Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Đồng Nai ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    6291





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2420/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Nai
      Ngày ban hành16/07/2021
      Người kýVõ Văn Phi
      Ngày hiệu lực 16/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG NAI

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2420/QĐ-UBND

      Đồng Nai, ngày 16 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 22 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước;

      Căn cứ Quyết định số 4600/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kế hoạch phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng giai đoạn 2021-2025;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2458/TTr-SNN ngày 02 tháng 6 năm 2021 và Văn bản số 3006/SNN-TL ngày 28 tháng 6 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Đề án rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, bao gồm những nội dung sau:

      1. Tên Đề án: Rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

      2. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

      3. Chủ đầu tư: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi tỉnh Đồng Nai.

      4. Đơn vị tư vấn thực hiện: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương.

      5. Nội dung thực hiện:

      a) Kết quả điều tra, khảo sát và đánh giá hiện trạng hệ thống kênh mương

      - Đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh hiện có 134 công trình thủy lợi đang hoạt động gồm: 18 hồ chứa, 56 đập dâng, 37 trạm bơm, 7 công trình ngăn mặn, ngăn lũ, 3 kênh tạo nguồn và 13 kênh tiêu, gồm: Phục vụ tưới (18.935ha/23.953ha), đạt 79,05% so với năng lực thiết kế; cấp nước 111.703m3/ngày đêm, đạt 65,23% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn (9.341 ha/10.415ha) đạt 89,68% so với năng lực thiết kế.

      - Tổng chiều dài kênh mương hiện có là 636,16km (gồm kênh tưới là 569,83km, kênh tiêu là 66,33km), đê bao là 40,14km, trong đó chiều dài kênh tưới đã được kiên cố hóa là 327,1km, đạt tỷ lệ 57,39%.

      (Phụ lục 01 đính kèm)

      b) Kết quả nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, bao gồm:

      - Nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ hệ thống kênh mương trong điều kiện biến đổi khí hậu.

      - Nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ hệ thống kênh mương đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới.

      c) Kết quả tính toán đánh giá và dự báo nguồn nước, nhu cầu sử dụng nước hiện tại, đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030, bao gồm:

      - Tính toán dòng chảy đến của các công trình thủy lợi hiện trạng.

      - Tính toán dòng chảy đến các công trình thủy lợi ứng với tần suất 85% đến năm 2025.

      - Tính toán dòng chảy đến các công trình thủy lợi ứng với tần suất 85% đến năm 2030.

      d) Xây dựng kế hoạch, kinh phí, nguồn vốn và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống kênh mương nội đồng gắn với các kế hoạch phát triển kinh tế của địa phương giai đoạn 2021-2025 và 2026-2030:

      Năng lực phục vụ đến năm 2030 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 26.101ha, tăng 7.166ha so với năm 2020, đạt 108,97% so với năng lực thiết kế; cấp nước 217.817m3/ngày đêm, tăng 106.114 m3/ngày  đêm so với năm 2020, đạt 127,20% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế; 100% kênh mương được kiên cố hóa đáp ứng yêu cầu nông thôn mới nâng cao và kiểu mẫu, cùng với việc thực hiện quy hoạch thủy lợi góp phần nâng cao diện tích tưới chủ động từ công trình thủy lợi.

      Kết quả đến năm 2030, tổng chiều dài kênh mương cần kiên cố hóa là 206,69km (Trong đó: Kiên cố hóa kênh tưới hiện trạng là 106,19km, xây dựng mới kênh mương là 100,49km, nạo vét hệ thống kênh tiêu 176,26km; tu sửa, nâng cấp đê bao là 40,14km).

      Tổng nhu cầu kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 602,96 tỷ đồng (Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 507,63 tỷ đồng, nguồn vốn ngân sách huyện khoảng 95,33 tỷ đồng).

      (Phụ lục 02 đính kèm)

      - Giai đoạn 2021-2025:

      + Năng lực phục vụ đến năm 2025 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 25.441 ha, tăng 6.506ha so với năm 2020, đạt 106,21% so với năng lực thiết kế; cấp nước 207.817m3/ngày đêm, tăng 96.114m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 121,36% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.

      + Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa, mở rộng tăng thêm so với năm 2020 là 151,96km (Trong đó: Kiên cố hóa kênh tưới hiện trạng là 106,19km, xây dựng mới là 45,77km). Đến năm 2025 tổng số kênh mương thủy lợi đã được kiên cố hóa là 479,06km.

      + Tổng kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 319,86 tỷ đồng (Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 264,75 tỷ đồng, nguồn vốn ngân sách huyện khoảng 55,1 tỷ đồng).

      (Phụ lục 2.1 đính kèm)

      - Giai đoạn 2026-2030:

      + Năng lực phục vụ đến năm 2030 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 26.101 ha, tăng 7.166ha so với năm 2020, đạt 108,97% so với năng lực thiết kế; cấp nước 217.817m3/ngày đêm, tăng 106.114 m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 127,20% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.

      + Tống chiều dài kiên cố hóa, mở rộng hệ thống kênh mương tăng thêm so với năm 2020 là 54,73km (trong đó: Xây dựng mới 54,73km; nạo vét hệ thống kênh tiêu 176,26km; tu sửa, nâng cấp đê bao là 40,14km; hạng mục khác). Đến năm 2030: Tổng số kênh mương thủy lợi được kiên cố hóa là 533,79km; hệ thống kênh tiêu được nạo vét là 176,26km; hệ thống đê bao được tu sửa, nâng cấp là 40,14km.

      + Tổng kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 283,1 tỷ đồng. Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 242,88 tỷ đồng, nguồn vốn huyện khoảng 40,22 tỷ đồng.

      (Phụ lục 2.2 đính kèm)

      đ) Sản phẩm của đề án:

      - Báo cáo tổng hợp.

      - Báo cáo tóm tắt.

      - Báo cáo kết quả thực hiện các chuyên đề, gồm:

      + Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát và đánh giá hiện trạng công trình đầu mối và các hệ thống kênh mương thủy lợi.

      + Báo cáo kết quả nghiên cứu xác định nhiệm vụ của hệ thống kênh mương thủy lợi trong giai đoạn mới.

      + Báo cáo kết quả tính toán đánh giá nhu cầu sử dụng nước gắn với xây dựng nông thôn mới.

      + Báo cáo kết quả xây dựng và đề xuất kế hoạch phát triển, mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng.

      - Bản đồ hiện trạng kênh mương năm 2019 và kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến 2025 và định hướng đến 2030 toàn tỉnh, tỷ lệ 1/75.000.

      - Bản đồ hiện trạng kênh mương năm 2019 và kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến 2025 và định hướng đến 2030 cho từng huyện, thị xã và thành phố Biên Hòa (11 đơn vị x 5 tờ/đơn vị), tỷ lệ 1/50.000.

      - Tập bản đồ, bản về thể hiện vị trí công trình đầu mối, khu tưới, bố trí hệ thống kênh mương thủy lợi nội đồng, công trình trên hệ thống kênh mương, thông số cơ bản đến 2025, định hướng 2030, tỷ lệ 1/10.000.

      - Phần mềm quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về kênh mương (tích hợp toàn bộ nội dung của đề án).

      - Hướng dẫn sử dụng phần mềm.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan:

      - Tổ chức bàn giao, triển khai kết quả xây dựng đề án, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị tổ chức triển khai kết quả xây dựng Đề án.

      - Kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện Đề án, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

      2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030 và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố.

      3. Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài chính bố trí nguồn vốn ngân sách đê đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống kênh mương nội đồng theo Đề án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

      4. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện Đề án.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; các Sở, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
      - Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTNS, KTN);
      - Cổng TTĐT tỉnh;
      - Lưu: VT, KTNS, KTN.
      (
      Khoa/376. Qddeankenhmuongtl)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Võ Văn Phi

       

      PHỤ LỤC 01.

      HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
      (Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)

      TT

      Huyện/Tên công trình

      Địa điểm

      Đơn vị quản lý

      Hiện trạng phục vụ năm 2020

      Kênh tiêu (m)

      Bờ bao (m)

      Kênh tưới (m)

      Tổng chiều dài kênh mương

      Tưới (ha)

      Cấp nước (m3/ngd)

      Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)

      Đã kiên cố

      Chưa kiên cố

      Tổng

       

      CỘNG

       

       

      18.935

      111.703

      9.341

      66.328

      40.135

      327.051

      242.780

      569.831

      636.159

      I

      Huyện Long Thành

       

       

      1.499

      82.488

      1.118

      1.100

      1.000

      16.632

      26.490

      43.122

      44.222

      1

      Hồ Cầu Mới tuyến V, VI (gồm đập Suối Cả)

      Bàu Cạn, Cẩm Đường, Long Phước

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      913

      52.395

      -

      -

      -

      8.957

      7.420

      16.377

      16.377

      2

      Hồ Lộc An

      Lộc An

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

       

       

      306

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đập Long An

      Long An

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      386

      7.230

       

      -

      -

      -

      16.690

      16.690

      16.690

      4

      Đập Phước Thái

      Phước Thái

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

       

      22.863

       

      -

      -

      -

      1.180

      1.180

      1.180

      5

      Đập Bà Ký

      Long Phước

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

       

       

      662

      -

      -

      -

      1.200

      1.200

      1.200

      6

      Đập Sa Cá

      Bình An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành

      120

       

       

      -

      -

      3.000

      -

      3.000

      3.000

      7

      Đập Bàu Tre

      Bình An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành

      80

       

       

      -

      -

      4.675

      -

      4.675

      4.675

      8

      Kênh tiêu Bàu Cá

      Long Đức

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành

       

       

      100

      1.100

      -

      -

      -

      -

      1.100

      9

      Đê ngăn mặn Long Phú

      Phước Thái

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành

       

       

      50

      -

      1.000

      -

      -

      -

      -

      II

      Huyện Nhơn Trạch

       

       

      3.072

      -

      6.142

      17.019

      39.135

      -

      114.117

      114.117

      131.136

      1

      HTTL Ông Kèo

      Phú Hữu, Phú Đông, Vĩnh Thanh

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      2.379

       

      5.276

      -

      -

      -

      109.936

      109.936

      109.936

      2

      Đê Hiệp Phước - Long Thọ

      Long Thọ

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

       

       

      662

      -

      -

      -

      700

      700

      700

      3

      Kênh Mả Vôi

      Long Tân

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

      110

       

       

      -

      -

      -

      2.500

      2.500

      2.500

      4

      Kênh tiêu Hiệp Phước

      Hiệp Phước

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

      174

       

      174

      15.280

      -

      -

      -

      -

      15.280

      5

      Bờ bao Phú Hội

      Phú Hội

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

      190

       

       

      -

      22.465

      -

      -

      -

      -

      6

      Bờ bao Phú Hữu

      Phú Hữu

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

      66

       

       

      -

      1.520

      -

      -

      -

      -

      7

      Bờ bao Đại Phước

      Đại Phước

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

      99

       

       

      -

      12.540

      -

      -

      -

      -

      8

      Bờ bao Phú Thạnh

      Phú Thạnh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

      17

       

       

      -

      2.610

      -

      -

      -

      -

      9

      Kênh tạo nguồn Long Thọ

      Long Thọ

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

      38

       

       

      -

      -

      -

      981

      981

      981

      10

      Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ

      Long Thọ

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch

       

       

      30

      1.739

      -

      -

      -

      -

      1.739

      III

      Huyện Trảng Bom

       

       

      1.125

      658

      -

      -

      -

      30.369

      4.104

      34.473

      34.473

      1

      Hồ Sông Mây

      Bắc Sơn

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      777

      658

       

      -

      -

      19.521

      1.810

      21.331

      21.331

      2

      Hồ Bà Long

      Hố Nai 3

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      50

       

       

      -

      -

      1.075

      825

      1.900

      1.900

      3

      Hồ Thanh Niên

      Hố Nai 3

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom

      56

       

       

      -

      -

      5.156

      150

      5.306

      5.306

      4

      Hồ Suối Đầm

      Bàu Hàm

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom

      Đang sửa chữa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đập Gia Tôn

      Sông Trầu

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom

      24

       

       

      -

      -

      520

      -

      520

      520

      6

      Đập Suối Dâu

      Trung Hòa

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom

      25

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7

      Đập Hưng Long

      Hưng Thịnh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom

      37

       

       

      -

      -

      584

      400

      984

      984

      8

      Đập Bàu Hàm

      Sông Thao

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom

      128

       

       

      -

      -

      3.513

      -

      3.513

      3.513

      9

      Đập Đòn Gánh

      Bình Minh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom

      28

       

       

      -

      -

      -

      919

      919

      919

      IV

      Huyện Vĩnh Cửu

       

       

      1.258

      -

      -

      -

      -

      62.412

      -

      62.412

      62.412

      1

      Hồ Mo Nang

      Tân An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      71

       

       

      -

      -

      3.741

      -

      3.741

      3.741

      2

      Hồ Bà Hào

      Mã Đà

      Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn Hoá Đồng Nai

      Phòng chống cháy rừng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Trạm bơm Bình Hoà 1

      Bình Hoà

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      113

       

       

      -

      -

      6.180

      -

      6.180

      6.180

      4

      Trạm bơm Bình Hoà 2

      Bình Hòa

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      65

       

       

      -

      -

      3.250

      -

      3.250

      3.250

      5

      Trạm bơm Bình Hòa 3

      Bình Hòa

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      25

       

       

      -

      -

      1.000

      -

      1.000

      1.000

      6

      Trạm bơm Bình Phước

      Tân Bình

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      76

       

       

      -

      -

      4.600

      -

      4.600

      4.600

      7

      Trạm bơm Bình Lục

      Tân Bình

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      53

       

       

      -

      -

      1.880

      -

      1.880

      1.880

      8

      Trạm bơm Tân Triều

      Tân Bình

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      56

       

       

      -

      -

      2.740

      -

      2.740

      2.740

      9

      Trạm bơm Lợi Hòa

      Bình Lợi

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      163

       

       

      -

      -

      7.980

      -

      7.980

      7.980

      10

      Trạm bơm Long Chiến

      Bình Lợi

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      118

       

       

      -

      -

      4.380

      -

      4.380

      4.380

      11

      Trạm bơm Thiện Tân 1

      Thiện Tân

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      100

       

       

      -

      -

      3.070

      -

      3.070

      3.070

      12

      Trạm bơm Thiện Tân 2

      Thiện Tân

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      52

       

       

      -

      -

      1.890

      -

      1.890

      1.890

      13

      Trạm bơm Thiện Tân 3

      Thiện Tân

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      26

       

       

      -

      -

      1.400

      -

      1.400

      1.400

      14

      Trạm bơm Tân An

      Tân An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      89

       

       

      -

      -

      3.959

      -

      3.959

      3.959

      15

      Trạm bơm Đại An

      Tân An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      77

       

       

      -

      -

      3.442

      -

      3.442

      3.442

      16

      Trạm bơm Trị An 1

      Trị An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      93

       

       

      -

      -

      2.200

      -

      2.200

      2.200

      17

      Trạm bơm Trị An 2

      Trị An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      12

       

       

       

       

      800

       

       

       

      18

      Trạm bơm Hiếu Liêm

      Hiếu Liêm

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu

      69

       

       

      -

      -

      9.900

      -

      9.900

      9.900

      V

      TP. Biên Hoà

       

       

      65

      -

      -

      -

      -

      3.380

      1.300

      4.680

      4.680

      1

      TB Phước Tân

      Phước Tân

      Hợp tác xã Nếp Sống Mới

      50

       

       

      -

      -

      1.900

      350

      2.250

      2.250

      2

      TB Hiệp Hòa 1

      Hiệp Hoà

      Hợp tác xã Thủy sản Biên Hòa

      15

       

       

      -

      -

      1.480

      950

      2.430

      2.430

      VI

      Huyện Thống Nhất

       

       

      626

      -

      328

      14.700

      -

      15.051

      6.411

      21.462

      36.162

      1

      Đập Cây Da

      Xuân Thiện

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      65

       

       

      -

      -

      2.341

      -

      2.341

      2.341

      2

      Đập Ba Cao

      Xuân Thiện

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      24

       

       

      -

      -

      50

      1.327

      1.377

      1.377

      3

      Đập Tín Nghĩa 1

      Xuân Thiên

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      6

       

       

      -

      -

      390

      320

      710

      710

      4

      Đập Tín Nghĩa 2

      Xuân Thiện

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      110

       

       

      -

      -

      1.500

      200

      1.700

      1.700

      5

      Đập Cầu Cường

      Gia Kiệm

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      65

       

       

      -

      -

      1.150

      800

      1.950

      1.950

      6

      Đập Cầu Máng

      Bàu Hàm 2

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      21

       

       

      -

      -

      529

      -

      529

      529

      7

      Đập Ông Công

      Bàu Hàm 2

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      13

       

       

      -

      -

      -

      1.400

      1.400

      1.400

      8

      Đập Ông Nhì

      Bàu 1 làm 2

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      14

       

       

      -

      -

      -

      605

      605

      605

      9

      Đập Ông Sinh

      Bàu Hàm 2

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      20

       

       

      -

      -

      1.006

      -

      1.006

      1.006

      10

      Đập Bỉnh

      Gia Tân 3

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      55

       

       

      -

      -

      365

      629

      994

      994

      11

      Đập Ông Thọ

      Gia Tân 3

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      93

       

       

      -

      -

      1.390

      700

      2.090

      2.090

      12

      Đập Tân Yên

      Gia Tân 3

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      42

       

       

      -

      -

      1.070

      -

      1.070

      1.070

      13

      Đập Cầu Quay

      Gia Tân 3

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      59

       

       

      -

      -

      1.760

      430

      2.190

      2.190

      14

      Đập Suối Mủ

      Hưng Lộc

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

      39

       

       

      -

      -

      3.500

      -

      3.500

      3.500

      15

      Kênh tiêu thoát nước 52/54

      Xuân Thạnh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

       

       

      39

      2.800

      -

      -

      -

      -

      2.800

      16

      Kênh tiêu thoát nước 97

      Xuân Thạnh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

       

       

      23

      2.900

      -

      -

      -

      -

      2.900

      17

      Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng

      Gia Tân 2

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

       

       

      208

      4.300

      -

      -

      -

      -

      4.300

      18

      Kênh tiêu thoát nước Cống Trắng

      Gia Tân 3

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất

       

       

      57

      4.700

      -

      -

      -

      -

      4.700

      VII

      Huyện Xuân Lộc

       

       

      1.695

      13.358

      -

      13.531

      -

      58.650

      500

      59.150

      72.681

      1

      Hồ Gia Ui (gồm trạm bơm Xuân Tâm)

      Xuân Tâm

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      673

      5.807

      -

      13.531

      -

      27.612

      -

      29.871

      41.143

      2

      Hồ Núi Le

      TT Gia Ray

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

       

      7.550

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đập Lang Minh

      Xuân Phú

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      388

       

       

      -

      -

      6.977

      500

      7.477

      7.477

      4

      Đập Gia Liêu 1

      Xuân Phú

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc

      28

       

       

      -

      -

      1.780

      -

      1.780

      1.780

      5

      Đập Gia Liêu 2

      Xuân Phú

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc

      62

       

       

      -

      -

      3.000

      -

      3.000

      3.000

      6

      Đập Bưng Cần

      Xuân Phú

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc

      140

       

       

      -

      -

      3.056

      -

      3.056

      3.056

      7

      Đập tràn Tân Bình 1

      Lang Minh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc

      60

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8

      Đập tràn Tân Bình 2

      Lang Minh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc

      103

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9

      Trạm bơm Mu Rùa

      Xuân Tâm

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc

      26

       

       

      -

      -

      1.200

      -

      1.200

      1.200

      10

      Hồ Gia Măng

      Xuân Hiệp

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      215

       

       

      -

      -

      15.025

      -

      15.025

      15.025

      VIII

      TP. Long Khánh

       

       

      786

      -

      -

      -

      -

      10.773

      25.140

      35.913

      35.913

      1

      Hồ Suối Tre

      Suối Tre

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      Đang thi công hồ mới

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Hồ Cầu Dầu

      Hang Gòn

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      Dang thi công hồ mới

      -

      -

      -

      15.000

      15.000

      15.000

      3

      Đập Sân Bay

      Bàu Trâm

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      46

       

       

      -

      -

      1.705

      495

      2.200

      2.200

      4

      Đập Hoà Bình

      Bàu Trâm

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      38

       

       

      -

      -

      1.300

      1.200

      2.500

      2.500

      5

      Đập Đồng Háp

      Bảo Vinh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      143

       

       

      -

      -

      2.175

      245

      2.420

      2.420

      6

      Đập Suối Chồn

      Bảo Vinh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      68

       

       

      -

      -

      1.120

      700

      1.820

      1.820

      7

      Đập Lát Chiếu

      Bảo Quang

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      59

       

       

      -

      -

      2.170

      -

      2.170

      2.170

      8

      Đập Bàu Dục

      Bàu Sen

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      28

       

       

      -

      -

      703

      2.800

      3.503

      3.503

      9

      Đập Bàu Tra

      Xuân Tân

      Trung lâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      26

       

       

      -

      -

      1.100

      -

      1.100

      1.100

      10

      Kênh mương Ruộng Lớn

      Bảo Vinh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      115

       

       

      -

      -

      500

      2.100

      2.600

      2.600

      11

      Kênh mương Ruộng Tre

      Hàng Gòn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh

      263

       

       

      -

      -

      -

      2.600

      2.600

      2.600

      IX

      Huyện Cẩm Mỹ

       

       

      1.480

      1.600

      -

      -

      -

      18.186

      1.350

      19.536

      19.536

      1

      Hồ Suối Vọng

      Xuân Bảo

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      300

      1.600

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Hồ Suối Đôi

      Lâm San

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Cẩm Mỹ

      146

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Hồ Giao Thông

      Lâm San

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Cẩm Mỹ

      34

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Đập Cù Nhí 1+2

      Sông Ray

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      446

       

       

      -

      -

      10.379

      -

      10.379

      10.379

      5

      Đập Suối Nước Trong

      Xuân Bảo

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      167

       

       

      -

      -

      4.506

      -

      4.506

      4.506

      6

      Đập Suối Sấu

      Sông Nhạn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      69

       

       

      -

      -

      3.001

      500

      3.501

      3.501

      7

      Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn

      Sông Nhạn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      42

       

       

      -

      -

      300

      300

      600

      600

      8

      Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn

      Sông Nhạn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      35

       

       

      -

      -

      -

      200

      200

      200

      9

      Đập dâng áp 1 xã Lâm San

      Lâm San

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      26

       

       

      -

      -

      -

      350

      350

      350

      10

      Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông

      Xuân Dông

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      16

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      11

      Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông

      Xuân Dòng

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      23

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      12

      Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray

      Sông Rav

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      22

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13

      Hồ Suối Ran

      Sông Nhạn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      50

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14

      Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn

      Sông Nhạn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện cẩm Mỹ

      39

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      15

      Đập dâng ấp Tự Túc

      Sông Nhạn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      35

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      16

      Đập chắn xã Thừa Đức

      Sông Nhạn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ

      30

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      X

      Huyện Tân Phú

       

       

      5.808

      10.000

      1.753

      19.978

      -

      89.258

      31.720

      120.978

      140.956

      1

      Hồ Đa Tôn

      Thanh Sơn

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      1.042

      10.000

       

      -

      -

      16.442

      -

      16.442

      16.442

      2

      Đập Năm Sao

      Phú Bình

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      421

       

       

      -

      -

      7.505

      -

      7.505

      7.505

      3

      Đập Đồng Hiệp

      Phú Điền

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      1.633

       

       

      7.400

      -

      11.505

      2.950

      14.455

      21.855

      4

      Đập Vàm Hô

      Tà Lài

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Tân Phú

      73

       

       

      -

      -

      4.469

      -

      4.469

      4.469

      5

      Đập Trà Cổ

      Trà Cổ

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Tân Phú

      24

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Trạm bơm Tà Lài

      Tà Lài

      Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL

      424

       

       

      -

      -

      12.100

      -

      12.100

      12.100

      7

      Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua

      Đắc Lua

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      195

       

       

      -

      -

      6.965

      7.360

      14.325

      14.325

      8

      Trạm bơm ấp 5a - Đắc Lua

      Đắc Lua

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      142

       

       

      -

      -

      100

      3.900

      4.000

      4.000

      9

      Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua

      Đắc Lua

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      193

       

       

      -

      -

      360

      2.785

      3.145

      3.145

      10

      Trạm bơm cấp 9.10 - Đắc Lua

      Đắc Lua

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      186

       

       

      -

      -

      6.285

      6.925

      13.210

      13.210

      11

      Trạm bơm cấp 11 - Đắc Lua

      Đắc Lua

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      175

       

       

      -

      -

      120

      3.670

      3.790

      3.790

      12

      Trạm bơm ấp 6 - Phú An

      Phú An

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      46

       

       

      -

      -

      1.490

      -

      1.490

      1.490

      13

      Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên

      Nam Cát Tiên

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      63

       

       

      -

      -

      1.250

      -

      1.250

      1.250

      14

      Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên

      Nam Cát Tiên

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      201

       

       

      -

      -

      2.602

      1.850

      4.452

      4.452

      15

      Trạm bơm ấp 6a.6b - Núi Tượng

      Núi Tượng

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      156

       

       

      -

      -

      3.460

      2.280

      5.740

      5.740

      16

      Trạm bơm ấp 1.2 - Phú Thịnh

      Phú Thịnh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      28

       

       

      -

      -

      2.014

      -

      2.014

      2.014

      17

      Trạm bơm Bến Thuyền

      Phú Bình

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      296

       

       

      -

      -

      1.957

      -

      1.957

      1.957

      18

      Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua

      Đắc Lua

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

       

       

      486

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      19

      Suối Trà Cổ - Phú Thanh

      Trà Cổ

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

       

       

      1 14

      2.500

      -

      -

      -

      -

      2.500

      20

      Mương tiêu cánh đồng cấp 4.5. 6a. 6b xã Núi Tượng

      Núi Tượng

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

       

       

      205

      4.078

      -

      -

      -

      -

      4.078

      21

      Kênh tiêu Núi Tượng

      Núi Tượng

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

       

       

      763

      6.000

      -

      -

      -

      -

      6.000

      22

      Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua

      Đắc Lua

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

       

       

      186

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      23

      Trạm bơm Giang Điền

      Phú Thanh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      450

       

       

      -

      -

      8.173

      -

      8.173

      8.173

      24

      Trạm bơm ấp 4 Tà Lài

      Tà Lài

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú

      60

       

       

      -

      -

      2.461

      -

      2.461

      2.461

      XI

      Huyện Định Quán

       

       

      1.522

      3.600

      -

      -

      -

      22.341

      31.648

      53.989

      53.989

      1

      Đập ấp 5

      Phú Tân

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán

      121

       

       

      -

      -

      329

      3.431

      3.760

      3.760

      2

      Đập Cầu Ván

      Phú Túc

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán

      32

       

       

      -

      -

      1.611

      -

      1.611

      1.611

      3

      Đập Cần Đu

      Phú Túc

      UBND xã Phú Túc, huyện Định Quán

      20

       

       

      -

      -

      180

      -

      180

      180

      4

      Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt

      Phú Vinh

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán

      674

      3.600

       

      -

      -

      9.932

      4.714

      14.646

      14.64k

      5

      Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn

      Thanh Sơn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán

      237

       

       

      -

      -

      2.858

      8.562

      11.420

      11.4ẳv[\ * II

      6

      Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn

      Thanh Sơn

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán

      242

       

       

      -

      -

      806

      11.072

      11.878

      11.87y/

      7

      Trạm bơm Ngọc Định

      Ngọc Định

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán

      198

       

       

      -

      -

      6.625

      3.869

      10.494

      10.4^4

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 02.

      BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI ĐẾN NĂM 2030
      (Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)

      STT

      Huyện

      Bảng tổng hợp kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến năm 2030

      Tổng kinh phí (triệu đồng)

      Nguồn vốn (triệu đồng)

      Kiên cố kênh tưới hiện trạng

      Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh

      Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới

      Nạo vét kênh tiêu

      Tu sửa đê bao

      Hạng mục khác

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Số lượng

      Kinh phí (triệu đồng)

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện

      Tổng

      106.189

      234.427

      92.592

      176.722

      7.906

      15.425

      176.264

      135.864

      40.135

      35.218

      -

      5.300

      602.957

      507.631

      95.325

      I

      Huyện Long Thành

      26.490

      79.813

      2.748

      4.775

      -

      -

      1.100

      848

      1.000

      878

      -

      -

      86.314

      78.405

      7.909

      II

      Huyện Nhơn Trạch

      4.181

      7.152

      -

      -

      -

      -

      126.955

      97.856

      39.135

      34.341

      -

      -

      139.350

      121.850

      17.500

      III

      Huyện Trảng Bom

      4.104

      7.286

      9.824

      19.983

      765

      1.212

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      28.480

      23.665

      4.815

      IV

      Huyện Vĩnh Cửu

      -

      -

      14.752

      23.944

      893

      1.505

      -

      -

      -

      -

      -

      2.300

      27.749

      21.414

      6.335

      V

      TP. Biên Hòa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      VI

      Huyện Thống Nhất

      6.411

      10.280

      1.587

      2.513

      -

      -

      14.700

      11.331

      -

      -

      -

      -

      24.124

      14.559

      9.565

      VII

      Huyện Xuân Lộc

      500

      1.017

      5.483

      11.153

      -

      -

      13.531

      10.430

      -

      -

      -

      700

      23.300

      11.447

      11.853

      VIII

      TP. Long Khánh

      10.140

      18.779

      20.606

      41.381

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      60.160

      48.920

      11.240

      IX

      Huyện Cẩm Mỹ

      1.350

      2.266

      1 1.656

      22.358

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      24.624

      15.978

      8.646

      X

      Huyện Tân Phú

      21.365

      43.459

      25.505

      49.736

      5.228

      10.634

      19.978

      15.399

      -

      -

      -

      2.300

      121.529

      111.046

      10.483

      XI

      Huyện Định Quán

      31.648

      64.376

      431

      877

      1.020

      2.075

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      67.327

      60.348

      6.979

       

      PHỤ LỤC 2.1.

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)

      STT

      Huyện/Tên công trình

      Kiên cố kênh tưới hiện trạng

      Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh

      Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới

      Nạo vét kênh tiêu

      Tu sửa đê bao

      Hạng mục khác

      Tổng kinh phí (triệu đồng)

      Nguồn vốn (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Số lượng

      Kinh phí (triệu đồng)

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện

      Tổng

      106.189

      234.427

      44.240

      82.316

      1.530

      3.112

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      319.855

      264.750

      55.104

      I

      Huyện Long Thành

      26.490

      79.813

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      79.813

      76.986

      2.826

      1

      Hồ Cầu Mới tuyến V

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      2

      Hồ Cầu Mới tuyến VI

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      3

      Hồ Lộc An

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      4

      Đập Long An

      16.690

      39.976

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39.976

      39.976

       

      5

      Đập Phước Thái

      1.180

      2.826

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.826

       

      2.826

      6

      Đập Bà Ký

      1.200

      2.874

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.874

      2.874

       

      7

      Đập Sa Cá

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      8

      Đập Bàu Tre

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      9

      Kênh tiêu Bàu Cá

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      10

      Đê ngăn mặn Long Phú

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      11

      Đập Suối Cả

      7.420

      34.136

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34.136

      34.136

       

      II

      Huyện Nhơn Trạch

      4.181

      7.152

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.152

      5.620

      1.532

      1

      Hệ thống thủy lợi Ông Kèo

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      2

      Đê Hiệp Phước - Long Thọ

      700

      1.424

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.424

      1.424

       

      3

      Kênh Mà Vôi

      2.500

      4.196

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.196

      4.196

       

      4

      Kênh tiêu Hiệp Phước

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      5

      Bờ bao Phú Hội

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      6

      Bờ bao Phú Hữu

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      7

      Bờ bao Đại Phước

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      8

      Bờ bao Phú Thạnh

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      9

      Kênh tạo nguồn Long Thọ

      981

      1.532

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.532

       

      1.532

      10

      Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      III

      Huyện Trảng Bom

      4.104

      7.286

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.286

      3.682

      3.604

      1

      Hồ Sông Mây

      1.810

      3.682

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.682

      3.682

       

      2

      Hồ Bà Long

      825

      1.307

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.307

       

      1.307

      3

      Hồ Thanh Niên

      150

      238

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      238

       

      238

      4

      Hồ Suối Đầm

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      5

      Đập Gia Tôn

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      6

      Đập Suối Dâu

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      7

      Đập Hưng Long

      400

      625

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      625

       

      625

      8

      Đập Bàu Hàm

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      9

      Đập Đòn Gánh

      919

      1.435

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.435

       

      1.435

      IV

      Huyện Vĩnh Cửu

      -

      -

      14.752

      23.944

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      23.944

      17.609

      6.335

      1

      Hồ Mo Năng

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      2

      Hồ Bà Hào

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      3

      Trạm bơm Bình Hoà 1

      -

      -

      1.000

      1.679

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.679

      1.679

       

      4

      Trạm bơm Bình Hoà 2

      -

      -

      1.000

      1.584

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.584

      1.584

       

      5

      Trạm bơm Bình Hoà 3

      -

      -

      1.000

      1.584

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.584

       

      1.584

      6

      Trạm bơm Bình Phước

      -

      -

      1.000

      1.584

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.584

      1.584

       

      7

      Trạm bơm Bình Lục

      -

      -

      1.000

      1.584

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.584

       

      1.584

      8

      Trạm bơm Tân Triều

      -

      -

      1.000

      1.584

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.584

      1.584

       

      9

      Trạm bơm Lợi Hòa

      -

      -

      1.000

      1.690

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.690

      1.690

       

      10

      Trạm bơm Long Chiến

      -

      -

      1.000

      1.679

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.679

      1.679

       

      11

      Trạm bơm Thiện Tân 1

      -

      -

      1.000

      1.679

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.679

      1.679

       

      12

      Trạm bơm Thiện Tân 2

      -

      -

      1.000

      1.584

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.584

       

      1.584

      13

      Trạm bơm Thiện Tân 3

      -

      -

      1.000

      1.584

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.584

       

      1.584

      14

      Trạm bơm Tân An

      -

      -

      1.000

      1.679

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.679

      1.679

       

      15

      Trạm bơm Đại An

      -

      -

      1.000

      1.679

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.679

      1.679

       

      16

      Trạm bơm Trị An 1

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      17

      Trạm bơm Trị An 2

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      18

      Trạm bơm Hiếu Liêm

      -

      -

      1.752

      2.775

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.775

      2.775

       

      V

      TP. Biên Hòa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1

      Trạm bơm Phước Tân

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      2

      Trạm bơm Hiệp Hòa 1

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      VI

      Huyện Thống Nhất

      6.411

      10.280

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10.280

      3.229

      7.051

      1

      Đập Cây Da

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      2

      Đập Ba Cao

      1.327

      2.102

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.102

       

      2.102

      3

      Đập Tín Nghĩa 1

      320

      507

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      507

       

      507

      4

      Đập Tín Nghĩa 2

      200

      336

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      336

      336

       

      5

      Đập Cầu Cường

      800

      1.267

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.267

       

      1.267

      6

      Đập Cầu Máng

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      7

      Đập Ông Công

      1.400

      2.217

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.217

       

      2.217

      8

      Đập Ông Nhì

      605

      958

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      958

       

      958

      9

      Đập Ông Sinh

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      10

      Đập Bỉnh

      629

      996

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      996

      996

       

      11

      Đập Ông Thọ

      700

      1.175

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.175

      1.175

       

      12

      Đập Tân Yên

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      13

      Đập Cầu Quay

      430

      722

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      722

      722

       

      14

      Đập Suối Mủ

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      15

      Kênh tiêu thoát nước 52/54

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      16

      Kênh tiêu thoát nước 97

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      17

      Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      18

      Kênh tiêu thoát nước Cống Trắng

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      VII

      Huyện Xuân Lộc

      500

      1.017

      5.483

      11.153

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      12.170

      1.017

      11.153

      1

      Hồ Gia Ui

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      2

      Hồ Núi Le

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      3

      Đập Lang Minh

      500

      1.017

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.017

      1.017

       

      4

      Đập Gia Liêu 1

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      5

      Đập Gia Liêu 2

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      6

      Đập Bưng Cần

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      7

      Đập tràn Tân Bình 1

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      8

      Đập tràn Tân Bình 2

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      9

      Trạm bơm Mu Rùa

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      10

      Hồ Gia Măng

      -

      -

      5.483

      11.153

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.153

       

      11.153

      11

      Trạm bơm Xuân Tâm

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      VIII

      TP. Long Khánh

      10.140

      18.779

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      18.779

      10.059

      8.720

      1

      Hồ Suối Tre

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      2

      Hồ Cầu Dầu

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      3

      Đập Sân Bay

      495

      831

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      831

       

      831

      4

      Đập Hoà Bình

      1.200

      2.014

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.014

       

      2.014

      5

      Đập Đồng Háp

      245

      498

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      498

      498

       

      6

      Đập Suối Chồn

      700

      1.175

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.175

       

      1.175

      7

      Đập Lát Chiếu

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      8

      Đập Bàu Đục

      2.800

      4.700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.700

       

      4.700

      9

      Đập Bàu Tra

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      10

      Kênh mương Ruộng Lớn

      2.100

      4.272

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.272

      4.272

       

      11

      Kênh mương Ruộng Tre

      2.600

      5.289

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.289

      5.289

       

      IX

      Huyện Cẩm Mỹ

      1.350

      2.266

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.266

      -

      2.266

      1

      Hồ Suối Vọng

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      2

      Hồ Suối Đôi

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      3

      Hồ Giao Thông

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      4

      Đập Cù Nhí 1+2

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      5

      Đập Suối Nước Trong

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      6

      Đập Suối Sấu

      500

      839

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      839

       

      839

      7

      Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn

      300

      504

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      504

       

      504

      8

      Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn

      200

      336

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      336

       

      336

      9

      Đập dâng ấp 1 xã Lâm San

      350

      588

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      588

       

      588

      10

      Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      11

      Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      12

      Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      13

      Hồ Suối Ran

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      14

      Đập tràn khu 4 ấp 5. Sông Nhạn

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      15

      Đập dâng ấp Tự Túc

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      16

      Đập chắn xã Thừa Đức

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      X

      Huyện Tân Phú

      21.365

      43.459

      24.005

      47.218

      1.530

      3.112

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      93.790

      89.152

      4.638

      1

      Hồ Đa Tôn

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      2

      Đập Năm Sao

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      3

      Đập Đồng Hiệp

      2.950

      6.001

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.001

      6.001

       

      4

      Đập Vàm Hô

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      5

      Đập Trà Cổ

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      6

      Trạm bơm Tà Lài

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      7

      Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua

      7.360

      14.971

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.971

      14.971

       

      8

      Trạm bơm ấp 5a - Đắc Lua

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      9

      Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      10

      Trạm bơm ấp 9,10 - Đắc Lua

      6.925

      14.086

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.086

      14.086

       

      11

      Trạm bơm ấp 11 - Đắc Lua

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      12

      Trạm bơm ấp 6 - Phú An

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      13

      Trạm bơm áp 2- Nam Cát Tiên

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      14

      Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên

      1.850

      3.763

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.763

      3.763

       

      15

      Trạm bơm ấp 6a,6b - Núi Tượng

      2.280

      4.638

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.638

       

      4.638

      16

      Trạm bơm ấp 1,2 - Phú Thịnh

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      17

      Trạm bơm Bến Thuyền

      -

      -

      5.000

      10.171

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10.171

      10.171

       

      18

      Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      19

      Suối Trà Cổ - Phú Thanh

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      20

      Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5. 6a. 6b xã Núi Tượng

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      21

      Kênh tiêu Núi Tượng

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      22

      Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

      23

      Trạm bơm Giang Điền

      -

      -

      14.475

      29.444

      1.530

      3.112

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      32.556

      32.556

       

      24

      Trạm bơm ấp 4 Tà Lài

      -

      -

      4.530

      7.604

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.604

      7.604

       

      XI

      Huyện Định Quán

      31.648

      64.376

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      64.376

      57.397

      6.979

      1

      Đập ấp 5

      3.431

      6.979

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.979

       

      6.979

      2

      Đập Cầu Ván

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      3

      Đập Cần Đu

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      4

      Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt

      4.714

      9.589

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.589

      9.589

       

      5

      Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn

      8.562

      17.416

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.416

      17.416

       

      6

      Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn

      11.072

      22.522

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22.522

      22.522

       

      7

      Trạm bơm Ngọc Định

      3.869

      7.870

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.870

      7.870

       

       

      PHỤ LỤC 2.2.

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2026-2030
      (Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)

      STT

      Huyện/Tên công trình

      Kiên cố kênh tưới hiện trạng

      Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh

      Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới

      Nạo vét kênh tiêu

      Tu sửa đê bao

      Hạng mục khác

      Tổng

      Nguồn vốn (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Chiều dài (m)

      Kinh phí (triệu đồng)

      Số lượng

      Kinh phí (triệu đồng)

      phí (triệu đồng)

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện

      Tổng

      -

      -

      48.352

      94.406

      6.376

      12.313

      176.264

      135.864

      40.135

      35.218

      -

      5.300

      283.102

      242.881

      40.221

      I

      Huyện Long Thành

      -

      -

      2.748

      4.775

      -

      -

      1.100

      848

      1.000

      878

      -

      -

      6.501

      1.418

      5.083

      1

      Hồ Cầu Mới tuyến V

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      2

      Hồ Cầu Mới tuyến VI

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      3

      Hồ Lộc An

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      4

      Đập Long An

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      5

      Đập Phước Thái

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      6

      Đập Bà Ký

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      7

      Đập Sa Cá

       

       

      2.000

      3.357

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.357

       

      3.357

      8

      Đập Bàu Tre

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      9

      Kênh tiêu Bàu Cá

       

       

      -

      -

      -

      -

      1.100

      848

      -

      -

      -

      -

      848

       

      848

      10

      Dê ngăn mặn Long Phú

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.000

      878

      -

      -

      878

       

      878

      11

      Đập Suối Cả

       

       

      748

      1.418

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.418

      1.418

       

      II

      Huyện Nhơn Trạch

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      126.955

      97.856

      39.135

      34.341

      -

      -

      132.197

      116.229

      15.968

      1

      Hệ thống thủy lợi Ông Kèo

       

       

      -

      -

      -

      -

      109.936

      84.738

      -

      -

      -

      -

      84.738

      84.738

       

      2

      Đê Hiệp Phước - Long Thọ

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Kênh Mả Vôi

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      4

      Kênh tiêu Hiệp Phước

       

       

      -

      -

      -

      -

      15.280

      11.778

      -

      -

      -

      -

      11.778

      11.778

       

      5

      Bờ bao Phú Hội

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      22.465

      19.713

      -

      -

      19.713

      19.713

       

      6

      Bờ bao Phú Hữu

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.520

      1.334

      -

      -

      1.334

       

      1.334

      7

      Bờ bao Đại Phước

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      12.540

      11.004

      -

      -

      11.004

       

      11.004

      8

      Bờ bao Phú Thạnh

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.610

      2.290

      -

      -

      2.290

       

      2.290

      9

      Kênh tạo nguồn Long Thọ

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      10

      Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ

       

       

      -

      -

      -

      -

      1.739

      1.340

      -

      -

      -

      -

      1.340

       

      1.340

      III

      Huyện Trảng Bom

      -

      -

      9.824

      19.983

      765

      1.212

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      21.195

      19.983

      1.212

      1

      Hồ Sông Mây

       

       

      9.824

      19.983

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      19.983

      19.983

       

      2

      Hồ Bà Long

       

       

      -

      -

      255

      404

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      404

       

      404

      3

      Hồ Thanh Niên

       

       

      -

      -

      510

      808

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      808

       

      808

      4

      Hồ Suối Đầm

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      5

      Đập Gia Tôn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      6

      Đập Suối Dâu

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      7

      Đập Hưng Long

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      8

      Đập Bàu Hàm

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      9

      Đập Đòn Gánh

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      IV

      Huyện Vĩnh Cửu

      -

      -

      -

      -

      893

      1.505

      -

      -

      -

      -

      -

      2.300

      3.805

      3.805

      _

      1

      Hồ Mơ Năng

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      2

      Hồ Bà Hào

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      3

      Trạm bơm Bình Hoà 1

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      4

      Trạm bơm Bình Hòa 2

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      5

      Trạm bơm Bình Hòa 3

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      6

      Trạm bơm Bình Phước

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 1.000 m3/h

      700

      700

      700

       

      7

      Trạm bơm Bình Lục

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      8

      Trạm bơm Tân Triều

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 1.000 m3/h

      700

      700

      700

       

      9

      Trạm bơm Lợi Hòa

       

       

       

       

      510

      862

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      862

      862

       

      10

      Trạm bơm Long Chiến

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      11

      Trạm bơm Thiện Tân 1

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      12

      Trạm bơm Thiện Tân 2

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      13

      Trạm bơm Thiện Tân 3

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      14

      Trạm bơm Tân An

       

       

       

       

      383

      643

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 1.000 m3/h

      700

      1.343

      1.343

       

      15

      Trạm bơm Đại An

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      16

      Trạm bơm Trị An 1

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      17

      Trạm bơm Trị An 2

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      18

      Trạm bơm Hiếu Liêm

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 450 m3/h

      200

      200

      200

       

      V

      TP. Biên Hòa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1

      Trạm bơm Phước Tân

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      2

      Trạm bơm Hiệp Hòa 1

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      VI

      Huyện Thống Nhất

      -

      -

      1.587

      2.513

      -

      -

      14.700

      11.331

      -

      -

      -

      -

      13.844

      11.331

      2.513

      1

      Đập Cây Da

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2

      Đập Ba Cao

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      3

      Đập Tín Nghĩa 1

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      4

      Đập Tín Nghĩa 2

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      5

      Đập Cầu Cường

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      6

      Đập Cầu Máng

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      7

      Đập Ông Công

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      8

      Đập Ông Nhì

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      9

      Đập Ông Sinh

       

       

      515

      816

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      816

       

      816

      10

      Đập Bỉnh

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      11

      Đập Ông Thọ

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      12

      Đập Tân Yên

       

       

      1.072

      1.698

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.698

       

      1.698

      13

      Đập Cầu Quay

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      14

      Đập Suối Mủ

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      15

      Kênh tiêu thoát nước 52/54

       

       

      -

      -

      -

      -

      2.800

      2.158

      -

      -

      -

      -

      2.158

      2.158

       

      16

      Kênh tiêu thoát nước 97

       

       

      -

      -

      -

      -

      2.900

      2.235

      -

      -

      -

      -

      2.235

      2.235

       

      17

      Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng

       

       

      -

      -

      -

      -

      4.300

      3.314

      -

      -

      -

      -

      3.314

      3.314

       

      18

      Kênh tiêu thoát nước cống Trắng

       

       

      -

      -

      -

      -

      4.700

      3.623

      -

      -

      -

      -

      3.623

      3.623

       

      VII

      Huyện Xuân Lộc

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13.531

      10.430

      -

      -

      -

      700

      11.130

      10.430

      700

      1

      Hồ Gia Ui

       

       

       

       

      -

      -

      13.531

      10.430

      -

      -

      -

      -

      10.430

      10.430

       

      2

      Hồ Núi Le

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      3

      Đập Lang Minh

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      4

      Đập Gia Liêu 1

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      5

      Đập Gia Liêu 2

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      6

      Đập Bưng Cần

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      7

      Đập tràn Tân Bình 1

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      8

      Đập tràn Tân Bình 2

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      9

      Trạm bơm Mu Rùa

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 450 m3/h

      200

      200

       

      200

      10

      Hồ Gia Măng

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 900 m3/h

      500

      500

       

      500

      11

      Trạm bơm Xuân Tâm

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      VIII

      TP. Long Khánh

      -

      -

      20.606

      41.381

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      41.381

      38.862

      2.520

      1

      Hồ Suối Tre

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      2

      Hồ Cầu Dầu

       

       

      15.000

      30.512

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      30.512

      30.512

       

      3

      Đập Sân Bay

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      4

      Đập Hòa Bình

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      5

      Đập Đồng Háp

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      6

      Đập Suối Chồn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      7

      Đập Lát Chiếu

       

       

      1.501

      2.520

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.520

       

      2.520

      8

      Đập Bàu Đục

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      9

      Đập Bàu Tra

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      10

      Kênh mương Ruộng Lớn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      11

      Kênh mương Ruộng Tre

       

       

      4.105

      8.350

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8.350

      8.350

       

      IX

      Huyện Cẩm Mỹ

      -

      -

      11.656

      22.358

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      22.358

      15.978

      6.380

      1

      Hồ Suối Vọng

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2

      Hồ Suối Đôi

       

       

      3.718

      7.563

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7.563

      7.563

       

      3

      Hồ Giao Thông

       

       

      500

      839

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      839

       

      839

      4

      Đập Cù Nhí 1+2

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      5

      Đập Suối Nước Trong

       

       

      4.137

      8.415

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8.415

      8.415

       

      6

      Đập Suối Sấu

       

       

      1.261

      2.117

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.117

       

      2.117

      7

      Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      8

      Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      9

      Đập dâng ấp 1 xã Làm San

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      10

      Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      - .s

      11

      Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      12

      Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      13

      Hồ Suối Ran

       

       

      1.275

      2.140

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.140

       

      2.140

      14

      Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      15

      Đập dâng ấp Tự Túc

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      16

      Đập chắn xã Thừa Đức

       

       

      765

      1.284

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.284

       

      1.284

      X

      Huyện Tân Phú

      -

      -

      1.500

      2.518

      3.698

      7.522

      19.978

      15.399

      -

      -

      -

      2.300

      27.739

      21.894

      5.845

      1

      Hồ Đa Tôn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2

      Đập Năm Sao

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Đập Đồng Hiệp

       

       

      -

      -

      1.785

      3.631

      7.400

      5.704

      -

      -

      -

      -

      9.335

      9.335

       

      4

      Đập Vàm Hô

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      5

      Đập Trà Cổ

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      6

      Trạm bơm Tà Lài

       

       

      -

      -

      893

      1.816

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.816

      1.816

       

      7

      Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      8

      Trạm bơm ấp 5a - Đắc Lua

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      9

      Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 1.300 m3/h

      900

      900

      900

       

      10

      Trạm bơm ấp 9.10 - Đắc Lua

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      11

      Trạm bơm ấp 11 - Đắc Lua

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      12

      Trạm bơm ấp 6 - Phú An

       

       

      500

      839

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      839

       

      839

      13

      Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên

       

       

      1.000

      1.679

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 1.000 m3/h

      700

      2.379

       

      2.379

      14

      Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên

       

       

      -

      -

      1.020

      2.075

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.075

      2.075

       

      15

      Trạm bơm ấp 6a,6b - Núi Tượng

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      16

      Trạm bơm ấp 1,2 - Phú Thịnh

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      MB ly tâm 1.000 m3/h

      700

      700

       

      700

      17

      Trạm bơm Bến Thuyền

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      18

      Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      19

      Suối Trà Cổ - Phú Thanh

       

       

      -

      -

      -

      -

      2.500

      1.927

      -

      -

      -

      -

      1.927

       

      1.927

      20

      Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng

       

       

      -

      -

      -

      -

      4.078

      3.143

      -

      -

      -

      -

      3.143

      3.143

       

      21

      Kênh tiêu Núi Tượng

       

       

      -

      -

      -

      -

      6.000

      4.625

      -

      -

      -

      -

      4.625

      4.625

       

      22

      Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      23

      Trạm bơm Giang Điền

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      24

      Trạm bơm ấp 4 Tà Lài

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      XI

      Huyện Định Quán

      -

      -

      431

      877

      1.020

      2.075

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.952

      2.952

      -

      1

      Đập ấp 5

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      2

      Đập Cầu Ván

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      3

      Đập Cần Đu

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      4

      Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      5

      Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      6

      Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      7

      Trạm bơm Ngọc Định

       

       

      431

      877

      1.020

      2.075

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.952

      2.952

       

       

      PHỤ LỤC 03.

      BẢNG TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐẠT ĐƯỢC ĐẾN NĂM 2030
      (Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)

      TT

      Huyện/Tên công trình

      Năng lực phục vụ thiết kế

      Hiện trạng phục vụ năm 2020

      Năng lực phục vụ đến năm 2025 (dự kiến)

      Năng lực phục vụ đến năm 2030 (dự kiến)

      Tưới (ha)

      Cấp nước (m3/ngd)

      Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)

      Tưới (ha)

      Cấp nước (m3/ngd)

      Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)

      Tưới (ha)

      Cấp nước (m3/ngd)

      Ngăn mặn, ngăn lũ, ticu (ha)

      Diện tích tưới mở rộng (ha)

      Tưới (ha)

      Cấp nước (m3/ngd)

      Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha)

      Tổng cộng

      23.953

      171.240

      10.415

      18.935

      111.703

      9.341

      25.441

      207.817

      10.638

      310

      25.791

      217.817

      10.638

      I

      Huyện Long Thành

      2.085

      131.423

      1.112

      1.499

      82.488

      1.118

      2.120

      156.993

      1.118

      -

      2.120

      156.993

      1.118

      1

      Hồ Cầu Mới tuyến V, VI (gồm đập Suối Cả)

      1.520

      107.500

      -

      913

      52.395

      -

      1.520

      126.900

      -

      -

      1.520

      126.900

       

      2

      Hồ Lộc An

       

       

      300

       

       

      306

      -

      -

      306

      -

      -

      -

      306

      3

      Đập Long An

      400

      5.923

       

      386

      7.230

       

      400

      7.230

      -

      -

      400

      7.230

       

      4

      Đập Phước Thái

       

      18.000

       

       

      22.863

       

      -

      22.863

      -

      -

      -

      22.863

       

      5

      Đập Bà Ký

       

       

      662

       

       

      662

      -

      -

      662

      -

      -

      -

      662

      6

      Đập Sa Cá

      90

       

       

      120

       

       

      120

      -

      -

      -

      120

      -

      -

      7

      Đập Bàu Tre

      75

       

       

      80

       

       

      80

      -

      -

      -

      80

      -

      -

      8

      Kênh tiêu Bàu Cá

       

       

      100

       

       

      100

      -

      -

      100

      -

      -

      -

      100

      9

      Đê ngăn mặn Long Phú

       

       

      50

       

       

      50

      -

      -

      50

      -

      -

      -

      50

      II

      Huyện Nhơn Trạch

      5.097

      -

      6.243

      3.072

      -

      6.142

      5.307

      -

      6.460

      -

      5.307

      -

      6.460

      1

      HTTL Ông Kèo

      4.609

       

      5.338

      2.379

       

      5.276

      4.609

      -

      5.338

      -

      4.609

      -

      5.338

      2

      Đê Hiệp Phước - Long Thọ

       

       

      445

       

       

      662

      -

      -

      662

      -

      -

      -

      662

      3

      Kênh Má Vôi

      93

       

       

      110

       

       

      110

      -

      -

      -

      110

      -

      -

      4

      Kênh tiêu Hiệp Phước

      106

       

      400

      174

       

      174

      174

      -

      400

      -

      174

      -

      400

      5

      Bờ bao Phú Hội

      84

       

       

      190

       

       

      190

      -

      -

       

      190

      -

      -

      6

      Bờ bao Phú Hữu

      47

       

       

      66

       

       

      66

      -

      -

      -

      66

      -

      -

      7

      Bờ bao Đại Phước

      103

       

       

      99

       

       

      103

      -

      -

      -

      103

      -

      -

      8

      Bờ bao Phú Thạnh

      18

       

       

      17

       

       

      18

      -

      -

      -

      18

      -

      -

      9

      Kênh lạo nguồn Long Thọ

      38

       

       

      38

       

       

      38

      -

      -

      -

      38

      -

      -

      10

      Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ

       

       

      60

       

       

      30

      -

      -

      60

      -

      -

      -

      60

      III

      Huyện Trảng Bom

      1.629

      2.000

      -

      1.125

      658

      -

      1.634

      2.000

      -

      30

      1.664

      2.000

      -

      1

      Hồ Sông Mây

      1.100

      2.000

       

      777

      658

       

      1.100

      2.000

      -

      -

      1.100

      2.000

      -

      2

      Hồ Bà Long

      50

       

       

      50

       

       

      50

      -

      -

      10

      60

      -

      -

      3

      Hồ Thanh Niên

      70

       

       

      56

       

       

      70

      -

      -

      20

      90

      -

      -

      4

      Hồ Suối Đầm

      150

       

       

      Đang sửa chữa

      150

      -

      -

      -

      150

      -

      -

      5

      Đập Gia Tôn

      33

       

       

      24

       

       

      33

      -

      -

      -

      33

      -

      -

      6

      Đập Suối Dâu

      25

       

       

      25

       

       

      25

      -

      -

      -

      25

      -

      -

      7

      Đập Hưng Long

      50

       

       

      37

       

       

      50

      -

      -

      -

      50

      -

      -

      8

      Đập Bàu Hàm

      128

       

       

      128

       

       

      128

      -

      -

      -

      128

      -

      -

      9

      Đập Đòn Gánh

      23

       

       

      28

       

       

      28

      -

      -

      -

      28

      -

      -

      IV

      Huyện Vĩnh Cửu

      1.107

      -

      -

      1.258

      -

      -

      1.312

      -

      -

      35

      1.347

      -

      -

      1

      Hồ Mo Nang

      46

       

       

      71

       

       

      71

      -

      -

       

      71

      -

      -

      2

      Hồ Bà Hào

      Phòng cháy chữa cháy rừng

      3

      Trạm bơm Bình Hoà 1

      95

       

       

      113

       

       

      113

      -

      -

      -

      113

      -

      -

      4

      Trạm bơm Bình Hòa 2

      50

       

       

      65

       

       

      65

      -

      -

      -

      65

      -

      -

      5

      Trạm bơm Bình Hòa 3

      15

       

       

      25

       

       

      15

      -

      -

      -

      15

      -

      -

      6

      Trạm bơm Bình Phước

      78

       

       

      76

       

       

      78

      -

      -

      -

      78

      -

      -

      7

      Trạm bơm Bình Lục

      49

       

       

      53

       

       

      53

      -

      -

      -

      53

      -

      -

      8

      Trạm bơm Tân Triều

      52

       

       

      56

       

       

      56

      -

      -

      -

      56

      -

      -

      9

      Trạm bơm Lợi Hòa

      130

       

       

      163

       

       

      163

      -

      -

      20

      183

      -

      -

      10

      Trạm bơm Long Chiến

      106

       

       

      118

       

       

      118

      -

      -

      -

      118

      -

      -

      11

      Trạm bơm Thiện Tân 1

      90

       

       

      100

       

       

      100

      -

      -

      -

      100

      -

      -

      12

      Trạm bơm Thiện Tân 2

      45

       

       

      52

       

       

      52

      -

      -

      -

      52

      -

      -

      13

      Trạm bơm Thiện Tân 3

      25

       

       

      26

       

       

      26

      -

      -

      -

      26

      -

      -

      14

      Trạm bơm Tân An

      86

       

       

      89

       

       

      89

      -

      -

      15

      104

      -

      -

      15

      Trạm bơm Đại An

      47

       

       

      77

       

       

      77

      -

      -

      -

      77

      -

      -

      16

      Trạm bơm Trị An 1

      50

       

       

      93

       

       

      93

      -

      -

      -

      93

      -

      *

      17

      Trạm bơm Trị An 2

      30

       

       

      12

       

       

      30

      -

      -

      -

      30

      -

      -

      18

      Trạm bơm Hiếu Liêm

      113

       

       

      69

       

       

      113

      -

      -

      -

      113

      -

      -

      V

      TP. Biên Hoà

      65

      -

      -

      65

      -

      -

      65

      -

      -

      -

      65

      -

      -

      1

      TB Phước Tân

      50

       

       

      50

       

       

      50

      -

      -

      -

      50

      -

      -

      2

      TB Hiệp Hòa 1

      15

       

       

      15

       

       

      15

      -

      -

      -

      15

      -

      -

      VI

      Huyện Thống Nhất

      776

      -

      420

      626

      -

      328

      853

      -

      420

      -

      853

      -

      420

      1

      Đập Cây Da

      50

       

       

      65

       

       

      65

      -

      -

      -

      65

      -

      -

      2

      Đập Ba Cao

      80

       

       

      24

       

       

      80

      -

      -

      -

      80

      -

      -

      3

      Đập Tín Nghĩa 1

      10

       

       

      6

       

       

      10

      -

      -

      -

      10

      -

      -

      4

      Đập Tín Nghĩa 2

      120

       

       

      110

       

       

      120

      -

      -

      -

      120

      -

      -

      5

      Đập Cầu Cường

      94

       

       

      65

       

       

      94

      -

      -

      -

      94

      -

      -

      6

      Đập Cầu Máng

      42

       

       

      21

       

       

      42

      -

      -

      -

      42

      -

      -

      7

      Đập Ông Công

      45

       

       

      13

       

       

      45

      -

      -

      -

      45

      -

      -

      8

      Đập Ông Nhì

      20

       

       

      14

       

       

      20

      -

      -

      -

      20

      -

      -

      9

      Đập Ông Sinh

      45

       

       

      20

       

       

      45

      -

      -

      -

      45

      -

      -

      10

      Đập Bỉnh

      45

       

       

      55

       

       

      55

      -

      -

      -

      55

      -

      -

      11

      Đập Ông Thọ

      70

       

       

      93

       

       

      93

      -

      -

      -

      93

      -

      -

      12

      Đập Tân Yên

      80

       

       

      42

       

       

      80

      -

      -

      -

      80

      -

      -

      13

      Đập Cầu Quay

      30

       

       

      59

       

       

      59

      -

      -

      -

      59

      -

      -

      14

      Đập Suối Mủ

      45

       

       

      39

       

       

      45

      -

      -

      -

      45

      -

      -

      15

      Kênh tiêu thoát nước 52/54

       

       

      60

       

       

      39

      -

      -

      60

      -

      -

      -

      60

      16

      Kênh tiêu thoát nước 97

       

       

      50

       

       

      23

      -

      -

      50

      -

      -

      -

      50

      17

      Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng

       

       

      250

       

       

      208

      -

      -

      250

      -

      -

      -

      250

      18

      Kênh tiêu thoát nước cống Trắng

       

       

      60

       

       

      57

      -

      -

      60

      -

      -

      -

      60

      VII

      Huyện Xuân Lộc

      2.290

      20.667

      -

      1.695

      13.358

      -

      2.559

      21.474

      -

      -

      2.599

      21.474

      -

      1

      Hồ Gia Ui (gồm trạm bơm Xuân Tâm)

      720

      5.000

      -

      673

      5.807

      -

      760

      5.807

      -

      -

      800

      5.807

      -

      2

      Hồ Núi Le

      400

      15.667

       

       

      7.550

       

      400

      15.667

      -

      -

      400

      15.667

      -

      3

      Đập Lang Minh

      200

       

       

      388

       

       

      388

      -

      -

      -

      388

      -

      -

      4

      Đập Gia Liêu 1

      30

       

       

      28

       

       

      30

      -

      -

      -

      30

      -

      -

      5

      Đập Gia Liêu 2

      62

       

       

      62

       

       

      62

      -

      -

      -

      62

      -

      -

      6

      Đập Bưng Cần

      100

       

       

      140

       

       

      140

      -

      -

      -

      140

      -

      -

      7

      Đập tràn Tân Bình 1

      60

       

       

      60

       

       

      60

      -

      -

      -

      60

      -

      -

      8

      Đập tràn Tân Bình 2

      103

       

       

      103

       

       

      103

      -

      -

      -

      103

      -

      -

      9

      Trạm bơm Mu Rùa

      26

       

       

      26

       

       

      26

      -

      -

      -

      26

      -

      -

      10

      Hồ Gia Măng

      590

       

       

      215

       

       

      590

      -

      -

      -

      590

      -

      -

      VIII

      TP. Long Khánh

      1.405

      12.150

      -

      786

       

       

      1.438

      12.150

      -

      -

      1.438

      12.150

      -

      1

      Hồ Suối Tre

      50

      8.150

       

      Đang thi công hồ mới

      50

      8.150

      -

      -

      50

      8.150

      -

      2

      Hồ Cầu Dầu

      450

      4.000

       

      Đang thi công hồ mới

      450

      4.000

       

      -

      450

      4.000

      -

      3

      Đập Sân Bay

      46

       

       

      46

       

       

      46

      -

      -

      -

      46

      -

      -

      4

      Đập Hòa Bình

      41

       

       

      38

       

       

      41

      -

      -

      -

      41

      -

      -

      5

      Đập Đồng Háp

      138

       

       

      143

       

       

      138

      -

      -

      -

      138

      -

      -

      6

      Đập Suối Chồn

      40

       

       

      68

       

       

      68

      -

      -

      -

      68

      -

      -

      7

      Đập Lát Chiếu

      80

       

       

      59

       

       

      80

      -

      -

      -

      80

      -

      -

      8

      Đập Bàu Đục

      30

       

       

      28

       

       

      30

      -

      -

      -

      30

      -

      -

      9

      Đập Bàu Tra

      30

       

       

      26

       

       

      30

      -

      -

      -

      30

      -

      -

      10

      Kênh mương Ruộng Lớn

      110

       

       

      115

       

       

      115

      -

      -

      -

      115

      -

      -

      11

      Kênh mương Ruộng Tre

      390

       

       

      263

       

       

      390

      -

      -

      -

      390

      -

      -

      IX

      Huyện Cẩm Mỹ

      2.319

      -

      -

      1.480

      1.600

      -

      2.342

      1.600

      -

      -

      2.342

      1.600

      -

      1

      Hồ Suối Vọng

      300

       

       

      300

      1.600

       

      300

      1.600

      -

      -

      300

      1.600

      -

      2

      Hồ Suối Đôi

      440

       

       

      146

       

       

      440

      -

      -

      -

      440

      -

      -

      3

      Hồ Giao Thông

      20

       

       

      34

       

       

      34

      -

      -

      -

      34

      -

      -

      4

      Đập Cù Nhí 1+2

      436

       

       

      446

       

       

      446

      -

      -

      -

      446

      -

      -

      5

      Đập Suối Nước Trong

      385

       

       

      167

       

       

      385

      -

      -

      -

      385

      -

      -

      6

      Đập Suối Sấu

      100

       

       

      69

       

       

      100

      -

      -

      -

      100

      -

      -

      7

      Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn

      42

       

       

      42

       

       

      42

      -

      -

      -

      42

      -

      -

      8

      Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn

      35

       

       

      35

       

       

      35

      -

      -

      -

      35

      -

      -

      9

      Đập dâng ấp 1 xã Lâm San

      50

       

       

      26

       

       

      50

      -

      -

      -

      50

      -

      -

      10

      Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông

      16

       

       

      16

       

       

      16

      -

      -

      -

      16

      -

      -

      11

      Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông

      23

       

       

      23

       

       

      23

      -

      -

      -

      23

      -

      -

      12

      Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray

      22

       

       

      22

       

       

      22

      -

      -

      -

      22

      -

      -

      13

      Hồ Suối Ran

      300

       

       

      50

       

       

      300

      -

      -

      -

      300

      -

      -

      14

      Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn

      50

       

       

      39

       

       

      50

      -

      -

      -

      50

      -

      -

      15

      Đập dâng ấp Tự Túc

      50

       

       

      35

       

       

      50

      -

      -

      -

      50

      -

      -

      16

      Đập chắn xã Thừa Đức

      50

       

       

      30

       

       

      50

      -

      -

      -

      50

      -

      -

      X

      Huyện Tân Phú

      5.865

      5.000

      2.640

      5.808

      10.000

      1.753

      6.260

      10.000

      2.640

      205

      6.465

      20.000

      2.640

      1

      Hồ Đa Tôn

      1.403

      5.000

       

      1.042

      10.000

       

      1.403

      10.000

      -

      -

      1.403

      20.000

      -

      2

      Đập Năm Sao

      250

       

       

      421

       

       

      421

      -

      -

      -

      421

      -

      -

      3

      Đập Đồng Hiệp

      1.622

       

       

      1.633

       

       

      1.633

      -

      -

      70

      1.703

      -

      -

      4

      Đập Vàm Hô

      50

       

       

      73

       

       

      73

      -

      -

      -

      73

      -

      -

      5

      Đập Trà Cổ

      20

       

       

      24

       

       

      20

      -

      -

      -

      20

      -

      -

      6

      Trạm bơm Tà Lài

      410

       

       

      424

       

       

      424

      -

      -

      35

      459

      -

      -

      7

      Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua

      198

       

       

      195

       

       

      198

      -

      -

      -

      198

      -

      -

      8

      Trạm bơm ấp 5a - Đắc Lua

      100

       

       

      142

       

       

      142

      -

      -

      -

      142

      -

      -

      9

      Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua

      160

       

       

      193

       

       

      193

      -

      -

      -

      193

      -

      -

      10

      Trạm bơm ấp 9,10 - Đắc Lua

      186

       

       

      186

       

       

      186

      -

      -

      -

      186

      -

      -

      11

      Trạm bơm ấp 11 - Đắc Lua

      120

       

       

      175

       

       

      175

      -

      -

      -

      175

      -

      -

      12

      Trạm bơm ấp 6 - Phú An

      60

       

       

      46

       

       

      60

      -

      -

      -

      60

      -

      -

      13

      Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên

      70

       

       

      63

       

       

      70

      -

      -

      -

      70

      -

      -

      14

      Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên

      160

       

       

      201

       

       

      201

      -

      -

      40

      241

      -

      -

      15

      Trạm bơm ấp 6a,6b - Núi Tượng

      150

       

       

      156

       

       

      156

      -

      -

      -

      156

      -

      -

      16

      Trạm bơm ấp 1,2 - Phú Thịnh

      41

       

       

      28

       

       

      41

      -

      -

      -

      41

      -

      -

      17

      Trạm bơm Bến Thuyền

      215

       

       

      296

       

       

      215

      -

      -

      -

      215

      -

      -

      18

      Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua

       

       

      800

       

       

      486

      -

      -

      800

      -

      -

      -

      800

      19

      Suối Trà Cổ - Phú Thanh

       

       

      140

       

       

      114

      -

      -

      140

      -

      -

      -

      140

      20

      Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng

       

       

      300

       

       

      205

      -

      -

      300

      -

      -

      -

      300

      21

      Kênh tiêu Núi Tượng

       

       

      800

       

       

      763

      -

      -

      800

      -

      -

      -

      800

      22

      Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua

       

       

      600

       

       

      186

      -

      -

      600

      -

      -

      -

      600

      23

      Trạm bơm Giang Điền

      450

       

       

      450

       

       

      450

      -

      -

      60

      510

      -

      -

      24

      Trạm bơm ấp 4 Tà Lài

      200

       

       

      60

       

       

      200

      -

      -

      -

      200

      -

      -

      XI

      Huyện Định Quán

      1.315

      -

      -

      1.522

      3.600

      -

      1.550

      3.600

      -

      40

      1.590

      3.600

      -

      1

      Đập ấp 5

      110

       

       

      121

       

       

      110

      -

      -

      -

      110

      -

      -

      2

      Đập Cầu Ván

      28

       

       

      32

       

       

      28

      -

      -

      -

      28

      -

      -

      3

      Đập Cần Đu

      20

       

       

      20

       

       

      20

      -

      -

      -

      20

      -

      -

      4

      Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt

      500

       

       

      674

      3.600

       

      674

      3.600

      -

      -

      674

      3.600

      -

      5

      Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn

      230

       

       

      237

       

       

      237

      -

      -

      -

      237

      -

      -

      6

      Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn

      187

       

       

      242

       

       

      242

      -

      -

      -

      242

      -

      -

      7

      Trạm bơm Ngọc Định

      240

       

       

      198

       

       

      240

      -

      -

      40

      280

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2420/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Nai
                                Ngày ban hành16/07/2021
                                Người kýVõ Văn Phi
                                Ngày hiệu lực 16/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2996/QĐ-UB-NC năm 1997 sửa đổi Khoản 5 Điều 3 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm cân, kiểm tra xe chở quá tải, quá khổ kèm theo Quyết định 3325/QĐ-UB-NC năm 1996 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Nghị định 16-CP năm 1994 về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Tổng cục Hải quan
                                                      • Công văn 7283/SXD-KHTH năm 2021 thực hiện các biện pháp phòng chống dịch Covid-19 tại các công trường xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trong tình hình mới
                                                      • Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy hành chính và số lượng cấp phó các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quản lý
                                                      • Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế hoạt động của Hội đồng cung cấp khu vực phòng thủ tỉnh Ninh Bình
                                                      • Kế hoạch 113/KH-UBND năm 2020 về thu thập thông tin dữ liệu Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2021
                                                      • Kế hoạch 5731/KH-UBND năm 2020 về phòng chống, ứng phó hạn mặn tỉnh Bến Tre đến năm 2025
                                                      • Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ