Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    31591





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2451/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành26/06/2020
      Người kýNguyễn Đức Quyền
      Ngày hiệu lực 26/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2451/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 26 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thắm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

      Căn cứ Công văn số 1049/CV-HĐND ngày 27/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 7, năm 2017;

      Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 612/TTr-STNMT ngày 24/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 110/BC-HĐTĐ ngày 23/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      17.421,94

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      10.063,89

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.898,97

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      459,08

      (Có phụ biểu chi tiết số 1 kèm theo)

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      195,63

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      177,94

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      160,54

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      8,34

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      2,80

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,35

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,03

      (Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

      3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      176,33

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      147,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      29,33

      (Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      1,11

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,11

      (Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ- CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

      - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quảng Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đứng thời gian quy định.

      2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

      - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

      - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 Quyết định;
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Lưu: VT, NN.
      (MC91.06.20)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Quyền

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.1:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Phong

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quản g Văn

      Xã Quản g Long

      Xã Quảng Yên

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Khê

      TT Quảng Xương

      Xã Quảng Tân

      Xã Quảng Phong

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      10.063,89

      2,52

      354,66

      439,06

      283,49

      434,90

      383,00

      429,32

      387,85

      441,97

      356,64

      389,94

      340,03

      431,84

      404,23

      384,47

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7.066,30

      0,22

      319,85

      369,79

      258,92

      396,00

      348,42

      403,68

      325,24

      394,62

      309,09

      347,61

      295,05

      401,64

      364,69

      183,64

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      7.056,44

      0,22

      321,73

      371,18

      260,92

      393,18

      350,35

      400,23

      325,16

      397,39

      309,39

      348,01

      295,05

      402,54

      364,55

      184,08

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.188,41

      0,06

      3,45

      9,84

      1,90

      5,32

      19,56

      7,98

      6,70

      33,07

      17,85

      11,05

      24,59

      4,26

      4,19

      117,80

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      482,72

      1,46

      11,20

      18,37

      15,74

      17,87

      2,35

      8,79

      36,68

      6,88

      10,34

      4,93

      11,23

      14,77

      19,78

      6,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      128,74

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      128,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,90

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      941,70

      0,78

      11,90

      23,13

      6,93

      13,22

      5,60

      8,87

      16,50

      5,61

      14,13

      5,46

      4,56

      8,47

      14,44

      69,71

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      127,96

       

      8,26

      17,93

       

      2,49

      7,07

       

      2,73

      1,79

      5,23

      11,99

      4,60

      2,70

      1,13

      7,12

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.898,97

      111,95

      249,46

      301,38

      199,12

      197,76

      203,45

      246,74

      230,79

      261,71

      315,10

      262,99

      257,87

      296,39

      227,92

      260,06

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      58,85

      0,50

       

       

       

       

       

       

      0,72

       

       

      4,19

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      9,89

      0,49

       

      0,74

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      74,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      45,56

      1,05

       

      2,35

      0,14

       

      0,17

      0,01

      0,04

      3,28

       

       

       

      1,69

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      95,08

      1,81

      6,97

      8,74

      2,20

      1,79

      3,00

       

      0,37

      13,29

      16,45

      5,66

       

      9,02

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.655,43

      48,64

      100,86

      115,82

      91,64

      80,76

      76,47

      86,29

      98,47

      123,40

      103,84

      106,97

      126,15

      114,08

      107,89

      117,42

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      16,63

       

      0,69

      3,31

       

       

       

       

       

      0,56

       

      0,05

       

       

      0,09

      0,56

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2993,41

       

      124,16

      138,70

      87,25

      93,36

      105,04

      145,25

      96,81

      91,04

      145,73

      115,23

      107,56

      134,95

      101,12

      106,66

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      52,81

      52,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      27,98

      4,89

      1,19

      1,85

      0,52

      1,05

      0,09

      0,31

      0,49

      0,55

      4,60

      1,65

      0,32

      0,90

      0,53

      0,41

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,29

      0,57

       

       

       

      0,99

       

       

       

       

      4,62

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      9,77

       

      0,02

       

       

       

       

      0,11

       

       

      0,62

      1,27

      0,31

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      244,77

      0,42

      8,24

      13,41

      6,14

      11,95

      7,32

      7,84

      13,77

      5,71

      10,84

      11,30

      5,19

      12,34

      9,78

      7,60

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      39,04

      0,52

      2,30

      1,76

      1,57

      2,70

      1,54

      0,59

      1,50

      1,81

      1,66

      1,47

      1,07

      2,83

      0,78

      1,36

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,50

       

      0,83

      0,67

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      14,38

      0,03

      0,34

      0,32

      0,62

      0,04

      0,05

      0,94

      0,43

      0,05

      2,18

      0,49

      1,90

      0,62

      0,83

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      523,39

       

      3,36

      12,39

      8,34

      4,66

      4,77

      4,88

      14,67

      15,03

      24,56

      8,93

      15,37

      19,57

      6,38

      26,02

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      28,44

      0,22

      0,50

      1,32

      0,70

      0,46

      5,01

      0,52

      3,06

      6,99

       

      5,78

       

      0,39

      0,52

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      459,08

      0,89

      2,06

      1,69

      4,93

      0,38

      0,91

      2,46

      3,12

      10,06

      27,66

      20,93

      14,21

      9,51

      4,96

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.463,67

      115,36

      606,18

      742,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.2:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tiên Trang

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Trường

      Quảng Phúc

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Lưu

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Lợi

      Xã Quảng Lĩnh

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Vọng

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      10.063,89

      191,90

      242,90

      424,40

      324,99

      575,53

      376,48

      309,20

      388,15

      265,89

      182,73

      466,16

      359,76

      203,88

      141,36

      146,65

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7.066,30

      107,16

      144,60

      22,15

      87,88

      477,60

      317,24

      105,21

      149,83

      190,28

      72,98

      282,55

      278,02

      3,92

      51,96

      56,47

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      7.056,44

      107,86

      144,60

      22,15

      88,43

      477,60

      317,79

      105,58

      149,83

      191,01

      70,06

      282,55

      278,36

      3,92

      36,47

      56,26

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.188,41

      42,60

      16,74

      33,65

      32,20

      39,89

      12,90

      172,49

      192,58

      38,21

      67,77

      144,96

      65,40

      25,99

      20,92

      14,49

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      482,72

      23,20

      16,26

      19,71

      30,77

      29,93

      12,07

      24,87

      34,05

      29,08

      22,74

      12,25

      6,48

      15,61

      3,24

      15,87

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      128,74

      6,05

      44,69

       

       

       

       

       

       

       

      10,04

      7,86

       

      56,57

      3,53

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      128,06

      7,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36,59

      38,30

      37,27

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      941,70

      5,89

      12,73

      348,89

      173,04

      15,67

      19,42

      6,13

      6,22

      8,32

      7,79

      18,54

      8,35

      65,20

      21,73

      14,47

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      127,96

       

      7,88

       

      1,10

      12,44

      14,85

      0,50

      5,47

       

      1,41

       

      1,51

       

      1,68

      8,08

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.898,97

      302,04

      243,48

      278,98

      201,87

      305,68

      250,91

      171,62

      263,83

      116,07

      209,51

      214,09

      174,63

      139,28

      195,46

      208,83

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      58,85

      14,43

      18,10

       

       

      19,70

       

       

       

       

      0,16

      0,01

       

      0,94

       

      0,10

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      9,89

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,66

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      74,90

      48,30

      26,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      45,56

      4,81

      4,10

      4,81

      0,13

      0,02

       

       

       

       

       

      12,83

       

       

      9,63

      0,50

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      95,08

      0,10

      15,61

      0,11

       

      1,88

      0,04

       

      1,17

      0,99

      1,00

      3,08

       

      1,47

      0,34

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2655,43

      120,51

      79,18

      106,21

      76,83

      118,28

      117,07

      84,85

      102,28

      50,61

      48,43

      55,97

      56,81

      38,86

      57,71

      43,13

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,38

       

       

       

      0,15

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      16,63

       

       

      2,91

      0,30

      5,64

      0,02

       

      0,06

       

       

      0,69

       

      1,16

       

      0,59

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.993,41

      102,77

      76,26

      89,88

      107,02

      139,54

      97,09

      14,70

      86,86

      53,25

      134,59

      113,27

      107,39

      53,86

      79,30

      144,78

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      52,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      27,98

      0,29

      0,82

      0,54

      0,73

      1,08

      0,85

      0,19

      0,79

      0,24

      0,94

      0,25

      0,69

      0,23

      0,48

      0,51

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,29

       

       

       

      0,07

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      9,77

       

       

      0,07

       

      0,74

      0,69

       

      0,70

       

      0,11

      1,85

       

       

      3,28

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      244,77

      9,29

      4,56

      4,34

      3,14

      9,89

      4,69

      6,54

      7,76

      6,25

      18,68

      10,58

      5,85

      2,22

      6,36

      12,77

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      39,04

      0,84

      0,98

      0,52

      0,61

      1,60

      1,83

      0,94

      1,45

      0,86

      2,30

      1,24

      0,36

      0,41

      0,45

      1,19

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      14,38

       

      0,03

      0,06

      0,05

      0,14

      0,49

      0,02

      0,24

      0,70

      0,84

      0,45

       

      0,41

      0,10

      2,01

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      523,39

      0,70

      17,24

      67,65

      12,84

      7,13

      28,14

      64,18

      62,52

      3,17

      2,02

      5,21

      3,53

      39,72

      37,16

      3,25

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      28,44

       

       

      1,88

       

       

       

       

       

       

      0,44

       

       

       

      0,65

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      459,08

      37,06

      13,30

      45,61

      9,12

      2,81

      58,73

      3,51

      41,55

      0,30

      16,43

      9,45

      9,86

      55,80

      6,05

      45,73

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.463,67

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ II.1:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Phong

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Yên

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Khê

      TT Quảng Xương

      Xã Quảng Tân

      Xã Quảng Phong

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      195,63

      9,09

      8,80

      9,35

      9,50

      3,92

      11,04

      2,90

      5,95

      20,27

      3,30

      2,88

      0,80

      7,00

      1,32

      2,60

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      177,94

      7,89

      8,80

      8,65

      9,00

      3,92

      10,54

      2,60

      5,95

      20,27

      2,10

      2,88

      0,80

      7,00

      1,32

      2,60

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      160,54

      7,89

      6,92

      7,26

      7,00

      3,03

      8,61

      2,20

      5,19

      17,50

      1,80

      2,48

      0,80

      6,10

      1,32

      2,16

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      8,34

       

       

      0,70

      0,50

       

      0,44

      0,30

       

       

      1,20

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,20

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      2,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,35

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,03

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,03

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ II.2:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tiên Trang

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Trường

      Quảng Phúc

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Lưu

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Lợi

      Xã Quảng Lĩnh

      Xã Quảng Phúc  1,90

      Xã Quảng Vọng

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      195,63

      17,90

      35,60

      4,73

      2,50

      3,00

      2,50

      7,39

      4,49

      1,15

      6,92

      2,60

       

      3,83

      2,40

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      177,94

      13,50

      35,60

       

      2,50

      3,00

      2,50

      1,90

      7,39

      4,49

      1,15

      6,92

      1,80

       

      0,47

      2,40

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      160,54

      12,80

      35,60

       

      1,95

      3,00

      1,95

      1,53

      7,39

      3,76

      1,05

      6,92

      1,46

       

      0,47

      2,40

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      8,34

      4,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      2,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,80

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,35

       

       

      4,73

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,56

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ III.1:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Phong

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Yên

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Khê

      TT Quảng Xương

      Xã Quảng Tân

      Xã Quảng Phong

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      147,00

      8,10

      8,00

      5,15

      9,50

      3,92

      8,03

      2,90

      5,95

      6,20

      3,30

      1,88

      0,80

      2,50

      1,32

      2,60

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      133,39

      6,90

      8,00

      4,45

      9,00

      3,92

      7,53

      2,60

      5,95

      6,20

      2,10

      1,88

      0,80

      2,50

      1,32

      2,60

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      119,40

      6,90

      6,20

      3,48

      7,00

      3,03

      5,90

      2,20

      5,19

      4,84

      1,80

      1,58

      0,80

      2,50

      1,32

      2,16

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      8,34

       

       

      0,70

      0,50

       

      0,44

      0,30

       

       

      1,20

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,20

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      3,67

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      29,33

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,83

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      23,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ III.2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tiên Trang

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Trường

      Quảng Phúc

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Lưu

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Lợi

      Xã Quảng Lĩnh

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Vọng

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      147,00

      17,90

      25,60

      3,05

      2,50

      3,00

      2,50

      1,90

      6,22

      3,50

      0,15

      4,10

      2,60

       

      3,83

      2,40

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      133,39

      13,50

      25,60

       

      2,50

      3,00

      2,50

      1,90

      6,22

      3,50

      0,15

      4,10

      1,80

       

      0,47

      2,40

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      119,40

      12,80

      25,60

       

      1,95

      3,00

      1,95

      1,53

      6,22

      2,87

      0,15

      4,10

      1,46

       

      0,47

      2,40

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      8,34

      4,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,80

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      3,67

       

       

      3,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,56

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      29,33

      18,90

      2,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,95

      1,05

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,83

      2,40

      2,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      23,45

      16,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,95

      1,05

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.1:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Phong

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Yên

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Khê

      TT Quảng Xương

      Xã Quảng Tân

      Xã Quảng Phong

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1,00

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1,00

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.2:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tiên Trang

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Trường

      Quảng Phúc

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Lưu

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Lợi

      Xã Quảng Lĩnh

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Vọng

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ V:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Hạng mục

      Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      A

      Công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

       

       

       

      I

      Dự án Khu dân cư đô thị

       

       

       

      1

      Xây dựng khu dân cư mới

      3,00

      ODT

      Thị trấn

      2,50

      DHT

      II

      Dự án Khu dân cư nông thôn

       

       

       

      1

      Xây dựng khu dân cư mới Thôn Trung Đình xã Quảng Định, huyện Quảng Xương

      1,93

      ONT

      Quảng Định

      1,29

      DHT

      2

      Xây dựng khu dân cư mới khu vực Đồng giữa đồng thôn Trung Đình

      0,55

      ONT

      Quảng Định

      3

      Xây dựng khu dân cư mới Đồn cây cạy giữa đồng Thôn Tiên Vệ, xã Quảng Định, huyện Quảng Xương

      1,00

      ONT

      Quảng Định

      0,66

      DHT

      4

      Xây dựng khu dân cư mới

      2,10

      ONT

      Quảng Giao

      1,40

      DHT

      5

      Xây dựng khu dân cư mới

      0,85

      ONT

      Quảng Hòa

      6

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh Hưng

      0,84

      ONT

      Quảng Hợp

      0,36

      DHT

      7

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình Danh

      0,20

      ONT

      Quảng Hợp

      8

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Lực

      0,66

      ONT

      Quảng Hợp

      0,44

      DHT

      9

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Gia

      0,80

      ONT

      Quảng Hợp

      10

      Xây dựng khu dân cư mới

      0,42

      ONT

      Quảng Lĩnh

      0,98

      DHT

      11

      Xây dựng khu dân cư mới tại thôn Triều Công, Nga Linh, Linh Hương

      0,78

      ONT

      Quảng Lộc

      0,52

      DHT

      12

      Xây dựng khu dân cư mới phía nam đường Lưu Bình

      3,251

      ONT

      Quảng Lưu

      13

      Xây dựng khu dân cư mới phía bắc đường Lưu Bình

      1,26

      ONT

      0,84

      DHT

      14

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Giang Tây

      1,20

      ONT

      Quảng Lưu

      0,80

      DHT

      15

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,20

      ONT

      Quảng Ngọc

      1,80

      DHT

      16

      Xây dựng khu dân cư mới thôn 1

      0,80

      ONT

      Quảng Nhân

      0,20

      DHT

      17

      Xây dựng khu dân cư mới thôn 3

      0,80

      ONT

      Quảng Nhân

      18

      Xây dựng khu dân cư mới thôn 2

      0,55

      ONT

      Quảng Nhân

      0,55

      DHT

      19

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Đa

      1,20

      ONT

      Quảng Phong

      1,80

      DHT

      20

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Xuân Uyên

      0,90

      ONT

      Quảng Phong

      1,10

      DHT

      21

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới

      0,60

      ONT

      Quảng Phúc

      22

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới

      0,40

      ONT

      Quảng Phúc

      23

      Xây dựng khu dân cư mới

      0,41

      ONT

      Quảng Thạch

      0,62

      DHT

      24

      Xây dựng khu dân cư mới thôn 4

      0,48

      ONT

      Quảng Thái

      0,72

      DHT

      Quảng Thái

      25

      Xây dựng khu dân cư mới thôn 10

      0,48

      ONT

      Quảng Thái

      0,72

      DHT

      26

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch

      1,28

      ONT

      Quảng Trạch

      1,92

      DHT

      27

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Câu Đồng

      0,60

      ONT

      Quảng Trạch

      0,40

      DHT

      28

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch

      0,95

      ONT

      Quảng Trạch

      0,95

      DHT

      29

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Khê

      0,80

      ONT

      Quảng Trạch

      1,20

      DHT

      30

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến:

      1,20

      ONT

      Quảng Trung

      1,80

      DHT

      31

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,00

      ONT

      Quảng Trường

      1,50

      DHT

      32

      Xây dựng khu dân cư mới

      0,75

      ONT

      Quảng Văn

      0,75

      DHT

      33

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,04

      ONT

      Quảng Vọng

      1,56

      DHT

      34

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,00

      ONT

      Quảng Yên

      1,50

      DHT

      35

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Xa Thư

      1,40

      ONT

      Quảng Bình

      2,10

      DHT

      36

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Trần Cầu

      1,08

      ONT

      Quảng Bình

      1,62

      DHT

      37

      Xây dựng khu dân cư mới

      0,90

      ONT

      Quảng Khê

      0,90

      DHT

      38

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngưu Phương

      0,80

      ONT

      Quảng Khê

      39

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,00

      ONT

      Quảng Chính

      1,50

      DHT

      40

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,11

      ONT

      Quảng Đức

      2,59

      DHT

      41

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,80

      ONT

      Quảng Ninh

      42

      Xây dựng khu dân cư mới

      0,80

      ONT

      Quảng Long

      43

      Xây dựng khu dân cư mới

      2,25

      ONT

      Quảng Tân

      5,25

      DHT

      44

      Xây dựng khu xen cư

      0,03

      ONT

      Quảng Tân

      45

      Xây dựng khu dân cư mới

      1,65

      ONT

      Quảng Lợi

      3,85

      DHT

      46

      Xây dựng xen cư thôn Phúc Thành

      0,03

      ONT

      Quảng Lợi

      47

      Khu dân cư thôn Ước Thành

      0,95

      ONT

      Quảng Ninh

      48

      Khu dân cư thôn Ninh Phúc

      1,26

      ONT

      Quảng Ninh

      0,83

      DHT

      49

      Khu dân cư thôn Ninh Phạm

      0,165

      ONT

      Quảng Ninh

      50

      Khu dân cư thôn Thọ Thái

      0,945

      ONT

      Quảng Ninh

      IIII

      Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

       

       

       

      1

      Mở rộng trụ sở UBND xã

      0,22

      TSC

      Quảng Đức

      IV

      Cụm Công nghiệp

       

       

       

      1

      Dự án Cụm công nghiệp

      33,79

      SKN

      Quảng Lợi, Quảng Lĩnh

      V

      Công trình giao thông

       

       

       

      1

      Đường giao thông thôn 4

      0,08

      DHT

      Quảng Hòa

      2

      Đường giao thông thôn 3

      0,14

      DHT

      Quảng Hòa

      3

      Đường giao thông thôn Mỹ Khê- Mỹ Trạch

      1,00

      DHT

      Quảng Trạch

      4

      Đường giao thông thôn Câu Đồng - Trạch Hồng

      0,40

      DHT

      Quảng Trạch

      5

      Đường giao thông từ cầu Sông Hoàng đến UBND Quảng Phúc

      2,00

      DHT

      Quảng Vọng, Quảng Phúc

      6

      Đường giao thông Quảng Phong đi Quảng Hòa

      0,40

      DHT

      Quảng Phong, Quảng Hòa

      7

      Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường 4C) xã Quảng Lợi

      7,70

      DHT

      Quảng Lợi

      8

      Đường giao thông đoạn từ tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên

      0,05

      DHT

      Quảng Yên

      9

      Đường giao thông Quảng Tân - Quảng Định

      2,30

      DHT

      Quảng Định

      10

      Đường Phạm Tiến Năng kéo dài

      0,80

      DHT

      Quảng Định

      VI

      Công trình văn hóa

       

       

       

      1

      Dự án xây dựng Tượng đài liệt sỹ

      0,22

      DHT

      Quảng Vọng

      VII

      Dự án cơ sở giáo dục

       

       

       

      1

      Trường mầm non Quảng Hải

      0,10

      DHT

      Quảng Hải

      2

      Mở rộng Trường Trung học cơ sở

      0,08

      DHT

      Quảng Văn

      3

      Mở rộng Trường Trung học cơ sở

      0,04

      DHT

      Quảng Lợi

      4

      Mở rộng Trường Trung học cơ sở

      0,10

      DHT

      Quảng Lưu

      VIII

      Dự án thu gom xử lý rác thải

       

       

       

      1

      Xây dựng bãi tập kết rác thải

      0,05

      DRA

      Quảng Văn

      IX

      Dự án cơ sở tôn giáo

       

       

       

      1

      Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng)

      2,80

      TON

      Quảng Thạch

      X

      Dự án sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

      1

      Nhà văn hoá thôn 1

      0,15

      DSH

      Quảng Hải

      XI

      Công trình nghĩa trang, NĐ

       

       

       

      1

      Mở rộng nghĩa địa Bái Cây Cọc

      0,33

      NTD

      Quảng Văn

      2

      Mở rộng nghĩa địa

      0,50

      NTD

      Quảng Tân

      B

      Dự án chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

      I

      Dự án sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

      1

      Khu sản xuất phi nông nghiệp (Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát)

      0,39

      SKC

      Quảng Lưu

      2

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      1,00

      SKC

      Quảng Văn

      3

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      6,50

      SKC

      Quảng Bình

      4

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      3,00

      SKC

      Quảng Phong

      5

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      5,36

      SKC

      Quảng Bình

      6

      Khu sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may xuất khẩu)

      1,17

      SKC

      Quảng Vọng

      7

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      0,39

      SKC

      Quảng Lưu

      8

      Khu sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng may mặc Sunshine)

      0,99

      SKC

      Quảng Giao

      9

      Khu sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Quảng Lợi)

      3,00

      SKC

      Quảng Định

      10

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      0,49

      SKC

      Thị trấn Tân Phong

      11

      Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới

      0,50

      SKC

      Thị trấn Tân Phong

      12

      Cơ sở sản xuất lắp ráp H36

      0,88

      SKC

      Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ)

      13

      Nhà máy may Quảng Yên

      4,50

      SKC

      Quảng Yên

      14

      Khu sản xuất tấm nhôm đông lạnh

      0,50

      SKC

      thị trấn

      II

      Dự án thương mại dịch vụ

       

       

       

      1

      Trung tâm nội thất Tuscany

      2,21

      TMD

      Quảng Bình

      2

      Khu thương mại dịch vụ

      1,20

      TMD

      Quảng Phong

      3

      Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định

      0,17

      TMD

      Quảng Định

      4

      Dự án du lịch thể thao sinh thái núi Tiên Trang

      6,70

      TMD

      Quảng Lợi, Quảng Thạch, Quảng Lĩnh

      III

      Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản

       

       

       

      1

      Khu trang trại chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thuỷ sản thôn Thượng Đình 3

      2,00

      NHK

      Quảng Định

      2

      Khu trang trại trồng cây kết hợp nuôi cá nước ngọt Thượng Đình 3

      2,00

      NHK

      Quảng Định

      3

      Trang trại chăn nuôi

      11,99

      NHK

      Quảng Văn

      4

      Trang trại trồng cây ăn quả

      0,70

      NHK

      Quảng Ngọc

      5

      Trang trại trồng cây ăn quả

      0,40

      NHK

      Quảng Ngọc

      6

      Trang trại trồng cây ăn quả, nuôi cá

      3,80

      NHK

      Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)

      7

      Trang trại chăn nuôi và trồng cây

      0,40

      NHK

      Quảng Nhân

      8

      Trang trại trồng hoa và sinh vật cảnh

      0,40

      NHK

      Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ)

      9

      Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng

      30,00

      NST

      Quảng Trung

      10

      Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A

      5,61

      NHK

      Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)

      11

      Trang trại trồng cây ăn quả

      3,20

      NHK

      Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2451/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành26/06/2020
                                Người kýNguyễn Đức Quyền
                                Ngày hiệu lực 26/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư liên tịch 07/2000/TTLT-BCA-BTC hướng dẫn danh mục vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ an ninh không chịu thuế giá trị gia tăng do Bộ Công an và Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Thông tư liên tịch 124/1998/TTLT-BTC-BBGCP về nội dung chi tiêu phục vụ công tác biên giới quốc gia tại địa phương do Ban Biên giới của Chính phủ – Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Nghị định 71-CP năm 1995 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Xuyên Mộc, xã Lộc An thuộc huyện Long Đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Quyết định 127-CT năm 1991 cho phép thành lập Hội Chăn nuôi Việt Nam do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành
                                                      • Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2021 quy định về bổ sung nơi nộp hồ sơ khai Lệ phí trước bạ ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Kế hoạch 24/KH-UBND về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2021
                                                      • Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ