Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 24/2005/QĐ-UB về mật độ cây trồng; đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ thiệt hại cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    612654





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu24/2005/QĐ-UB
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành23/02/2005
      Người kýNguyễn Kim Hiếu
      Ngày hiệu lực 01/01/2005
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT


      UỶ BAN NHÂN DÂN
       TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
      NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------

      Số:
      24/2005/QĐ-UB

      Quảng Ngãi,
      ngày 23 tháng 02 năm 2005

       

      QUYẾT
      ĐỊNH

      VỀ
      VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG; ĐƠN GIÁ VÀ NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG, HỖ
      TRỢ THIỆT HẠI CÂY CỐI HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
      TỈNH QUẢNG NGÃI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
      NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức
      HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
      Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
      hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
      Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
      thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
      thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
      Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại các Công văn: số 65/SNN&PTNT
      ngày 21/01/2005, số 140/SNN&PTNT ngày 04/02/2005 và Sở Tài chính tại Công
      văn số 183/STC-QLGCS ngày 21/02/2005,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều
      1.

      Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mật
      độ cây trồng;  đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ thiệt hại cây cối hoa
      màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

      Điều
      2.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
      ngày 01/01/2005 và thay thế các Quyết định số 37/2003/QĐ-UB ngày 05/3/2003,
      Quyết định số 88/2002/QĐ-UB ngày 23/7/2002, Quyết định số 08/1999/QĐ-UB ngày
      14/01/1999, Quyết định số 46/QĐ-UB ngày 05/01/1998, Quyết định số 2040/QĐ-UB
      ngày 15/7/1997 và Quyết định số 3319/QĐ-UB ngày 06/11/1997 của UBND tỉnh và các
      quy định trước đây của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại cây cối hoa
      màu khi Nhà nước thu hồi đất trái với quy định này đều bãi bỏ.

      Điều
      3.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
      Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
      vị liên quan; các cơ quan được giao nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
      và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. UBND
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      CHỦ
      TỊCH


      Nguyễn
      Kim Hiệu

       

      QUY
      ĐỊNH

      MẬT
      ĐỘ CÂY TRỒNG CÁC LOẠI CÂY LÂM NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
      PHỤC VỤ CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ  KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
      ĐẤT

      (Kèm theo
      Quyết định số 24 /2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      I. MẬT ĐỘ
      TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP:

      TT

      Loại rừng trồng

      Mật độ
      trồng( cây/ha)

      Rất xung
      yếu

      Xung yếu

      ít xung yếu

      A

      I

      1

      a

       

       

       

       

      b

       

       

      2

       

      II

       

      III

       

      1

       

       

      2

       

       

      B

      I

       

       

      II

      Rừng phòng
      hộ

      Rừng phòng
      hộ đầu nguồn

      Trồng hỗn giao

      Cây bản địa

      - Dầu rái

      - Sao đen

      - Lim xẹt

      - Lim xanh

      Cây mọc nhanh

      - Keo tai tượng

      - Keo lá tràm

      Trồng thuần loài

      - Keo các loại

      Phòng hộ ven biển

      - Cây phi lao

      P/hộ chắn gió, b/vệ
      đồng ruộng

      Đất tốt

      - Cây phi lao

      - Cây keo các loại

      Đất xấu

      - Cây phi lao

      - Cây keo các loại

      Rừng sản xuất

      Cây đặc sản

      - Quế

      - Bời lời

      Cây nguyên liệu
      giấy, gỗ

      - Keo các loại

      - Bạch đàn, dương
      liễu

       

       

       

       

      800 - 950

      800 - 960

      800 - 960

      800 - 960

       

      600 - 640

      600 - 640

       

       

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      800 - 960

      800 - 960

      800 - 960

      800 - 960

       

      600 - 640

      600 - 640

       

       

       

      5.000

       

       

       

       

      800 - 960

      800 - 960

      800 - 960

      800 - 960

       

      600 - 640

      600 - 640

       

      1.650-2.000

       

      3.300

       

       

      3.300

      2.500

       

      3.300

      3.300

       

       

      3.300-5.000

      3.300-5.000

       

      2.500

      2.500

      II. MẬT ĐỘ
      TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP:

      TT

      Loại cây
      trồng

      Số cây/ha

      Trồng hàng
      đơn

      Trồng hàng
      kép

      Hàng cách
      hàng (m)

      Cây cách
      cây (m)

      Số hàng đơn
      trên hàng kép

      Cây cách
      cây (m)

      Hàng đơn
      cách hàng đơn

      Khoảng cách
      giữa 2 hàng bìa (m)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      I

      Cây rau, cây ăn qủa

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ớt, đậu bắp

      20.000

      0,5

      1,0

      -

      -

      -

      -

      2

      Dưa leo

      16.666

      1,2

      0,5

      -

      -

      -

      -

      3

      Bầu, bí, mướp, ổ qua

      2.500

      2,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      4

      Cà chua, cà tím, cà
      trắng

      25.000

      -

      -

      2,0

      0,5

      0,6

      1,0

      5

      Mít

      156

      8,0

      8,0

      -

      -

      -

      -

      6

      Chôm chôm

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      7

      Nhãn

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      8

      Chanh

      833

      3,0

      4,0

      -

      -

      -

      -

      9

      Sabôchê

      333

      5,0

      6,0

      -

      -

      -

      -

      10

      Mãng cầu (na)

      1.111

      3,0

      3,0

      -

      -

      -

      -

      11

      Bưởi, thanh trà

      238

      6,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      12

      Dứa (thơm)

      30.651

      -

      -

      2,0

      0,5

      0,5

      1,0

      13

      ổi

      833

      3,0

      4,0

      -

      -

      -

      -

      14

      Chuối

      1.660

      2,0

      3,0

      -

      -

      -

      -

      15

      Đu đủ

      3.333

      1,5

      2,0

      -

      -

      -

      -

      16

      Xoài

      205

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      17

      Táo

      625

      4,0

      4,0

      -

      -

      -

      -

      18

      Ô ma

      205

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      19

      Cam, quýt

      500

      4,0

      5,0

      -

      -

      -

      -

      20

      Cốc

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      21

      Vú sữa, khế

      156

      8,0

      8,0

      -

      -

      -

      -

      22

      Mãng cầu Xiêm

      500

      4,0

      5,0

      -

      -

      -

      -

      23

      Mận

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      24

      Trứng cá

      333

      5,0

      5,0

      -

      -

      -

      -

      25

      Cau

      2.500

      2,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      26

      Bơ

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      27

      Mần quân

      1.111

      3,0

      3,0

      -

      -

      -

      -

      28

      Dâu da

      400

      5,0

      5,0

      -

      -

      -

      -

      29

      Me

      156

      8,0

      8,0

      -

      -

      -

      -

      30

      Sơ ri

      2.500

      2,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      32

      Thanh long

      2.500

      2,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      33

      Thị

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      34

      Vải

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      35

      Sầu riêng

      204

      7,0

      7,0

      -

      -

      -

      -

      36

      Chùm ruột

      1.111

      3,0

      3,0

      -

      -

      -

      -

      37

      Bình bát

      1.111

      3,0

      3,0

      -

      -

      -

      -

      38

      Dưa hấu

      8.000

      -

      -

      2

      0,5

      0,4

      4,6

      39

      Trầu

      2.500

      2,00

      2,00

      -

      -

      -

      -

      40

      Sắn dây

      5.000

      2,00

      1,00

      -

      -

      -

      -

      II

      Cây công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dừa

      156

      8,0

      8,0

      -

      -

      -

      -

      2

      Điều

      208

      6,0

      8,0

      -

      -

      -

      -

      3

      Tiêu

      2.500

      2,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      4

      Chè (trà)

      11.300

      0,5

      1,8

      -

      -

      -

      -

      5

      Cà phê chè

      3.300

      1,5

      2,0

      -

      -

      -

      -

      6

      Ca cao

      1.100

      3,0

      3,0

      -

      -

      -

      -

      7

      Dâu (tằm)

      19.608

      0,3

      1,7

      -

      -

      -

      -

      8

      Cây bông vải

      25.000

      0,4

      1,0

      -

      -

      -

      -

      9

      Bồ kết

      1.666

      3,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      10

      Chanh dây (lạc
      tiên)

      1.667

      3,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      11

      Cao su

      571

      7,0

      2,5

      -

      -

      -

      -

      III

      Cây hoa, kiểng

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Bông lài

      25.000

      1,0

      0,4

      -

      -

      -

      -

      2

      Thần tài

      20.800

      0,6

      0,8

      -

      -

      -

      -

      3

      Mai, đào

      3.333

      2,0

      1,5

      -

      -

      -

      -

      4

      Hồng ngọc,

      Nữ hoàng cung

      11.905

      1,2

      0,7

      -

      -

      -

      -

      5

      Phượng vàng

      2.500

      2,0

      2,0

      -

      -

      -

      -

      IV

      Các loại cây tạp
      (thân gỗ) như gòn, gáo...

      156

      8,0

      8,0

      -

      -

      -

      -

      Đối với các
      loại cây trồng chưa có tên trong bản quy định mật độ cây trồng này thì việc xác
      định vận dụng theo các loại cây trồng cùng loại hoặc tương đương.

       

      QUY
      ĐỊNH

      VỀ
      ĐƠN GIÁ VÀ NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ THIỆT HẠI CÂY CỐI HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC
      THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

      (Ban hành kèm
      theo Quyết định số 24/2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      I. ĐƠN GIÁ HỖ
      TRỢ CÂY GIỐNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG

      TT

      Loại cây

      ĐVT

      Mức giá

      A

      B

      C

      D

      01

      Cao su

      Đồng/cây

      2.000

      02

      Quế

      Đồng/cây

      550

      03

      Điều trồng hạt

      Đồng/cây

      1.500

      04

      Điều ghép

      Đồng/cây

      6.000

      05

      Dừa

      Đồng/cây

      6.000

      06

      Cà phê, ca cao

      Đồng/cây

      2.000

      07

      Hồ tiêu

      Đồng/gốc

      3.000

      08

      Bồ kết

      Đồng/cây

      1.000

      09

      Chè

      Đồng/cây

      750

      10

      Xoài trồng hạt

      Đồng/cây

      5.000

      11

      Xoài ghép

      Đồng/cây

      18.000

      12

      Nhãn trồng hạt

      Đồng/cây

      1.500

      13

      Nhãn ghép

      Đồng/cây

      6.000

      14

      Chôm chôm trồng hạt

      Đồng/cây

      1.500

      15

      Chôm chôm ghép

      Đồng/cây

      5.000

      16

      Cam, quýt, bưởi,
      thanh trà trồng hạt

      Đồng/cây

      3.000

      17

      Cam, quýt, bưởi, thanh trà ghép

      Đồng/cây

      15.000

      18

      Mít

      Đồng/cây

      1.500

      19

      Sapôchê trồng hạt

      Đồng/cây

      1.500

      20

      Sapôchê ghép

      Đồng/cây

      13.000

      21

      Me, cốc, bơ, dâu
      da, bình bát, sơ ri

      Đồng/cây

      2.000

      22

      Táo

      Đồng/cây

      2.000

      23

      Cau

      Đồng/cây

      5.000

      24

      Vú sữa

      Đồng/cây

      5.000

      25

      Mãng cầu (na)

      Đồng/cây

      1.500

      26

      Mãng cầu xiêm (mãng
      cầu gai)

      Đồng/cây

      2.000

      27

      Mận

      Đồng/cây

      1.500

      28

      Chanh trồng hạt

      Đồng/cây

      1.500

      29

      Chanh ghép

      Đồng/cây

      9.000

      30

      Chanh dây (lạc
      tiên)

      Đồng/cây

      500

      31

      Sầu riêng, măng cụt

      Đồng/cây

      20.000

      32

      Thanh long

      Đồng/cây

      5.000

      33

      Ổi thường

      Đồng/cây

      1.500

      34

      Ổi ghép

      Đồng/cây

      4.000

      35

      Mừn quân, chùm
      ruột, nhàu, thị, sung

      Đồng/cây

      1.000

      36

      Khế, ô ma

      Đồng/cây

      1.000

      37

      Vải

      Đồng/cây

      1.500

      38

      Chuối

      Đồng/cây

      2.000

      39

      Đu đủ

      Đồng/cây

      500

      40

      Cà chua

      Đồng/cây

      100

      41

      Dứa, khóm

      Đồng/bụi

      500

      42

      Ớt

      Đồng/cây

      100

      43

      Sả

      Đồng/bụi

      100

      44

      Các loại cây ăn quả
      thuộc nhóm dây leo (bao gồm cả cây cà trắng, cà tím)

      Đồng/gốc

      1.000

      45

      Các loại cây ăn quả
      thuộc họ bầu, bí

      Đồng/gốc

      1.000

      46

      Dâu tằm

      Đồng/cây

      120

      47

      Bông vải trồng xen

      Đồng/cây

      30

      48

      Cây dầu rái, lim
      xẹt

      Đồng/cây

      1.000

      49

      Cây lim xanh

      Đồng/cây

      1.200

      50

      Cây sao đen, xà cừ

      Đồng/cây

      1.500

      51

      Cây sấu

      Đồng/cây

      3.000

      52

      Cây đuôi công, cây
      hoàng nam

      Đồng/cây

      15.000

      53

      Cây Bằng lăng, hoa
      sữa, muồng hoa vàng (cây có chiều cao dưới 1 mét)

      Đồng/cây

      20.000

      54

      Bời lời, dương
      liễu, bạch đàn, keo  lá tràm, keo tai tượng

      Đồng/cây

      250

      Đối với các
      loại cây trồng chưa có tên trong quy định đơn giá hỗ trợ cây giống này thì việc
      xác định đơn giá hỗ trợ cây giống vận dụng theo các loại cây trồng cùng loại
      hoặc tương đương.

      II. ĐƠN GIÁ
      BỒI THƯỜNG:

      A. Cây công
      nghiệp và cây ăn quả lâu năm:

      TT

      Loại cây

      ĐVT

      Mức giá

      A

      B

      C

      D

      01

      Cao su

       

       

       

      Năm thứ nhất

      Đồng/cây

      25.000

       

      Năm thứ hai

      Đồng/cây

      35.000

       

      Năm thứ ba

      Đồng/cây

      43.000

       

      Năm thứ tư

      Đồng/cây

      50.000

       

      Năm thứ năm

      Đồng/cây

      60.000

       

      Năm thứ sáu

      Đồng/cây

      67.000

       

      Năm thứ bảy

      Đồng/cây

      75.000

       

      Năm thứ tám trở đi

      Đồng/cây

      98.000

      02

      Điều trồng
      hạt

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao < 2m

      Đồng/cây

      30.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao > 2m

      Đồng/cây

      60.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      90.000

      03

      Điều ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao < 2m

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao > 2m

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      100.000

      04

      Dừa

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao < 2m

      Đồng/cây

      50.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao > 2m

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      150.000

      05

      Cà phê, ca
      cao

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      7.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      50.000

      06

      Hồ tiêu không cọc

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/gốc

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/gốc

      30.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/gốc

      60.000

      07

      Hồ tiêu leo
      cọc

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/gốc

      15.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/gốc

      40.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/gốc

      80.000

      08

      Bồ kết

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      25.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      70.000

      09

      Chè

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      3.000

       

      Cây có
      đường kính gốc < 5cm

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây có
      đường kính gốc > 5cm đến 10cm

      Đồng/cây

      25.000

       

      Cây có
      đường kính gốc > 10cm

      Đồng/cây

      50.000

      10

      Xoài trồng hạt

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      50.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 20cm

      Đồng/cây

      100.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc > 20cm

      Đồng/cây

      150.000

      11

      Xoài ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      25.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 20cm

      Đồng/cây

      130.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 20cm

      Đồng/cây

      200.000

      12

      Nhãn trồng hạt

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      50.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 20cm

      Đồng/cây

      100.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 20cm

      Đồng/cây

      150.000

      13

      Nhãn ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 20cm

      Đồng/cây

      130.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 20cm

      Đồng/cây

      200.000

      14

      Chôm chôm trồng hạt

       

       

       

      Cây mới trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      50.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 15cm

      Đồng/cây

      100.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 15cm

      Đồng/cây

      150.000

      15

      Chôm chôm ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 15cm

      Đồng/cây

      130.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 15cm

      Đồng/cây

      200.000

      16

      Cam, quýt,
      bưởi, thanh trà trồng hạt

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      7.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 15cm

      Đồng/cây

      80.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 15cm

      Đồng/cây

      100.000

      17

      Cam, quýt, bưởi,
      thanh trà ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      50.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 15cm

      Đồng/cây

      100.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 15cm

      Đồng/cây

      150.000

      18

      Mít

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 20cm

      Đồng/cây

      100.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 20cm

      Đồng/cây

      150.000

      19

      Sapôchê
      trồng hạt

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      7.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      30.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 10cm

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 10cm

      Đồng/cây

      90.000

      20

      Sapôchê
      ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 10cm

      Đồng/cây

      80.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 10cm

      Đồng/cây

      100.000

      21

      Me, cốc,
      bơ, dâu da, bình bát, sơ ri

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      7.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 15cm

      Đồng/cây

      80.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 15cm

      Đồng/cây

      100.000

      22

      Táo

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 5cm

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 5cm

      Đồng/cây

      90.000

      23

      Cau

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao < 2m

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây chưa
      cho quả có chiều cao > 2m

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      100.000

      24

      Vú sữa

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa cho
      quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 20cm

      Đồng/cây

      100.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 20cm

      Đồng/cây

      150.000

      25

      Mãng cầu
      (na)

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      50.000

      26

      Mãng cầu
      xiêm (mãng cầu gai)

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      7.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      30.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 10cm

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 10cm

      Đồng/cây

      100.000

      27

      Mận

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả
      có đường kính gốc < 15cm

      Đồng/cây

      60.000

       

      Cây cho quả có
      đường kính gốc > 15cm

      Đồng/cây

      80.000

      28

      Chanh trồng
      hạt

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      30.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      60.000

      29

      Chanh ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      20.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      90.000

      30

      Chanh dây
      (lạc tiên)

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      1.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      3.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      15.000

      31

      Sầu riêng,
      măng cụt

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      25.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      60.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      150.000

      32

      Thanh long

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      7.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      40.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      80.000

      33

      Ổi thường

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      4.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      15.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      40.000

      34

      Ổi ghép

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      15.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      30.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      60.000

      35

      Bồ quân,
      chùm ruột, nhàu, thị, sung

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      15.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      60.000

      36

      Khế, ô ma

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      4.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      15.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      30.000

      37

      Vải

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      70.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      150.000

      B. Cây ăn quả
      ngắn ngày:

      TT

      Loại cây

      ĐVT

      Mức giá

      A

      B

      C

      D

      01

      Chuối

       

       

       

      Cây con còn
      chung trong bụi

      Đồng/cây

      1.000

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      5.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây đang cho
      quả

      Đồng/cây

      20.000

      02

      Đu đủ

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      2.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      15.000

       

      Cây đang
      cho quả

      Đồng/cây

      20.000

      03

      Cà chua
      trồng lẻ

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      200

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      700

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      1.300

      04

      Cà chua
      trồng đại trà (đám)

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/m2

      800

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/m2

      2.500

       

      Cây cho quả

      Đồng/m2

      5.500

      05

      Dứa, khóm

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      1.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/bụi

      3.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/bụi

      5.000

      06

      Ớt trồng lẻ

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      200

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/cây

      700

       

      Cây cho quả

      Đồng/cây

      1.500

      07

      Ớt trồng
      đại trà (đám)

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/m2

      800

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/m2

      2.500

       

      Cây cho quả

      Đồng/m2

      6.000

      08

      Các loại
      cây ăn quả thuộc nhóm dây leo (bao gồm cả cây cà trắng, cà tím)

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/gốc

      1.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/gốc

      3.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/gốc

      15.000

      09

      Các loại cây ăn quả
      thuộc họ bầu, bí

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/gốc

      2.000

       

      Cây chưa
      cho quả

      Đồng/gốc

      5.000

       

      Cây cho quả

      Đồng/gốc

      20.000

      C. Cây lấy
      gỗ:

       TT

      Loại cây

      ĐVT

      Mức giá

      A

      B

      C

      D

      01

      Tre

       

       

       

      Măng tre
      cao từ 0,5m trở lên

      Đồng/mụt

      1.500

       

      Tre mới
      trồng

      Đồng/bụi

      3.000

       

      Tre có
      đường kính  gốc < 7cm

      Đồng/cây

      4.000

       

      Tre có
      đường kính gốc > 7cm

      Đồng/cây

      6.000

      02

      Trảy

       

       

       

      Măng trảy
      cao từ 0,5m trở lên

      Đồng/mụt

      1.000

       

      Trảy mới
      trồng

      Đồng/bụi

      2.000

       

      Trảy có
      đường kính gốc < 5cm

      Đồng/cây

      3.000

       

      Trảy có
      đường kính gốc > 5cm

      Đồng/cây

      4.000

      03

      Trúc thường
      và các loại cây cùng họ

       

       

       

      Đường kính bụi < 20cm

      Đồng/bụi

      10.000

       

      Đường kính bụi >
      20cm đến 50cm

      Đồng/bụi

      20.000

       

      Đường kính bụi > 50cm

      Đồng/bụi

      50.000

      04

      Trúc kiểng

      Đồng/bụi

      10.000

      05

      Bời lời

       

       

       

      Cây mới
      trồng

      Đồng/cây

      4.000

       

      Cây có
      chiều cao < 1m

      Đồng/cây

      10.000

       

      Cây có chiều
      cao > 1m đến dưới 2m

      Đồng/cây

      30.000

       

      Cây có
      chiều > 2m

      Đồng/cây

      50.000

      06

      Dương liễu

       

       

       

      Đường kính
      gốc < 1cm

      Đồng/cây

      1.000

       

      Đường kính
      gốc > 1cm đến dưới 3cm

      Đồng/cây

      2.000

       

      Đường kính
      gốc > 3cm đến dưới 7cm

      Đồng/cây

      7.000

       

      Đường kính gốc
      > 7cm

      Đồng/cây

      10.000

      07

      Bạch đàn,
      keo lá tràm, keo tai tượng

       

       

       

      Đường kính
      gốc < 1cm

      Đồng/cây

      1.200

       

      Đường kính
      gốc > 1cm đến dưới 3cm

      Đồng/cây

      1.800

       

      Đường kính
      gốc > 3cm đến dưới 7cm

      Đồng/cây

      7.000

       

      Đường kính
      gốc > 7cm

      Đồng/cây

      10.000

      08

      Cây lấy củi

       

       

       

      Đường kính
      gốc < 1cm

      Đồng/cây

      800

       

      Đường kính
      gốc > 1cm đến dưới 7cm

      Đồng/cây

      3.000

       

      Đường kính
      gốc > 7cm đến dưới 10cm

      Đồng/cây

      10.000

       

      Đường kính
      gốc > 10cm đến dưới 30cm

      Đồng/cây

      15.000

       

      Đường kính
      gốc > 30cm đến dưới 50cm

      Đồng/cây

      20.000

       

      Đường kính
      gốc > 50cm

      Đồng/cây

      30.000

      Riêng bạch
      đàn, keo lá tràm, keo tai tượng, dương liễu có đường kính gốc lớn hơn 14cm thì
      tính bồi thường theo nguyên liệu giấy với mức giá là 300.000 đồng/m3. 

      III. NGUYÊN
      TẮC BỒI THƯỜNG

      1. Giá trị
      bồi thường bằng 100% mức giá theo quy định trên cho từng loại cây trồng trong
      từng thời kỳ. Riêng đối với vườn cây lâu năm đã đến thời hạn thanh lý, thì chỉ
      bồi thường chi phí chặt hạ cho chủ sở hữu vườn cây lâu năm, mức bồi thường do
      Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện, thị xã hoặc Ban bồi thường,
      hỗ trợ và tái định cư tỉnh đề xuất để trình UBND cấp có thẩm quyền phê duyệt
      phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư quyết định mức bồi thường cho từng
      trường hợp cụ thể.

      2. Đối với
      cây hàng năm (cây cối hoa màu ngắn ngày): Bồi thường theo số liệu kiểm kê thực
      tế (theo diện tích hoặc theo số lượng cây). Số lượng cây vượt mật độ quy định
      không bồi thường, hỗ trợ.

      3. Đối với
      cây cối hoa màu ngắn ngày trồng xen trong diện tích cây công nghiệp, cây ăn quả
      dài ngày thì được tính bồi thường riêng diện tích cho cây cối hoa màu ngắn ngày
      trồng xen đó theo quy định tại điểm 2 phần III Quy định này.

      4. Đối với
      cây lâu năm: Được tính bồi thường theo mật độ được UBND tỉnh quy định. Số cây
      vượt mật độ chỉ được xem xét tính hỗ trợ cây giống theo mật độ và đơn giá quy
      định tại Quyết định này.

      5. Thời kỳ
      của cây: Mới trồng, chưa cho quả, đang cho quả (đối với cây công nghiệp và cây
      ăn quả) hoặc tuỳ theo kích thước của cây (đối với cây lấy gỗ) được xác định
      thực tế tại thời điểm thu hồi đất.

      6. Đối với
      cây lá cảnh (chỉ tính cho cây không trồng trong ảng, chậu đã được kiểm kê đưa
      vào Biên bản kiểm kê) không bồi thường mà chỉ được hỗ trợ 5.000 đồng/cây (đối
      với cây có chiều cao < 30cm), 10.000 đồng/cây (đối với cây có chiều
      cao > 30cm đến 50cm), 15.000 đồng/cây (đối với cây có chiều cao >
      50cm).  

      7. Kích thước
      của cây để xác định đường kính gốc là vị trí của cây cách mặt đất 1,3m (Riêng
      cây chè đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m). Đối với cây
      mà tại một gốc có nhiều nhánh, thì lấy nhánh có đường kính gốc lớn nhất để tính
      cho cây đó.

      8. Chủ sở hữu
      cây cối hoa màu có trách nhiệm tự thu hồi sản phẩm của mình trên diện tích đất
      bị giải tỏa và giao lại đất cho Nhà nước đúng thời gian quy định. Trong trường
      hợp Nhà nước có nhu cầu giữ lại rừng cây, vườn cây thì người có rừng cây, vườn
      cây được hỗ trợ theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu24/2005/QĐ-UB
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành23/02/2005
                                Người kýNguyễn Kim Hiếu
                                Ngày hiệu lực 01/01/2005
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1762/QĐ-BTP năm 2010 ban hành Chương trình bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật cho nguồn nhân lực thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Công văn 1711/VPCP-ĐP thực hiện Thông báo 514-TB/VPTW do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 4188/BNN-KTBVNL triển khai Quy định 1005/2008 của Hội đồng Liên minh Châu Âu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 232-VP năm 1969 về thể lệ cho vay dài hạn đối với các tổ chức hợp tác sản xuất tiểu công nghiệp và thủ công nghiệp do Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Công văn số 1425/BXD-KTXD về việc xử lý bù chênh lệch giá cáp điện từ tháng 1 đến tháng 6 năm 2006 đối với các dự án, công trình xây dựng triển khai tại thành phố Hồ Chí Minh do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 473/QĐ-TTg năm 2009 về việc đổi tên Ban Chỉ đạo cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8207-1:2009 (ISO 22846-1 : 2003) về Phương tiện bảo vệ cá nhân – Phương tiện chống rơi ngã từ trên cao – Hệ thống dẫn cáp – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản của hệ thống làm việc
                                                      • Quyết định 70/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ