Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    27283





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2505/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành31/08/2020
      Người kýTrần Thanh Liêm
      Ngày hiệu lực 31/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2505/QĐ-UBND

      Bình Dương, ngày 31 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẤN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 1482/TTr-STP ngày 28/8/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 221 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương gồm:

      - 03 thủ tục hành chính áp dụng chung;

      - 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp;

      - 27 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
      - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
      - Lưu: VT, VPUB, HKSTT

      CHỦ TỊCH

      Trần Thanh Liêm

       

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2505/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      PHẦN I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

      STT

      Mã TTHC (CSDLQG)

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

      1

      2.000908

      Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

       

      2

      2.000815

      Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

       

      3

      2.000884

      Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

       

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

      STT

      Mã TTHC (CSDLQG)

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

       

      1

      1.001071

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

       

      2

      1.001125

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      3

      1.001153

      Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      4

      1.001190

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      5

      1.001234

      Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

       

      6

      1.001438

      Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

       

      7

      1.001446

      Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

       

      8

      1.001450

      Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

       

      9

      1.001453

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

       

      10

      1.005463

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

       

      11

      1.001721

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

       

      12

      1.000112

      Bổ nhiệm công chứng viên

       

      13

      1.000100

      Bổ nhiệm lại công chứng viên

       

      14

      1.000075

      Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

       

      15

      1.000061

      Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

       

      16

      1.001756

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

       

      17

      1.001799

      Cấp lại Thẻ công chứng viên

       

      18

      1.001814

      Xóa đăng ký hành nghề công chứng

       

      19

      1.001877

      Thành lập Văn phòng công chứng

       

      20

      2.000789

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

       

      21

      2.000778

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

       

      22

      2.000775

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

       

      23

      2.000771

      Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

       

      24

      1.001688

      Hợp nhất Văn phòng công chứng

       

      25

      2.000766

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

       

      26

      1.001665

      Sáp nhập Văn phòng công chứng

       

      27

      2.000758

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

       

      28

      1.001647

      Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

       

      29

      2.000743

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

       

      30

      1.003088

      Công chứng bản dịch

       

      31

      1.003049

      Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

       

      32

      1.003023

      Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

       

      33

      2.001074

      Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

       

      34

      2.001069

      Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

       

      35

      2.001048

      Công chứng di chúc

       

      36

      2.001039

      Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

       

      37

      2.000831

      Công chứng văn bản khai nhận di sản

       

      38

      1.001876

      Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

       

      39

      1.001856

      Công chứng hợp đồng ủy quyền

       

      40

      1.001834

      Nhận lưu giữ di chúc

       

      41

      2.000818

      Cấp bản sao văn bản công chứng

       

      II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

      42

      2.000843

      Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

       

      III. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

      43

      2.001815

      Cấp Thẻ đấu giá viên

       

      44

      2.001807

      Cấp lại Thẻ đấu giá viên

       

      45

      2.001395

      Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      46

      2.001333

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      47

      2.001258

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      48

      2.001247

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      49

      2.001225

      Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

       

      50

      2.002139

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

       

      IV. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

      51

      1.000828

      Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

       

      52

      1.000688

      Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

       

      53

      1.002010

      Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

       

      54

      1.002032

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

       

      55

      1.002055

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

       

      56

      1.002079

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

       

      57

      1.002099

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

       

      58

      1.002153

      Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

       

      59

      1.002181

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

       

      60

      1.002198

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

       

      61

      1.002218

      Hợp nhất công ty luật

       

      62

      1.002234

      Sáp nhập công ty luật

       

      63

      1.008709

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

       

      64

      1.002398

      Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

       

      65

      1.002384

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

       

      66

      1.002368

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

       

      V. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

      67

      1.002626

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

       

      68

      1.008727

      Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

       

      69

      1.001842

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

       

      70

      1.001633

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

       

      71

      1001600

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

       

      VI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

      72

      1.000627

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

       

      73

      1.000614

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

       

      74

      1.000588

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

       

      75

      1.000426

      Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      76

      1.000404

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      77

      1.000390

      Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      VII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

      78

      1.005149

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

       

      79

      2.002048

      Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

       

      80

      1.005148

      Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

       

      81

      2.002047

      Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

       

      82

      1.005147

      Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      83

      2.001716

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

       

      84

      2.000532

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

       

      85

      2.000515

      Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

       

      86

      2.000491

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

       

      87

      2.000445

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

       

      88

      2.000425

      Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

       

      89

      2.000405

      Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      90

      2.000394

      Chấm dút hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

       

      VIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

      91

      1.001511

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

       

      92

      2.001020

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

       

      93

      1.002213

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

       

      94

      1.002199

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

       

      95

      2.000951

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

       

      96

      1.002164

      Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

       

      97

      1.002891

      Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

       

      98

      2.000544

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

       

      99

      1.002132

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

       

      100

      1.002102

      Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

       

      101

      1.002709

      Thông báo thay đối Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

       

      102

      1.002703

      Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      103

      1.002050

      Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

       

      104

      2.000586

      Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      105

      1.002026

      Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

       

      106

      1.002009

      Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

       

      107

      1.001891

      Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

       

      108

      1.001819

      Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

       

      109

      1.001248

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

       

      IX. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM

      110

      1.004583

      Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

       

      111

      1.004550

      Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

       

      112

      1.003862

      Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

       

      113

      1.003688

      Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

       

      114

      1.003625

      Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

       

      115

      1.003046

      Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

       

      116

      2.000801

      Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

       

      117

      1.001696

      Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

       

      118

      1.000655

      Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

       

      X. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

      119

      1.003179

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

       

      120

      1.003160

      Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

       

      XI. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

      121

      2.001895

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

       

      122

      1.005136

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

       

      123

      2.002039

      Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

       

      124

      2.002038

      Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

       

      125

      2.002036

      Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

       

      XII. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

      126

      2.000488

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

       

      127

      2.001417

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

       

      128

      2.000505

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

       

      129

       

      Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch tư pháp

       

      XIII. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

      130

      2.002193

      Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

       

      131

      2.002192

      Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

       

      132

      2.002191

      Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

       

      XIV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

      133

      2.000977

      Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

       

      134

      2.000970

      Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

       

      135

      2.000954

      Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      136

      2.000840

      Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

       

      137

      2.001680

      Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

       

      138

      2.000829

      Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

       

      139

      2.000587

      Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

       

      140

      2.000518

      Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

       

      141

      2.000596

      Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      142

      1.001233

      Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      143

      2.000592

      Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

       

      144

      2.001687

      Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

       

      XV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

      145

      2.000890

      Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

       

      146

      2.000823

      Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

       

      147

      2.000581

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

       

      148

      1.001162

      Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

       

      149

      2.000571

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

       

      150

      2.000568

      Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

       

      151

      1.001344

      Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

       

      152

       

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

       

      153

      1.001145

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

       

      154

      1.001135

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

       

      155

      2.000555

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

       

      156

      1.001117

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

       

      C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

      STT

      Mã TTHC (CSDLQG)

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

      1

      2.000843

      Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

       

      2

      2.001008

      Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

       

      3

      2.001008

      Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

       

      4

      2.001044

      Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

       

      5

      2.001050

      Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

       

      6

      2.001052

      Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

       

      7

      2.000913

      Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

       

      8

      2.000927

      Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

       

      9

      2.000942

      Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

       

      II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

      10

      2.000528

      Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

       

      11

      2.000806

      Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

       

      12

      1.001766

      Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

       

      13

      2.000779

      Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

       

      14

      1.001695

      Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

       

      15

      1.001669

      Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

       

      16

      2.000756

      Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

       

      17

      2.000748

      Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

       

      18

      2.002189

      Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

       

      19

      2.000554

      Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

       

      20

      2.000547

      Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

       

      21

      2.000522

      Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

       

      22

      1.000893

      Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

       

      23

      2.000513

      Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

       

      24

      2.000497

      Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

       

      III. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

      25

      2.000979

      Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

       

      IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

      26

      2.002190

      Giải quyết yêu cầu bồi thưòng tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

       

      27

      1.005462

      Phục hồi danh dự (cấp huyện)

       

      D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

      STT

      Mã TTHC (CSDLQG)

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

      1

      2.001035

      Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

       

      2

      2.001019

      Thủ tục chứng thực di chúc

       

      3

      2.001016

      Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

       

      4

      2.001406

      Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

       

      5

      2.001009

      Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

       

      6

      2.000913

      Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

       

      7

      2.000927

      Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

       

      8

      2.000942

      Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

       

      II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

      9

      2.000528

      Thủ tục đăng ký khai sinh

       

      10

      2.000806

      Thủ tục đăng ký kết hôn

       

      11

      1.001766

      Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

       

      12

      2.000779

      Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

       

      13

      1.001695

      Thủ tục đăng ký khai tử

       

      14

      1.001669

      Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

       

      15

      2.000756

      Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

       

      16

      2.000748

      Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

       

      17

      2.002189

      Thủ tục đăng ký giám hộ

       

      18

      2.000554

      Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

       

      19

      2.000547

      Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

       

      20

      2.000522

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

       

      21

      1.000893

      Thủ tục đăng ký lại khai sinh

       

      22

      2.000513

      Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

       

      23

      2.000497

      Thủ tục đăng ký lại kết hôn

       

      24

      1.005461

      Đăng ký lại khai tử

       

      25

      2.000986

      Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

       

      26

      2.001023

      Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

       

      III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

      27

      2.001263

      Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

       

      28

      2.001255

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

       

      IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

      29

      2.002165

      Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

       

      V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

      30

      2.000373

      Thủ tục công nhận hòa giải viên

       

      31

      2.000333

      Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

       

      32

      2.000350

      Thủ tục thôi làm hòa giải viên

       

      33

      2.002080

      Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

       

      34

      2.001457

      Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

       

      35

      2.001449

      Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2505/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành31/08/2020
                                Người kýTrần Thanh Liêm
                                Ngày hiệu lực 31/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 2431/UBND-DT năm 2021 công bố phương án tổ chức giao thông trong thời kỳ dịch bệnh Covid-19 do Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 1996/VPCP-KTTH năm 2021 về tình hình thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 5652/BXD-KTXD năm 2020 hướng dẫn nghiệm thu thanh toán hợp đồng xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Công văn 62435/CT-TTHT năm 2020 về dấu người bán trên hóa đơn điện tử chuyển đổi do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 523/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 26/KH-UBND về phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ