Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 25/QĐ-TANDTC-KHTC về công bố công khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1) do Tòa án nhân dân tối cao ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16042





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu25/QĐ-TANDTC-KHTC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTòa án nhân dân tối cao
      Ngày ban hành08/02/2021
      Người kýNguyễn Văn Du
      Ngày hiệu lực 08/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 25/QĐ-TANDTC-KHTC

      Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 (ĐỢT 1)

      CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

      Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

      Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/12/2020 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Công văn số 599b/BKHĐT-QPAN ngày 02/02/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Công văn số 1191/BTC-ĐT ngày 03/02/2021 của Bộ Tài chính về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao;

      Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:

      1. Tổng số vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực thuộc kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 được giao là 1.300 tỷ đồng.

      2. Tổng số vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 đủ điều kiện giao chi tiết cho từng dự án (đợt 1) là: 1.057,112 tỷ đồng.

      (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).  

      Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1 ) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
      - Đ/c Nguyễn Văn Du PCA TANDTC (để chỉ đạo);
      - Các PCA TANDTC (để biết);
      - Bộ Tài chính;
      - Cổng TTĐT TANDTC;
      - Lưu VP, Cục KHTC.

      KT. CHÁNH ÁN
      PHÓ CHÁNH ÁN

      Nguyễn Văn Du

       

      CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH (ĐỢT 1)

      (Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 25/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 08/02/2021 của Tòa án nhân dân tối cao)

      TT

      Danh mục dự án

      Mã dự án

      Địa điểm XD

      Năng lực thiết kế

      Thời gian KC-HT

      Quyết định đầu tư

      Kế hoạch đầu tư năm 2021 (giao đợt 1)

      Kế hoạch đầu tư năm 2021 (giao đợt 1 ) điều chỉnh

      Ghi chú

      Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Thu hồi các khoản nợ ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản nợ ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

       

      TỔNG SỐ (A+B)

       

       

       

       

       

      4.678.081

      4.458.962

      1.080.000

      1.080.000

      0

      0

      1.057.112

      1.057.112

      0

      0

       

      A

      GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP:

       

       

       

       

       

      101.408

      101.408

      15.600

      15.600

      0

      0

      16.150

      16.150

      0

      0

       

      1

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

      1.408

      1.408

      600

      600

      0

      0

      600

      600

      0

      0

       

       

      Hoàn thiện cơ sở vật chất HVTA (GĐ 4)

      7829771

       

       

       

      68-11/3/20

      1.408

      1.408

      600

      600

       

       

      600

      600

       

       

       

      II

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

      100.000

      100.000

      15.000

      15.000

      0

      0

      15.550

      15.550

      0

      0

       

      1

      Dự án chuyển tiếp:

       

       

       

       

       

      100.000

      100.000

      15.000

      15.000

      0

      0

      15.550

      15.550

      0

      0

       

       

      Nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mở rộng Học viện Tòa án (GĐ 3)

      7643524

      Hà Nội

      4.500

      18-21

      229-17/10/17

      451-28/12/20

      100.000

      100.000

      15.000

      15.000

       

       

      15.550

      15.550

       

       

      Điều chỉnh, BS hạng mục CT

      B

      HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

       

       

       

       

       

      4.576.673

      4.357.554

      1.064.400

      1.064.400

      0

      0

      1.040.962

      1.040.962

      0

      0

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

      4.576.673

      4.357.554

      1.064.400

      1.064.400

      0

      0

      1.040.962

      1.040.962

      0

      0

       

      I

      Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến 31/12/2020

       

       

       

       

       

      1.959.569

      1.863.683

      66.610

      66.610

      0

      0

      69.241

      69.241

      0

      0

       

       

      Nhóm B

       

       

       

       

       

      1.294.914

      1.207.028

      47.440

      47.440

      0

      0

      47.440

      47.440

      0

      0

       

      1

      Trường cán bộ Tòa án

      7001620

      Hà Nội

       

      10-21

      02-8/1/10

      204c-30/8/19

      450-28/12/20

      82.000

      82.000

      3.280

      3.280

       

       

      3.280

      3.280

       

       

      HT

      2

      TAND tỉnh Yên Bái

      7078530

      Yên Bái

      5.280

      12-21

      1120-08/9/08,

      160-16/8/17,

      77b-15/6/18

      448-28/12/20

      50.000

      50.000

      1.656

      1.656

       

       

      1.656

      1.656

       

       

      HT

      3

      TAND TP Biên Hòa (XM)

      7446662

      Đồng Nai

      6.350

      14-21

      456a-30/10/13,

      169-16/8/17,

      78a-15/6/18

      449-28/12/20

      75.000

      75.000

      500

      500

       

       

      500

      500

       

       

      HT

      4

      TAND quận Cầu Giấy

      7477107

      Hà Nội

      6016

      15-21

      369-24/10/14

      439-23/12/20

      70.000

      40.000

      1.500

      1.500

      0

       

      1.500

      1.500

      0

       

      HT

      5

      TPT TATC Hồ Chí Minh

      7446669

      HCM

      22.450

      15-21

      389a-23/9/13

      444-23/12/20

      430.000

      430.000

      13.600

      13.600

       

       

      13.600

      13.600

       

       

      QT

      6

      TAND TP Hồ Chí Minh

      7446672

      HCM

      6.000

      15-21

      388a-23/9/13

      291-11/10/19

      120.000

      120.000

      8.500

      8.500

       

       

      8.500

      8.500

       

       

      HT

      7

      TAND tỉnh Bắc Giang (XM)

      7448861

      Bắc Giang

      6.500

      15-21

      307-19/7/13

      446-23/12/20

      84.106

      80.000

      2.404

      2.404

       

       

      2.404

      2.404

       

       

      HT

      8

      TAND Tp Cần Thơ (mới)

      7503987

      Cần Thơ

      6.500

      15-21

      130a-13/10/14

      447-23/12/20

      90.028

      90.028

      3.500

      3.500

       

       

      3.500

      3.500

       

       

      HT

      9

      TAND tỉnh Long An

      7504592

      Long An

      8.000

      15-21

      132-22/10/14

      441-23/12/20

      80.000

      80.000

      3.000

      3.000

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      HT

      10

      TAND tỉnh Ninh Bình

      7513128

      Ninh Bình

      7.930

      16-21

      35-8/5/15

      440-23/12/20

      83.780

      80.000

      3.000

      3.000

       

       

      3.000

      3.000

       

       

      HT

      11

      TAND tỉnh Bắc Ninh

      7611343

      Bắc Ninh

      6.500

      17-22

      709-31/10/16

      80.000

      30.000

      2.500

      2.500

       

       

      2.500

      2.500

       

       

      ĐP hỗ trợ 50 tỷ

      12

      TAND quận Hải Châu

      7675433

      Đà Nẵng

      4.000

      18-22

      236-17/10/17

      50.000

      50.000

      4.000

      4.000

       

       

      4.000

      4.000

       

       

      HT

       

      Nhóm C

       

       

       

       

       

      664.655

      656.655

      19.170

      19.170

      0

      0

      21.801

      21.801

      0

      0

       

      1

      TAND huyện Bắc Tân Uyên

      7559849

      Bình Dương

      2.000

      16-21

      14-30/10/15

      166-25/6/18

      205-15/7/20

      512-24/12/20

      25.938

      25.938

      840

      840

       

       

      840

      840

       

       

      HT

      2

      TAND huyện Bầu Bàng

      7559860

      Bình Dương

      2.000

      16-21

      15-30/10/15

      165-25/6/18

      204-15/7/20

      513-24/12/20

      26.498

      26.498

      840

      840

       

       

      840

      840

       

       

      HT

      3

      TAND huyện Bù Gia Mập

      7211476

      Bình Phước

      2.000

      16-21

      16-30/10/15

      11-30/6/18

      57a-28/12/20

      27.225

      27.225

      400

      400

       

       

      400

      400

       

       

      HT

      4

      TAND huyện Hớn Quản

      7211461

      Bình Phước

      2.000

      16-21

      17- 30/10/15,

      12-30/6/18

      26.691

      26.691

      420

      420

       

       

      420

      420

       

       

      HT

      5

      TAND huyên Ia H'Drai

      7559837

      Kon Tum

      2.000

      16-21

      18-30/10/15

      183-30/6/18

      87-29/4/20

      29-12/12/20

      27.000

      27.000

      300

      300

       

       

      300

      300

       

       

      HT

      6

      TAND huyện Cờ Đỏ

      7560036

      Cần Thơ

      2.000

      16-21

      19-30/10/15,

      27-28/6/18

      53-22/12/20

      26.942

      26.942

      640

      640

       

       

      640

      640

       

       

      HT

      7

      TAND huyện Hồng Ngự

      7562481

      Đồng Tháp

      2.000

      16-21

       

      20-30/10/15

      1656-26/9/16

      150-13/4/20

      336-10/12/20

      25.540

      25.540

      480

      480

       

       

      480

      480

       

       

      HT

      8

      TAND huyện Giang Thành

      7560040

      Kiên Giang

      2.000

      16-21

      21-30/10/15,

      129-24/8/17

      122-15/12/20

      26.291

      26.291

      660

      660

       

       

      3.291

      3.291

       

       

      HT

      9

      TAND TX Cai Lậy

      7562490

      Tiền Giang

      2.800

      16-21

      816-30/10/15

      70-30/6/18

      89-06/4/20

      125-09/12/20

      37.393

      37.393

      650

      650

       

       

      650

      650

       

       

      HT

      10

      TAND huyện Tân Phú Đông

      7562487

      Tiền Giang

      2.000

      16-21

      815-30/10/15

      71-30/6/18

      111-16/4/20

      126-09/12/20

      28.061

      28.061

      750

      750

       

       

      750

      750

       

       

      HT

      11

      TAND huyện Yên Sơn

      7562516

      Tuyên Quang

      2.000

      16-21

      26-30/10/15

      09-30/6/18

      05-16/3/20

      20-22/12/20

      25.802

      25.802

      720

      720

       

       

      720

      720

       

       

      HT

      12

      TAND huyện Lâm Binh

      7562524

      Tuyên Quang

      2.000

      16-21

      27-30/10/15

      10-30/6/18

      03-18/02/20

      21-24/12/20

      25.560

      25.560

      500

      500

       

       

      500

      500

       

       

      HT

      13

      TAND huyện Hàm Tân

      7640288

      Bình Thuận

      2.000

      18-21

      339-11/8/17

      335-23/12/20

      27.950

      27.950

      700

      700

       

       

      700

      700

       

       

      HT

      14

      TAND TX Hoàng Mai

      7559889

      Nghệ An

      2.800

      18-21

      444-20/10/17

      125-25/3/20

      557-20/11/20

      41.267

      41.267

      840

      840

       

       

      840

      840

       

       

      HT

      15

      TAND huyện Quảng Trạch

      7562530

      Quảng Bình

      2.076

      18-21

      3a-10/4/17

      11-17/1/20

      128-24/12/20

      29.806

      29.806

      320

      320

       

       

      320

      320

       

       

      HT

      16

      TAND huyện Nậm Pồ

      7564135

      Điện Biên

      2.000

      18-21

      02-30/10/17

      07-20/2/20

      24-10/12/20

      30.649

      30.649

      1.080

      1.080

       

       

      1.080

      1.080

       

       

      HT

      17

      TAND huyện Kỳ Anh

      7674987

      Hà Tĩnh

      2.124

      18-21

      02-30/10/17

      02-26/5/20

      10A-30/5/20

      30.649

      30.649

      1.080

      1.080

       

       

      1.080

      1.080

       

       

      HT

      18

      TAND huyện Phú Riềng

      7677658

      Bình Phước

      2.000

      18-21

      15-27/10/17

      29-28/12/20

      27.655

      27.655

      890

      890

       

       

      890

      890

       

       

      HT

      19

      TAND huyện Trần Đề

      7562494

      Sóc Trăng

      2.000

      18-21

      34-30/10/17

      53-28/12/19

      ….

      32.472

      32.472

      1.120

      1.120

       

       

      1.120

      1.120

       

       

      HT

      20

      TAND huyện Sơn Tịnh

      7559879

      Quảng Ngãi

      2.000

      18-21

      93-30/10/17

      30-31/3/20

      96-24/12/20

      26.380

      26.380

      510

      510

       

       

      510

      510

       

       

      HT

      21

      TAND tỉnh Yên Bái (GĐ 2)

      7675435

      Yên Bái

       

      18-21

      608a-27/10/17

      715-24/12/20

      30.000

      30.000

      1.000

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

       

       

      HT

      22

      TAND TP Đồng Hới

      7675434

      Quảng Bình

      2.210

      18-21

      16a-12/10/17 127-24/12/20

      32.000

      24.000

      3.400

      3.400

       

       

      3.400

      3.400

       

       

      HT

      23

      TAND huyện Na Rì

      7675424

      Bắc Cạn

      2.000

      18-21

      93-30/10/17

      53-10/12/20

      26.886

      26.886

      1.030

      1.030

       

       

      1.030

      1.030

       

       

      HT

      2

      Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

       

       

       

       

       

      139.486

      139.486

      45.000

      45.090

      0

      0

      52.188

      52.188

      0

      0

       

       

      Nhóm C

       

       

       

       

       

      139.486

      139.486

      45.090

      45.090

      0

      0

      52.188

      52.188

      0

      0

       

      1

      TAND huyện Mỹ Xuyên

      7749493

      Sóc Trăng

      2.000

      19-21

      369-30/10/18

      36-05/02/20

      20-09/12/20

      33.023

      33.023

      7.000

      7.000

       

       

      7.921

      7.921

       

       

       

      2

      TANH huyện Duyên Hải

      7562514

      Trà Vinh

      2.000

      18-21

      235-30/10/17

      399-30/10/18

      32.463

      32.463

      14.096

      14.096

       

       

      14.617

      14.617

       

       

       

      3

      TAND huyện Long Mỹ

      7675432

      Hậu Giang

      2.800

      18-21

      21-27/10/17

      224-24/10/18

      35.000

      35.000

      9.300

      9.300

       

       

      9.300

      9.300

       

       

       

      4

      TAND TP Việt Trì

      7731280

      Phú Thọ

      3.200

      19-21

      716a-15/10/18

      39.000

      39.000

      14.694

      14.694

       

       

      20.350

      20.350

       

       

       

      3

      Dự án chuyển tiếp:

       

       

       

       

       

      2.477.618

      2.354.385

      952.700

      952.700

      0

      0

      919.533

      919.533

      0

      0

       

       

      Nhóm B

       

       

       

       

       

      2.096.737

      1.995.495

      743.000

      743.000

      -

      -

      724.833

      724.833

      -

      -

       

      1

      Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

      7640729

      Hà Nội

       

      18-22

      228-17/10/17

      131-03/7/19

      81-12/3/20

      452-28/12/20

      369.782

      369.782

      348.000

      348.000

       

       

      348.000

      348.000

       

       

       

      2

      TAND quận Lê Chân

      7079290

      Hải Phòng

      3.000

      17-23

      815-30/6/14

      1186a-23/10/17

      1361-25/12/20

      50.000

      50.000

      10.000

      10.000

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

      3

      Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh

      7759707

      HCM

      12.500

      19-23

      206-19/10/18

      100.000

      100.000

      10.000

      10.000

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

      4

      Xây mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN

      7744181

      Hà Nội

      33.996

      19-23

      209-19/10/18 122a-24/6/19 243a-14/8/20

      781.366

      781.366

      190.000

      190.000

       

       

      190.893

      190.893

       

       

       

      5

      Trang thiết bị TS mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN (GĐ 1)

      7833872

      Hà Nội

       

      20-21

      164-02/7/20

      145.940

      145.940

      40.000

      40.000

       

       

      40.940

      40.940

       

       

       

      6

      TAND tỉnh Bình Thuận

      7797552

      Bình Thuận

      10.919

      20-24

      09-10/10/19

      150.000

      110.000

      60.000

      60.000

       

       

      60.000

      60.000

       

       

       

      7

      TAND TP Sóc Trăng

      7829090

      Sóc Trăng

      3.785

      20-24

      158-23/6/20

      65.000

      45.000

      20.000

      20.000

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

      8

      TAND tỉnh An Giang

      7827022

      An Giang

      9.800

      20-24

      331-06/11/20

      151.407

      126.407

      25.000

      25.000

       

       

      25.000

      25.000

       

       

      Vốn ĐP

      9

      TAND tỉnh Cà Mau

      7824313

      Cà Mau

      9.000

      20-24

      453-28/12/20

      151.000

      151.000

      20.000

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

      10

      TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

      7820269

      TT Huế

      10.500

      20-24

      456-30/12/20

      132.242

      116.000

      20.000

      20.000

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      Nhóm C

       

       

       

       

       

      380.881

      358.890

      209.700

      209.700

      0

      0

      194.700

      194.700

      0

      0

       

      1

      TAND TP Tam Điệp

      7828235

      Ninh Bình

      3.712

      20-24

      1256-17/8/20

      44.590

      44.590

      22.000

      22.000

       

       

      22.000

      22.000

       

       

       

      2

      TAND huyện Đại Lộc

      7820709

      Quảng Nam

      2.000

      20-22

      359-8/9/20

      39.000

      39.000

      22.000

      22.000

       

       

      22.000

      22.000

       

       

       

      3

      TAND huyện Lạc Thủy

      7826680

      Hòa Bình

      2.080

      20-22

      195-28/7/20

      40.800

      34.800

      22.000

      22.000

       

       

      22.000

      22.000

       

       

       

      4

      TAND huyện Trảng Bàng

      7826528

      Tây Ninh

      4.000

      20-22

      17-20/8/20

      44.800

      41.800

      22.000

      22.000

       

       

      22.000

      22.000

       

       

       

      5

      TAND huyện Đồng Hỷ

      7825274

      Thái Nguyên

      3.000

      20-22

      393-16/7/20

      39.991

      27.000

      20.000

      20.000

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

      6

      TAND TX Phú Thọ

      7828240

      Phú Thọ

      2.954

      20-23

      212-21/12/20

      44.700

      44.700

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

      7

      TT ĐT CBTA  Quảng Bình (GĐ 2)

      7825964

      Quảng Bình

      631

      20-22

      30-5/6/2020

      14.800

      14.800

      9.800

      9.800

       

       

      9.800

      9.800

       

       

       

      8

      TAND Tp Vinh (GĐ2)

      7827039

      Nghệ An

      2.800

      20-22

      403-25/9/20

      9.500

      9.500

      6.500

      6.500

       

       

      6.500

      6.500

       

       

       

      9

      TAND TP Đông Hà

      7825528

      Quảng Trị

      2.904

      20-22

      35-24/7/20

      14.500

      14.500

      9.500

      9.500

       

       

      9.500

      9.500

       

       

      CTMR

      10

      TAND huyện Tánh Linh

      7829608

      Bình Thuận

      1.000

      20-22

      07-02/7/20

      14.500

      14.500

      12.200

      12.200

       

       

      12.200

      12.200

       

       

      CTMR

      11

      TAND TP Quảng Ngãi

      7829089

      Quảng Ngãi

      1.000

      20-22

      59-25/8/20

      14.800

      14.800

      9.800

      9.800

       

       

      9.800

      9.800

       

       

      CTMR

      12

      TAND huyện Long Thành

      7829170

      Đồng Nai

      1.000

      20-22

      592-24/11/20

      14.800

      14.800

      9.800

      9.800

       

       

      9.800

      9.800

       

       

      CTMR

      13

      TAND TP Cao Lãnh

      7831824

      Đồng Tháp

      1.000

      20-22

      303-04/6/20

      14.800

      14.800

      9.800

      9.800

       

       

      9.800

      9.800

       

       

      CTMR

      14

      TAND TP Cam Ranh

      7828533

      Khánh Hòa

      459

      20-22

      201A-9/10/20

      14.800

      14.800

      9.800

      9.800

       

       

      9.800

      9.800

       

       

      CTMR

      15

      TAND huyện Ninh Hòa

      7828532

      Khánh Hòa

      456

      20-22

      202A-9/10/20

      14.500

      14.500

      9.500

      9.500

       

       

      9.500

      9.500

       

       

      CTMR

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu25/QĐ-TANDTC-KHTC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTòa án nhân dân tối cao
                                Ngày ban hành08/02/2021
                                Người kýNguyễn Văn Du
                                Ngày hiệu lực 08/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2021 về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
                                                      • Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
                                                      • Kế hoạch 170/KH-BHXH về rà soát văn bản của Bảo hiểm xã hội Việt Nam năm 2021
                                                      • Quyết định 33/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 797/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
                                                      • Công văn 85418/CT-TTHT năm 2020 về xuất hóa đơn điện tử kèm bảng kê do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Bộ tiêu chí, chỉ tiêu thôn đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ