Số hiệu | 241/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 24/02/2021 |
Người ký | Trịnh Đình Dũng |
Ngày hiệu lực | 24/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; sửa đổi, bổ sung và hợp nhất tại Luật số 01/VBHN-CPQH ngày 20 tháng 7 năm 2015 và Luật số 11/VBHN-VPQH 2019 ngày 04 tháng 7 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-TW ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ban Chấp hành Trung ương về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh định hướng Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại Báo cáo số 143/BC-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030 (Danh mục đô thị thực hiện phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2025 và giai đoạn 2026 - 2030 ban hành kèm theo quyết định này).
1. Bộ Xây dựng
- Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức thực hiện phân loại đô thị theo Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030; rà soát công tác quy hoạch đô thị, hướng dẫn các địa phương lập đề án phân loại đô thị; tổ chức thực hiện thẩm định, công nhận loại đô thị hoặc thẩm định trình cấp có thẩm quyền công nhận loại đô thị theo quy định của pháp luật hiện hành. Trong quá trình thực hiện, định kỳ kiểm tra, rà soát, tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
- Tích hợp kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030 trong quá trình tổ chức lập Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia, điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị quốc gia đảm bảo phát triển hệ thống đô thị toàn quốc thống nhất qua các thời kỳ.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Khẩn trương tổ chức rà soát, thực hiện phân loại đô thị trên địa bàn đáp ứng quy định của pháp luật về phân loại đô thị và Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030.
- Đối với các đô thị mới thành lập hoặc đã thực hiện sắp xếp sáp nhập đơn vị hành chính đô thị thì thực hiện rà soát điều chỉnh quy hoạch đô thị, chương trình phát triển đô thị, đầu tư phát triển đô thị đảm bảo tiêu chí phân loại đô thị; đánh giá phân loại lại để kiểm soát chất lượng đô thị.
- Nghiên cứu, tích hợp kế hoạch thực hiện phân loại đô thị giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn vào Quy hoạch tỉnh, Chương trình phát triển đô thị toàn tỉnh. Đối với đơn vị hành chính dự kiến tiếp tục thực hiện sắp xếp sáp nhập giai đoạn 2019 - 2021 và giai đoạn 2022 - 2030 phải đảm bảo sự phù hợp về Quy hoạch, Chương trình phát triển đô thị, phù hợp với yêu cầu thực tiễn và hiệu quả kinh tế của địa phương.
3. Các Bộ, ngành liên quan: Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Bộ Xây dựng và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức triển khai hiệu quả Kế hoạch phân loại đô thị toàn quốc giai đoạn 2021 - 2030.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ trưởng các Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG Trịnh Đình Dũng |
DANH MỤC ĐÔ THỊ THỰC HIỆN PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên đô thị hiện hữu | Hiện trạng phân loại (2020) | Dự kiến phân loại 2021 - 2025 | Dự kiến phân loại 2026 - 2030 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||||||
1 | Tỉnh Cao Bằng |
|
|
| ||||||
1 | TP. Cao Bằng | III | II |
| ||||||
2 | TT. Tà Lùng, H.Phục Hòa | V |
| IV(MR) |
| |||||
3 | TT. Hòa Thuận, H.Phục Hòa | V | V(*) | |||||||
4 | Các TT: Trà Lĩnh, H.Trà Lĩnh; Trùng Khánh, H.Trùng Khánh | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
5 | Các TT: Nước Hai, H.Hòa An; Quảng Uyên, H.Quảng Hòa | V | V(*) | IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Sóc Giang, H. Hà Quảng; Bản Giốc, H.Trùng Khánh |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Phia Đén, H.Nguyên Bình; Cách Linh, H.Phục Hòa |
|
| V | ||||||
2 | Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
| ||||||
1 | TP. Lạng Sơn | II | II(MR) | I | ||||||
2 | TT. Cao Lộc, H.Cao Lộc | V | ||||||||
3 | TT. Đồng Đăng, H.Cao Lộc | IV |
| IV(MR) | ||||||
4 | TT. Hữu Lũng, H.Hữu Lũng | V |
| IV(MR) | ||||||
5 | Đô thị mới: Bắc Lệ - Tân Thành, H.Hữu Lũng |
| V | |||||||
6 | Các TT: Văn Quan, H.Văn Quan; Lộc Bình, H.Lộc Bình; Na Sầm, H.Văn Lãng; Bình Gia, H.Bình Gia; Bắc Sơn, H.Bắc Sơn; Đồng Mỏ, H.Chi Lăng | V | V(*) |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Chi Ma, H.Lộc Bình; Tân Thanh, H.Văn Lãng; Vạn Linh, H.Chi Lăng; Ngả Hai, H.Bắc Sơn |
|
| V | ||||||
3 | Tỉnh Bắc Giang |
|
|
| ||||||
1 | TP. Bắc Giang | II |
| I | ||||||
2 | Các TT: Nếnh, Bích Dộng, H.Việt Yên | V | V(*) | III | ||||||
Đô thị Việt Yên (H.Việt Yên dự kiến thành lập thị xã) |
| IV | ||||||||
3 | TT. Thắng, H.Hiệp Hòa | IV | IV(*) |
| ||||||
Đô thị Hiệp Hòa (H.Hiệp Hòa dự kiến thành lập thị xã) |
| IV | ||||||||
4 | Các TT: Nham Biền, Tân An, H. Yên Dũng | V | V(*) | IV | ||||||
Đô thị Yên Dũng (H.Yên Dũng dự kiến thành lập thị xã) |
|
| ||||||||
5 | TT. Chũ mở rộng, H.Lục Ngạn | IV |
| IV(MR) | ||||||
6 | TT. Vôi, H.Lạng Giang | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
7 | TT. Đồi Ngô mở rộng. H.Lục Nam |
| IV |
| ||||||
8 | Các TT: An Chầu, Tây Yên Tử, H.Sơn Động; Kép, H.Lạng Giang; Cao Thượng, Nhã Nam, H.Tân Yên; Phồn Xương, H.Yên Thế; Bố Hạ, H.Yên Thế |
| V(*) |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Phương Sơn, H.Lục Nam; Bách Nhẫn, Bắc Lý, H.Hiệp Hòa; Tiền Phong, Nội Hoàng, H. Yên Dũng |
| V |
| ||||||
10 | Đô thị mới: Phì Điền, Biển Động, Tân Sơn, H.Lục Ngạn; Cẩm Lý, Lan Mẫu, H.Lục Nam; Bi, H.Ngọc Thiện; Việt Lập, H.Tân Yên; Mỏ Trạng, Xuân Lương, H.Yên Thế; Tân Dĩnh, Thái Đào, Tân Hưng, H.Lạng Giang; Long Sơn, H.Sơn Động |
|
| V | ||||||
4 | Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
| ||||||
1 | TP. Bắc Kạn | III |
| II | ||||||
2 | TT. Đồng Tâm, H.Chợ Mới | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
3 | Các TT: Chợ Rã, H.Ba Bể; Nà Phặc, H.Ngân Sơn; Bằng Lũng, H.Chợ Đồn | V |
| IV(MR) | ||||||
4 | Các TT: Yến Lạc, H.Na Rì; Phủ Thông, H.Bạch Thông | V | V(*) |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Vân Tùng, H.Ngân Sơn; Bộc Bố, H.Pác Nặm | V |
| IV(MR) | ||||||
5 | Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
| ||||||
1 | TP. Sông Công | III | II |
| ||||||
2 | TX. Phổ Yên | III | II |
| ||||||
3 | Các TT: Hóa Thượng, H.Đồng Hỷ; Hương Sơn, H.Phú Bình | V | IV |
| ||||||
4 | Các TT: Đu, H.Phú Lương; Đình Cả, H.Võ Nhai; Chợ Chu, H.Định Hóa | V | IV |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Điềm Thụy, H.Phú Bình; Yên Lãng, Cù Vân, H.Đại Từ; Trung Hội, H.Định Hóa; La Hiên, H.Võ Nhai; Quang Sơn, H.Đồng Hỷ |
| V |
| ||||||
6 | Tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||||||
1 | TP. Lào Cai | II | II(*) |
| ||||||
I | ||||||||||
2 | TX. Sa Pa | IV |
| III | ||||||
3 | TT. Phố Lu, H.Bảo Thắng | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
4 | TT. Bát Xát, H.Bát Xát | V | V(*) | IV | ||||||
5 | TT. Bắc Hà, H.Bắc Hà | V | IV(MR) |
| ||||||
6 | TT. Mường Khương, H.Mường Khương | V | V(MR) | IV | ||||||
7 | Các TT: Khánh Yên, H.Văn Bản; Phố Ràng, H.Bảo Yên | V |
| IV | ||||||
8 | TT Tằng Loỏng, H.Bảo Thắng | V | V(*) |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Bảo Hà, H.Bảo Yên; Y Tý, H.Bát Xát; Võ Lao, H.Văn Bàn |
| V |
| ||||||
10 | Đô thị mới: Bảo Nhai, H.Bắc Hà; Bản Lầu, H.Mường Khương; Tân An, H.Văn Bàn |
|
| V | ||||||
7 | Tỉnh Yên Bái |
|
|
| ||||||
1 | TP. Yên Bái | III | II |
| ||||||
2 | TX. Nghĩa Lộ | IV | IV(*) |
| ||||||
III | ||||||||||
3 | Các TT: Cổ Phúc, H.Trấn Yên; Yên Bình, H.Yên Bình; Mậu A, H.Văn Yên | V | IV |
| ||||||
4 | TT. Yên Thế, H.Lục Yên | V |
| IV | ||||||
5 | TT. Sơn Thịnh, H.Văn Chấn | V | V(*) |
| ||||||
6 | Đô thị mới: Hưng Khánh, Báo Đáp, H.Trấn Yên; An Thịnh, An Bình, H.Văn Yên; Khánh Hòa, H.Lục Yên; Cảm Ân, H.Yên Bình; Tú Lệ, Cát Thịnh, Tân Thịnh, H.Văn Chấn; Cảm Nhân, H.Yên Bình |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Xuân Ái, H.Văn Yên; Púng Luông, H.Mù Cang Chải; Vân Hội, H.Trấn Yên; Gia Hội, H.Văn Chấn |
|
| V | ||||||
8 | Tỉnh Hà Giang |
|
|
| ||||||
1 | TP. Hà Giang | III |
| II | ||||||
2 | TT. Việt Quang, H.Bắc Quang | IV |
| III | ||||||
3 | TT. Vị Xuyên, H.Vị Xuyên | V | IV(MR) |
| ||||||
4 | TT. Yên Minh, H.Yên Minh | V | IV |
| ||||||
5 | TT. Đồng Văn, H.Đồng Văn | V |
| IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Quang Minh, Hùng An, H.Bắc Quang; Thanh Thủy, Việt Lâm, H.Vị Xuyên; Mậu Duệ, H.Yên Minh; Thông Nguyên, H.Hoàng Su Phì; Nà Trì, H.Xín Mần |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Kim Ngọc, H.Bắc Quang; Bạch Đích, H.Yên Minh; Minh Ngọc, H.Bắc Mê; Pả Vi, H.Mèo Vạc |
|
| V | ||||||
9 | Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
| ||||||
1 | TP. Tuyên Quang | III | II |
| ||||||
2 | Các TT: Tân Yên, H.Hàm Yên; Vĩnh Lộc, H.Chiêm Hóa; Sơn Dương, H.Sơn Dương | V | IV |
| ||||||
3 | TT. Na Hang, H.Na Hang | V | IV(MR) |
| ||||||
4 | Đô thị mới: Yên Hoa, Đà Vị, H.Na Hang; Hòa Phú; Ngọc Hội, Kim Bình, Trung Hà, H.Chiêm Hóa; Thượng Lâm, Phúc Sơn, H.Lâm Bình; Thái Sơn, Phù Lưu, H.Hàm Yên; Mỹ Bằng, Xuân Vân, Trung Sơn, H.Yên Sơn; Sơn Nam, Đồng Lạc, Tân Trào, H.Sơn Dương |
| V |
| ||||||
10 | Tỉnh Hòa Bình |
|
|
| ||||||
1 | TP. Hòa Bình | III | III(*) |
| ||||||
II | ||||||||||
2 | TT. Lương Sơn, H. Lương Sơn và khu vực mở rộng (dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV(MR) |
| ||||||
3 | TT. Mai Châu, H.Mai Châu và khu vực mở rộng (dự kiến thành lập thị xã) | V | IV(MR) |
| ||||||
4 | Các TT: Bo, H.Kim Bôi; Mãn Đức, H.Tân Lạc; Chi Nê, H.Lạc Thủy | V | V(*) | IV | ||||||
5 | Các TT: Ba Hàng Đồi, H.Lạc Thủy; Hàng Trạm, H.Yên Thủy; Vụ Bản, H.Lạc Sơn: Đà Bắc, H.Đà Bắc | V | V(*) |
| ||||||
6 | Đô thị mới: Phong Phú, H.Tân Lạc; Mường Vó, H.Lạc Sơn |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Vạn Hoa, H.Mai Châu; Chợ Bến, H.Lương Sơn; Dũng Phong, H.Cao Phong; Nhân Nghĩa, Ân Nghĩa, H.Lạc Sơn |
|
| V | ||||||
11 | Tỉnh Phú Thọ |
|
|
| ||||||
1 | TP. Việt Trì | I | I(*) |
| ||||||
2 | TX. Phú Thọ | III | III (*) |
| ||||||
II | ||||||||||
3 | Các TT: Thanh Ba, H.Thanh Ba; Thanh Sơn, H.Thanh Sơn; Phong Châu, H.Phù Ninh (dự kiến thành lập thị xã) | V |
| IV(MR) | ||||||
4 | Các TT: Đoan Hùng, H.Đoan Hùng; Hạ Hòa, H.Hạ Hòa; Lâm Thao, Hùng Sơn H.Lâm Thao; Hưng Hóa, H.Tam Nông; Thanh Thủy, H.Thanh Thủy; Yên Lập, H.Yên Lập; Tân Phú, H.Tân Sơn | V |
| IV | ||||||
4 | TT. Cẩm Khê, H.Cẩm Khê | V | V(*) | IV | ||||||
5 | Đô thị mới: Tây Cốc, H.Đoan Hùng; Phú Lộc, H.Phong Châu; Vạn Xuân, H.Tam Nông; Hương Cần, H.Thanh Sơn; Thu Cúc, H.Tân Sơn; Phương Xá, H.Cẩm Khê; Hiền Lương, H.Hạ Hòa |
|
| V | ||||||
12 | Tỉnh Lai Châu |
|
|
| ||||||
1 | TP. Lai Châu | III | III(*) |
| ||||||
II | ||||||||||
3 | Các TT: Phong Thổ, H.Phong Thổ; Than Uyên, H.Than Uyên | V | IV |
| ||||||
2 | Các TT: Tam Đường, H.Tam Đường; Sìn Hồ, H. Sìn Hồ | V |
| IV | ||||||
4 | Đô thị mới: Ma Lù Thàng, H.Phong Thổ; Phúc Than, H.Than Uyên |
| V |
| ||||||
13 | Tỉnh Sơn La |
|
|
| ||||||
1 | TP. Sơn La | II |
| I | ||||||
2 | TT. Mộc Châu, H.Mộc Châu | IV |
| III | ||||||
3 | Các TT: Sông Mã, H.Sông Mã; Phù Yên, H.Phù Yên; Ít Ong, H.Mường La; Thuận Châu, H.Thuận Châu | V |
| IV | ||||||
4 | Đô thị mới: Vân Hồ, H.Vân Hồ |
| V |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Gia Phù, H.Phù Yên; Phiêng Khoài, H.Yên Châu; Tông Lạnh, H.Thuận Châu; Chiềng Khương, H.Sông Mã; Mường Bú, H.Mường La |
|
| V | ||||||
14 | Tỉnh Điện Biên |
|
|
| ||||||
1 | TP. Điện Biên Phủ | III | III(*) | II | ||||||
2 | TT. Tuần Giáo, H.Tuần Giáo | V |
| IV | ||||||
3 | TT. Tủa Chùa, H.Tủa Chùa | V | V(*) |
| ||||||
4 | Đô thị mới: trung tâm huyện lỵ huyện Mường Nhé |
| V |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Bản Phủ, H.Điện Biên |
|
| V | ||||||
15 | Tỉnh Bắc Ninh1 |
|
|
| ||||||
1 | TX. Từ Sơn (dự kiến thành lập TP) | III | II |
| ||||||
2 | Đô thị Yên Phong (H.Yên Phong dự kiến thành lập thị xã) |
|
| III | ||||||
TT. Chờ, H. Yên Phong | V | IV(MR) |
| |||||||
3 | Đô thị Tiên Du (H.Tiên Du dự kiến thành lập thị xã) |
|
| III | ||||||
TT. Lim, H.Tiên Du | V | IV(MR) |
| |||||||
4 | Đô thị Thuận Thành (H.Thuận Thành dự kiến thành lập thị xã) |
|
| III | ||||||
TT. Hồ, H.Thuận Thành | V | IV(MR) |
| |||||||
5 | Đô thị Phố Mới mở rộng (H. Quế Võ dự kiến thành lập thị xã) | IV |
| III | ||||||
6 | Đô thị mới: Cao Đức, H.Gia Bình; Trung Kênh, Lâm Thao, H.Lương Tài |
|
| V | ||||||
16 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
| ||||||
1 | TP. Vĩnh Yên | II | I | I2 | ||||||
2 | TP Phúc Yên | III | II | |||||||
3 | Đô thị mới Bình Xuyên (H.Bình Xuyên dự kiến thành lập thị xã) |
| IV | |||||||
4 | Đô thị Vĩnh Tường (H.Vĩnh Tường dự kiến thành lập thị xã) |
| IV |
| ||||||
5 | Đô thị Lập Thạch (H.Lập Thạch dự kiến thành lập thị xã) |
|
| IV | ||||||
6 | Đô thị Tam Đảo (H.Tam Đảo dự kiến thành lập thị xã) |
| IV |
| ||||||
7 | Đô thị Tam Hồng (khu vực H.Yên Lạc) | V |
| IV(MR) | ||||||
8 | Các TT: Bá Hiến và Đạo Đức, H.Bình Xuyên; Hợp Châu, Đại Đình, H.Tam Đảo | V | V(*) |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Hoàng Đan, H.Tam Dương; Hợp Lý, Bàn Giản, H.Lập Thạch; Hải Lựu, Đức Bác, Lãng Công, Cao Phong, H.Sông Lô; Vân Hội, H.Tam Dương; Đạo Trù, Tam Quan, H.Tam Đảo; Bình Định, Đồng Cương, Yên Đồng, Liên Châu, H.Yên Lạc; Bình Dương, Vĩnh Sơn, Vũ Di, H.Vĩnh Tường |
| V |
| ||||||
17 | Thành phố Hà Nội3 |
|
|
| ||||||
18 | Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
| ||||||
1 | TP. Hạ Long | I | I(*) |
| ||||||
2 | TP. Uông Bí | I | II(*) | I | ||||||
3 | TP. Móng Cái | II |
| I(MR) | ||||||
4 | TT. Quảng Hà, H.Hải Hà | V | V(*) | |||||||
IV(MR) | ||||||||||
5 | TX. Quảng Yên; TX. Đông Triều | III |
| II | ||||||
6 | TT. Cái Rồng, H.Vân Đồn | IV | III | II | ||||||
7 | TT. Tiên Yên, H.Tiên Yên | IV |
| III(MR) | ||||||
8 | Các TT: Cô Tô, H.Cô Tô; Đầm Hà, H.Đầm Hà | V |
| IV | ||||||
9 | TT. Bình Liêu, H.Bình Liêu | V | V(*) |
| ||||||
10 | Đô thị mới: Hoàng Mô, Đồng Văn, H.Bình Liêu |
|
| V | ||||||
19 | Tỉnh Hải Dương |
|
|
| ||||||
1 | TP. Hải Dương | I | I(*) |
| ||||||
2 | TP. Chí Linh | III |
| II | ||||||
3 | TX. Kinh Môn | IV | III |
| ||||||
4 | TT. Nam Sách, H.Nam Sách | V | IV(MR) |
| ||||||
5 | TT. Kẻ Sặt, H.Bình Giang | V | V(*) |
| ||||||
Đô thị Bình Giang (H. Bình Giang dự kiến thành lập thị xã) |
| IV | ||||||||
6 | Các TT: Lai Cách, H.Cẩm Giàng; Gia Lộc, H.Gia Lộc | V | V(*) |
| ||||||
IV(MR) | ||||||||||
7 | Các TT: Phú Thái, H.Kim Thành; Ninh Giang, H.Ninh Giang | V |
| IV(MR) | ||||||
8 | TT. Thanh Miện, H.Thanh Miện | V | V(*) | IV(MR) | ||||||
9 | TT. Cẩm Giàng, H. Cẩm Giàng | V | V(*) |
| ||||||
20 | Thành phố Hải Phòng |
|
|
| ||||||
1 | TP. Hải Phòng | I | I(MR) |
| ||||||
2 | Các TT: Minh Đức, Núi Đèo, H.Thủy Nguyên | V | IV |
| ||||||
Đô thị Thủy Nguyên (H.Thủy Nguyên dự kiến thành lập thành phố) | V | III |
| |||||||
3 | Các TT: An Lão, H.An Lão; Núi Đối, H.Kiến Thụy; Vĩnh Bảo, H.Vĩnh Bảo | V |
| IV | ||||||
4 | Các TT: Tiên Lãng, H.Tiên Lãng; Cát Bà, H.Cát Hải | V | IV |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Quảng Thanh, Lưu Kiếm, Hòa Bình, H.Thủy Nguyên; Hùng Thắng, H.Tiên Lãng; Tam Cường, H.Vĩnh Bảo; Bạch Long Vỹ, H.Bạch Long Vỹ |
|
| V | ||||||
21 | Tỉnh Hưng Yên |
|
|
| ||||||
1 | TP. Hưng Yên | III | II |
| ||||||
2 | TX. Mỹ Hào | IV | III |
| ||||||
3 | TT. Văn Giang, H.Văn Giang | V | III |
| ||||||
Đô thị Văn Giang (toàn Huyện Văn Giang) |
| |||||||||
4 | Các TT: Khoái Châu, H. Châu Giang; Yên Mỹ, H.Yên Mỹ | V | IV(MR) |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Thọ Vinh, Đức Hợp, Phú Thịnh, H.Kim Động; Tân Phúc, Xuân Trúc, Hồng Quang, H.Ân Thi; Thụy Lôi, Thiện Phiến, Nhật Tân, H.Tiên Lữ; Quang Hưng, Minh Tân, H.Phù Cừ, Yên Phú, Tân Việt, Trung Hưng, H.Yên Mỹ; Đông Tảo, Đông Kết, Bình Minh, H.Khoái Châu; Minh Hải, Đại Đồng, H.Văn Lâm; Đình Cao, H. Phù Cừ |
| V |
| ||||||
22 | Tỉnh Thái Bình |
|
|
| ||||||
1 | TP. Thái Bình | II | I |
| ||||||
2 | TT. Vũ Thư, H.Vũ Thư | V | IV |
| ||||||
3 | TT. Đông Hưng, H.Đông Hưng | V | IV(MR) |
| ||||||
4 | TT. Tiền Hải, H.Tiền Hải | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
5 | Các TT: Hưng Hà, H.Hưng Hà; Hưng Nhân, H.Hưng Hà | V |
| IV | ||||||
6 | TT. Kiến Xương, H.Kiến Xương | V | V(*) |
| ||||||
7 | Đô thị mới: An Đồng, Quỳnh Ngọc, H.Quỳnh Phụ; Thụy Trường, H.Thái Thụy, Thanh Tân, Bình Thanh, H.Kiến Xương; Thái Phương, H.Hưng Hà |
| V |
| ||||||
8 | Đô thị mới: Đông Quan, Tiên Hưng, H.Đông Hưng; Xuân Hòa, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Tiến, H.Vũ Thư; Đông Minh, Nam Phú, H.Tiền Hải |
|
| V | ||||||
23 | Tỉnh Hà Nam |
|
|
| ||||||
1 | Các TT: Quế, Ba Sao, H.Kim Bảng | V | IV |
| ||||||
Các đô thị: Nhật Tân, Tượng Lĩnh, H.Kim Bảng | V | |||||||||
Đô thị Kim Bảng (H. Kim Bảng dự kiến thành lập thị xã) |
| |||||||||
2 | TX. Duy Tiên | IV |
| III | ||||||
3 | TT. Bình Mỹ, H.Bình Lục | V | V(*) | IV(MR) | ||||||
4 | TT. Vĩnh Trụ, H.Lý Nhân | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
5 | TT. Tân Thanh, H.Thanh Liêm | V |
| IV(MR) | ||||||
6 | Đô thị mới: Hòa Hậu, H.Lý Nhân; Thái Hà, H.Lý Nhân; Chợ Sông, H.Bình Lục |
| V |
| ||||||
24 | Tỉnh Nam Định |
|
|
| ||||||
1 | TP. Nam Định | I |
| I(MR) | ||||||
2 | TT. Mỹ Lộc, H.Mỹ Lộc | V |
| |||||||
3 | TT. Thịnh Long, H.Hải Hậu | IV | IV(MR) | III | ||||||
4 | TT. Rạng Đông, H.Nghĩa Hưng | V | IV(MR) | |||||||
5 | TT. Quất Lâm mở rộng, H.Giao Thủy | V | IV(MR) |
| ||||||
6 | Các TT: Cổ Lễ, H.Trực Ninh; Xuân Trường, H.Xuân Trường | V |
| IV(MR) | ||||||
7 | TT. Yên Định, H.Hải Hậu | V | IV | IV(MR) | ||||||
8 | TT. Lâm, H.Ý Yên | V | V(*) | IV(MR) | ||||||
9 | Đô thị mới dự kiến hình thành tại khu vực 4 xã H.Ý Yên |
| V | IV | ||||||
10 | Đô thị mới: Đại Đồng, H.Giao Thủy, Xuân Ninh, H.Xuân Trường; Trung Thành, H.Vụ Bản; Đồng Sơn, H.Nam Trực |
| V |
| ||||||
11 | Đô thị mới: Xuân Hồng, H.Xuân Trường; Hải Phú, Hải Đông, H.Hải Hậu; Trực Nội, H.Trực Ninh; Bo Yên Chính, H.Ý Yên; Nghĩa Minh, H.Nghĩa Hưng |
|
| V | ||||||
25 | Tỉnh Ninh Bình |
|
|
| ||||||
1 | TP. Ninh Bình (dự kiến sáp nhập với H.Hoa Lư) | II | II(MR) |
| ||||||
26 | Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
| ||||||
1 | TP. Thanh Hóa | I | I(MR) |
| ||||||
2 | TX. Bỉm Sơn | III | IV(MR) |
| ||||||
3 | TX. Nghi Sơn | IV |
| III | ||||||
4 | Các TT: Tân Phong, H.Quảng Xương; Bút Sơn, H.Hoằng Hóa | V | V(*) | IV(MR) | ||||||
5 | TT. Thọ Xuân, H.Thọ Xuân | V | V(*) | IV(MR) | ||||||
6 | TT. Lam Sơn - Sao Vàng, H.Thọ Xuân | IV | IV(*) | |||||||
7 | Các TT: Hậu Lộc, H.Hậu Lộc; Hà Trung, H.Hà Trung; Nga Sơn, H.Nga Sơn; Thiệu Hóa, H.Thiệu Hóa; Triệu Sơn, Nưa, H.Triệu Sơn; Quán Lào, H.Yên Định; Phong Sơn, H.Cẩm Thủy; Kim Tân, Vân Du, H.Thạch Thành; Vĩnh Lộc, H.Vĩnh Lộc; Bến Sung, H.Như Thanh; Yên Cát, H.Như Xuân; Thường Xuân, H.Thường Xuân; Lang Chánh, H.Lang Chánh; Cành Nàng, H.Bá Thước; Hồi Xuân, H.Quan Hóa; Sơn Lư, H.Quan Sơn; Mường Lát, H.Mường Lát | V | V(*) |
| ||||||
8 | Đô thị mới: Diêm Phố, H.Hậu Lộc; Cầu Quan, H.Nông Cống; Bồng, H.Vĩnh Lộc; Kiểu, H.Yên Định; Tiên Trang, H.Quảng Xương |
| V |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Na Mèo, H.Quan Sơn; Gốm, H.Triệu Sơn |
|
| V | ||||||
27 | Tỉnh Nghệ An |
|
|
| ||||||
1 | TX. Thái Hòa | IV | IV(*) |
| ||||||
2 | Các TT: Con Cuông, H.Con Cuông; Diễn Châu, H.Diễn Châu; Đô Lương, H.Đô Lương; Yên Thành, H.Yên Thành | V |
| IV | ||||||
3 | TT. Nam Đàn, H.Nam Đàn | V | V(*) | IV | ||||||
4 | Các TT: Thạch Giám, H.Tương Dương; Kim Sơn, H.Quế Phong | V | V(*) |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Cây Chanh, H.Anh Sơn; Quán Lứ, H.Diễn Châu; Vân Tụ, Đô Thành, H.Yên Thành |
| V |
| ||||||
6 | Đô thị mới: Trung Phúc Cường, H.Nam Đàn; Thượng Sơn, H.Đô Lương Chợ Thượng, H.Nghi Lộc; Hưng Phúc, H.Hưng Nguyên |
|
| V | ||||||
28 | Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
| ||||||
1 | TP. Hà Tĩnh | II | II(*) |
| ||||||
2 | TX. Hồng Lĩnh | IV | III |
| ||||||
3 | TX. Kỳ Anh | III | III(*) |
| ||||||
II | ||||||||||
4 | TT. Đức Thọ, H.Đức Thọ | V | V(*) | III | ||||||
IV | ||||||||||
5 | Các TT: Tiên Điền, H.Nghi Xuân; Nghèn, H.Can Lộc; Cẩm Xuyên, H.Cẩm Xuyên; Thạch Hà, H.Thạch Hà | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
6 | Các TT: Vũ Quang, H.Vũ Quang; Tây Sơn, H.Hương Sơn | V |
| IV | ||||||
7 | Các TT: Phố Châu, H.Hương Sơn; Xuân An, H.Nghi Xuân; Thiên Cầm, H.Cẩm Xuyên | V | IV |
| ||||||
8 | TT. Lộc Hà, H.Lộc Hà | V | V(*) | IV | ||||||
9 | Đô thị mới: Nghi Xuân |
| IV |
| ||||||
10 | Đô thị mới: Kỳ Đồng, H.Kỳ Anh; Xuân Thành, Cương Gián, H.Nghi Xuân |
| V |
| ||||||
11 | Đô thị mới: Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Xuân, Kỳ Lâm, H.Kỳ Anh; Hương Trà, Phúc Đồng, La Khê, H.Hương Khê; Đức Đồng, H.Đức Thọ; Nầm, Nước Sốt, H.Hương Sơn; Tam Đồng, Lạc Thiện, H.Đức Thọ; Phù Việt, H.Thạch Hà |
|
| V | ||||||
29 | Tỉnh Quảng Bình |
|
|
| ||||||
1 | TT. Hoàn Lão mở rộng, H.Bố Trạch | IV | IV(*) |
| ||||||
2 | Các TT: Quy Đạt, H.Minh Hóa; Phong Nha, H.Bố Trạch | V | V(*) |
| ||||||
3 | Đô thị mới: Dinh Mười, H.Quảng Ninh; Tiến Hóa, H.Tuyên Hóa; Phúc Trạch, H.Bố Trạch; Hóa Tiến, Cha Lo, H.Minh Hóa; Quảng Phương, Hòn La, H.Quảng Trạch |
|
| V | ||||||
30 | Tỉnh Quảng Trị |
|
|
| ||||||
1 | TP. Đông Hà | III | II |
| ||||||
2 | TX. Quảng Trị | IV | III |
| ||||||
3 | TT. Lao Bảo, H.Hướng Hóa | V | IV | III | ||||||
4 | Các TT: Cam Lộ, H.Cam Lộ; Hồ Xá, H.Vĩnh Linh; Khe Sanh, H.Hướng Hóa | V | IV |
| ||||||
5 | TT. Diên Sanh, H.Hải Lăng | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
6 | Các TT: Gio Linh, Cửa Việt, H.Gio Linh; Ái Tử, H.Triệu Phong | V |
| IV | ||||||
7 | TT. Cửa Tùng, H.Vĩnh Linh | V | V(*) |
| ||||||
8 | Đô thị mới: Mỹ Chánh, La Vang, H.Hải Lăng; Tà Rụt, H.Đakrông; Hướng Phùng, Lìa, H.Hướng Hóa; Bồ Bản, H. Triệu Phong |
| V |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Mỹ Thủy, H.Hải Lăng; Trung tâm khu Kinh tế Đông Nam |
|
| V | ||||||
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế4 |
|
|
| ||||||
1 | TP. Huế | I | I(MR) |
| ||||||
2 | Đô thị Phong Điền (H.Phong Điền dự kiến thành lập thị xã) | V | IV |
| ||||||
3 | Đô thị mới: Lộc Thủy, Lộc Vĩnh, Lộc Tiến, Vinh Hiền, Vinh Hưng, H.Phú Lộc; Thanh Hà, H.Quảng Điền; Phú Mỹ, H.Phú Vang |
| V |
| ||||||
4 | Đô thị mới: Hồng Vân, Lâm Đớt, H.A Lưới |
|
| V | ||||||
32 | Thành phố Đà Nẵng | Không có đề xuất | ||||||||
33 | Tỉnh Quảng Nam |
|
|
| ||||||
1 | TP. Tam Kỳ | II |
| I | ||||||
2 | TP. Hội An | III | II |
| ||||||
3 | TX. Điện Bàn | IV | III |
| ||||||
4 | Các TT: Hà Lam, H.Thăng Bình; Núi Thành, H.Núi Thành | V | IV | III | ||||||
5 | Các TT: Khâm Đức, H.Phước Sơn; Thạnh Mỹ, H.Nam Giang; Ái Nghĩa, H.Đức Lộc | V |
| IV | ||||||
6 | TT. Nam Phước, H.Duy Xuyên | V | IV |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Duy Hải - Duy Nghĩa, H.Duy Xuyên; Bình Minh, H.Thăng Bình |
| V |
| ||||||
8 | Đô thị mới: Sông Vàng, H.Đông Giang; A Xan, H.Tây Giang; Kiểm Lâm; Vĩnh Phước - Lâm Tây, H.Đại Lộc; Phước Hiệp, H.Phước Sơn; Việt An, Cây Xanh, Sông Trà, H.Hiệp Đức |
|
| V | ||||||
34 | Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
| ||||||
1 | TP. Quảng Ngãi | II |
| I | ||||||
2 | TT. La Hà, H.Tư Nghĩa | V |
| IV(MR) | ||||||
TT. Sông Vệ, H.Tư Nghĩa | V |
| ||||||||
3 | TT. Châu Ổ, H.Bình Sơn | V | V(*) |
| ||||||
4 | TT. Ba Tơ, H.Ba Tơ | V | V(*) | IV | ||||||
5 | TT. Trà Xuân, H.Trà Bồng; Đô thị Vạn Tường, H.Bình Sơn | V |
| IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Nam Sông Vệ, H.Mộ Đức; Ba Vì, H.Ba Tơ |
|
| V | ||||||
35 | Tỉnh Bình Định |
|
|
| ||||||
1 | TX. An Nhơn | IV | III |
| ||||||
2 | TX. Hoài Nhơn | IV |
| III | ||||||
3 | TT. Phú Phong (H.Tây Sơn dự kiến thành lập thị xã) | IV |
| IV | ||||||
4 | Đô thị mới: Cát Khánh, H.Phù Cát; Mỹ Thành, H.Phù Mỹ; Phước Hòa, H.Tuy Phước; Phước Sơn, H.Tuy Phước; An Hòa, H.An Lão; Canh Vinh, H.Vân Canh |
| V |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Phù Cát, H.Phù Cát |
|
| V | ||||||
36 | Tỉnh Phú Yên |
|
|
| ||||||
1 | TP. Tuy Hòa | II | I |
| ||||||
2 | TX. Sông Cầu | III |
| II | ||||||
3 | TX. Đông Hòa | IV |
| III | ||||||
4 | Các TT: Chí Thạnh, H.Tuy An; Củng Sơn, H. Sơn Hòa | V | IV(MR) |
| ||||||
5 | Các TT: Phú Hòa, H.Phú Hòa; Hai Riêng, H.Sông Hinh; Phú Thứ, H.Tây Hòa; La Hai, H.Đồng Xuân | V |
| IV | ||||||
6 | Đô thị mới: An Mỹ, H.Tuy An; Tân Lập, H.Sông Hinh; Sơn Long, H.Sơn Hòa; Sơn Thành Đông, H.Tây Hòa; Hòa Trị, H.Phú Hòa; Xuân Phước, H. Đồng Xuân |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Xuân Lãnh; Trà Kê Sơn Hội, H.Sơn Hòa; Hòa Mỹ Đông, H.Tây Hòa; Phong Niên, H.Phú Hòa |
|
| V | ||||||
37 | Tỉnh Khánh Hòa5 |
|
|
| ||||||
1 | Đô thị Khánh Hòa |
|
| I | ||||||
2 | TP. Cam Ranh | III | II |
| ||||||
3 | TT. Cam Đức, H.Cam Lâm | V | IV |
| ||||||
4 | Đô thị Diên Khánh, H.Diên Khánh (Khu vực H.Diên Khánh dự kiến thành lập thị xã) | V | IV(MR) |
| ||||||
5 | Đô thị Vạn Ninh, H.Vạn Ninh (Khu vực H.Vạn Ninh dự kiến thành lập thị xã) | V | IV(MR) |
| ||||||
38 | Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
| ||||||
1 | TT. Phước Dân, H.Ninh Phước | V |
| IV | ||||||
2 | TT. Tân Sơn, H.Ninh Sơn | V | IV |
| ||||||
3 | Đô thị Lợi Hải, H.Thuận Bắc |
| V | IV | ||||||
4 | Đô thị mới: Phước Đại, H.Bác Ái |
| V |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Thanh Hải, H.Ninh Hải; Phước Nam, H.Thuận Nam; Cà Ná, H.Thuận Nam; Lâm Sơn, H.Minh Sơn; Hòa Sơn, H.Ninh Sơn |
|
| V | ||||||
39 | Tỉnh Bình Thuận |
|
|
| ||||||
1 | Các TT: Liên Hương, H.Tuy Phong; Võ Xu, H.Đức Linh | V | IV |
| ||||||
2 | Đô thị mới: Sơn Mỹ, H.Hàm Tân; Vĩnh Tân, H.Tuy Phong |
|
| V | ||||||
40 | Tỉnh Kon Tum |
|
|
| ||||||
1 | TP. Kon Tum | III | II |
| ||||||
2 | TT. Pleikần, H.Ngọc Hồi (H.Ngọc Hồi dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV |
| ||||||
3 | Đô thị mới: trung tâm H.Tu Mơ Rông; trung tâm H.Kon Rẫy; trung tâm H.Ia H’ Drai |
| V |
| ||||||
41 | Tỉnh Gia Lai |
|
|
| ||||||
1 | TX. An Khê | IV | III |
| ||||||
2 | TT. Đăk Đoa, H.Đăk Đoa | V | IV |
| ||||||
3 | TT. Chư Sê (H.Chư Sê dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV(MR) |
| ||||||
4 | Các TT: K’Bang, H.K’Bang, Phú Hòa, H.Chư Păh; Ia Ly, H.Chư Păk; Kon Dỡng, H.Mang Yang; Nhơn Hòa, H.Chư Pưh; Đăk Pơ, H.Đăk Pơ; Phú Thiện, H.Phú Thiện | V |
| IV | ||||||
42 | Tỉnh Đăk Lăk |
|
|
| ||||||
1 | TX. Buôn Hồ | IV | III |
| ||||||
2 | TT. Ea Pôk, H.Cư M'gar | V |
| IV | ||||||
3 | Đô thị mới: Dray Bhăng, H.Cư Kuin; Trung Hòa, H.Cư Kuin; Cư Né, H.Krông Búk; Ea Phê, H.Krông Pắc; Ea Na, H.Krông Ana; Phú Xuân, H.Krông Năng. |
| V |
| ||||||
4 | Đô thị mới: Krông Na, H.Buôn Đôn; Ea Bar, H.Buôn Đôn; Cuôr Dăng, H.Cư M'gar; Ea Wy, H.Ea H’leo; Ea Ral, H.Ea H’leo; Cư Ni, H.Ea Kar, Ea Rốk, H.Ea Súp; Khu kinh tế cửa khẩu Đắk Ruê, H.Ea Súp; Cư Drăm, H.Krông Bông; Đliê Ya, H.Krông Năng; Ea M’Doal, H.H.M' Đrắk. |
|
| V | ||||||
43 | Tỉnh Đắk Nông |
|
|
| ||||||
1 | Thành phố Gia Nghĩa | III |
| II | ||||||
2 | TT Đắk Mil. H. Đắk Mil | IV |
| III | ||||||
Đô thị Đắk Mil (H.Đắk Mil dự kiến thành lập thị xã) |
| IV(MR) | ||||||||
3 | TT Ea T’Ling, H.Cư Jut | IV |
| III | ||||||
Đô thị Ea T’Ling (H. Cư Jut dự kiến thành lập thị xã) |
| IV(MR) | ||||||||
4 | TT Kiến Đức, H. Đăk R'Lấp | IV |
| III | ||||||
Đô thị Đăk R'Lấp (H. Đăk R'Lấp dự kiến thành lập thị xã) |
| IV(MR) | ||||||||
5 | Các TT: Đức An, H.Đắk Song; Đăk Mâm, H Krông Nô | V | IV |
| ||||||
6 | Các đô thị: Quảng Khê, H. Đắk Glong; Đắk Buk So, H. Tuy Đức | V |
| IV | ||||||
7 | Đô thị mới: Đăk R’la, H. Đắk Mil; Đạo Nghĩa, Đắk Ru, H. Đăk R'Lấp; Quảng Sơn, H. Đắk Glong |
| V |
| ||||||
44 | Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
| ||||||
1 | TP. Bảo Lộc | III | II |
| ||||||
2 | TT. Liên Nghĩa, H.Đức Trọng (H.Đức Trọng dự kiến thành lập thị xã) | IV | IV(MR) | III | ||||||
3 | TT. Di Linh, H.Di Linh | V | IV | III | ||||||
4 | Các TT: Đinh Văn, H.Lâm Hà; Lộc Thắng, H.Bảo Lâm; Ma Đa Guôi, H.Đạ Huoai; Nam Bang, H. Lâm Hà | V | IV |
| ||||||
5 | TT. Đạ Tẻh, H.Đạ Tẻh; Thạnh Mỹ, H.Đơn Dương | V |
| IV | ||||||
6 | TT. Đạ M'ri, H.Đạ Huoai | V | V(*) |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Hòa Ninh, H.Di Linh; Lộc An, H.Bảo Lâm; Bằng Lăng, H.Đam Rông; Rsal, H.Đam Rông |
| V |
| ||||||
45 | Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
| ||||||
1 | TX. Phú Mỹ | III | II |
| ||||||
2 | TT. Long Điền, H.Long Điền | V |
| IV | ||||||
3 | TT. Long Hải, H.Long Điền | V | IV | III | ||||||
4 | TT. Côn Sơn, H.Côn Đảo | V | IV | III | ||||||
5 | Đô thị mới: Bình Châu, H.Xuyên Mộc; Hòa Bình, H.Xuyên Mộc |
| V |
| ||||||
6 | Đô thị mới: Hồ Tràm, H.Xuyên Mộc; Lộc An, H. Đất Đỏ |
|
| V | ||||||
46 | Tỉnh Bình Dương |
|
|
| ||||||
1 | TP. Thuận An | III | II |
| ||||||
2 | TP. Dĩ An | III | II |
| ||||||
3 | TX. Tân Uyên | III | II |
| ||||||
4 | TX. Bến Cát | III | II |
| ||||||
5 | TT Dầu Tiếng, H.Dầu Tiếng | V | IV |
| ||||||
6 | Các TT: Phước Vĩnh, H.Phú Giáo; Tân Thành, H.Bắc Tân Uyên | V |
| IV | ||||||
7 | TT. Lai Uyên, H.Bàu Bàng | V |
| IV(MR) | ||||||
8 | Đô thị mới: Lai Hưng, H.Bàu Bàng; Thanh Tuyền; Long Hòa, H.Dầu Tiếng |
| V |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Long Nguyên, H.Bàu Bàng; Minh Hòa, H.Dầu Tiếng; Tân Lập, Bình Mỹ, H. Bắc Tân Uyên. |
|
| V | ||||||
47 | Tỉnh Bình Phước |
|
|
| ||||||
1 | TP. Đồng Xoài | III |
| II | ||||||
2 | TX. Bình Long | IV |
| III | ||||||
3 | TX. Phước Long | IV |
| III | ||||||
4 | Đô thị Chơn Thành (H. Chơn Thành dự kiến thành lập thị xã) | IV |
| III | ||||||
5 | TT. Tân Khai, H.Hớn Quảng | V |
| IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Đức Liễu, H.Bù Đăng; Bù Nho, H.Phú Riềng; Tân Hưng, H.Hớn Quản; Tân Lập, H.Đồng Phú; Hoa Lư, H.Lộc Ninh; Đô thị Thiện Hưng, H.Bù Đốp |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Tân Tiến, H.Đồng Phú; Lộc Tấn, H.Lộc Ninh; Thanh An, H.Hớn Quản; Đồng Nơ, H.Hớn Quản |
|
| V | ||||||
48 | Tỉnh Đồng Nai |
|
|
| ||||||
1 | TP. Long Khánh | III |
| II | ||||||
2 | TT. Hiệp Phước, H.Nhơn Trạch (Đô thị mới Nhơn Trạch) | V | III | II | ||||||
3 | TT. Trảng Bom mở rộng, H.Trảng Bom | IV | III |
| ||||||
4 | TT. Long Thành mở rộng, H.Long Thành | IV | III |
| ||||||
5 | Các TT: Tân Phú, H.Tân Phú; Định Quán, H.Định Quán; Gia Ray, H.Xuân Lộc; Vĩnh An, H.Vĩnh Cửu; Dầu Giây, H. Thống Nhất | V | IV |
| ||||||
6 | Đô thị Long Giao, H.Cẩm Mỹ | V |
| IV | ||||||
7 | Đô thị mới: Bình Sơn, H.Long Thành |
|
| IV | ||||||
8 | Đô thị mới: Phước Thái, H. Long Thành; Thạnh Phú, Phú Lý, H. Vĩnh Cửu; Phú Túc, H. Định Quán; La Ngà, H.Định Quán |
|
| V | ||||||
49 | Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| ||||||
1 | TP. Thủ Đức | I | I(*) |
| ||||||
50 | Tỉnh Tây Ninh |
|
|
| ||||||
1 | TP. Tây Ninh | III | II |
| ||||||
2 | TX. Hòa Thành | IV | III |
| ||||||
3 | TX. Trảng Bàng | IV | III |
| ||||||
4 | TT. Gò Dầu, H.Gò Dầu | V | IV | III | ||||||
5 | TT. Bến Cầu, H.Bến Cầu (H.Bến Cầu dự kiến thành lập thị xã) | V | IV |
| ||||||
6 | TT. Dương Minh Châu, H.Dương Minh Châu (H.Dương Minh Châu dự kiến thành lập thị xã) | V |
| IV | ||||||
51 | Tỉnh Long An |
|
|
| ||||||
1 | TP. Tân An | II | I |
| ||||||
2 | TX. Kiến Tường | IV | III | II | ||||||
3 | TT. Bến Lức, H.Bến Lức | IV | III | II | ||||||
4 | TT. Hậu Nghĩa, H.Đức Hòa | IV | III |
| ||||||
5 | Các TT: Tân Hưng, H.Tân Hưng; Vĩnh Hưng, H.Vĩnh Hưng; Tân Thạnh, H.Tân Thạnh; Thạnh Hóa, H.Thạnh Hóa; Đông Thành, H.Đức Huệ; Thủ Thừa, H.Thủ Thừa; Tầm Vu, H.Châu Thành; Tân Trụ, H.Tân Trụ | V | IV |
| ||||||
6 | TT. Cần Giuộc, H.Cần Giuộc | IV | IV(*) |
| ||||||
III | ||||||||||
7 | Đông Hòa, H.Cần Giuộc |
| IV |
| ||||||
8 | Đô thị mới: Hưng Điền B, H.Tân Hưng; Gò Đen, H. Bến Lức; Long Đức Đông, H.Cần Giuộc; Khánh Hưng, Thái Bình Trung, H. Vĩnh Hưng; Mỹ Quý Tây, H. Đức Huệ |
| V |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Hậu Thạnh Đông, H.Tân Thạnh; Mỹ Quý Tây, H.Đức Huệ, Hiệp Hòa, Mỹ Hạnh H.Đức Hòa; Lương Hòa H.Bến Lức; Lạc Tấn, H.Tân Trụ |
|
| V | ||||||
52 | Tỉnh Tiền Giang |
|
|
| ||||||
1 | TX. Gò Công | III |
| II | ||||||
2 | TT. Mỹ Phước, H.Tân Phước | V | V(*) | IV | ||||||
3 | Các TT: Cái Bè, H.Cái Bè; Vàm Láng, H.Gò Công Đông | V | IV |
| ||||||
4 | Các TT: Chợ Gạo, H.Chợ Gạo; Vĩnh Bình, H.Gò Công Tây; Tân Hòa, H.Gò Công Đông | V |
| IV | ||||||
5 | Đô thị mới: An Hữu, H.Cái Bè |
| V | IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Long Trung, H.Cai Lậy; Vĩnh Kim, Long Định, H.Châu Thành; Hòa Khánh, Thiên Hộ, H.Cái Bè; Phú Mỹ, H.Tân Phước; Bến Tranh, H.Chợ Gạo; Tân Tây, H.Gò Công Đông; Tân Phú Đông, H.Tân Phú Đông; Long Bình, Đồng Sơn, H.Gò Công Tây |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Mỹ Thành Nam, H.Cai Lậy, Tân Điện, H.Gò Công Đông |
|
| V | ||||||
53 | Tỉnh Bến Tre |
|
|
| ||||||
1 | TP. Bến Tre | II |
| I | ||||||
2 | TT. Ba Tri, H.Ba Tri | IV |
| III(MR) | ||||||
3 | TT. Bình Đại, H.Bình Đại | IV |
| III(MR) | ||||||
4 | TT. Mỏ Cày, H.Mỏ Cày Nam | IV |
| III(MR) | ||||||
5 | Các TT: Thạnh Phú, H.Thạnh Phú; Chợ Lách, H.Chợ Lách | V |
| IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Thới Thuận, H.Bình Đại; Châu Hưng, H.Bình Đại; Tân Phú, H.Châu Thành; Phước Long, H.Giồng Trôm; Phú Phụng, H.Chợ Lách; An Định, H. Mỏ Cày Nam; Tân Phong, H.Thạnh Phú; Tân Thành Bình, H.Mỏ Cày Bắc |
| V |
| ||||||
7 | Đô thị mới: An Hiệp, Phú Túc, An Hóa, H.Châu Thành; Châu Hòa, H.Giồng Trôm; An Thới, H.Mỏ Cày Nam; Thanh Tân, H. Mỏ Cày Bắc |
|
| V | ||||||
54 | Tỉnh Trà Vinh |
|
|
| ||||||
1 | Các TT: Càng Long, H.Càng Long; Cầu Ngang, H.Cầu Nga | V | IV |
| ||||||
2 | TX. Duyên Hải | IV | III |
| ||||||
3 | Đô thị mới: Tân An, H.Càng Long; Ngũ Lạc, H.Duyên Hải; Ninh Thới, H.Cầu Kè |
|
| V | ||||||
55 | Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
| ||||||
1 | TT. Cái Nhum, H.Mang Thít | V | V(*) |
| ||||||
2 | Các TT: Vũng Liêm, H.Vũng Liêm; Trà Ôn, H.Trà Ôn | V | IV |
| ||||||
3 | TT. Tân Quới, H.Bình Tân | V | V(*) |
| ||||||
4 | Đô thị mới: Phú Quới, H.Long Hồ |
| V |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Hựu Thành, H.Trà Ôn; Cái Ngang, H.Tam Bình |
|
| V | ||||||
56 | Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
| ||||||
1 | TP. Cao Lãnh | II |
| I | ||||||
2 | TP Sa Đéc | II |
| I | ||||||
3 | TP. Hồng Ngự | III |
| II | ||||||
4 | TT. Mỹ An | IV |
| III | ||||||
5 | Các TT: Thường Thới Tiền, H. Hồng Ngự; Sa Rài, H. Tân Hồng; Tràm Chim, H.Tam Nông; Thanh Bình, H.Thanh Bình; Lai Vung, H.Lai Vung | V |
| IV | ||||||
6 | TT. Cái Tàu Hạ - Nha Mân, H.Châu Thành | V | IV |
| ||||||
7 | Đô thị mới: Tân Phú Trung, H.Châu Thành; Phong Hòa, Tân Dương, H.Lai Vung; Bình Thành, H.Thanh Bình; Dinh Bà, Giồng Răng, H.Tân Hồng; Thường Phước, Long Khánh B, H.Hồng Ngự; Phương Trà, H.Cao Lãnh; Thanh Mỹ, Đốc Binh Kiều, Mỹ Hòa, H.Tháp Mười |
| V |
| ||||||
8 | Đô thị mới: Phong An, Tân Thạnh, Tân Mỹ, H.Thanh Bình; Mỹ Long, An Bình, Gáo Rồng, H.Cao Lãnh; Tân Mỹ, Hưng Long A, Bình Thành, H.Lấp Vò; Phú Điền, Mỹ Quý, H.Tháp Mười; Phú Thành A, Hòa Bình, H.Tam Nông |
|
| V | ||||||
57 | Tỉnh An Giang |
|
|
| ||||||
1 | Đô thị Tịnh Biên mở rộng | IV | III |
| ||||||
2 | Các TT: Cái Dầu, H.Châu Phú; Phú Hòa, H.Thoại Sơn; Óc Eo, H.Thoại Sơn; Tri Tôn, H.Tri Tôn; An Châu, H.Châu Thành | V | IV |
| ||||||
3 | Các TT: An Phú, H.An Phú; Long Bình, H.An Phú; Ba Chúc, H.Tri Tôn; Chợ Vàm, H. Phú Tân | V |
| IV | ||||||
4 | Đô thị mới: Cần Đăng, H.Châu Thành |
| V |
| ||||||
5 | Đô thị mới: Hòa Lạc, H.Phú Tân; Mỹ Đức, H.Châu Phú; Thạnh Mỹ Tây, H.Châu Phú |
|
| V | ||||||
58 | Tỉnh Kiên Giang |
|
|
| ||||||
1 | TP. Rạch Giá | II | I |
| ||||||
2 | TP. Phú Quốc | II | I |
| ||||||
3 | TP. Hà Tiên | III | II |
| ||||||
4 | TT. Kiên Lương, H.Kiên Lương | IV | III |
| ||||||
5 | Các TT: Tân Hiệp, H.Tân Hiệp; Minh Lương, H.Châu Thành; Giồng Riềng, H.Giồng Riềng; Vĩnh Thuận, H. Vĩnh Thuận; Thứ Ba (đô thị An Biên), H.An Biên | V | IV |
| ||||||
6 | Các TT: Gò Quao, H.Gò Quao; Thứ Mười Một, H.An Minh; Hòn Đất, Sóc Sơn H.Hòn Đất | V |
| IV | ||||||
7 | Đô thị mới: Lại Sơn, H.Kiên Hải |
| V | IV | ||||||
8 | Đô thị mới: Tắc Cậu, H.Châu Thành; U Minh Thượng, H.U Minh Thượng; Thổ Chu, Phú Quốc; Thuận Hưng, H.Giồng Riềng; An Sơn, Nam Du, H.Kiên Hải; Xẻo Nhàu; Tân Khánh Hòa, H.Giang Thành; Thứ Bảy, H.An Biên |
| V |
| ||||||
9 | Đô thị mới: Thổ Sơn, Mỹ Lâm, H.Hòn Đất; Đầm Chít, Vĩnh Phú, H.Giang Thành; Thạnh Đông A, Thạnh Đông, Cây Dương, H.Tân Hiệp; Định An, H.Gò Quao; Long Thạnh, H.Giồng Riềng; Bình Minh, H.Vĩnh Thuận; Nhà Ngang, H.U Minh Thượng |
|
| V | ||||||
59 | Thành phố Cần Thơ |
|
|
| ||||||
1 | Các TT: Thới Lai, H.Thới Lai; Cờ Đỏ, H.Cờ Đỏ | V | IV |
| ||||||
2 | Các TT: Thạch An, H.Vĩnh Thạnh; Vĩnh Thạnh, H.Vĩnh Thạnh | V |
| IV | ||||||
3 | TT. Phong Điền, H.Phong Điền | V | IV | III | ||||||
60 | Tỉnh Hậu Giang |
|
|
| ||||||
1 | TT Cái Tắc, H.Châu Thành A | V | IV |
| ||||||
2 | TT. Ngã Sáu, H.Châu Thành | V | V(*) |
| ||||||
IV | ||||||||||
3 | Các TT: Cây Dương, H.Phụng Hiệp; Cái Tắc, H.Châu Thành A; Mái Dầm, H.Châu Thành; Vĩnh Viễn, H.Long Mỹ; Một Ngàn, H. Châu Thành A | V |
| IV | ||||||
61 | Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
| ||||||
1 | TP. Sóc Trăng | III | II |
| ||||||
TT. Mỹ Xuyên, H.Mỹ Xuyên | V | |||||||||
2 | TX. Vĩnh Châu | IV | III |
| ||||||
3 | TX. Ngã Năm | IV |
| III | ||||||
4 | Các TT: Kế Sách, H.Kế Sách; Phú Lộc, H. Thạnh Trị; Long Phú, H.Long Phú; Châu Thành, H.Châu Thành; Trần Đề, H.Trần Đề; Đại Ngãi, H.Long Phú | V | IV |
| ||||||
5 | Các TT: An Lạc Thôn, H.Kế Sách; Cù Lao Dung, H.Cù Lao Dung | V |
| IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Thới An Hội, Nhơn Mỹ, Đại Hải, An Lạc Tây, H.Kế Sách; Hòa Tú 1, Ngọc Tố, Thạnh Quới, Đại Tâm, H.Mỹ Xuyên; Đại Ân 2, H. Trần Đề; An Hiệp, An Ninh, H. Châu Thành; An Thạnh 3, H.Cù Lao Dung |
| V |
| ||||||
62 | Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
| ||||||
1 | TP. Bạc Liêu | II |
| I | ||||||
2 | TX. Giá Rai | IV | III |
| ||||||
3 | Các TT: Gành Hào, H.Đông Hải; Hòa Bình, H.Hòa Bình; Phước Long, H.Phước Long; Châu Hưng, H.Vĩnh Lợi | V | IV |
| ||||||
4 | TT. Ngan Dừa, H.Hồng Dân | V |
| IV | ||||||
5 | Đô thị mới: Vĩnh Hưng, H.Vĩnh Lợi; Vĩnh Mỹ B, H.Hòa Bình; Ninh Quới A, H.Hồng Dân; Chủ Chí, H.Phước Long |
| V |
| ||||||
6 | Đô thị mới: Hưng Thành, H.Vĩnh Lợi; Ba Đình, Điền Hải, H.Hồng Dân |
|
| V | ||||||
63 | Tỉnh Cà Mau |
|
|
| ||||||
1 | TP. Cà Mau | II | I |
| ||||||
2 | TT. Năm Căn, H.Năm Căn | IV | III |
| ||||||
3 | TT. Sông Đốc, H.Trần Văn Thời | IV | III |
| ||||||
4 | Các TT: Cái Nước, H.Cái Nước; Đầm Dơi, H.Đầm Dơi; Cái Đôi Vàm, H.Phú Tân; Trần Văn Thời, H. Trần Văn Thời | V | IV |
| ||||||
5 | Các TT: Rạch Gốc, H.Ngọc Hiển; Thới Bình, H.Thới Bình; U Minh, H.U Minh | V |
| IV | ||||||
6 | Đô thị mới: Phú Tân, H.Phú Tân; Đất Mũi (Rạch Tàu), H.Ngọc Hiển; Trí Phải, H.Thới Bình; Tân Hưng, Thạnh Phú, H.Cái Nước; Khánh Bình Tây, H. Trần Văn Thời; Khánh Hội, H.U Minh; Tân Thuận, Thanh Tùng, Nguyễn Huân, H.Đầm Dơi; Hàm Rồng, Hàng Vịnh, H.Năm Căn |
| V |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Đô thị thực hiện rà soát, đánh giá, phân loại lại cho các đơn vị hành chính đô thị được sắp xếp, sáp nhập giai đoạn 2019 - 2020 theo các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
(MR) Đô thị dự kiến mở rộng phạm vi phân loại đô thị hoặc sáp nhập theo quy hoạch chung đô thị được duyệt.
1 Dự kiến tỉnh Bắc Ninh là thành phố trực thuộc trung ương.
2 Đô thị Vĩnh Phúc (khu vực các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên và đô thị mới Bình Xuyên).
3 Các huyện: Hoài Đức, Gia Lâm, Đông Anh, Thanh Trì, Đan Phượng dự kiến thành lập quận.
4 Dự kiến tỉnh Thừa Thiên Huế là thành phố trực thuộc trung ương theo Nghị quyết số 54-NQ/TW của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
5 Dự kiến tỉnh Khánh Hòa là thành phố trực thuộc trung ương theo Kết luận số 53-KL/TW ngày 24/12/2012 của Bộ Chính trị về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
THE PRIME MINISTER | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 241/QD-TTg | Hanoi, February 24, 2021 |
DECISION
ON APPROVAL FOR THE NATIONAL URBAN CLASSIFICATION PLAN FOR PERIOD OF 2021 - 2030
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of Government dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on amendments to the Law on Government Organization and the Law on Organization of Local Government dated November 22, 2019;
Pursuant to the Law on Planning dated November 24, 2017;
Pursuant to Law on amendments to 37 Laws related to planning dated November 20, 2018;
Pursuant to the Law on Urban Planning dated June 17, 2009; on amendments, supplementation and consolidation of Law No. 01/VBHN-CPQH dated July 20, 2015 and Law No. 11/VBHN-VPQH 2019 dated July 4, 2019;
Pursuant to Resolution No. 37/NQ-TW dated December 24, 2018 of the Party Central Committee on the arrangement of administrative divisions of district and commune levels;
Pursuant to the Decision No. 445/QD-TTg dated April 7, 2009 of the Prime Minister on approval for the adjustment of orientations of the master plan on development of Vietnam's urban system to 2025 with a vision to 2050;
At the request of the Minister of Construction in Report No. 143/BC-BXD dated December 28, 2020,
HEREBY DECIDES:
Article 1. Approval of the National Urban Classification Plan for the 2021 - 2030 period (The list of urban areas nationwide to be classified in the 2021 - 2025 period and the 2026 - 2030 period is attached to this decision).
Article 2. Implementation
1. Ministry of Construction
- Take charge and coordinate with ministries, branches and People's Committees of provinces and centrally-affiliated cities in implementation of urban classification according to the National Urban Classification Plan for the 2021 - 2030 period; review urban planning work, guide localities in formulating urban classification schemes; appraise and recognize classes of urban areas or request the competent authorities to recognize classes of urban areas in accordance with applicable law. Inspect, review and report to the Prime Minister on the periodic basis during the implementation.
- Integrate the national urban classification plan for the period of 2021 - 2030 into the National urban and rural system planning, adjust the National urban development program to ensure that the development of the national urban system is unified through the periods.
2. People's Committees of provinces and centrally affiliated cities
- Promptly organize the review and implementation of urban classification in the province/city to meet the provisions of the law on urban classification and the National urban classification plan for the period of 2021 - 2030.
- For urban areas that have been newly established or undergone the merger of urban administrative divisions, it is necessary to review and adjust the urban planning, urban development programs, urban development investment to ensure urban classification criteria; review the classification for urban quality control.
- Research and integrate the plan for urban classification in the period of 2021 - 2030 in the province/city into the provincial planning, urban development program of the whole province. For administrative divisions that plan to continue the merger for the period of 2019 - 2021 and period of 2022 - 2030, it must ensure the conformity of the urban development master plan and program, and the actual requirements and local economic efficiency.
3. Relevant ministries and agencies: Within the ambit of their functions and tasks, coordinate with the Ministry of Construction and the People's Committees of the provinces and centrally-affiliated cities in organizing the effective implementation of the National urban classification plan in the period of 2021 - 2030.
Article 3. This Decision shall enter into force upon signing.
The Ministers, the Presidents of the People's Committees of the provinces and centrally-affiliated cities, and the heads of the relevant agencies shall implement this Decision./.
| PP. THE PRIME MINISTER Trinh Dinh Dung |
APPENDIX
LIST OF URBAN AREAS TO BE CLASSIFIED NATIONWIDE IN THE 2021 - 2030 PERIOD
(Issued together with Decision No. 241/QD-TTg dated February 24, 2021 of the Prime Minister)
No. | Name of existing urban areas | Name of existing urban areas | Current class (2020) | Current class (2020) | Current class (2020) | Planned class in 2021 - 2025 | Planned class in 2021 - 2025 | Planned class in 2021 - 2025 | Planned class in 2021 - 2025 | Planned class in 2026 - 2030 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (2) | (3) | (3) | (3) | (4) | (4) | (4) | (4) | (5) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
I | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) | Northern midlands and highlands (14 provinces) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
1 | Cao Bang Province | Cao Bang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Cao Bang City | Cao Bang City | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Ta Lung Town, Phuc Hoa District | Ta Lung Town, Phuc Hoa District | V | V | V |
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Hoa Thuan Town, Phuc Hoa District | Hoa Thuan Town, Phuc Hoa District | V | V | V | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Tra Linh Town, Tra Linh District; Trung Khanh Town, Trung Khanh District | Tra Linh Town, Tra Linh District; Trung Khanh Town, Trung Khanh District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Nuoc Hai Town, Hoa An District; Quang Uyen Town, Quang Hoa District | Nuoc Hai Town, Hoa An District; Quang Uyen Town, Quang Hoa District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Soc Giang, Ha Quang District; Ban Gioc, Trung Khanh District | New urban areas: Soc Giang, Ha Quang District; Ban Gioc, Trung Khanh District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Phia Den, Nguyen Binh District; Cach Linh, Phuc Hoa District | New urban areas: Phia Den, Nguyen Binh District; Cach Linh, Phuc Hoa District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Lang Son Province | Lang Son Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Lang Son City | Lang Son City | II | II | II | II(MR) | II(MR) | II(MR) | II(MR) | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Cao Loc Town, Cao Loc District | Cao Loc Town, Cao Loc District | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Dong Dang Town, Cao Loc District | Dong Dang Town, Cao Loc District | IV | IV | IV |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Huu Lung Town, Huu Lung District | Huu Lung Town, Huu Lung District | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Bac Le - Tan Thanh, Huu Lung District | New urban areas: Bac Le - Tan Thanh, Huu Lung District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Towns: Van Quan, Van Quan District; Loc Binh, Loc Binh District; Na Sam, Van Lang District; Binh Gia, Binh Gia District; Bac Son, Bac Son District; Dong Mo, Chi Lang District | Towns: Van Quan, Van Quan District; Loc Binh, Loc Binh District; Na Sam, Van Lang District; Binh Gia, Binh Gia District; Bac Son, Bac Son District; Dong Mo, Chi Lang District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Chi Ma, Loc Binh District; Tan Thanh, Van Lang District; Van Linh, Chi Lang District; Nga Hai, Bac Son District | New urban areas: Chi Ma, Loc Binh District; Tan Thanh, Van Lang District; Van Linh, Chi Lang District; Nga Hai, Bac Son District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Bac Giang Province | Bac Giang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Bac Giang City | Bac Giang City | II | II | II |
|
|
|
| I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Nenh, Bich Dong, Viet Yen District | Towns: Nenh, Bich Dong, Viet Yen District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Viet Yen urban area (Viet Yen District is planned to become a town) | Viet Yen urban area (Viet Yen District is planned to become a town) |
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Thang Town, Hiep Hoa District | Thang Town, Hiep Hoa District | IV | IV | IV | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Hiep Hoa urban area (Hiep Hoa District is planned to become a town) | Hiep Hoa urban area (Hiep Hoa District is planned to become a town) |
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Nham Bien, Tan An, Yen Dung District | Towns: Nham Bien, Tan An, Yen Dung District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Yen Dung urban area (Yen Dung is planned to become a town) | Yen Dung urban area (Yen Dung is planned to become a town) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Town: Expanded Chu, Luc Ngan District | Town: Expanded Chu, Luc Ngan District | IV | IV | IV |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Town: Voi, Lang Giang District | Town: Voi, Lang Giang District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Town: Expanded Doi Ngo. Luc Nam District | Town: Expanded Doi Ngo. Luc Nam District |
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Towns: An Chau, Tay Yen Tu, Son Dong District; Kep, Lang Giang District; Cao Thuong, Nha Nam, Tan Yen District; Phon Xuong, Yen The District; Bo Ha, Yen The District | Towns: An Chau, Tay Yen Tu, Son Dong District; Kep, Lang Giang District; Cao Thuong, Nha Nam, Tan Yen District; Phon Xuong, Yen The District; Bo Ha, Yen The District |
|
|
| V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: Phuong Son, Luc Nam District; Bach Nhan, Bac Ly, Hiep Hoa District; Tien Phong, Noi Hoang, Yen Dung District | New urban areas: Phuong Son, Luc Nam District; Bach Nhan, Bac Ly, Hiep Hoa District; Tien Phong, Noi Hoang, Yen Dung District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
10 | New urban areas: Phi Dien, Bien Dong, Tan Son, Luc Ngan District; Cam Ly, Lan Mau, Luc Nam District; Bi, Ngoc Thien District; Viet Lap, Tan Yen District; Mo Trang, Xuan Luong, Yen The District; Tan Dinh, Thai Dao, Tan Hung, Lang Giang District; Long Son, Son Dong District | New urban areas: Phi Dien, Bien Dong, Tan Son, Luc Ngan District; Cam Ly, Lan Mau, Luc Nam District; Bi, Ngoc Thien District; Viet Lap, Tan Yen District; Mo Trang, Xuan Luong, Yen The District; Tan Dinh, Thai Dao, Tan Hung, Lang Giang District; Long Son, Son Dong District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Bac Kan Province | Bac Kan Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Bac Kan City | Bac Kan City | III | III | III |
|
|
|
| II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Dong Tam Town, Cho Moi District | Dong Tam Town, Cho Moi District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Cho Ra, Ba Be District; Na Phac, Ngan Son District; Bang Lung, Cho Don District | Towns: Cho Ra, Ba Be District; Na Phac, Ngan Son District; Bang Lung, Cho Don District | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Yen Lac, Na Ri District; Phu Thong, Bach Thong District | Towns: Yen Lac, Na Ri District; Phu Thong, Bach Thong District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Van Tung, Ngan Son District; Boc Bo, Pac Nam District | New urban areas: Van Tung, Ngan Son District; Boc Bo, Pac Nam District | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Thai Nguyen Province | Thai Nguyen Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Song Cong City | Song Cong City | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Pho Yen Town | Pho Yen Town | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Hoa Thuong, Dong Hy District; Huong Son, Phu Binh District | Towns: Hoa Thuong, Dong Hy District; Huong Son, Phu Binh District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Du, Phu Luong District; Dinh Ca, Vo Nhai District; Cho Chu, Dinh Hoa District | Towns: Du, Phu Luong District; Dinh Ca, Vo Nhai District; Cho Chu, Dinh Hoa District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Diem Thuy, Phu Binh District; Yen Lang, Cu Van, Dai Tu District; Trung Hoi, Dinh Hoa District; La Hien, Vo Nhai District; Quang Son, Dong Hy District | New urban areas: Diem Thuy, Phu Binh District; Yen Lang, Cu Van, Dai Tu District; Trung Hoi, Dinh Hoa District; La Hien, Vo Nhai District; Quang Son, Dong Hy District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Lao Cai Province | Lao Cai Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Lao Cai City | Lao Cai City | II | II | II | II(*) | II(*) | II(*) | II(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| I | I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Sa Pa Town | Sa Pa Town | IV | IV | IV |
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Town: Pho Lu, Bao Thang District | Town: Pho Lu, Bao Thang District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Town: Bat Xat, Bat Xat District | Town: Bat Xat, Bat Xat District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Town: Bac Ha, Bac Ha District | Town: Bac Ha, Bac Ha District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Town: Muong Khuong, Muong Khuong District | Town: Muong Khuong, Muong Khuong District | V | V | V | V(MR) | V(MR) | V(MR) | V(MR) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Towns: Khanh Yen, Van Ban District; Pho Rang, Bao Yen District | Towns: Khanh Yen, Van Ban District; Pho Rang, Bao Yen District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Tang Loong Town, Bao Thang District | Tang Loong Town, Bao Thang District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: Bao Ha, Bao Yen District; Y Ty, Bat Xat District; Vo Lao, Van Ban District | New urban areas: Bao Ha, Bao Yen District; Y Ty, Bat Xat District; Vo Lao, Van Ban District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
10 | New urban areas: Bao Nhai, Bac Ha District; Ban Lau, Muong Khuong District; Tan An, Van Ban District | New urban areas: Bao Nhai, Bac Ha District; Ban Lau, Muong Khuong District; Tan An, Van Ban District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Yen Bai Province | Yen Bai Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Yen Bai City | Yen Bai City | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Nghia Lo Town | Nghia Lo Town | IV | IV | IV | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Co Phuc, Tran Yen District; Yen Binh, Yen Binh District; Mau A, Van Yen District | Towns: Co Phuc, Tran Yen District; Yen Binh, Yen Binh District; Mau A, Van Yen District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Town: Yen The , Luc Yen District | Town: Yen The , Luc Yen District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Town: Son Thinh, Van Chan District | Town: Son Thinh, Van Chan District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Hung Khanh, Bao Dap, Tran Yen District; An Thinh, An Binh,.Van Yen District; Khanh Hoa, Luc Yen District; Cam An, Yen Binh District; Tu Le, Cat Thinh, Tan Thinh, Van Chan District; Cam Nhan, Yen Binh District | New urban areas: Hung Khanh, Bao Dap, Tran Yen District; An Thinh, An Binh,.Van Yen District; Khanh Hoa, Luc Yen District; Cam An, Yen Binh District; Tu Le, Cat Thinh, Tan Thinh, Van Chan District; Cam Nhan, Yen Binh District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Xuan Ai, Van Yen; Pung Luong, Mu Cang Chai District; Van Hoi, Tran Yen District; Gia Hoi, Van Chan District | New urban areas: Xuan Ai, Van Yen; Pung Luong, Mu Cang Chai District; Van Hoi, Tran Yen District; Gia Hoi, Van Chan District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Ha Giang Province | Ha Giang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Ha Giang City | Ha Giang City | III | III | III |
|
|
|
| II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Viet Quang Town, Bac Quang District | Viet Quang Town, Bac Quang District | IV | IV | IV |
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Vi Xuyen Town, Vi Xuyen District | Vi Xuyen Town, Vi Xuyen District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Yen Minh Town, Yen Minh District | Yen Minh Town, Yen Minh District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Dong Van Town, Dong Van District | Dong Van Town, Dong Van District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Quang Minh, Hung An, Bac Quang District; Thanh Thuy, Viet Lam, Vi Xuyen District; Mau Due, Yen Minh District; Thong Nguyen, Hoang Su Phi District; Na Tri, Xin Man District | New urban areas: Quang Minh, Hung An, Bac Quang District; Thanh Thuy, Viet Lam, Vi Xuyen District; Mau Due, Yen Minh District; Thong Nguyen, Hoang Su Phi District; Na Tri, Xin Man District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Kim Ngoc, Bac Quang District; Bach Dich, Yen Minh District; Minh Ngoc, Bac Me District; Pa Vi, Meo Vac District | New urban areas: Kim Ngoc, Bac Quang District; Bach Dich, Yen Minh District; Minh Ngoc, Bac Me District; Pa Vi, Meo Vac District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | Tuyen Quang Province | Tuyen Quang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Tuyen Quang City | Tuyen Quang City | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Tan Yen, Ham Yen District; Vinh Loc, Chiem Hoa District; Son Duong, Son Duong District | Towns: Tan Yen, Ham Yen District; Vinh Loc, Chiem Hoa District; Son Duong, Son Duong District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Na Hang Town, Na Hang District | Na Hang Town, Na Hang District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | New urban areas: Yen Hoa, Da Vi, Na Hang District; Hoa Phu; Ngoc Hoi, Kim Binh, Trung Ha, Chiem Hoa District; Thuong Lam, Phuc Son, Lam Binh District; Thai Son, Phu Luu, Ham Yen District; My Bang, Xuan Van, Trung Son, Yen Son District; Son Nam, Dong Lac, Tan Trao, Son Duong District | New urban areas: Yen Hoa, Da Vi, Na Hang District; Hoa Phu; Ngoc Hoi, Kim Binh, Trung Ha, Chiem Hoa District; Thuong Lam, Phuc Son, Lam Binh District; Thai Son, Phu Luu, Ham Yen District; My Bang, Xuan Van, Trung Son, Yen Son District; Son Nam, Dong Lac, Tan Trao, Son Duong District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
10 | Hoa Binh Province | Hoa Binh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Hoa Binh City | Hoa Binh City | III | III | III | III(*) | III(*) | III(*) | III(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Luong Son Town, Luong Son District and the expanded area (planned to become a town) | Luong Son Town, Luong Son District and the expanded area (planned to become a town) | IV | IV | IV | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Mai Chau Town, Mai Chau District and the expanded area (planned to become a town) | Mai Chau Town, Mai Chau District and the expanded area (planned to become a town) | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Bo, Kim Boi District; Man Duc, Tan Lac District; Chi Ne, Lac Thuy District | Towns: Bo, Kim Boi District; Man Duc, Tan Lac District; Chi Ne, Lac Thuy District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Ba Hang Doi, Lac Thuy District; Hang Tram, Yen Thuy District; Vu Ban, Lac Son District: Da Bac, Da Bac District | Towns: Ba Hang Doi, Lac Thuy District; Hang Tram, Yen Thuy District; Vu Ban, Lac Son District: Da Bac, Da Bac District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Phong Phu, Tan Lac District; Muong Vo, Lac Son District | New urban areas: Phong Phu, Tan Lac District; Muong Vo, Lac Son District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Van Hoa, Mai Chau District; Cho Ben, Luong Son District; Dung Phong, Cao Phong District; Nhan Nghia, An Nghia, Lac Son District | New urban areas: Van Hoa, Mai Chau District; Cho Ben, Luong Son District; Dung Phong, Cao Phong District; Nhan Nghia, An Nghia, Lac Son District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
11 | Phu Tho District | Phu Tho District |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Viet Tri City | Viet Tri City | I | I | I | I(*) | I(*) | I(*) | I(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Phu Tho Town | Phu Tho Town | III | III | III | III(*) | III(*) | III(*) | III(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Thanh Ba, Thanh Ba District; Thanh Son, Thanh Son District; Phong Chau, Phu Ninh District (planned to become a town) | Towns: Thanh Ba, Thanh Ba District; Thanh Son, Thanh Son District; Phong Chau, Phu Ninh District (planned to become a town) | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Doan Hung, Doan Hung District; Ha Hoa, Ha Hoa; Lam Thao, Hung Son, Lam Thao District; Hung Hoa, Tam Nong District; Thanh Thuy, Thanh Thuy District; Yen Lap, Yen Lap District; Tan Phu, Tan Son District | Towns: Doan Hung, Doan Hung District; Ha Hoa, Ha Hoa; Lam Thao, Hung Son, Lam Thao District; Hung Hoa, Tam Nong District; Thanh Thuy, Thanh Thuy District; Yen Lap, Yen Lap District; Tan Phu, Tan Son District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Cam Khe Town, Cam Khe District | Cam Khe Town, Cam Khe District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Tay Coc, Doan Hung District; Phu Loc, Phong Chau District; Van Xuan, Tam Nong District; Huong Can, Thanh Son District; Thu Cuc, Tan Son District; Phuong Xa, Cam Khe District; Hien Luong, Ha Hoa District | New urban areas: Tay Coc, Doan Hung District; Phu Loc, Phong Chau District; Van Xuan, Tam Nong District; Huong Can, Thanh Son District; Thu Cuc, Tan Son District; Phuong Xa, Cam Khe District; Hien Luong, Ha Hoa District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
12 | Lao Cai Province | Lao Cai Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Lao Cai City | Lao Cai City | III | III | III | III(*) | III(*) | III(*) | III(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Phong Tho, Phong Tho District; Than Uyen, Than Uyen District | Towns: Phong Tho, Phong Tho District; Than Uyen, Than Uyen District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Tam Duong Tam Duong district; Sin Ho, Sin Ho District | Towns: Tam Duong Tam Duong district; Sin Ho, Sin Ho District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | New urban areas: Ma Lu Thang, Phong Tho District; Phuc Than, Than Uyen District | New urban areas: Ma Lu Thang, Phong Tho District; Phuc Than, Than Uyen District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
13 | Son La Province | Son La Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Son La City | Son La City | II | II | II |
|
|
|
| I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Moc Chau Town, Moc Chau District | Moc Chau Town, Moc Chau District | IV | IV | IV |
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Song Ma, Song Ma District; Phu Yen, Phu Yen District; It Ong, Muong La District; Thuan Chau, Thuan Chau District | Towns: Song Ma, Song Ma District; Phu Yen, Phu Yen District; It Ong, Muong La District; Thuan Chau, Thuan Chau District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | New urban areas: Van Ho, Van Ho District | New urban areas: Van Ho, Van Ho District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Gia Phu, Phu Yen District; Phieng Khoai, Yen Chau District; Tong Lanh, Thuan Chau District; Chieng Khuong, Song Ma District; Muong Bu, Muong La District | New urban areas: Gia Phu, Phu Yen District; Phieng Khoai, Yen Chau District; Tong Lanh, Thuan Chau District; Chieng Khuong, Song Ma District; Muong Bu, Muong La District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
14 | Dien Bien Province | Dien Bien Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Dien Bien Phu City | Dien Bien Phu City | III | III | III | III(*) | III(*) | III(*) | III(*) | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Tuan Giao, Tuan Giao District | Tuan Giao, Tuan Giao District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Tua Chua Town, Tua Chua District | Tua Chua Town, Tua Chua District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | New urban areas: Muong Nhe district capital | New urban areas: Muong Nhe district capital |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Ban Phu, Dien Bien District | New urban areas: Ban Phu, Dien Bien District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
II | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) | Red River Delta and Northern Key Economic Zone (11 provinces) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
15 | Bac Ninh Province1 | Bac Ninh Province1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Tu Son Town (planned to become a city) | Tu Son Town (planned to become a city) | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Yen Phong urban area (Yen Phong is planned to become a town) | Yen Phong urban area (Yen Phong is planned to become a town) |
|
|
|
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Cho Town, Yen Phong District | Cho Town, Yen Phong District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Tien Du urban area (Tien Du district is planned to become a town) | Tien Du urban area (Tien Du district is planned to become a town) |
|
|
|
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Lim Town, Tien Du District | Lim Town, Tien Du District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Thuan Thanh urban area (Thuan Thanh district is planned to become a town) | Thuan Thanh urban area (Thuan Thanh district is planned to become a town) |
|
|
|
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Ho Town, Thuan Thanh District | Ho Town, Thuan Thanh District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Pho Moi expended urban area (Que Vo is planned to become a town) | Pho Moi expended urban area (Que Vo is planned to become a town) | IV | IV | IV |
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Cao Duc, Gia Binh District; Trung Kenh, Lam Thao, Luong Tai District | New urban areas: Cao Duc, Gia Binh District; Trung Kenh, Lam Thao, Luong Tai District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
16 | Vinh Phuc province | Vinh Phuc province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Vinh Yen City | Vinh Yen City | II | II | II | I | I | I | I | I2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Phuc Yen City | Phuc Yen City | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Binh Xuyen new urban area (Binh Xuyen District is planned to become a town) | Binh Xuyen new urban area (Binh Xuyen District is planned to become a town) |
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Vinh Tuong urban area (Vinh Tuong District is planned to become a town) | Vinh Tuong urban area (Vinh Tuong District is planned to become a town) |
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Lap Thach urban area (Lap Thach is planned to become a town) | Lap Thach urban area (Lap Thach is planned to become a town) |
|
|
|
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Tam Dao urban area (Tam Dao District is planned to become a town) | Tam Dao urban area (Tam Dao District is planned to become a town) |
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Tam Hong urban area (Yen Lac district area) | Tam Hong urban area (Yen Lac district area) | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Towns: Ba Hien and Dao Duc, Binh Xuyen District; Hop Chau, Dai Dinh, Tam Dao District | Towns: Ba Hien and Dao Duc, Binh Xuyen District; Hop Chau, Dai Dinh, Tam Dao District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: Hoang Dan, Tam Duong District; Hop Ly, Ban Gian, Lap Thach District; Hai Luu, Duc Bac, Lang Cong, Cao Phong, Song Lo District; Van Hoi, Tam Duong District; Dao Tru, Tam Quan, Tam Dao District; Binh Dinh, Dong Cuong, Yen Dong, Lien Chau, Yen Lac District; Binh Duong, Vinh Son, Vu Di, Vinh Tuong District | New urban areas: Hoang Dan, Tam Duong District; Hop Ly, Ban Gian, Lap Thach District; Hai Luu, Duc Bac, Lang Cong, Cao Phong, Song Lo District; Van Hoi, Tam Duong District; Dao Tru, Tam Quan, Tam Dao District; Binh Dinh, Dong Cuong, Yen Dong, Lien Chau, Yen Lac District; Binh Duong, Vinh Son, Vu Di, Vinh Tuong District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
17 | Hanoi City3 | Hanoi City3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
18 | Quang Ninh Province | Quang Ninh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Ha Long City | Ha Long City | I | I | I | I(*) | I(*) | I(*) | I(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Uong Bi City | Uong Bi City | I | I | I | II(*) | II(*) | II(*) | II(*) | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Mong Cai City | Mong Cai City | II | II | II |
|
|
|
| I(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Quang Ha Town, Hai Ha District | Quang Ha Town, Hai Ha District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Quang Yen Town; Dong Trieu Town | Quang Yen Town; Dong Trieu Town | III | III | III |
|
|
|
| II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Cai Rong Town, Van Don District | Cai Rong Town, Van Don District | IV | IV | IV | III | III | III | III | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Tien Yen Town, Tien Yen District | Tien Yen Town, Tien Yen District | IV | IV | IV |
|
|
|
| III(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Towns: Co To, Co To District; Dam Ha, Dam Ha District | Towns: Co To, Co To District; Dam Ha, Dam Ha District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | Binh Lieu Town, Binh Lieu District | Binh Lieu Town, Binh Lieu District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
10 | New urban areas: Hoang Mo, Dong Van, Binh Lieu District | New urban areas: Hoang Mo, Dong Van, Binh Lieu District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
19 | Hai Duong Province | Hai Duong Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Hai Duong City | Hai Duong City | I | I | I | I(*) | I(*) | I(*) | I(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Chi Linh City | Chi Linh City | III | III | III |
|
|
|
| II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Kinh Mon Town | Kinh Mon Town | IV | IV | IV | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Nam Sach Town, Nam Sach District | Nam Sach Town, Nam Sach District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Ke Sat Town, Binh Giang District | Ke Sat Town, Binh Giang District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Binh Giang urban area (Binh Giang District is planned to become a town) | Binh Giang urban area (Binh Giang District is planned to become a town) |
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Towns: Lai Cach, Cam Giang District; Gia Loc, Gia Loc District | Towns: Lai Cach, Cam Giang District; Gia Loc, Gia Loc District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Town: Phu Thai, Kim Thanh District; Ninh Giang, Ninh Giang District | Town: Phu Thai, Kim Thanh District; Ninh Giang, Ninh Giang District | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Thanh Mien Town, Thanh Mien District | Thanh Mien Town, Thanh Mien District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | Cam Giang Town, Cam Giang District | Cam Giang Town, Cam Giang District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
20 | Hai Phong City | Hai Phong City |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Hai Phong City | Hai Phong City | I | I | I | I(MR) | I(MR) | I(MR) | I(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Minh Duc, Nui Deo, Thuy Nguyen District | Towns: Minh Duc, Nui Deo, Thuy Nguyen District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Thuy Nguyen urban area (Thuy Nguyen district is planned to become a city) | Thuy Nguyen urban area (Thuy Nguyen district is planned to become a city) | V | V | V | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Towns: An Lao, An Lao District; Nui Doi, Kien Thuy District; Vinh Bao, Vinh Bao District | Towns: An Lao, An Lao District; Nui Doi, Kien Thuy District; Vinh Bao, Vinh Bao District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Tien Lang, Tien Lang District; Cat Ba, Cat Hai District | Towns: Tien Lang, Tien Lang District; Cat Ba, Cat Hai District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Quang Thanh, Luu Kiem, Hoa Binh, Thuy Nguyen District; Hung Thang, Tien Lang District; Tam Cuong, Vinh Bao District; Bach Long Vy, Bach Long Vy District | New urban areas: Quang Thanh, Luu Kiem, Hoa Binh, Thuy Nguyen District; Hung Thang, Tien Lang District; Tam Cuong, Vinh Bao District; Bach Long Vy, Bach Long Vy District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
21 | Hung Yen Province | Hung Yen Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Hung Yen City | Hung Yen City | III | III | III | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | My Hao Town | My Hao Town | IV | IV | IV | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Van Giang Town, Van Giang District | Van Giang Town, Van Giang District | V | V | V | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Van Giang urban area (the entire Van Giang District) | Van Giang urban area (the entire Van Giang District) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Khoai Chau, Chau Giang District; Yen My, Yen My District | Towns: Khoai Chau, Chau Giang District; Yen My, Yen My District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Tho Vinh, Duc Hop, Phu Thinh, Kim Dong District; Tan Phuc, Xuan Truc, Hong Quang, Han Thi District; Thuy Loi, Thien Phien, Nhat Tan, Tien Lu District; Quang Hung, Minh Tan, Phu Cu District, Yen Phu, Tan Viet, Trung Hung, Yen My District; Dong Tao, Dong Ket, Binh Minh, Khoai Chau District; Minh Hai, Dai Dong, Van Lam District; Dinh Cao, Phu Cu District | New urban areas: Tho Vinh, Duc Hop, Phu Thinh, Kim Dong District; Tan Phuc, Xuan Truc, Hong Quang, Han Thi District; Thuy Loi, Thien Phien, Nhat Tan, Tien Lu District; Quang Hung, Minh Tan, Phu Cu District, Yen Phu, Tan Viet, Trung Hung, Yen My District; Dong Tao, Dong Ket, Binh Minh, Khoai Chau District; Minh Hai, Dai Dong, Van Lam District; Dinh Cao, Phu Cu District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
22 | Thai Binh Province | Thai Binh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Thai Binh City | Thai Binh City | II | II | II | I | I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Vu Thu Town, Vu Thu District | Vu Thu Town, Vu Thu District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Dong Hung Town, Dong Hung District | Dong Hung Town, Dong Hung District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Tien Hai Town, Tien Hai District | Tien Hai Town, Tien Hai District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Hung Ha, Hung Ha District; Hung Nhan, Hung Ha District | Towns: Hung Ha, Hung Ha District; Hung Nhan, Hung Ha District | V | V | V |
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Kien Xuong Town, Kien Xuong District | Kien Xuong Town, Kien Xuong District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: An Dong, Quynh Ngoc, Quynh Phu District; Thuy Truong, Thai Thuy District, Thanh Tan, Binh Thanh, Kien Xuong District; Thai Phuong, Hung Ha District | New urban areas: An Dong, Quynh Ngoc, Quynh Phu District; Thuy Truong, Thai Thuy District, Thanh Tan, Binh Thanh, Kien Xuong District; Thai Phuong, Hung Ha District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Dong Quan, Tien Hung, Dong Hung District; Xuan Hoa, Tan Phong, Vu Hoi, Vu Tien, Vu Thu District; Dong Minh, Nam Phu, Tien Hai District | New urban areas: Dong Quan, Tien Hung, Dong Hung District; Xuan Hoa, Tan Phong, Vu Hoi, Vu Tien, Vu Thu District; Dong Minh, Nam Phu, Tien Hai District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
23 | Ha Nam Province | Ha Nam Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Towns: Que, Ba Sao, Kim Bang District | Towns: Que, Ba Sao, Kim Bang District | V | V | V | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Urban areas: Nhat Tan, Tuong Linh, Kim Bang District | Urban areas: Nhat Tan, Tuong Linh, Kim Bang District | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
| Kim Bang urban area (H. Kim Bang is planned to become a town) | Kim Bang urban area (H. Kim Bang is planned to become a town) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Duy Tien Town | Duy Tien Town | IV | IV | IV |
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Binh My Town, Binh Luc District | Binh My Town, Binh Luc District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Vinh Tru Town, Ly Nhan District | Vinh Tru Town, Ly Nhan District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Tan Thanh Town, Thanh Liem District | Tan Thanh Town, Thanh Liem District | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Hoa Hau, Ly Nhan District; Thai Ha, Ly Nhan District; Cho Song, Binh Luc District | New urban areas: Hoa Hau, Ly Nhan District; Thai Ha, Ly Nhan District; Cho Song, Binh Luc District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
24 | Nam Dinh Province | Nam Dinh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Nam Dinh City | Nam Dinh City | I | I | I |
|
|
|
| I(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | My Loc Town, My Loc District | My Loc Town, My Loc District | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Thinh Long Town, Hai Hau District | Thinh Long Town, Hai Hau District | IV | IV | IV | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Rang Dong Town, Nghia Hung District | Rang Dong Town, Nghia Hung District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Quat Lam expanded town, Giao Thuy District | Quat Lam expanded town, Giao Thuy District | V | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Towns: Co Le, Truc Ninh District; Xuan Truong, Xuan Truong District | Towns: Co Le, Truc Ninh District; Xuan Truong, Xuan Truong District | V | V | V |
|
|
|
| IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Yen Dinh Town, Hai Hau District | Yen Dinh Town, Hai Hau District | V | V | V | IV | IV | IV | IV | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Lam Town, Y Yen District | Lam Town, Y Yen District | V | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas planned to be established in area 4, Y Yen District | New urban areas planned to be established in area 4, Y Yen District |
|
|
| V | V | V | V | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
10 | New urban areas: Dai Dong, Giao Thuy District, Xuan Ninh, Xuan Truong District; Trung Thanh, Vu Ban District; Dong Son, Nam Truc District | New urban areas: Dai Dong, Giao Thuy District, Xuan Ninh, Xuan Truong District; Trung Thanh, Vu Ban District; Dong Son, Nam Truc District |
|
|
| V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
11 | New urban areas: Xuan Hong, Xuan Truong District; Hai Phu, Hai Dong, Hai Hau District; Truc Noi, Truc Ninh District; Bo Yen Chinh, Y Yen District; Nghia Minh, Nghia Hung District | New urban areas: Xuan Hong, Xuan Truong District; Hai Phu, Hai Dong, Hai Hau District; Truc Noi, Truc Ninh District; Bo Yen Chinh, Y Yen District; Nghia Minh, Nghia Hung District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
25 | Ninh Binh Province | Ninh Binh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
1 | Ninh Binh City (planned to be merged with Hoa Lu District) | Ninh Binh City (planned to be merged with Hoa Lu District) | II | II | II | II(MR) | II(MR) | II(MR) | II(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
III | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) | North Central Coast and Central Coast (14 provinces) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
26 | Thanh Hoa Province | Thanh Hoa Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Thanh Hoa City | Thanh Hoa City | I | I | I(MR) | I(MR) | I(MR) | I(MR) | I(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Bim Son Town | Bim Son Town | III | III | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Nghi Son Town | Nghi Son Town | IV | IV |
|
|
|
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Tan Phong, Quang Xuong District; But Son, Hoang Hoa District | Towns: Tan Phong, Quang Xuong District; But Son, Hoang Hoa District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Tho Xuan Town, Tho Xuan District | Tho Xuan Town, Tho Xuan District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Lam Son Town - Sao Vang, Tho Xuan District | Lam Son Town - Sao Vang, Tho Xuan District | IV | IV | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | Towns: Hau Loc, Hau Loc District; Ha Trung, Ha Trung District; Nga Son, Nga Son District; Thieu Hoa, Thieu Hoa District; Trieu Son, Nua, Trieu Son District; Quan Lao, Yen Dinh District; Phong Son, Cam Thuy District; Kim Tan, Van Du, Thach Thanh District; Vinh Loc, Vinh Loc District; Ben Sung, Nhu Thanh District; Yen Cat, Nhu Xuan District; Thuong Xuan, Thuong Xuan District; Lang Chanh, Lang Chanh District; Canh Nang, Ba Thuoc District; Hoi Xuan, Quan Hoa District; Son Lu, Quan Son District; Muong Lat, Muong Lat District | Towns: Hau Loc, Hau Loc District; Ha Trung, Ha Trung District; Nga Son, Nga Son District; Thieu Hoa, Thieu Hoa District; Trieu Son, Nua, Trieu Son District; Quan Lao, Yen Dinh District; Phong Son, Cam Thuy District; Kim Tan, Van Du, Thach Thanh District; Vinh Loc, Vinh Loc District; Ben Sung, Nhu Thanh District; Yen Cat, Nhu Xuan District; Thuong Xuan, Thuong Xuan District; Lang Chanh, Lang Chanh District; Canh Nang, Ba Thuoc District; Hoi Xuan, Quan Hoa District; Son Lu, Quan Son District; Muong Lat, Muong Lat District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Diem Pho, Hau Loc District; Cau Quan, Nong Cong District; Bong, Vinh Loc District; Kieu, Yen Dinh District; Tien Trang, Quang Xuong District | New urban areas: Diem Pho, Hau Loc District; Cau Quan, Nong Cong District; Bong, Vinh Loc District; Kieu, Yen Dinh District; Tien Trang, Quang Xuong District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: Na Meo, Quan Son District; Gom, Trieu Son District | New urban areas: Na Meo, Quan Son District; Gom, Trieu Son District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
27 | Nghe An Province | Nghe An Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Thai Hoa Town | Thai Hoa Town | IV | IV | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Con Cuong, Con Cuong District; Dien Chau, Dien Chau District; Do Luong, Do Luong District; Yen Thanh, Yen Thanh District | Towns: Con Cuong, Con Cuong District; Dien Chau, Dien Chau District; Do Luong, Do Luong District; Yen Thanh, Yen Thanh District | V | V |
|
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Nam Dan Town, Nam Dan District | Nam Dan Town, Nam Dan District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Thach Giam, Tuong Duong District; Kim Son, Que Phong District | Towns: Thach Giam, Tuong Duong District; Kim Son, Que Phong District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Cay Chanh, Anh Son District; Quan Lu, Dien Chau District; Van Tu, Do Thanh, Yen Thanh District | New urban areas: Cay Chanh, Anh Son District; Quan Lu, Dien Chau District; Van Tu, Do Thanh, Yen Thanh District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Trung Phuc Cuong, Nam Dan District; Thuong Son, Do Luong District, Cho Thuong, Nghi Loc District; Hung Phuc, Hung Nguyen District | New urban areas: Trung Phuc Cuong, Nam Dan District; Thuong Son, Do Luong District, Cho Thuong, Nghi Loc District; Hung Phuc, Hung Nguyen District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
28 | Ha Tinh Province | Ha Tinh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Ha Tinh City | Ha Tinh City | II | II | II(*) | II(*) | II(*) | II(*) | II(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Hong Linh Town | Hong Linh Town | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Ky Anh Town | Ky Anh Town | III | III | III(*) | III(*) | III(*) | III(*) | III(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| II | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Duc Tho Town, Duc Tho District | Duc Tho Town, Duc Tho District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Tien Dien, Nghi Xuan District; Nghen, Can Loc District; Cam Xuyen, Cam Xuyen District; Thach Ha, Thach Ha District | Towns: Tien Dien, Nghi Xuan District; Nghen, Can Loc District; Cam Xuyen, Cam Xuyen District; Thach Ha, Thach Ha District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Towns: Vu Quang, Vu Quang District; Tay Son, Huong Son District | Towns: Vu Quang, Vu Quang District; Tay Son, Huong Son District | V | V |
|
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | Towns: Pho Chau, Huong Son District; Xuan An, Nghi Xuan District; Thien Cam, Cam Xuyen District | Towns: Pho Chau, Huong Son District; Xuan An, Nghi Xuan District; Thien Cam, Cam Xuyen District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
8 | Loc Ha Town, Loc Ha District | Loc Ha Town, Loc Ha District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
9 | New urban area: Nghi Xuan | New urban area: Nghi Xuan |
|
| IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
10 | New urban areas: Ky Dong, Ky Anh District; Xuan Thanh, Cuong Gian, Nghi Xuan District | New urban areas: Ky Dong, Ky Anh District; Xuan Thanh, Cuong Gian, Nghi Xuan District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
11 | New urban areas: Ky Phong, Ky Trung, Ky Xuan, Ky Lam, Ky Anh District; Huong Tra, Phuc Dong, La Khe, Huong Khe District; Duc Dong, Duc Tho District; Nam, Nuoc Sot, Huong Son District; Tam Dong, Lac Thien, Duc Tho District; Phu Viet, Thach Ha District | New urban areas: Ky Phong, Ky Trung, Ky Xuan, Ky Lam, Ky Anh District; Huong Tra, Phuc Dong, La Khe, Huong Khe District; Duc Dong, Duc Tho District; Nam, Nuoc Sot, Huong Son District; Tam Dong, Lac Thien, Duc Tho District; Phu Viet, Thach Ha District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
29 | Quang Binh Province | Quang Binh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Expanded Hoan Lao Town, Bo Trach District | Expanded Hoan Lao Town, Bo Trach District | IV | IV | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Quy Dat, Minh Hoa District; Phong Nha, Bo Trach District | Towns: Quy Dat, Minh Hoa District; Phong Nha, Bo Trach District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | New urban areas: Dinh Muoi, Quang Ninh District; Tien Hoa, Tuyen Hoa District; Phuc Trach, Bo Trach District; Hoa Tien, Cha Lo, Minh Hoa District; Quang Phuong, Hon La, Quang Trach District | New urban areas: Dinh Muoi, Quang Ninh District; Tien Hoa, Tuyen Hoa District; Phuc Trach, Bo Trach District; Hoa Tien, Cha Lo, Minh Hoa District; Quang Phuong, Hon La, Quang Trach District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
30 | Quang Tri Province | Quang Tri Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Dong Ha City | Dong Ha City | III | III | II | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Quang Tri Town | Quang Tri Town | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Lao Bao Town, Huong Hoa District | Lao Bao Town, Huong Hoa District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Cam Lo, Cam Lo District; Ho Xa, Vinh Linh District; Khe Sanh, Huong Hoa District | Towns: Cam Lo, Cam Lo District; Ho Xa, Vinh Linh District; Khe Sanh, Huong Hoa District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Dien Sanh Town, Hai Lang District | Dien Sanh Town, Hai Lang District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Towns: Gio Linh, Cua Viet, Gio Linh District; Ai Tu, Trieu Phong District | Towns: Gio Linh, Cua Viet, Gio Linh District; Ai Tu, Trieu Phong District | V | V |
|
|
|
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | Cua Tung Town, Vinh Linh District | Cua Tung Town, Vinh Linh District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: My Chanh, La Vang, Hai Lang District; Ta Rut, Dakrong District; Huong Phung, Lia, Huong Hoa District; Bo Ban, Trieu Phong District | New urban areas: My Chanh, La Vang, Hai Lang District; Ta Rut, Dakrong District; Huong Phung, Lia, Huong Hoa District; Bo Ban, Trieu Phong District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: My Thuy, Hai Lang District; Center of Southeast Economic Zone | New urban areas: My Thuy, Hai Lang District; Center of Southeast Economic Zone |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
31 | Thua Thien Hue Province4 | Thua Thien Hue Province4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Hue City | Hue City | I | I | I(MR) | I(MR) | I(MR) | I(MR) | I(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Phong Dien urban area (Phong Dien District is planned to become a town) | Phong Dien urban area (Phong Dien District is planned to become a town) | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | New urban areas: Loc Thuy, Loc Vinh, Loc Tien, Vinh Hien, Vinh Hung, Phu Loc District; Thanh Ha, Quang Dien District; Phu My, Phu Vang District | New urban areas: Loc Thuy, Loc Vinh, Loc Tien, Vinh Hien, Vinh Hung, Phu Loc District; Thanh Ha, Quang Dien District; Phu My, Phu Vang District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | New urban areas: Hong Van, Lam Dot, A Luoi District | New urban areas: Hong Van, Lam Dot, A Luoi District |
|
|
|
|
|
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
32 | Da Nang City | Da Nang City | No request | No request | No request | No request | No request | No request | No request | No request |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
33 | Quang Nam Province | Quang Nam Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Tam Ky City | Tam Ky City | II | II |
|
|
| I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Hoi An City | Hoi An City | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Dien Ban Town | Dien Ban Town | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Ha Lam, Thang Binh District; Nui Thanh, Nui Thanh District | Towns: Ha Lam, Thang Binh District; Nui Thanh, Nui Thanh District | V | V | IV | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Kham Duc, Phuoc Son District; Thanh My, Nam Giang District; Ai Nghia, Duc Loc District | Towns: Kham Duc, Phuoc Son District; Thanh My, Nam Giang District; Ai Nghia, Duc Loc District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Nam Phuoc Town, Duy Xuyen District | Nam Phuoc Town, Duy Xuyen District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Duy Hai - Duy Nghia, Duy Xuyen District; Binh Minh, Thang Binh District | New urban areas: Duy Hai - Duy Nghia, Duy Xuyen District; Binh Minh, Thang Binh District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Song Vang, Dong Giang District; A Xan, Tay Giang District; Kiem Lam; Vinh Phuoc - Lam Tay, Dai Loc District; Phuoc Hiep, Phuoc Son District; Viet An, Cay Xanh, Song Tra, Hiep Duc District | New urban areas: Song Vang, Dong Giang District; A Xan, Tay Giang District; Kiem Lam; Vinh Phuoc - Lam Tay, Dai Loc District; Phuoc Hiep, Phuoc Son District; Viet An, Cay Xanh, Song Tra, Hiep Duc District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
34 | Quang Ninh Province | Quang Ninh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Quang Ngai City | Quang Ngai City | II | II |
|
|
| I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | La Ha Town, Tu Nghia District | La Ha Town, Tu Nghia District | V | V |
|
|
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
| Song Ve Town, Tu Nghia District | Song Ve Town, Tu Nghia District | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Chau O Town, Binh Son District | Chau O Town, Binh Son District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Ba To Town, Ba To District | Ba To Town, Ba To District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Tra Xuan Town, Tra Bong District; Van Tuong urban area, Binh Son District | Tra Xuan Town, Tra Bong District; Van Tuong urban area, Binh Son District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Nam Song Ve, Mo Duc District.; Ba Vi, Ba To District | New urban areas: Nam Song Ve, Mo Duc District.; Ba Vi, Ba To District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
35 | Binh Dinh Province | Binh Dinh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | An Nhon Town | An Nhon Town | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Hoai Nhon Town | Hoai Nhon Town | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Phu Phong Town (Tay Son District is planned to become a town) | Phu Phong Town (Tay Son District is planned to become a town) | IV | IV |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | New urban areas: Cat Khanh, Phu Cat District; My Thanh, Phu My District; Phuoc Hoa, Tuy Phuoc District; Phuoc Son, Tuy Phuoc District; An Hoa, An Lao District; Canh Vinh, Van Canh District | New urban areas: Cat Khanh, Phu Cat District; My Thanh, Phu My District; Phuoc Hoa, Tuy Phuoc District; Phuoc Son, Tuy Phuoc District; An Hoa, An Lao District; Canh Vinh, Van Canh District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Phu Cat, Phu Cat District | New urban areas: Phu Cat, Phu Cat District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
36 | Phu Yen Province | Phu Yen Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Tuy Hoa City | Tuy Hoa City | II | II | I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Song Cau Town | Song Cau Town | III | III |
|
|
| II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Dong Hoa Town | Dong Hoa Town | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Chi Thanh, Tuy An District; Cung Son, Son Ho District | Towns: Chi Thanh, Tuy An District; Cung Son, Son Ho District | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Phu Hoa, Phu Hoa District; Hai Rieng, Song Hinh District; Phu Thu, Tay Hoa District; La Hai, Dong Xuan District | Towns: Phu Hoa, Phu Hoa District; Hai Rieng, Song Hinh District; Phu Thu, Tay Hoa District; La Hai, Dong Xuan District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: An My, Tuy An District; Tan Lap, Song Hinh District; Son Long, Son Hoa District; Son Thanh Dong, Tay Hoa District; Hoa Tri, Phu Hoa District; Xuan Phuoc, Dong Xuan District | New urban areas: An My, Tuy An District; Tan Lap, Song Hinh District; Son Long, Son Hoa District; Son Thanh Dong, Tay Hoa District; Hoa Tri, Phu Hoa District; Xuan Phuoc, Dong Xuan District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Xuan Lanh; Tra Ke Son Hoi, Son Hoa District; Hoa My Dong, Tay Hoa District; Phong Nien, Phu Hoa District | New urban areas: Xuan Lanh; Tra Ke Son Hoi, Son Hoa District; Hoa My Dong, Tay Hoa District; Phong Nien, Phu Hoa District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
37 | Khanh Hoa Province5 | Khanh Hoa Province5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Khanh Hoa urban area | Khanh Hoa urban area |
|
|
|
|
| I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Cam Ranh City | Cam Ranh City | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Cam Duc Town, Cam Lam District | Cam Duc Town, Cam Lam District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Dien Khanh urban area, Dien Khanh District (Dien Khanh district is planned to become a town) | Dien Khanh urban area, Dien Khanh District (Dien Khanh district is planned to become a town) | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Van Ninh urban area, Van Ninh District (Van Ninh District is planned to become a town) | Van Ninh urban area, Van Ninh District (Van Ninh District is planned to become a town) | V | V | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
38 | Ninh Thuan Province | Ninh Thuan Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Phuoc Dan Town, Ninh Phuoc District | Phuoc Dan Town, Ninh Phuoc District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Tan Son Town, Ninh Son District | Tan Son Town, Ninh Son District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Loi Hai urban area, Thuan Bac District | Loi Hai urban area, Thuan Bac District |
|
| V | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | New urban area: Phuoc Dai, Bac Ai District | New urban area: Phuoc Dai, Bac Ai District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Thanh Hai, Ninh Hai District; Phuoc Nam, Thuan Nam District; Ca Na, Thuan Nam District; Lam Son, Minh Son District; Hoa Son, Ninh Son District | New urban areas: Thanh Hai, Ninh Hai District; Phuoc Nam, Thuan Nam District; Ca Na, Thuan Nam District; Lam Son, Minh Son District; Hoa Son, Ninh Son District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
39 | Ninh Thuan Province | Ninh Thuan Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Towns: Lien Huong, Tuy Phong District; Vo Xu, Duc Linh District | Towns: Lien Huong, Tuy Phong District; Vo Xu, Duc Linh District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | New urban areas: Son My, Ham Tan District; Vinh Tan, Tuy Phong District | New urban areas: Son My, Ham Tan District; Vinh Tan, Tuy Phong District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
IV | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) | Central Highlands region (5 provinces) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
40 | Kon Tum Province | Kon Tum Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Kon Tum City | Kon Tum City | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Pleikan Town, Ngoc Hoi District (Ngoc Hoi District is planned to become a town) | Pleikan Town, Ngoc Hoi District (Ngoc Hoi District is planned to become a town) | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | New urban areas: Tu Mo Rong district center; Kon Ray district center; Ia H'Drai district center | New urban areas: Tu Mo Rong district center; Kon Ray district center; Ia H'Drai district center |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
41 | Gia Lai Province | Gia Lai Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | An Khe Town | An Khe Town | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Dak Doa Town, Dak Doa District | Dak Doa Town, Dak Doa District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Chu Se Town (Chu Se district is planned to become a town) | Chu Se Town (Chu Se district is planned to become a town) | IV | IV | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Towns: K'Bang, K'Bang District, Phu Hoa, Chu Pah District; Ia Ly, Chu Pak District; Kon Dong, Mang Yang District; Nhon Hoa, Chu Puh District; Dak Po, Dak Po District; Phu Thien, Phu Thien District | Towns: K'Bang, K'Bang District, Phu Hoa, Chu Pah District; Ia Ly, Chu Pak District; Kon Dong, Mang Yang District; Nhon Hoa, Chu Puh District; Dak Po, Dak Po District; Phu Thien, Phu Thien District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
42 | Dak Lak Province | Dak Lak Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Buon Ho Town | Buon Ho Town | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Ea Pok Town, Cu M’gar | Ea Pok Town, Cu M’gar | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | New urban areas: Dray Bhang, Cu Kuin District; Trung Hoa, H. Cu Kuin District; Cu Ne, Krong Buk District; Ea Phe, Krong Pac District; Ea Na, Krong Ana District; Phu Xuan, Krong Nang District. | New urban areas: Dray Bhang, Cu Kuin District; Trung Hoa, H. Cu Kuin District; Cu Ne, Krong Buk District; Ea Phe, Krong Pac District; Ea Na, Krong Ana District; Phu Xuan, Krong Nang District. |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | New urban areas: Krong Na, Buon Don District; Ea Bar, Buon Don District; Cuor Dang, Cu M'gar District; Ea Wy,.Ea H'leo District; Ea Ral, Ea H'leo District; Cu Ni, Ea Kar District, Ea Rok, Ea Sup District; Dak Rue border-gate economic zone, Ea Sup District; Cu Dram, Krong Bong District; Dlie Ya, Krong Nang District; Ea M'Doal, H.M' Drak District. | New urban areas: Krong Na, Buon Don District; Ea Bar, Buon Don District; Cuor Dang, Cu M'gar District; Ea Wy,.Ea H'leo District; Ea Ral, Ea H'leo District; Cu Ni, Ea Kar District, Ea Rok, Ea Sup District; Dak Rue border-gate economic zone, Ea Sup District; Cu Dram, Krong Bong District; Dlie Ya, Krong Nang District; Ea M'Doal, H.M' Drak District. |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
43 | Dak Nong Province | Dak Nong Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Gia Nghia City | Gia Nghia City | III | III |
|
|
| II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Dak Mil Town, Dak Mil District | Dak Mil Town, Dak Mil District | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
| Dak Mil Urban Area (Dak Mil is planned to become a town) | Dak Mil Urban Area (Dak Mil is planned to become a town) |
|
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Ea T'Ling Town, Cu Jut District | Ea T'Ling Town, Cu Jut District | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
| Ea T'Ling urban area (Cu Jut district is planned to become a town) | Ea T'Ling urban area (Cu Jut district is planned to become a town) |
|
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Kien Duc Town, Dak R'Lap District | Kien Duc Town, Dak R'Lap District | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
| Dak R'Lap urban area (Dak R'Lap District is planned to become a town) | Dak R'Lap urban area (Dak R'Lap District is planned to become a town) |
|
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Duc An, Dak Song District; Dak Mam, Krong No District | Towns: Duc An, Dak Song District; Dak Mam, Krong No District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Urban areas: Quang Khe, Dak Glong District; Dak Buk So, Tuy Duc District | Urban areas: Quang Khe, Dak Glong District; Dak Buk So, Tuy Duc District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Dak R'la, Dak Mil District; Dao Nghia, Dak Ru, Dak R'Lap District; Quang Son, Dak Glong District | New urban areas: Dak R'la, Dak Mil District; Dao Nghia, Dak Ru, Dak R'Lap District; Quang Son, Dak Glong District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
44 | Lam Dong Province | Lam Dong Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Bao Loc City | Bao Loc City | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Lien Nghia, Duc Trong District (Duc Trong District is planned to establish a town) | Towns: Lien Nghia, Duc Trong District (Duc Trong District is planned to establish a town) | IV | IV | IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Di Linh Town, Di Linh District | Di Linh Town, Di Linh District | V | V | IV | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Dinh Van, Lam Ha District; Loc Thang, Bao Lam District; Ma Da Guoi, Da Huoai District; Nam Bang, Lam Ha District | Towns: Dinh Van, Lam Ha District; Loc Thang, Bao Lam District; Ma Da Guoi, Da Huoai District; Nam Bang, Lam Ha District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Da Teh, Da The District; Thanh My, Don Duong District | Towns: Da Teh, Da The District; Thanh My, Don Duong District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Da M’ri Town, Da Huoai District | Da M’ri Town, Da Huoai District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Hoa Ninh, Di Linh District; Loc An, Bao Lam District; Bang Lang, Dam Rong District; Rsal, Dam Rong District | New urban areas: Hoa Ninh, Di Linh District; Loc An, Bao Lam District; Bang Lang, Dam Rong District; Rsal, Dam Rong District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
V | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) | Southest region (6 provinces) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
45 | Ba Ria-Vung Tau Province | Ba Ria-Vung Tau Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Phu My Town | Phu My Town | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Long Dien Town, Long Dien District | Long Dien Town, Long Dien District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Long Hai Town, Long Dien District | Long Hai Town, Long Dien District | V | V | IV | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Con Son Town, Con Dao District | Con Son Town, Con Dao District | V | V | IV | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Binh Chau, Xuyen Moc District; Hoa Binh, Xuyen Moc District | New urban areas: Binh Chau, Xuyen Moc District; Hoa Binh, Xuyen Moc District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Ho Tram, Xuyen Moc District; Loc An, Dat Do District | New urban areas: Ho Tram, Xuyen Moc District; Loc An, Dat Do District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
46 | Binh Duong Province | Binh Duong Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Thuan An City | Thuan An City | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Di An City | Di An City | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Tan Uyen Town | Tan Uyen Town | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Ben Cat Town | Ben Cat Town | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Dau Tieng Town, Dau Tieng District | Dau Tieng Town, Dau Tieng District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Towns: Phuoc Vinh, Phu Giao District; Tan Thanh, Bac Tan Uyen District | Towns: Phuoc Vinh, Phu Giao District; Tan Thanh, Bac Tan Uyen District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | Lai Uyen Town, Bau Bang District | Lai Uyen Town, Bau Bang District | V | V |
|
|
| IV(MR) | IV(MR) | IV(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Lai Hung, Bau Bang District; Thanh Tuyen; Long Hoa, Dau Tieng District | New urban areas: Lai Hung, Bau Bang District; Thanh Tuyen; Long Hoa, Dau Tieng District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: Long Nguyen, Bau Bang District; Minh Hoa, Dau Tieng District; Tan Lap, Binh My, Bac Tan Uyen District. | New urban areas: Long Nguyen, Bau Bang District; Minh Hoa, Dau Tieng District; Tan Lap, Binh My, Bac Tan Uyen District. |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
47 | Binh Phuoc Province | Binh Phuoc Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Dong Xoai City | Dong Xoai City | III | III |
|
|
| II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Binh Long Town | Binh Long Town | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Phuoc Long Town | Phuoc Long Town | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Chon Thanh urban area (Chon Thanh district is planned to become a town) | Chon Thanh urban area (Chon Thanh district is planned to become a town) | IV | IV |
|
|
| III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Tan Khai Town, Hon Quang District | Tan Khai Town, Hon Quang District | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Duc Lieu, Bu Dang District; Bu Nho, Phu Rieng District; Tan Hung, Hon Quan District; Tan Lap, Dong Phu District; Hoa Lu, Loc Ninh District; Thien Hung urban area, Bu Dop District | New urban areas: Duc Lieu, Bu Dang District; Bu Nho, Phu Rieng District; Tan Hung, Hon Quan District; Tan Lap, Dong Phu District; Hoa Lu, Loc Ninh District; Thien Hung urban area, Bu Dop District |
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Tan Tien, Dong Phu District; Loc Tan, Loc Ninh District; Thanh An, Hon Quan District; Dong No, Hon Quan District | New urban areas: Tan Tien, Dong Phu District; Loc Tan, Loc Ninh District; Thanh An, Hon Quan District; Dong No, Hon Quan District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
48 | Dong Nai Province | Dong Nai Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Long Khanh City | Long Khanh City | III | III |
|
|
| II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Hiep Phuoc Town, Nhon Trach District (Nhon Trach new urban area) | Hiep Phuoc Town, Nhon Trach District (Nhon Trach new urban area) | V | V | III | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Trang Bom expanded town, Trang Bom District | Trang Bom expanded town, Trang Bom District | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Long Thanh expanded town, Long Thanh District | Long Thanh expanded town, Long Thanh District | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Tan Phu, Tan Phu District; Dinh Quan, Dinh Quan District; Gia Ray, Xuan Loc District; Vinh An, Vinh Cuu District; Dau Giay, Thong Nhat District | Towns: Tan Phu, Tan Phu District; Dinh Quan, Dinh Quan District; Gia Ray, Xuan Loc District; Vinh An, Vinh Cuu District; Dau Giay, Thong Nhat District | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Long Giao urban area, Cam My district | Long Giao urban area, Cam My district | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 | New urban area: Binh Son, Long Thanh District | New urban area: Binh Son, Long Thanh District |
|
|
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Phuoc Thai, Long Thanh District; Thanh Phu, Phu Ly, Vinh Cuu District; Phu Tuc, Dinh Quan District; La Nga, Dinh Quan District | New urban areas: Phuoc Thai, Long Thanh District; Thanh Phu, Phu Ly, Vinh Cuu District; Phu Tuc, Dinh Quan District; La Nga, Dinh Quan District |
|
|
|
|
| V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
49 | Ho Chi Minh City | Ho Chi Minh City |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Thu Duc City | Thu Duc City | I | I | I(*) | I(*) | I(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
50 | Tay Ninh Province | Tay Ninh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Tay Ninh City | Tay Ninh City | III | III | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
2 | Hoa Thanh Town | Hoa Thanh Town | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Trang Bang Town | Trang Bang Town | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Go Dau Town, Go Dau District | Go Dau Town, Go Dau District | V | V | IV | IV | IV | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Ben Cau Town, Ben Cau District (Ben Cau District is planned to become a town) | Ben Cau Town, Ben Cau District (Ben Cau District is planned to become a town) | V | V | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
6 | Duong Minh Chau Town, Duong Minh Chau District (Duong Minh Chau District is planned to become a town) | Duong Minh Chau Town, Duong Minh Chau District (Duong Minh Chau District is planned to become a town) | V | V |
|
|
| IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
VI | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) | Mekong River Delta (13 provinces) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
51 | Long An Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Tan An City | II | II | I | I | I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Kien Tuong Town | IV | IV | III | III | III | III | III | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Ben Luc Town, Ben Luc District | IV | IV | III | III | III | III | III | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Hau Nghia Town, Duc Hoa District | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Tan Hung, Tan Hung District; Vinh Hung, Vinh Hung District; Tan Thanh, Tan Thanh District; Thanh Hoa, Thanh Hoa District; Dong Thanh, Duc Hue District; Thu Thua, Thu Thua District; Tam Vu, Chau Thanh District; Tan Tru, Tan Tru District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | Can Giuoc Town, Can Giuoc District | IV | IV | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) | IV(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
7 | Dong Hoa, Can Giuoc District |
|
| IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Hung Dien B, Tan Hung District; Go Den, Ben Luc District; Long Duc Dong, Can Giuoc District; Khanh Hung, Thai Binh Trung, Vinh Hung District; My Quy Tay, Duc Hue District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: Hau Thanh Dong, Tan Thanh District; My Quy Tay, Duc Hue District, Hiep Hoa, My Hanh, Duc Hoa District; Luong Hoa, Ben Luc District; Lac Tan, Tan Tru District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
52 | Tien Giang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Go Cong Town | III | III |
|
|
|
|
| II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | My Phuoc Town, Tan Phuoc District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Vam Lang, Go Cong Dong District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Cho Gao, Cho Gao District; Vinh Binh, Go Cong Tay District; Tan Hoa, Go Cong Dong District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | New urban area: An Huu, Cai Be District |
|
| V | V | V | V | V | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Long Trung, Cai Lay District; Vinh Kim, Long Dinh, Chau Thanh District; Hoa Khanh, Thien Ho, Cai Be District; Phu My, Tan Phuoc District; Ben Tranh, Cho Gao District; Tan Tay, Go Cong Dong District; Tan Phu Dong, Tan Phu Dong District; Long Binh, Dong Son, Go Cong Tay District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: My Thanh Nam, Cai Lay District, Tan Dien, Go Cong Dong District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
53 | Ben Tre Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Ben Tre City | II | II |
|
|
|
|
| I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Ba Tri Town, Ba Tri District | IV | IV |
|
|
|
|
| III(MR) | III(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Binh Dai Town, Binh Dai District | IV | IV |
|
|
|
|
| III(MR) | III(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Mo Cay Town, Mo Cay Nam District | IV | IV |
|
|
|
|
| III(MR) | III(MR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Thanh Phu, Thanh Phu District; Cho Lach, Cho Lach District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Thoi Thuan, Binh Dai District; Chau Hung, Binh Dai District; Tan Phu, Chau Thanh District; Phuoc Long, Giong Trom District; Phu Phung, Cho Lach District; An Dinh, Mo Cay Nam District; Tan Phong, Thanh Phu District; Tan Thanh Binh, Mo Cay Bac District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Hiep, Phu Tuc, An Hoa, Chau Thanh District; Chau Hoa, Giong Trom District; An Thoi, Mo Cay Nam District; Thanh Tan, Mo Cay Bac District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
54 | Tra Vinh Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Towns: Cang Long, Cang Long District; Cau Ngang, Cau Nga District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Duyen Hai Town | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | New urban areas: Tan An, Cang Long District; Ngu Lac, Duyen Hai District; Ninh Thoi, Cau Ke District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
55 | Vinh Long Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Cai Nhum Town, Mang Thit District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Vung Liem, Vung Liem District; Tra On, Tra On District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Tan Quoi Town, Binh Tan District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | New urban area: Phu Quoi, Long Ho District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Huu Thanh, Tra On District; Cai Ngang, Tam Binh District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
56 | Dong Thap Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Cao Lanh City | II | II |
|
|
|
|
| I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Sa Dec City | II | II |
|
|
|
|
| I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Hong Ngu City | III | III |
|
|
|
|
| II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | My An Town | IV | IV |
|
|
|
|
| III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Thuong Thoi Tien, Hong Ngu District; Sa Rai, Tan Hong District; Tram Chim, Tam Nong District; Thanh Binh, Thanh Binh District; Lai Vung, Lai Vung District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | Cai Tau Ha - Nha Man Town, Chau Thanh District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
7 | New urban areas: Tan Phu Trung, Chau Thanh District; Phong Hoa, Tan Duong, Lai Vung District; Binh Thanh, Thanh Binh District; Dinh Ba, Giong Rang, Tan Hong District; Thuong Phuoc, Long Khanh B, Hong Ngu District; Phuong Tra, Cao Lanh District; Thanh My, Doc Binh Kieu, My Hoa, Thap Muoi District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Phong An, Tan Thanh, Tan My, Thanh Binh District; My Long, An Binh, Gao Rong, Cao Lanh District; Tan My, Hung Long A, Binh Thanh, Lap Vo District; Phu Dien, My Quy, Thap Muoi District; Phu Thanh A, Hoa Binh, Tam Nong District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
57 | An Giang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Tinh Bien expanded urban area | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Cai Dau, Chau Phu District; Phu Hoa, Hoai Son District; Oc Eo, Thoai Son District; Tri Ton, Tri Ton District; An Chau, Chau Thanh District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Towns: An Phu, An Phu District; Long Binh, An Phu District; Ba Chuc, Tri Ton District; Cho Vam, Phu Tan District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | New urban area: Can Dang, Chau Thanh District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Hoa Lac, Phu Tan District; My Duc, Chau Phu District; Thanh My Tay, Chau Phu District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
58 | Kien Giang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Rach Gia City | II | II | I | I | I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Phu Quoc City | II | II | I | I | I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Ha Tien City | III | III | II | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Kien Luong Town, Kien Luong District | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Tan Hiep, Tan Hiep District; Minh Luong, Chau Thanh District; Giong Rieng, Giong Rieng District; Vinh Thuan, Vinh Thuan District; Thu Ba (An Bien urban area), An Bien District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | Towns: Go Quao, Go Quao District; Thu Muoi Mot, An Minh District; Hon Dat, Soc Son, Hon Dat District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
7 | New urban area: Lai Son, Kien Hai District |
|
| V | V | V | V | V | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
8 | New urban areas: Tac Cau, Chau Thanh District; U Minh Thuong, U Minh Thuong District; Tho Chu, Phu Quoc; Thuan Hung, Giong Rieng District; An Son, Nam Du, Kien Hai District; Xeo Nhau; Tan Khanh Hoa, Giang Thanh District; Thu Bay, An Bien District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
9 | New urban areas: Tho Son, My Lam, Hon Dat District; Dam Chit, Vinh Phu, Giang Thanh District; Thanh Dong A, Thanh Dong, Cay Duong, Tan Hiep District; Dinh An, Go Quao District; Long Thanh, Giong Rieng District; Binh Minh, Vinh Thuan District; Nha Ngang, U Minh Thuong District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
59 | Can Tho City |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Towns: Thoi Lai, Thoi Lai District; Co Do, Co Do District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Towns: Thach An, Vinh Thanh District; Vinh Thanh, Vinh Thanh District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Phong Dien Town, Phong Dien District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
60 | Hau Giang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Cai Tac Town, Chau Thanh A District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Nga Sau Town, Chau Thanh District | V | V | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) | V(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Cay Duong, Phung Hiep District; Cai Tac, Chau Thanh A; Mai Dam, Chau Thanh District; Vinh Vien, Long My District; Mot Ngan, Chau Thanh A District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
61 | Soc Trang Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Soc Trang City | III | III | II | II | II | II | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
| My Xuyen Town, My Xuyen District | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Vinh Chau Town | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Nga Nam Town | IV | IV |
|
|
|
|
| III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Ke Sach, Ke Sach District; Phu Loc, Thanh Tri District; Long Phu, Long Phu District; Chau Thanh, Chau Thanh District; Tran De, Tran De District; Dai Ngai, Long Phu District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | Towns: An Lac Thon, Ke Sach District; Cu Lao Dung, Cu Lao Dung District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Thoi An Hoi, Nhon My, Dai Hai, An Lac Tay, Ke Sach District; Hoa Tu 1, Ngoc To, Thanh Quoi, Dai Tam, My Xuyen District; Dai An 2, Tran De District; An Hiep, An Ninh, Chau Thanh District; An Thanh 3, Cu Lao Dung District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
62 | Bac Lieu Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Bac Lieu City | II | II |
|
|
|
|
| I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Gia Rai Town | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Towns: Ganh Hao, Dong Hai District; Hoa Binh, Hoa Binh District; Phuoc Long, Phuoc Long District; Chau Hung, Vinh Loi District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Ngan Dua Town, Hong Dan District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | New urban areas: Vinh Hung, Vinh Loi District; Vinh My B, Hoa Binh District; Ninh Quoi A, Hong Dan District; Chu Chi, Phuoc Long District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Hung Thanh, Vinh Loi District; Ba Dinh, Dien Hai, Hong Dan District |
|
|
|
|
|
|
| V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
63 | Ca Mau Province |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1 | Ca Mau City | II | II | I | I | I | I | I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
2 | Nam Can Towns, Nam Can District | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
3 | Song Doc Town, Tran Van Thoi District | IV | IV | III | III | III | III | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4 | Towns: Nuoc,Cai Nuoc District; Dam Doi, Dam Doi District; Cai Doi Vam, Phu Tan District; Tran Van Thoi, Tran Van Thoi District | V | V | IV | IV | IV | IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5 | Towns: Rach Goc, Ngoc Hien District; Thoi Binh, Thoi Binh District; U Minh, U Minh District | V | V |
|
|
|
|
| IV | IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
6 | New urban areas: Phu Tan, Phu Tan District; Dat Mui (Rach Tau), Ngoc Hien District; Tri Phai, Thoi Binh District; Tan Hung, Thanh Phu, Cai Nuoc District; Khanh Binh Tay, Tran Van Thoi District; Khanh Hoi, U Minh District; Tan Thuan, Thanh Tung, Nguyen Huan, Dam Doi District; Ham Rong, Hang Vinh, Nam Can District |
|
| V | V | V | V | V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Notes:
(*) The urban areas will review, evaluate and reclassify the urban administrative divisions that are arranged and merged in the period of 2019 - 2020 according to the Resolutions of the National Assembly Standing Committee.
(MR) The urban area is planned to expand the scope of urban classification or merge according to the approved urban master plan.
1 Bac Ninh province is planned to be a central-affiliated city.
2 Vinh Phuc urban area (the area of Vinh Yen and Phuc Yen cities and Binh Xuyen new urban area).
3 The districts: Hoai Duc, Gia Lam, Dong Anh, Thanh Tri, Dan Phuong are planned to become urban districts.
4 Thua Thien Hue province is planned to become a centrally-affiliated city according to Resolution No. 54-NQ/TW of the Politburo on construction and development of Thua Thien Hue province until 2030, with a vision to 2045.
5 Khanh Hoa province is planned to be a centrally affiliated city according to Conclusion 53-KL/TW dated December 24, 2012 of the Politburo on construction and development of Khanh Hoa province to 2020 with a vision to 2030.
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 241/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 24/02/2021 |
Người ký | Trịnh Đình Dũng |
Ngày hiệu lực | 24/02/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.