Số hiệu | 2427/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Đà Nẵng |
Ngày ban hành | 14/05/2001 |
Người ký | Huỳnh Năm |
Ngày hiệu lực | 14/05/2001 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | Đà |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIÁ CHO THUÊ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP HÒA KHÁNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số
136/2000/QĐ-UB ngày 14/12/2000 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy
định một số chính sách ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng;
- Theo đề nghị của Sở Tài
chính - Vật giá, Ban Quản lý các khu Công nghiệp - Chế xuất Đà Nẵng và Công ty
Phát triển - Khai thác hạ tầng khu Công nghiệp Đà Nẵng tại Biên bản họp ngày
18-4-2001, Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND thành phố đã thống nhất ý kiến kết
luận tại cuộc họp giao ban 7-5-2001 (Thông báo số 97/TB-VP ngày 10-5-2001 của
Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành giá cho thuê đất trong khu công nghiệp Hòa Khánh, quận
Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2: Nhà đầu tư trả tiền thuê đất theo các mức giá tại
Quyết định này với phương thức "trả một lần cho nhiều năm" thì được
giữ ổn định mức giá thuê đất đến hết thời hạn đã nộp tiền
thuê đất trước đó, kể cả khi Nhà nước có điều chỉnh giá thuê
đất.
Điều 3: Nhà đầu tư có Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư
vào khu Công nghiệp hoặc có Dự án đầu tư ở vị trí kém thuận lợi trong khu Công
nghiệp thì được UBND thành phố xem xét cho áp dụng mức giá
thuê đất có thể thấp hơn mức giá tại Phụ lục của điều 1,
nhưng không vượt mức giá tối thiểu Quy định tại Quyết định
136/2000/QĐ-UB ngày 14 tháng 12 năm 2000 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4: Giao trách nhiệm cho Ban quản lý các khu Công nghiệp và Chế xuất Đà
Nẵng.:
1. Khi có Nhà đầu tư đăng ký thuê
đất, Ban Quản lý phải báo cáo UBND thành phố quyết định trước khi ký hợp đồng cho thuê đất. Đối với các trường hợp
được Ban quản lý chấp thuận, ký hợp đồng nguyên tắc cho thuê đất trước ngày ban
hành Quyết định này thì phải tổng hợp tình hình báo cáo UBND thành phố để xem
xét xử lý cụ thể về vị trí và mức giá cho thuê đất trước khi ký hợp đồng chính
thức.
2. Phối hợp
với Sở Tài chính - Vật giá, Sở Địa chính-Nhà đất hướng dẫn Công ty Phát triển -
Khai thác hạ tầng khu Công nghiệp Đà Nẵng tổ chức thực
hiện Quyết định này.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
Điều
6: Chánh văn phòng UBND thành phố,
Trưởng ban Ban Quản lý các khu Công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Địa chính -
Nhà đất, Giám đốc Công ty Phát triển - khai thác hạ tầng
khu Công nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này
thi hành.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo
Quyết định số 2427/QĐ-UB ngày 14 tháng 5 năm 2001)
I- Giá thuê đất dôi với Dự án mới vào đầu tư
trong KCN:
1- Nhà đầu tư trong nước:
a) Dự án hoạt động sản xuất:
Phương thức trả | Mức giá phải |
Trả từng năm | 4.200 |
Trả 5 năm một lần | 3.800 |
Trả 10 năm một lần | 3.400 |
Trả 20 năm một lần | 2.800 |
Trả 30 năm một lần | 2.300 |
Trả một lần cho toàn bộ thời hạn thuê đất | 2.100 |
b) Dự án hoạt động kinh doanh.- dịch vụ:
Giá thuê đất được tính bằng 1,4 lần giá thuê đất
Dự án hoạt động sản xuất và được bố trí vào khu vực đất kinh doanh- dịch vụ.
2- Nhà đầu tư nước ngoài:
a) Dự ăn hoạt động sản xuất:
Phương thức trả | Mức giá phải |
Trả từng năm | 0,60 |
Trả 5 năm một lần | 0,57 |
Trả 10 năm một lần | 0,54 |
Trả 20 năm một lần | 0,41 |
Trả 30 năm một lần | 0,35 |
Trả một lần cho toàn bộ thời hạn thuê đất | 0,30 |
b) Dự án hoạt động kinh doanh - dịch vụ: Áp dụng
như điểm b, khoản 1, mục I Phụ lục này.
3) Giá thuê đất tại khoản 1 và 2 nói trên là giá
thuê đất đã bao gồm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng.
II - Giá thuê đất đối với dự án đã đầu tư trước
ngày ban hành Quyết định 136/2000/QĐ-UB ngày 14-12-2000: Thực hiện theo mức giá
thuê đất hiện hành do Cục Thuế thành phố đã thông báo trước đây.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 2427/QĐ-UB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Đà Nẵng |
Ngày ban hành | 14/05/2001 |
Người ký | Huỳnh Năm |
Ngày hiệu lực | 14/05/2001 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.