Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39194





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu242/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Phú Yên
      Ngày ban hành21/02/2020
      Người kýNguyễn Chí Hiến
      Ngày hiệu lực 01/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH PHÚ YÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 242/QĐ-UBND

      Phú Yên, ngày 21 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

      Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 10/TTr-SGTVT ngày 11/02/2020),

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020”.

      Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020, có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2020.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
      - CVP, PCVP UBND tỉnh (đ/c Khoa);
      - Cổng TTĐT - UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, Phg, Ph1006(
      2020).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Chí Hiến

       

      BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

      (Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên tuyến

      Chiều dài (km)

      Loại 1

      Loại 2

      Loại 3

      Loại 4

      Loại 5

      Loại 6

      Ghi chú

      A

      Đường tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Tuyến ĐT.641:

      15,30

       

       

       

      15,30

       

       

       

       

      Km0+00 - Km15+300

      15,30

       

       

       

      15,30

       

       

       

      II

      Tuyến ĐT.642:

      17,03

       

       

       

      17,03

       

       

       

       

      Km0+00 - Km 17+030

      17,03

       

       

       

      17,03

       

       

       

      III

      Tuyến ĐT.643:

      30,90

       

      30,90

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km30+900

      30,90

       

      30,90

       

       

       

       

       

      IV

      Tuyến ĐT.644:

      32,58

       

       

       

      32,58

       

       

       

       

      Km1+220 - Km25+00

      23,78

       

       

       

      23,78

       

       

      Đang thi công

       

      Km25+00 - Km33,8+00

      8,80

       

       

       

      8,80

       

       

       

      V

      Tuyến ĐT.645:

      8,95

       

       

      8,95

       

       

       

       

       

      Km00+000 - Km8+950

      8,95

       

       

      8,95

       

       

       

       

      VI

      Tuyến ĐT.646:

      33,60

       

       

       

      33,60

       

       

       

       

      Km0+00 - Km33+600

      33,60

       

       

       

      33,60

       

       

       

      Vll

      Tuyến ĐT.647:

      31,54

       

       

      5,00

      26,54

       

       

       

       

      Km0+00 - Km5+00

      5,00

       

       

      5,00

       

       

       

      Thuộc Dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên - Gia Lai, đang tổ chức nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (giai đoạn I)

       

      Km5+00 - Km31,54

      26,54

       

       

       

      26,54

       

       

      VIII

      Tuyến ĐT.649

      20,10

       

       

      14,00

      6,10

       

       

      Trước đây là tuyến An Phú - An Hải

       

      Km0+00 - Km 14+00

      14,00

       

       

      14,00

       

       

       

       

       

      Km14+00 - Km20+100

      6,10

       

       

       

      6,10

       

       

       

      IX

      Tuyến ĐT.650:

      42,10

       

      8,70

       

      23,30

      7,80

       

       

       

      Km0+00 - Km12+00

      12,00

       

       

       

      12,00

       

       

       

       

      Km12+00 - Km20+700

      8,70

       

      8,70

       

       

       

       

       

       

      Km20+700 - Km23+00

      2,30

       

       

       

       

       

       

      Đoạn đi trùng ĐT.643 dài 2,3km

       

      Km23 - Km28+00

      5,0

       

       

       

      5,0

       

       

       

       

      Km28+00 - Km35+800

      7,8

       

       

       

       

      7,8

       

       

       

      Km35+800 - Km42+100

      6,3

       

       

       

      6,3

       

       

       

      X

      Tiểu DA 2,3

      10,265

      10,265

       

       

       

       

       

       

       

      Km5+645 - Km15+910

      10,265

      10,265

       

       

       

       

       

       

      XI

      Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29

      0,400

       

      0,40

       

       

       

       

       

      B

      Đường huyện, đô thị

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Thị xã Sông Cầu

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.01 (Mỹ Lương - Hào Nghĩa - Hào Danh)

      11,1

       

       

       

      11,10

       

       

       

      2

      ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh)

      6,95

       

       

       

       

      6,95

       

       

      3

      ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La)

      17,25

       

       

       

      5,00

      12,25

       

       

       

      Km0+00 - Km5+00

      5

       

       

       

      5,00

       

       

       

       

      Km5+00 - Km17+250

      12,25

       

       

       

       

      12,25

       

       

      4

      ĐH.04 (Vũng Chào - Tử Nham)

      4,51

       

       

       

      4,51

       

       

       

      5

      ĐH.05 (Hòa Hiệp - Tử Nham)

      10,22

       

       

       

      10,22

       

       

       

      6

      ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh)

      3,03

       

       

       

      3,03

       

       

       

      7

      ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi)

      6,8

       

       

       

      6,8

       

       

       

      8

      ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường)

      4,52

       

       

       

      4,52

       

       

       

      9

      ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1, Xuân Hải)

      7,95

       

       

       

       

      7,95

       

       

      10

      ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng)

      12,6

       

       

       

       

      12,6

       

       

      11

      Đường Nguyễn Hồng Sơn

      5,75

       

       

       

      5,75

       

       

       

      12

      Các tuyến đường bê tông nhựa khu vực nội thị xã

      18,58

       

       

      18,58

       

       

       

       

      II

      Huyện Đồng Xuân

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi)

      17,6

       

       

       

       

      17,6

       

       

      2

      ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội)

      18

       

       

       

      18,00

       

       

       

      3

      ĐH.43 (Phước Lộc - A20)

      7,3

       

       

       

      7,3

       

       

       

      4

      ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ)

      4,00

       

       

       

      4,00

       

       

       

      5

      ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc)

      2,85

       

       

       

       

      2,85

       

       

      6

      ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi)

      6,16

       

       

       

       

      6,16

       

       

      7

      ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù)

      7,03

       

       

       

       

      7,03

       

       

      8

      ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa)

      3,07

       

       

       

       

      3,07

       

       

      9

      ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải)

      7,64

       

       

       

       

      7,64

       

       

      10

      Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 10,19km

      10,19

       

       

       

      10,19

       

       

       

      11

      Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km); tổng chiều đài 2,17km

      2,17

       

       

       

       

      2,17

       

       

      III

      Huyện Tuy An

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch, An Ninh Tây và An Ninh Đông)

      12,80

       

       

       

      12,80

       

       

       

      2

      ĐH.32

      21,40

       

       

       

      5,00

      16,40

       

       

       

      Km0 - Km5 (An Định, An Nghiệp)

      5,00

       

       

       

      5

       

       

       

       

      Km5 - Km21+400 (An Lĩnh)

      16,40

       

       

       

       

      16,40

       

       

      3

      ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh)

      7,98

       

       

       

      7,98

       

       

       

      4

      ĐH.34

      12,20

       

       

       

      8,00

      4,20

       

       

       

      Km0 - Km8 (An Hiệp)

      8,00

       

       

       

      8,00

       

       

       

       

      Km8 - Km12+200 (An Lĩnh)

      4,20

       

       

       

       

      4,20

       

       

      5

      ĐH.35 (An Ninh Đông - An Cư)

      7,92

       

       

       

      7,92

       

       

       

      6

      ĐH.36 (An Cư - An Hiệp - An Hòa)

      10,60

       

       

       

      10,60

       

       

       

      7

      ĐH.37 (An Nghiệp - An Lĩnh)

      6,40

       

       

       

       

      6,40

       

       

      8

      ĐH.38 (Chí Thạnh - An Định)

      3,80

       

       

       

       

      3,80

       

       

      9

      ĐH.39 (An Mỹ - An Thọ)

      7,38

       

       

       

      7,38

       

       

       

      10

      13 tuyến đường nội thị

      8,60

       

       

       

      8,60

       

       

       

      IV

      Thành phố Tuy Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.11 (Xã lộ 20)

      10,20

       

       

       

      10,20

       

       

       

      2

      ĐH.12 (Đường QL.1 - Viện điều dưỡng Long Thủy)

      1,75

       

       

       

      1,75

       

       

       

      3

      ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang Thọ Vức - dọc kênh N1)

      5,02

       

       

       

      5,02

       

       

       

      4

      Đường Phú Lương - Thọ Vức

      2,85

       

       

       

      2,85

       

       

       

      5

      Đường Phú Vang - Thượng Phú

      4,20

       

       

       

      4,20

       

       

       

      6

      Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325/QL.1 đến Sân Bay)

      13,14

      13,14

       

       

       

       

       

       

      7

      Đại lộ Nguyễn Tất Thành (từ Km1326/QL.1 Bình Kiến - cầu Sông Chùa)

      6,50

       

      6,50

       

       

       

       

       

      8

      Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km); tổng chiều dài 11km

      11,00

       

      11,00

       

       

       

       

       

      V

      Huyện Phú Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.21

      5,78

       

       

       

       

      5,78

       

       

      2

      ĐH.22

      16,00

       

       

       

      16,00

       

       

       

      3

      ĐH.22B

      4,08

       

       

       

      4,08

       

       

       

      4

      ĐH.23

      0,75

       

       

       

      0,75

       

       

       

      5

      ĐH.24

      3,10

       

       

       

      3,10

       

       

       

      6

      ĐH.25

      5,83

       

       

       

      5,83

       

       

       

      7

      ĐH.25B

      3,30

       

       

       

      33

       

       

       

      8

      ĐH.26

      2,20

       

       

       

      2,20

       

       

       

      9

      ĐH.27

      10,10

       

       

       

      10,10

       

       

       

      10

      ĐH.28

      8,40

       

       

       

       

      8,4

       

       

      11

      ĐH.29

      17,20

       

       

       

       

      17,20

       

       

      12

      ĐH.30

      7,50

       

       

       

      7,50

       

       

       

      13

      Đường Bắc - Nam

      0,88

       

       

      0,88

       

       

       

       

      14

      Đường Đông - Tây

      1,10

       

       

      1,1

       

       

       

       

      15

      Đường nội thị từ G7 - G48

      0,59

       

       

      0,59

       

       

       

       

      16

      Đường nội thị từ G48 - G62

      1,74

       

       

      1,74

       

       

       

       

      VI

      Huyện Tây Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông)

      1,50

       

       

       

      1,5

       

       

       

      2

      ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện)

      2,50

       

       

       

      2,5

       

       

       

      3

      ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm)

      7,20

       

       

       

      7,20

       

       

       

      4

      ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình)

      4,50

       

       

       

      4,50

       

       

       

      5

      ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh)

      12,00

       

       

       

      12,00

       

       

       

      6

      ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh)

      12,80

       

       

       

      12,80

       

       

       

      7

      ĐH.77 (Lạc Chi - Hòa Thịnh)

      3,50

       

       

       

      3,50

       

       

       

      8

      ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành)

      11,50

       

       

       

      113

       

       

       

      9

      ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc)

      4,00

       

       

       

      4,00

       

       

       

      10

      ĐH.81 (Kênh N6 - Hòa Đồng)

      5,0

       

       

       

      5,00

       

       

       

      11

      ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong)

      4,80

       

       

       

      4,80

       

       

       

      12

      ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá)

      5,4

       

       

       

      5,4

       

       

       

      13

      ĐH.84 (Sơn Thành Đông - cầu Bến Mít)

      11,50

       

       

       

      11,50

       

       

       

      VII

      Huyện Sơn Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.51 (Đường từ Km38+100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bún)

      8,47

       

       

       

      8,47

       

       

       

      2

      ĐH.52 (Đường từ Km43+715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc)

      4,16

       

       

       

      4,16

       

       

       

      3

      ĐH.53 (Đường từ Km51+035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km54+512, xã EaCharang)

      17,70

       

       

       

      10,00

      7,70

       

       

       

      Km0+00 - Km6+00

      6,00

       

       

       

      6,00

       

       

       

       

      Km6+00 - Km13+700

      11,70

       

       

       

       

      7,70

       

       

       

      Km13+700 - Km17+700

      4,00

       

       

       

      4,00

       

       

       

      4

      ĐH.54 (Đường từ Km38+100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2+300/ĐH.52 xã Suối Bạc)

      5,88

       

       

       

      5,88

       

       

       

      5

      ĐH.55 (Đường từ Km96+900/QL.19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi)

      14,50

       

       

       

      9,50

      5,00

       

       

       

      Km0 - Km6+500

      6,50

       

       

       

      6,50

       

       

       

       

      Km6+500 - Km11+500

      5,00

       

       

       

       

      5,00

       

       

       

      Km11+500 - Km14+500

      3,00

       

       

       

      3,00

       

       

       

      6

      Đường 24/3

      8,35

       

       

       

      8,35

       

       

       

      7

      Đường Trần Phú

      4,54

       

       

      4,54

       

       

       

       

      8

      Đường Trần Hưng Đạo

      1,20

       

       

      1,2

       

       

       

       

      9

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      1,00

       

       

      1

       

       

       

       

      10

      Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (6,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2,5 km)

      11,89

       

       

       

      11,89

       

       

       

      11

      Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa

      2,00

       

       

       

       

      2,00

       

       

      12

      Đường Bãi Điều (Đông Hòa) - Bến Mắm Tây Hòa

      3,50

       

       

       

       

      3,50

       

       

      13

      Đường Hòn Ngang - Đường 24/3

      0,60

       

       

       

       

      0,60

       

       

      VIII

      Huyện Sông Hinh

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.61 (Eatrol - EaBar)

      14,50

       

       

       

      14,50

       

       

       

      2

      ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang)

      4,61

       

       

       

      4,61

       

       

       

      3

      ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLâm)

      18,40

       

       

       

      18,40

       

       

       

      4

      ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông)

      14,00

       

       

       

      14,00

       

       

       

      5

      ĐH 65 (Hai Riêng - Eatrol)

      7,34

       

       

       

      7,34

       

       

       

      6

      ĐH.66 (Ea Bar - Ea Ly)

      7,20

       

       

       

      7,2

       

       

       

      7

      ĐH.67 (EaBar - EaBá)

      8,38

       

       

       

      8,38

       

       

       

      8

      ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia)

      3,38

       

       

       

      3,38

       

       

       

      9

      ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông)

      10,40

       

       

       

       

      10,40

       

       

      10

      ĐH.70 (QL29 - đi Hòn O)

      5,67

       

       

       

       

      5,67

       

       

      11

      ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình)

      3,00

       

       

       

      3,00

       

       

       

      12

      ĐH.70C (Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập)

      5,95

       

       

       

       

      5,95

       

       

      13

      ĐH.70D (Đường đi Làng Giao)

      4,30

       

       

       

      4,30

       

       

       

      14

      Buôn La Diên - Buôn La Bách

      3,50

       

       

       

      3,50

       

       

       

      15

      Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ

      4,00

       

       

       

      4,00

       

       

       

      16

      Tuyến đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm

      6,095

       

       

       

      6,095

       

       

       

      17

      Tuyến QL.29 đi Buôn Zô

      4,00

       

       

       

      4,00

       

       

       

      18

      Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập

      11,00

       

       

       

      11,00

       

       

       

      19

      Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh

      9,00

       

       

       

      9,00

       

       

       

      20

      Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum

      2,60

       

       

       

      2,60

       

       

       

      21

      Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế 2

      2,20

       

       

       

      2,20

       

       

       

      22

      Các tuyến đường nhựa nội thị (quy hoạch)

      13,50

       

       

       

      13,50

       

       

       

      IX

      Huyện Đông Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh)

      6,80

       

       

       

      6,80

       

       

       

      2

      ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân)

      3,25

       

       

       

       

      3,25

       

       

      3

      ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối)

      1,40

       

       

       

       

      1,40

       

       

      4

      ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông)

      5,57

       

       

       

       

      5,57

       

       

      5

      ĐH.90 (QL.1A đến thôn Đá Dựng)

      8,20

       

       

       

       

      8,20

       

       

      6

      ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân)

      8,13

       

       

       

       

      8,13

       

       

      7

      ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang)

      4,00

       

       

       

       

      4,00

       

       

      8

      ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê)

      3,69

       

       

       

       

      3,69

       

       

      9

      ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc)

      1,85

       

       

       

       

      1,85

       

       

      10

      Đường Nguyễn Tất Thành (N4A) thị trấn Hòa Vinh

      0,90

      0,90

       

       

       

       

       

       

      11

      Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2, 3), phạm vi huyện Đông Hòa

      11,86

      11,86

       

       

       

       

       

       

      12

      Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 (0,367km), đường trục N2-1 (0,338km), đường trục N2 (0,436km), đường D2 (0,751km), đường trục D5 (0,696km); tổng chiều dài 3,168km

      3,168

       

       

       

      3,168

       

       

       

      X

      Ban QLDA Khu kinh tế Phú Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa

      4,000

       

      2,117

      1,883

       

       

       

       

       

      Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL.1A (Phú Lâm)

      1,883

       

       

      1,883

       

       

       

       

       

      Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt

      2,117

       

      2,117

       

       

       

       

       

      2

      Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngả, đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô

      3,835

      3,835

       

       

       

       

       

      Đang thi công

      3

      Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông mỹ) - KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1

      4,565

      4,565

       

       

       

       

       

      Đang thi công

      4

      Tuyến đường từ QL.1A (Ngã Ba Cái Bàng) - Đường dẫn cầu Đà Nông

      8,5

       

       

       

      8,5

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu242/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Phú Yên
                                Ngày ban hành21/02/2020
                                Người kýNguyễn Chí Hiến
                                Ngày hiệu lực 01/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý đối với động vật hoang dã do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước do tỉnh Bến Tre ban hành
                                                      • Kế hoạch 78/KH-UBND năm 2021 về xây dựng chính quyền điện tử, đô thị thông minh và chuyển đổi số tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025
                                                      • Thông báo 08/TB-BCĐ năm 2021 về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Chử Xuân Dũng – Trưởng Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 thành phố Hà Nội (tại Phiên họp số 89)
                                                      • Công văn 1776/TTg-NN năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2673/QĐ-BCT năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” đối với ngành Công thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT năm 2020 về công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 64/2016/QĐ-UBND quy định về kinh phí hoạt động của Hội đồng Sáng kiến do tỉnh Lào Cai ban hành
                                                      • Quyết định 05/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ