Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    25976





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2359/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành23/09/2020
      Người kýHuỳnh Anh Minh
      Ngày hiệu lực 23/09/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      ---------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2359/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 23 tháng 9 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cẩn thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Công văn số 1005/TTg-NN ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở tại đô thị;

      Căn cứ Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 18/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 21/9/2020 và của UBND huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 01/9/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

      (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

      (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2020

      Năm 2020, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.

      Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường

      a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

      b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      2. UBND huyện Hớn Quản

      a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản.

      c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      d) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo két quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

      Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

       

       

      Nơi nhận:
      - TT. Tỉnh ủy;
      - TT. HĐND tỉnh;
      - CT, PCT;
      - Như điều 3;
      - LĐVP, P. KT;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Anh Minh

       

      PHỤ LỤC 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
      (Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Khương

      An Phú

      Đồng Nơ

      Minh Đức

      Minh Tâm

      Phước An

      Tân Hiệp

      Tân Hưng

      Tân Khai

      Tân Lợi

      Tân Quan

      Thanh An

      Thanh Bình

      (1)

      (2)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

      66.412,61

      4.607,32

      4.125,44

      4.716,96

      5.273,71

      7.316,20

      4.466,86

      7.171,96

      9.631,08

      4.275,44

      4.587,58

      2.864,68

      6.225,64

      1.149,74

      1

      Đất nông nghiệp

      57.436,81

      4.157,14

      3.726,75

      3.753,11

      4.911,79

      5.507,01

      4.006,73

      6.394,15

      9.097,25

      3.309,14

      3.725,01

      2.637,52

      5.412,31

      798,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      933,61

      351,71

      5,66

      -

      -

      3,45

      215,79

      -

      25,70

      -

      57,81

      14,97

      171,64

      86,88

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      557,30

      240,00

      -

      -

      -

      -

      101,64

      -

      20,00

      -

      20,66

      -

      120,00

      55,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      302,89

      30,89

      10,53

      11,98

      12,93

      6,22

      27,62

      16,20

      16,74

      83,22

      17,49

      -

      59,37

      9,71

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      48.927,90

      3.665,58

      3.580,77

      2.047,31

      3.111,45

      5.302,62

      3.763,29

      3.441,66

      8.857,14

      3.214,07

      3.590,91

      2.599,83

      5.060,96

      692,31

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      510,35

      -

      -

      -

      67,69

      30,25

      -

      412,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      5.194,29

      -

      -

      1.684,94

      912,41

      81,41

      -

      2.515,53

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      155,34

      45,67

      48,82

      5,00

      3,95

      2,19

      0,03

      -

      27,83

      11,55

      0,93

      3,14

      6,23

      -

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      1.412,44

      63,30

      80,98

      3 88

      803,36

      80,87

      -

      8,35

      169,84

      0,30

      57,87

      19,58

      114,10

      10,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      8.975,80

      450,18

      398,69

      963,85

      361,92

      1.809,19

      460,13

      777,81

      533,83

      966,30

      862,57

      227,16

      813,33

      350,84

      2.1

      Đất quốc phòng

      610,58

      -

      -

      -

      -

      -

      133,28

      -

      32,33

      3,79

      413,88

      -

      -

      27,29

      2.2

      Đất an ninh

      1.059,98

      -

      -

      -

      -

      1.057,01

      -

      -

      -

      2,97

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      862,00

      -

      -

      655,00

      -

      -

      -

      -

      -

      160,00

      -

      -

      -

      47,00

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      40,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      20,00

      -

      -

      -

      20,00

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      23,34

      2,01

      2,09

      2,42

      2,05

      0,31

      1,44

      0,77

      0,92

      5,44

      1,24

      0,39

      3,14

      1,13

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      588,59

      27,02

      12,93

      12,64

      24,07

      198,25

      11,88

      10,20

      28,84

      158,93

      32,96

      14,02

      15,28

      41,57

      2.7

      Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

      433,06

      75,02

      181,75

      -

      8,78

      125,80

      -

      -

      -

      -

      -

       

      41,71

      -

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng

      2.590,64

      197,81

      122,23

      235,76

      163,22

      230,21

      162,51

      116,97

      162,48

      342,35

      211,99

      144,68

      437,00

      63,42

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      37,24

      14,98

      2,02

      0,41

      0,50

      0,50

      1,08

      0,48

      0,63

      6,81

      8,74

      0,50

      -

      0,60

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      49,11

      0,18

      0,50

      0,50

      36,99

      0,51

      0,74

      0,58

      0,29

      5,07

      1,84

      1,40

      0,24

      0,27

      -

      Đất XD cơ sở giáo dục - đào tạo

      89,40

      3,36

      3,88

      4,70

      2,61

      3,29

      6,53

      7,92

      8,17

      20,38

      8,57

      4,40

      11,50

      4,09

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      94,16

      5,69

      5.20

      4.21

      6,30

      6,73

      5,76

      7,17

      9,70

      8,33

      7,10

      8,50

      10,16

      9,31

      -

      Đất khoa học công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất dịch vụ xã hội

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất giao thông

      1.738,92

      111,47

      109,38

      108,15

      109,54

      172,20

      145,47

      98,95

      141,17

      233,28

      173,06

      87,89

      199,24

      49,11

      -

      Đất thủy lợi

      167,39

      -

      -

      -

      6.71

      46,67

      -

      -

      -

      62,04

      12,52

      39,45

      -

      -

      -

      Đất công trình năng lượng

      400,87

      60,70

      1,24

      116,64

      0,03

      0,01

      2,32

      0,03

      1,70

      0,91

      0,13

      2,20

      214,95

      0,01

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,66

      0,03

      0,01

      -

      0,23

      -

      0,15

      0,16

      0,08

      0,76

      0,03

      0,14

      0,03

      0,04

      -

      Đất chợ

      11,90

      1,40

      -

      1,15

      0,31

      0,30

      0,46

      1,69

      0,74

      4,77

      -

      0,19

      0,88

      •

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      2,70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,42

      1,00

      -

      0,28

      -

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      59,74

      1,00

      1,20

      1,50

      3,00

      41,40

      -

      -

      2,30

      -

      -

      4,39

      2,65

      2,30

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      626,00

      25,42

      35,04

      30,53

      16,56

      46,01

      45,60

      133,99

      58,74

      -

      120,73

      25,85

      35,92

      51,61

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      150,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      150,00

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      52,19

      0,78

      0,90

      3,50

      1,84

      5,94

      0,46

      2,88

      0,91

      28,51

      3,48

      1,08

      1,41

      0,50

      2.15

      Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

      0,49

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,49

      -

      -

      *

      -

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      12,22

      1,06

      -

      0,19

      0,80

      0,50

      2,33

      1,00

      0,82

      1,64

      1,15

      1,38

      1,22

      0,13

      2.17

      Đất làm NT, nghĩa địa, NTL, NHT

      167,59

      10,03

      2,07

      3,00

      57,90

      7,44

      15,75

      5,00

      15,97

      14,48

      14,66

      5,62

      12,92

      2,74

      2.18

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      91,25

      26,32

      -

      -

      15,28

      11,87

      -

      7,95

      -

      10,08

      16,00

      2,00

      1,75

      -

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      26,19

      1,40

      0,91

      1,69

      1,34

      1,99

      3,46

      0,95

      3,01

      1,88

      2,40

      2,63

      3,91

      0,61

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      13,46

      2,53

      -

      0,25

      -

      -

      -

      0,65

      -

      9,64

      -

      -

      0,40

      -

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      2,42

      0,49

      0,40

      -

      -

      -

      -

      0,20

      0,90

      0,14

      -

      -

      0,29

      -

      2.22

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.374,51

      57,92

      19,21

      9,98

      67,08

      77,64

      83,41

      490,38

      194,81

      38,86

      43,06

      25,12

      255,20

      11,84

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      107,47

      21,36

      19,96

      6,98

      -

      4,82

      -

      6,87

      31,80

      15,68

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất phi nông nghiệp khác

      81,37

      -

      -

      0,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,26

      80,70

      3

      Đất chưa sử dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Đất đô thị*

      4.275,44

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.275,44

      -

      -

      -

      -

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Khương

      An Phú

      Đồng Nơ

      Minh Đức

      Minh Tâm

      Phước An

      Tân Hiệp

      Tân Hưng

      Tân Khai

      Tân Lợi

      Tân Quan

      Thanh An

      Thanh Bình

      (1)

      (2)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH

      1.688,33

      60,00

      209,10

      680,57

      24,57

      167,02

      9,18

      34,45

      50,85

      182,83

      3,32

      2,10

      5,82

      258,52

      1

      Đất nông nghiệp

      1.685,57

      60,00

      209,10

      680,57

      24,57

      167,02

      9,18

      34,45

      50,85

      180,43

      3,32

      2,10

      5,82

      258,16

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      1.030,57

      60,00

      209,10

      25,57

      24,57

      167,02

      9,18

      34,45

      50,85

      180,43

      3,32

      2,1

      5,82

      258,16

      1.2

      Đất rừng sản xuất

      655,00

       

       

      655,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      2,76

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,40

       

       

       

      0,36

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,36

      2.2

      Đất ở tại đô thị

      2,40

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,40

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Khương

      An Phú

      Đồng Nơ

      Minh Đức

      Minh Tâm

      Phước An

      Tân Hiệp

      Tân Hưng

      Tân Khai

      Tân Lợi

      Tân Quan

      Thanh An

      Thanh Bình

      (1)

      (2)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      2.536,41

      133,53

      242,65

      831,79

      129,88

      278,63

      87,93

      71,15

      84,64

      268,21

      99,16

      51,18

      36,27

      221,39

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      1.870,01

      133,53

      242,65

      171,39

      123,88

      278,63

      87,93

      71,15

      84,64

      268,21

      99,16

      51,18

      36,27

      221,39

      1.2

      Đất rừng phòng hộ

      6,00

       

       

       

      6,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất rừng sản xuất

      660,40

       

       

      660,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      1.857,71

      273,42

      57,66

      3,88

      717,17

      61,52

      20,18

       

      97,81

      11,45

      273,42

      10,00

      252,19

      79,00

      2.1

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      650,24

       

       

       

      650,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      19,47

       

       

       

       

       

       

       

       

      19,11

       

       

       

      0,36

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2359/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành23/09/2020
                                Người kýHuỳnh Anh Minh
                                Ngày hiệu lực 23/09/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
                                                      • Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường của Nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Kế hoạch 8051/KH-UBND năm 2020 triển khai thi hành Luật Thanh niên do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      • Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Phần mềm Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
                                                      • Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
                                                      • Quyết định 1552/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ