15.390

      102,6%

      102,6%

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      9.500

      7.400

      9.613

      5.352

      101,2%

      72,3%

      16

      Thu khác ngân sách

      38.000

      21.672

      52.565

      35.797

      138,3%

      165,2%

      17

      Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

       

       

      62

      62

       

       

      18

      Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

       

       

      371

      371

       

       

       

      - Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế

       

       

      -

      -

       

       

       

      - Thu cổ tức

       

       

      371

      371

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

       

       

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      3.000

       

      15.351

      -

      511,7%

       

      IV

      Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

       

       

      7.578

      7.578

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

      26.007

      26.007

       

       

      C

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      264.985

      264.985

       

       

      D

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

       

      1.030.661

      1.030.661

       

       

       


      Biểu số 64/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán HĐND giao

      Bao gồm

      Quyết toán

      Bao gồm

      So sánh (%)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách địa phương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      4.852.623

      2.148.480

      2.704.143

      6.077.921

      3.075.776

      3.002.145

      125,3%

      143,2%

      111,0%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      3.674.692

      1.530.076

      2.144.616

      3.642.743

      1.443.615

      2.199.128

      99,1%

      94,3%

      102,5%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      524.660

      363.613

      161.047

      491.525

      318.924

      172.601

      93,7%

      87,7%

      107,2%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      524.660

      363.613

      161.047

      491.525

      318.924

      172.601

      93,7%

      87,7%

      107,2%

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      55.000

      55.000

       

      157.053

      77.859

      79.194

       

       

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      7.000

      7.000

       

      6.746

      6.746

       

       

       

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      78.000

      7.800

      70.200

      57.074

      7.800

      49.274

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      15.000

      15.000

      -

      15.538

      15.538

      -

       

       

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      3.066.701

      1.128.475

      1.938.226

      3.030.912

      1.047.688

      1.983.224

      98,8%

      92,8%

      102,3%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.231.293

      220.112

      1.011.181

      1.230.698

      228.458

      1.002.240

       

       

       

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      12.066

      12.066

      -

      12.501

      12.501

       

       

       

       

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.160

      1.160

      -

      424

      424

      -

      36,6%

      36,6%

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      -

      22.122

      22.122

      -

      2212,2%

      2212,2%

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      81.171

      35.828

      45.343

      -

      -

      -

      0,0%

      0,0%

      0,0%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      VII

      Chi nộp ngân sách cấp trên

      -

      -

      -

      97.759

      54.457

      43.302

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ

      1.177.931

      618.404

      559.527

      1.615.531

      1.108.834

      506.697

      137,1%

      179,3%

      90,6%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      496.171

      28.156

      468.015

      390.333

      30.777

      359.556

      78,7%

      109,3%

      76,8%

      1

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

      283.471

      5.295

      278.176

      204.013

      5.264

      198.749

      72,0%

      99,4%

      71,4%

      a

      Vốn đầu tư

      221.397

      -

      221.397

      140.219

      -

      140.219

       

       

       

      b

      Vốn sự nghiệp

      62.074

      5.295

      56.779

      63.794

      5.264

      58.530

       

       

       

      2

      Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      212.700

      22.861

      189.839

      186.320

      25.513

      160.808

      87,6%

      111,6%

      84,7%

      a

      Vốn đầu tư

      158.200

      -

      158.200

      134.134

      -

      134.134

       

       

       

      b

      Vốn sự nghiệp

      54.500

      22.861

      31.639

      52.187

      25.513

      26.674

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      681.760

      590.248

      91.512

      1.225.198

      1.078.057

      147.141

      179,7%

      182,6%

      160,8%

      1

      Vốn đầu tư

      410.729

      410.729

      -

      833.797

      832.697

      1.100

      203,0%

      202,7%

       

      1.1

      Vốn trong nước (Nguồn TW bổ sung có mục tiêu)

      270.670

      270.670

      -

      213.965

      212.865

      1.100

      79,0%

      78,6%

       

      -

      Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

      116.603

      116.603

       

      93.123

      93.123

       

      79,9%

      79,9%

       

      -

      Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

      42.725

      42.725

       

      43.053

      43.053

       

      100,8%

      100,8%

       

      -

      Thu hồi ứng trước các dự án cấp bách

      1.638

      1.638

       

      1.638

      1.638

       

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

      23.000

      23.000

       

      27.169

      27.169

       

      118,1%

      118,1%

       

      -

      Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định tái định cư

      22.606

      22.606

       

      14.438

      14.438

       

      63,9%

      63,9%

       

      -

      Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

      6.000

      6.000

       

      10.039

      10.039

       

      167,3%

      167,3%

       

      -

      Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

      7.000

      7.000

       

      6.732

      6.732

       

      96,2%

      96,2%

       

      -

      Chương hình Hỗ trợ đối ứng ODA

      51.098

      51.098

       

      16.672

      16.672

       

      32,6%

      32,6%

       

      -

      Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở

       

       

       

      1.100

       

      1.100

       

       

       

      1.2

      Vốn nước ngoài

      35.659

      35.659

      -

      42.541

      42.541

       

       

       

       

      1.3

      Nguồn trái phiếu chính phủ

      104.400

      104.400

      -

      558.667

      558.667

       

       

       

       

      1.4

      Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2016

      -

      -

       

      903

      903

       

       

       

       

      1.5

      Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018

       

       

      -

      17.721

      17.721

       

       

       

       

      2

      Vốn sự nghiệp

      271.031

      179.519

      91.512

      391.401

      245.361

      146.041

      144,4%

      136,7%

      159,6%

      2.1

      Vốn ngoài nước

      13.211

      13.211

      -

      36.871

      36.871

      -

      279,1%

      279,1%

       

      -

      Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

      3.200

      3.200

      -

      3.148

      3.148

      -

      98,4%

      98,4%

       

      -

      Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng

      11

      11

      -

      11

      11

      -

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Chương trình Hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2

      10.000

      10.000

      -

      33.712

      33.712

      -

      337,1%

      337,1%

       

      2.2

      Vốn trong nước

      257.820

      166.308

      91.512

      354.530

      208.489

      146.041

      137,5%

      125,4%

      159,6%

      -

      Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

      280

      280

      -

      280

      280

      -

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Hỗ trợ hội VHNT, Hội Nhà báo

      560

      560

      -

      560

      560

      -

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Hỗ trợ thực hiện một số đề tài khoa học công nghệ

      550

      550

      -

      -

      -

      -

      0,0%

      0,0%

       

      -

      Chính sách trợ giúp pháp lý

      614

      614

      -

      452

      452

      -

      73,5%

      73,5%

       

      -

      Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

      23.479

      3.635

      19.844

      23.229

      3.566

      19.663

      98,9%

      98,1%

      99,1%

      -

      Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở vùng ĐBKK theo NĐ 116/2016/NĐ-CP

      12.042

      1.521

      10.521

      20.629

      2.397

      18.232

      171,3%

      157,6%

      173,3%

      -

      Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi

      -

      -

       

      -

      -

       

       

       

       

      -

      Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

      4.931

      4.931

      -

      4.928

      4.928

       

      99,9%

      99,9%

       

      -

      Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật

      2.835

      324

      2.511

      3.488

      324

      3.164

      123,0%

      100,0%

      126,0%

      -

      Chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg

      5.805

      5.805

      -

      5.711

      5.711

      -

      98,4%

      98,4%

       

      -

      Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự xã

      2.028

      2.028

      -

      2.028

      2.028

      -

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Hỗ trợ kinh phí đóng BHYT cho các đối tượng

      49.565

      49.565

      -

      47.722

      47.722

      -

      96,3%

      96,3%

       

      -

      Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội

      14.749

       

      14.749

      19.092

       

      19.092

      129,4%

       

      129,4%

      -

      Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

      12.967

      -

      12.967

      14.034

      -

      14.034

      108,2%

       

      108,2%

      -

      Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

      2.645

      1.649

      996

      2.540

      1.642

      898

      96,0%

      99,6%

      90,2%

      -

      Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

      440

      440

      -

      565

      565

      -

      128,3%

      128,3%

       

      -

      Chính sách chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô

      -

      -

       

      490

      -

      490

       

       

       

      -

      Hỗ trợ công ty lâm nghiệp tạm dừng khai thác rừng tự nhiên theo QĐ 2242/QĐ-TTg

      1.310

      1.310

      -

      820

      820

      -

      62,6%

      62,6%

       

      -

      Chính sách miễn thu thủy lợi phí

      3.266

       

      3.266

      4.050

       

      4.050

      124,0%

       

      124,0%

      -

      Vốn chuẩn bị động viên

      3.000

      3.000

       

      3.000

      3.000

       

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Dự án bản đồ địa giới hành chính và XD cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

      3.100

      3.100

      -

      3.100

      3.100

      -

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      4.836

      3.846

      990

      4.825

      3.844

      981

      99,8%

      99,9%

      99,1%

      -

      Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

      26.088

      26.088

       

      39.002

      39.002

       

      149,5%

      149,5%

       

      -

      CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

      5.940

      5.940

      -

      5.524

      5.524

      -

      93,0%

      93,0%

       

      -

      CTMT giáo dục vùng núi, vùng dtts, vùng khó khăn

      18.500

      18.500

      -

      32.012

      32.012

      -

      173,0%

      173,0%

       

      -

      CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

      9.312

      8.773

      539

      9.304

      8.772

      532

      99,9%

      100,0%

      98,7%

      -

      CTMT y tế dân số

      6.655

      6.655

      -

      8.092

      8.092

      -

      121,6%

      121,6%

       

      -

      CTMT phát triển văn hóa

      1.683

      1.683

      -

      1.646

      1.646

      -

      97,8%

      97,8%

       

      -

      CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng và chống tội phạm ma túy

      1.810

      1.240

      570

      1.776

      1.210

      567

      98,1%

      97,6%

      99,4%

      -

      CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

      24.200

      2.720

      21.480

      12.105

      1.739

      10.366

      50,0%

      63,9%

      48,3%

      -

      CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

      1.000

      1.000

      -

      991

      991

      -

      99,1%

      99,1%

       

      -

      CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

      400

      400

      -

      1.021

      1.021

      -

      255,3%

      255,3%

       

      -

      CTMT công nghệ thông tin

      700

      700

      -

      657

      657

      -

      93,9%

      93,9%

       

      -

      Hỗ trợ bù thu để đảm bảo mặt bằng chi TX ko thấp hơn DT năm 2018

      2.530

      2.530

      -

      2.530

      2.530

      -

      100,0%

      100,0%

       

      -

      Hỗ trợ chi khác

      10.000

      6.921

      3.079

      10.000

      6.921

      3.079

      100,0%

      100,0%

      100,0%

      -

      Hỗ trợ kinh phí đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng

      -

       

      -

      477

      477

      -

       

       

       

      -

      Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa NĐ 35/2015/NĐ-CP

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      -

      KP khắc phục hậu quả do cơn bão số 4 và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất tháng 8-9/2018

       

       

       

      9.695

      9.695

       

       

       

       

      -

      Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương thực hiện đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

       

       

       

      8.003

      5.945

      2.057

       

       

       

      -

      Kinh phí chi trả trợ cấp một lần theo QĐ 24/QĐ-TTg

       

       

       

      16

       

      16

       

       

       

      -

      KP phòng chống dịch tả lợn Châu Phi

       

       

       

      41.124

       

      41.124

       

       

       

      -

      Kinh phí dự án phát triển, hệ thống bảo vệ trẻ em

       

       

       

      360

      360

       

       

       

       

      -

      KP chăn nuôi nông hộ theo QĐ 50/QĐ-TTg

       

       

       

      1.106

      -

      1.106

       

       

       

      -

      Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017/NĐ-CP

       

       

       

      268

      7

      261

       

       

       

      -

      Chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/QĐ-TTg

       

       

       

      3.564

       

      3.564

       

       

       

      -

      Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh

       

       

       

      570

      -

      570

       

       

       

      -

      Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Minh

       

       

       

      2.540

      950

      1.590

       

       

       

       


      Biểu số 65/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      (Kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      4.506.871

      5.676.270

      1.169.399

      125,9%

      A

      CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      2.358.390

      2.600.493

      242.103

      110,3%

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      2.148.480

      2.552.449

      403.969

      118,8%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      774.342

      1.151.621

      377.279

      148,7%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      774.342

      1.151.621

      377.279

      148,7%

      -

      Chi quốc phòng

      42.890

      47.242

      4.352

      110,1%

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      -

      -

      -

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      184.219

      144.683

      (39.536)

      78,5%

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      7.000

      6.746

      (254)

      96,4%

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

      23.398

      57.053

      33.655

      243,8%

      -

      Chi văn hóa thông tin

      2.106

      5.447

      3.341

      258,6%

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      3.545

      3.545

      -

      100,0%

      -

      Chi thể dục thể thao

      4.036

      3.503

      (533)

      86,8%

      -

      Chi bảo vệ môi trường

      2.418

      2.892

      474

      119,6%

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

      459.319

      845.968

      386.649

      184,2%

      -

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      29.527

      30.459

      932

      103,2%

      -

      Chi bảo đảm xã hội

      3.361

      4.083

      722

      121,5%

      -

      Chi ngành, lĩnh vực khác

      12.523

      -

      (12.523)

      0,0%

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      -

      -

      -

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      -

      -

      -

       

      II

      Chi thường xuyên

      1.336.150

      1.323.825

      (12.325)

      99,1%

      -

      Chi quốc phòng

      21.935

      24.466

      2.531

      111,5%

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      15.826

      18.349

      2.523

      115,9%

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      268.180

      284.557

      16.378

      106,1%

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      12.616

      12.501

      (115)

      99,1%

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

      402.140

      396.790

      (5.350)

      98,7%

      -

      Chi văn hóa thông tin

      37.919

      40.303

      2.384

      106,3%

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      21.654

      22.105

      451

      102,1%

      -

      Chi thể dục thể thao

      5.783

      6.149

      366

      106,3%

      -

      Chi bảo vệ môi trường

      13.866

      13.404

      (462)

      96,7%

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

      188.930

      187.067

      (1.863)

      99,0%

      -

      Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể

      296.855

      295.331

      (1.524)

      99,5%

      -

      Chi bảo đảm xã hội

      18.506

      22.232

      3.726

      120,1%

      -

      Chi khác

      1.431

      571

      (860)

      39,9%

      -

      Chi thực hiện cải cách tiền lương

      30.509

      -

      (30.509)

      0,0%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.160

      424

      (736)

      36,6%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      22.122

      21.122

      2212,2%

      V

      Dự phòng ngân sách

      35.828

      -

      (35.828)

      0,0%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      -

      -

      -

       

      VII

      Chi nộp ngân sách cấp trên

      -

      54.457

      -

      0,0%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      -

      523.327

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2550/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýNguyễn Long Hải
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 6324/VPCP-KGVX năm 2021 về bảo đảm an sinh xã hội và an toàn phòng, chống dịch do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
                                                      • Kế hoạch 342/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      • Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Kế hoạch 380/KH-UBND năm 2020 thực hiện Đề án nhân rộng mô hình câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Công văn 3000/HQHCM-GSQL năm 2020 về chuyển tiêu thụ nội địa rượu thành phẩm từ nguyên liệu nhập sản xuất xuất khẩu do Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
                                                      • Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ