Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20212





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu23/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
      Ngày ban hành17/12/2020
      Người kýLê Hữu Hoàng
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KHÁNH HÒA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 23/2020/QĐ-UBND

      Khánh Hòa, ngày 17 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;

      Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4465/TTr-STC ngày 02 tháng 11 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các Phụ lục đính kèm gồm:

      1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

      2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

      3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);

      4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);

      5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V);

      6. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp và Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI);

      7. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII).

      Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành

      1. Trách nhiệm của Sở Tài chính

      Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính.

      2. Trách nhiệm của Cục Thuế

      Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định; gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021 về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.

      3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

      Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, đối chiếu các loại khoáng sản thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.

      4. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan

      Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên thuộc lĩnh vực ngành quản lý, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - UBTV Quốc hội; VP Chính phủ;
      - Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế (để báo cáo);
      - Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
      - Vụ Pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
      - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
      - TT HĐND tỉnh, TT UBND tỉnh;
      - Các Ban của HĐND tỉnh;
      - Các Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Sở Tư pháp;
      - Trung tâm thông tin điện tử tổng hợp KH;
      - Đài Phát thanh-Truyền hình KH;
      - Báo Khánh Hòa;
      - Trung tâm Công báo KH;
      - Lưu: VT, HB,TL, HLe.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ
      CHỦ TỊCH

      Lê Hữu Hoàng

       

      PHỤ LỤC I

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: đồng

      2O3≤2%

      2O3≤3%

      2O3≤4%

      2O3≤5%

      2O3≤10%

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

      I1

       

       

       

       

      Sắt

       

       

       

       

      I101

       

       

       

      Sắt kim loại

      tấn

      9.000.000

       

       

      I102

       

       

       

      Quặng Manhetit (có từ tính)

       

       

       

       

       

      I10201

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe

      tấn

      300.000

       

       

       

      I10202

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe

      tấn

      400.000

       

       

       

      I10203

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe

      tấn

      525.000

       

       

       

      I10204

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe

      tấn

      850.000

       

       

       

      I10205

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

      tấn

      1.250.000

       

       

      I103

       

       

       

      Quặng Limonit (không từ tính)

       

       

       

       

       

      I10301

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

      tấn

      180.000

       

       

       

      I10302

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 30%

      tấn

      245.000

       

       

       

      I10303

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 40%

      tấn

      310.000

       

       

       

      I10304

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 50%

      tấn

      380.000

       

       

       

      I10305

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

      tấn

      510.000

       

       

      I104

       

       

       

      Quặng sắt Deluvi

      tấn

      165.000

       

      I2

       

       

       

       

      Mangan (Măng-gan)

       

       

       

       

      I201

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

      tấn

      595.000

       

       

      I202

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 20%

      tấn

      850.000

       

       

      I203

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 25%

      tấn

      1.150.000

       

       

      I204

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 30

      tấn

      1.450.000

       

       

      I205

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 35%

      tấn

      1.850.000

       

       

      I206

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

      tấn

      2.550.000

       

      I3

       

       

       

       

      Titan

       

       

       

       

      I301

       

       

       

      Quặng titan gốc (ilmenit)

       

       

       

       

       

      I30101

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

      tấn

      130.000

       

       

       

      I30102

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 10%2≤15%

      tấn

      180.000

       

       

       

      I30103

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 15%2≤20%

      tấn

      255.000

       

       

       

      I30104

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

      tấn

      468.000

       

       

      I302

       

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

       

       

       

       

      I30201

       

       

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      tấn

      1.150.000

       

       

       

      I30202

       

       

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

       

       

       

       

       

       

      I3020201

       

      Ilmenit

      tấn

      2.275.000

       

       

       

       

      I3020202

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2

      tấn

      6.800.000

       

       

       

       

      I3020203

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

      tấn

      16.500.000

       

       

       

       

      I3020204

       

      Rutil

      tấn

      9.350.000

       

       

       

       

      I3020205

       

      Monazite

      tấn

      29.750.000

       

       

       

       

      I3020206

       

      Manhectic

      tấn

      775.000

       

       

       

       

      I3020207

       

      Xỉ titan

      tấn

      12.750.000

       

       

       

       

      I3020208

       

      Các sản phẩm còn lại

      tấn

      3.500.000

       

      I4

       

       

       

       

      Vàng

       

       

       

       

      I401

       

       

       

      Quặng vàng gốc

       

       

       

       

       

      I40101

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au

      tấn

      1.105.000

       

       

       

      I40102

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au

      tấn

      1.615.000

       

       

       

      I40103

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au

      tấn

      2.200.000

       

       

       

      I40104

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au

      tấn

      2.850.000

       

       

       

      I40105

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au

      tấn

      3.500.000

       

       

       

      I40106

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au

      tấn

      4.150.000

       

       

       

      I40107

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au

      tấn

      4.800.000

       

       

       

      I40108

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

      tấn

      5.650.000

       

       

      I402

       

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

      kg

      875.000.000

       

       

      I403

       

       

       

      Tinh quặng vàng

       

       

       

       

       

      I40301

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

      tấn

      187.000.000

       

       

       

      I40302

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

      tấn

      212.500.000

       

      I5

       

       

       

       

      Đất hiếm

       

       

       

       

      I501

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

      tấn

      102.000

       

       

      I502

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%

      tấn

      162.000

       

       

      I503

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%

      tấn

      230.000

       

       

      I504

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%

      tấn

      310.000

       

       

      I505

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%

      tấn

      390.000

       

       

      I506

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%

      tấn

      595.000

       

       

      I507

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

      tấn

      1.275.000

       

      I6

       

       

       

       

      Bạch kim, bạc, thiếc

       

       

       

       

      I601

       

       

       

      Bạch kim (1)

       

       

       

       

      I602

       

       

       

      Bạc

      kg

      17.600.000

       

       

      I603

       

       

       

      Thiếc

       

       

       

       

       

      I60301

       

       

      Quặng thiếc gốc

       

       

       

       

       

       

      I6030101

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%2≤0,4%

      tấn

      1.088.000

       

       

       

       

      I6030102

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%2≤0,6%

      tấn

      1.535.000

       

       

       

       

      I6030103

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%2≤0,8%

      tấn

      2.045.000

       

       

       

       

      I6030104

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%2≤1%

      tấn

      2.555.000

       

       

       

       

      I6030105

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

      tấn

      3.091.000

       

       

       

      I60302

       

       

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

      tấn

      187.000.000

       

       

       

      I60303

       

       

      Thiếc kim loại

      tấn

      287.500.000

       

      I7

       

       

       

       

      Wolfram, Antimoan

       

       

       

       

      I701

       

       

       

      Wolfram

       

       

       

       

       

      I70101

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%3≤0,3%

      tấn

      1.573.000

       

       

       

      I70102

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%3≤0,5%

      tấn

      2.355.000

       

       

       

      I70103

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%3≤0,7%

      tấn

      3.528.000

       

       

       

      I70104

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%3≤1%

      tấn

      4.610.000

       

       

       

      I70105

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

      tấn

      5.577.000

       

       

      I702

       

       

       

      Antimoan

       

       

       

       

       

      I70201

       

       

      Antimoan kim loại

      tấn

      110.000.000

       

       

       

      I70202

       

       

      Quặng Antimoan

       

       

       

       

       

       

      I7020201

       

      Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%

      tấn

      7.336.000

       

       

       

       

      I7020202

       

      Quặng antimon có hàm lượng 5Sb≤10%

      tấn

      12.240.000

       

       

       

       

      I7020203

       

      Quặng antimon có hàm lượng 10%

      tấn

      17.265.000

       

       

       

       

      I7020204

       

      Quặng antimon có hàm lượng 15%

      tấn

      24.440.000

       

       

       

       

      I7020205

       

      Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

      tấn

      31.625.000

       

      I8

       

       

       

       

      Chì, kẽm

       

       

       

       

      I801

       

       

       

      Chì, kẽm kim loại

      tấn

      41.000.000

       

       

      I802

       

       

       

      Tinh quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I80201

       

       

      Tinh quặng chì

       

       

       

       

       

       

      I8020101

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb

      tấn

      14.025.000

       

       

       

       

      I8020102

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

      tấn

      20.036.000

       

       

       

      I80202

       

       

      Tinh quặng kẽm

       

       

       

       

       

       

      I8020201

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn

      tấn

      4.500.000

       

       

       

       

      I8020202

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

      tấn

      6.000.000

       

       

      I803

       

       

       

      Quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I80301

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn

      Tấn

      680.000

       

       

       

      I80302

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn

      Tấn

      1.131.000

       

       

       

      I80303

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn

      Tấn

      1.600.000

       

       

       

      I80304

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

      Tấn

      2.057.000

       

      I9

       

       

       

       

      Nhôm, Bauxit

       

       

       

       

      I901

       

       

       

      Quặng bauxit trầm tích

      tấn

      64.000

       

       

      I902

       

       

       

      Quặng bauxit laterit

      tấn

      325.000

       

      I10

       

       

       

       

      Đồng

       

       

       

       

      I1001

       

       

       

      Quặng đồng

       

       

       

       

       

      I100101

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu

      tấn

      587.000

       

       

       

      I100102

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu

      tấn

      1.165.000

       

       

       

      I100103

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu

      tấn

      1.947.000

       

       

       

      I100104

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu

      tấn

      2.750.000

       

       

       

      I100105

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu

      tấn

      3.665.000

       

       

       

      I100106

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu

      tấn

      4.810.000

       

       

       

      I100107

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

      tấn

      6.050.000

       

       

      I1002

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu

      tấn

      18.150.000

       

       

      I1003

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

      tấn

      22.400.000

       

      I11

       

       

       

       

      Nikel (Quặng Nikel)

       

       

       

       

      I1101

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng Ni

      tấn

      470.000

       

       

      I1102

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤ Ni

      tấn

      839.000

       

       

      I1103

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤ Ni

      tấn

      1.174.000

       

       

      I1104

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1 ≤ Ni

       

      1.509.000

       

       

      I1105

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni

       

      1.845.000

       

       

      I1106

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤ Ni

       

      2.180.000

       

       

      I1107

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤ Ni

       

      2.515.000

       

      I12

       

       

       

       

      Cô-ban (coban), mô-Iip-đen molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

       

       

       

       

      I1201

       

       

       

      Molipden

      tấn

      3.150.000

       

       

      I1202

       

       

       

      Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

       

       

       

      I13

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại khác

       

       

       

       

      I1301

       

       

       

      Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi

      tấn

      12.550.000

       

       

      I1302

       

       

       

      Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

      tấn

      3.300.000

      Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh

       

      PHỤ LỤC II

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

       

       

       

      II101

       

       

       

      Đất Bazan nguyên khai

      m3

      49.000

       

       

      II102

       

       

       

      Đất san lấp

      m3

      60.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

      II20101

       

       

      Sạn trắng

      m3

      440.000

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

       

       

       

       

       

       

      II2010201

       

      Đá cuội lớn nguyên khai

      m3

      168.000

       

       

       

       

      II2010202

       

      Đá cuội 4x6 nguyên khai

      m3

      200.000

       

       

       

       

      II2010203

       

      Sạn, sỏi nguyên khai

      m3

      204.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá xây dựng

       

       

       

       

       

      II20201

       

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

      II2020101

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

      m3

      850.000

       

       

       

       

      II2020102

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

      m3

      1.700.000

       

       

       

       

      II2020103

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

      m3

      5.100.000

       

       

       

       

      II2020104

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

      m3

      7.000.000

       

       

       

       

      II2020105

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

      m3

      9.000.000

       

       

       

      II20202

       

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

      II2020201

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

      m3

      850.000

       

       

       

       

      II2020202

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

      m3

      1.700.000

       

       

       

       

      II2020203

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

      m3

      2.550.000

       

       

       

       

      II2020204

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên

      m3

      3.500.000

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      100.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m3

      110.000

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

       

       

       

       

       

       

       

      II202030301

      Đá cấp phối Dmax 25

      m3

      170.000

       

       

       

       

       

      II202030302

      Đá cấp phối Dmax 37,5

      m3

      155.000

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

       

       

       

       

       

       

       

      II202030401

      Đá 1x1,5

      m3

      208.000

       

       

       

       

       

      II202030402

      Đá 1x1,9

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030403

      Đá 1x2

      m3

      199.000

       

       

       

       

       

      II202030404

      Đá 2x4

      m3

      181.000

       

       

       

       

       

      II202030405

      Đá 3x8

      m3

      218.000

       

       

       

       

       

      II202030406

      Đá 4x6

      m3

      175.000

       

       

       

       

       

      II202030407

      Đá 5x7

      m3

      168.000

       

       

       

       

       

      II202030408

      Đá 0,5x1 (đá mi)

      m3

      200.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m3

      140.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m3

       

       

       

       

       

       

      II202030601

      Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ

      m3

      280.000

       

       

       

       

       

      II202030602

      Đá chẻ thành phẩm

      m3

      320.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      100.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m3

      1.500.000

       

      II3

       

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

       

       

      II301

       

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      90.000

       

       

      II302

       

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

      II30201

       

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      128.000

       

       

       

      II30202

       

       

      Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      77.000

       

       

       

      II30203

       

       

      Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

      II3020301

       

      Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

      m3

      110.000

       

       

       

       

      II3020302

       

      Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

      m3

      53.000

       

       

       

       

      II3020303

       

      Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

      m3

      53.000

       

       

       

       

      II3020304

       

      Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

      m3

      128.000

       

      II4

       

       

       

       

      Đá hoa trắng

       

       

       

       

      II401

       

       

       

      Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

      450.000

       

       

      II402

       

       

       

      Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

       

       

       

       

       

      II40201

       

       

      Loại 1 - trắng đều

      m3

      16.500.000

       

       

       

      II40202

       

       

      Loại 2 - vân vệt

      m3

      12.750.000

       

       

       

      II40203

       

       

      Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

      m3

      8.500.000

       

       

      II403

       

       

       

      Đá hoa trắng dạng khối (3) để xẻ làm ốp lát

      m3

      3.450.000

       

       

      II404

       

       

       

      Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

      m3

      340.000

       

       

      II405

       

       

       

      Đá hoa trắng 3 để chế tác mỹ nghệ

      m3

      1.380.000

       

       

      II406

       

       

       

      Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

      m3

      300.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

      56.000

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

      85.000

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

      245.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      128.000

       

      II6

       

       

       

       

      Cát làm thủy tinh

       

       

       

       

      II601

       

       

       

      Cát làm thủy tinh nguyên khai

      m3

      245.000

       

       

      II602

       

       

       

      Cát làm thủy tinh tuyển rửa

      m3

      298.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m3

      119.000

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

      II801

       

       

       

      Đá Granite màu ruby

      m3

      7.000.000

       

       

      II802

       

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      m3

      5.100.000

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m3

       

       

       

       

      II80301

       

       

      Đá Granite màu tím

      m3

      2.125.000

       

       

       

      II80302

       

       

      Đá Granite màu trắng

      m3

      1.750.000

       

       

      II804

       

       

       

      Đá Granite màu khác

      m3

      3.400.000

       

       

      II805

       

       

       

      Đá gabro và diorit

      m3

      4.250.000

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m3

      900.000

       

       

      II807

       

       

       

      Đá granit bán phong hóa

      m3

      59.000

       

      II9

       

       

       

       

      Sét chịu lửa

       

       

       

       

      II901

       

       

       

      Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

      tấn

      323.000

       

       

      II902

       

       

       

      Sét chịu lửa các màu còn lại

      tấn

      153.000

       

      II10

       

       

       

       

      Dolomit, quartzite

       

       

       

       

      II1001

       

       

       

      Dolomit

       

       

       

       

       

      II100101

       

       

      Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

      383.000

       

       

       

      II100102

       

       

      Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

       

       

       

       

       

       

      II10010201

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

      m3

      3.400.000

       

       

       

       

      II10010202

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6m2

      m3

      6.800.000

       

       

       

       

      II10010203

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

      m3

      9.000.000

       

       

       

       

      II10010204

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

      m3

      11.000.000

       

       

       

      II100103

       

       

      Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

      m3

      170.000

       

       

       

      II100104

       

       

      Đá Dolomite màu vân gỗ

      m3

      24.000.000

       

       

      II1002

       

       

       

      Quarzit

       

       

       

       

       

      II100201

       

       

      Quặng Quarzit thường

      tấn

      136.000

       

       

       

      II100202

       

       

      Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

      tấn

      255.000

       

       

       

      II100203

       

       

      Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

      tấn

      1.650.000

       

       

      II1003

       

       

       

      Pyrophylit

       

       

       

       

       

      II100301

       

       

      Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

      tấn

      118.000

       

       

       

      II100302

       

       

      Pyrophilit có hàm lượng 25%l2O3≤30%

      tấn

      185.000

       

       

       

      II100303

       

       

      Pyrophilit có hàm lượng 30%l2O3≤33%

      tấn

      400.000

       

       

       

      II100304

       

       

      Pyrophilit có hàm lượng Al2O3>33%

      tấn

      518.000

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

      II1101

       

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      tấn

      255.000

       

       

      II1102

       

       

       

      Cao lanh đã rây

      tấn

      680.000

       

       

      II1103

       

       

       

      Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      tấn

      298.000

       

       

      II1104

       

       

       

      Fenspat phong hóa

      tấn

      75.000

       

      II12

       

       

       

       

      Mica, thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

      II1201

       

       

       

      Mica

       

       

       

       

       

      II120101

       

       

      Mica

      tấn

      1.400.000

       

       

       

      II120102

       

       

      Sericite

      tấn

      385.000

       

       

       

      II120103

       

       

      Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

      tấn

      140.000

       

       

      II1202

       

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

       

      II120201

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

      tấn

      275.000

       

       

       

      II120202

       

       

      Thạch anh bột

      tấn

      1.275.000

       

       

       

      II120203

       

       

      Thạch anh hạt

      tấn

      1.650.000

       

      II13

       

       

       

       

      Pirite, phosphorite

      tấn

       

       

       

      II1301

       

       

       

      Quặng Pirite (1)

       

       

       

       

      II1302

       

       

       

      Quặng phosphorit

       

       

       

       

       

      II130201

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5

      tấn

      425.000

       

       

       

      II130202

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5

      tấn

      550.000

       

       

       

      II130203

       

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

      tấn

      700.000

       

      II14

       

       

       

       

      Apatit

       

       

       

       

      II1401

       

       

       

      Apatit loại I

       

       

       

       

       

      II140101

       

       

      Apatit loại I dạng cục

      tấn

      1.550.000

       

       

       

      II140102

       

       

      Apatit loại I dạng bột

      tấn

      1.150.000

       

       

      II1402

       

       

       

      Apatit loại II

      tấn

      975.000

       

       

      II1403

       

       

       

      Apatit loại III

      tấn

      425.000

       

       

      II1404

       

       

       

      Apatit loại tuyển

      tấn

      1.250.000

       

      II15

       

       

       

       

      Secpentin (Quặng secpentin)

      tấn

      138.000

       

      II16

       

       

       

       

      Than antraxit hầm lò

       

       

       

       

      II1601

       

       

       

      Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

      tấn

      1.437.000

       

       

      II1602

       

       

       

      Than cục

       

       

       

       

       

      II160201

       

       

      Than cục 1a, 1b, 1c

      tấn

      3.381.000

       

       

       

      II160202

       

       

      Than cục 2a, 2b

      tấn

      3.742.000

       

       

       

      II160203

       

       

      Than cục 3a, 3b

      tấn

      3.794.000

       

       

       

      II160204

       

       

      Than cục 4a, 4b

      tấn

      4.134.000

       

       

       

      II160205

       

       

      Than cục 5a, 5b

      tấn

      3.705.000

       

       

       

      II160206

       

       

      Than cục don 6a, 6b, 6c

      tấn

      3.022.000

       

       

       

      II160207

       

       

      Than cục don 7a, 7b, 7c

      tấn

      1.641.000

       

       

       

      II160208

       

       

      Than cục don 8a, 8b, 8c

      tấn

      970.000

       

       

      II1603

       

       

       

      Than cám

       

       

       

       

       

      II160301

       

       

      Than cám 1

      tấn

      2.867.000

       

       

       

      II160302

       

       

      Than cám 2

      tấn

      2.984.000

       

       

       

      II160303

       

       

      Than cám 3a, 3b, 3c

      tấn

      2.717.000

       

       

       

      II160304

       

       

      Than cám 4a, 4b

      tấn

      2.073.000

       

       

       

      II160305

       

       

      Than cám 5a, 5b

      tấn

      1.638.000

       

       

       

      II160306

       

       

      Than cám 6a, 6b

      tấn

      1.293.000

       

       

       

      II160307

       

       

      Than cám 7a, 7b, 7c

      tấn

      975.000

       

       

      II1604

       

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

      II160401

       

       

      Than bùn tuyển 1a, 1b

      tấn

      886.000

       

       

       

      II160402

       

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      tấn

      801.000

       

       

       

      II160403

       

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      tấn

      655.000

       

       

       

      II160404

       

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      tấn

      564.000

       

      II17

       

       

       

       

      Than antraxit lộ thiên

       

       

       

       

      II1701

       

       

       

      Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

      tấn

      1.437.000

       

       

      II1702

       

       

       

      Than cục

       

       

       

       

       

      II170201

       

       

      Than cục 1a, 1b, 1c

      tấn

      3.381.000

       

       

       

      II170202

       

       

      Than cục 2a, 2b

      tấn

      3.742.000

       

       

       

      II170203

       

       

      Than cục 3a, 3b

      tấn

      3.794.000

       

       

       

      II170204

       

       

      Than cục 4a, 4b

      tấn

      4.134.000

       

       

       

      II170205

       

       

      Than cục 5a, 5b

      tấn

      3.705.000

       

       

       

      II170206

       

       

      Than cục don 6a, 6b, 6c

      tấn

      3.022.000

       

       

       

      II170207

       

       

      Than cục don 7a, 7b, 7c

      tấn

      1.641.000

       

       

       

      II70208

       

       

      Than cục don 8a, 8b, 8c

      tấn

      970.000

       

       

      II1703

       

       

       

      Than cám

       

       

       

       

       

      II170301

       

       

      Than cám 1

      tấn

      2.867.000

       

       

       

      II170302

       

       

      Than cám 2

      tấn

      2.984.000

       

       

       

      II170303

       

       

      Than cám 3a, 3b, 3c

      tấn

      2.717.000

       

       

       

      II170304

       

       

      Than cám 4a, 4b

      tấn

      2.073.000

       

       

       

      II170305

       

       

      Than cám 5a, 5b

      tấn

      1.638.000

       

       

       

      II170306

       

       

      Than cám 6a, 6b

      tấn

      1.293.000

       

       

       

      II170307

       

       

      Than cám 7a, 7b, 7c

      tấn

      975.000

       

       

      II1704

       

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

      II170401

       

       

      Than bùn tuyển 1a, 1b

      tấn

      886.000

       

       

       

      II170402

       

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      tấn

      801.000

       

       

       

      II170403

       

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      tấn

      655.000

       

       

       

      II170404

       

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      tấn

      564.000

       

      II18

       

       

       

       

      Than nâu, than mỡ

       

       

       

       

      II1801

       

       

       

      Than nâu

      tấn

      760.000

       

       

      II1802

       

       

       

      Than mỡ

       

       

       

       

       

      II180201

       

       

      Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

      tấn

      2.125.000

       

       

       

      II180202

       

       

      Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

      tấn

      1.330.000

       

      II19

       

       

       

       

      Than khác

       

       

       

       

      II1901

       

       

       

      Than bùn

      tấn

      340.000

       

       

      II1902

       

       

       

      Than bùn tuyển khác

      tấn

      156.000

       

       

      II1903

       

       

       

      Than bã sàng

      tấn

      238.000

       

       

      II1904

       

       

       

      Xít thải than

      tấn

      221.000

       

       

      II1905

       

       

       

      Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

      tấn

      1.762.000

       

       

      II1906

       

       

       

      Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

      tấn

      2.651.000

       

      II20

       

       

       

       

      Kim cương, rubi, sapphire

       

       

       

       

      II2001

       

       

       

      Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

      kg

      880.000.000

       

       

      II2002

       

       

       

      Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

      kg

      880.000.000

       

       

      II2003

       

       

       

      Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

      kg

      880.000.000

       

      II21

       

       

       

       

      Emerald, alexandrite, opan (1)

       

       

       

      II22

       

       

       

       

      Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

       

       

       

       

      II2201

       

       

       

      Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

      viên

      660.000

       

      II23

       

       

       

       

      Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

       

       

       

       

      II2301

       

       

       

      Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

      tấn

      880.000.000

       

       

      II2302

       

       

       

      Anmetit (thạch anh tím)

      tấn

      1.100.000.000

       

       

      II2303

       

       

       

      Thạch anh tinh thể khác

      tấn

      27.500.000

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

      II2401

       

       

       

      Barit

       

       

       

       

       

      II240101

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4

      tấn

      60.000

       

       

       

      II240102

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4

      tấn

      205.000

       

       

       

      II210103

       

       

      Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4

      tấn

      450.000

       

       

       

      II240104

       

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 70%

      tấn

      700.000

       

       

       

      II240105

       

       

      Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

      tấn

      900.000

       

       

      II2402

       

       

       

      Fluorit

       

       

       

       

       

      II240201

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2

      tấn

      108.000

       

       

       

      II240202

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2

      tấn

      350.000

       

       

       

      II240203

       

       

      Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2

      tấn

      1.500.000

       

       

       

      II240204

       

       

      Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2

      tấn

      2.750.000

       

       

       

      II240205

       

       

      Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2

      tấn

      3.250.000

       

       

      II2403

       

       

       

      Quặng Diatomite khai thác

      tấn

      255.000

       

       

      II2404

       

       

       

      Graphit

       

       

       

       

       

      II240401

       

       

      Quặng Graphit khai thác

      tấn

      660.000

       

       

       

      II240402

       

       

      Tinh quặng Graphit

      tấn

      7.300.000

       

       

      II2405

       

       

       

      Quặng Tacl (Tale)

       

       

       

       

       

      II240501

       

       

      Quặng Tacl khai thác

      tấn

      765.000

       

       

       

      II240502

       

       

      Bột Tacl

      tấn

      1.360.000

       

       

      II2406

       

       

       

      Bùn khoáng

      tấn

      1.300.000

       

       

      II2407

       

       

       

      Sét Bentonite

      m3

      255.000

       

       

      II2408

       

       

       

      Quặng Silic

      tấn

      620.000

       

       

      II2409

       

       

       

      Quặng Magnesit

      tấn

      1.063.000

       

       

      II2410

       

       

       

      Đá phong thủy

       

       

       

       

       

      II241101

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao

      viên

      1.500.000

       

       

       

      II241102

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao  20 - 30cm

      viên

      2.200.000

       

       

       

      II241103

       

       

      Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30cm

      viên

      3.300.000

       

       

       

      II241104

       

       

      Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

      kg

      5.500

       

       

       

      II241105

       

       

      Calcite hồng, trắng, xanh

      kg

      550.000

       

       

       

      II241106

       

       

      Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

      kg

      550.000

       

       

       

      II241107

       

       

      Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

      tấn

      1.100.000

       

       

       

      II241108

       

       

      Tourmaline đen

      viên

      550.000

       

       

       

      II241109

       

       

      Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

      kg

      3.300.000

       

       

       

      II2411010

       

       

      Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

      viên

      440.000

       

       

      II2411

       

       

       

      Các loại khoáng sản không kim loại khác trên địa bàn tỉnh

       

       

       

       

       

      II241201

       

       

      San hô chết

      tấn

      44.000

       

       

       

      II241202

       

       

      Sét bùn nguyên khai

      tấn

      1.300.000

      Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh

       

      PHỤ LỤC III

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      III

       

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

       

       

       

      III1

       

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

      III101

       

       

       

      Cẩm lai

       

       

       

       

       

      III10101

       

       

      Đường kính (D)

      m3

      12.500.000

       

       

       

      III10102

       

       

      25cm≤D

      m3

      24.650.000

       

       

       

      III10103

       

       

      D≥50 cm

      m3

      33.600.000

       

       

      III102

       

       

       

      Cẩm liên (cà gần)

      m3

      7.300.000

       

       

      III103

       

       

       

      Dáng hương (giáng hương)

      m3

      23.000.000

       

       

      III104

       

       

       

      Du sam

      m3

      21.000.000

       

       

      III105

       

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

       

       

       

       

      III10501

       

       

      D

      m3

      6.500.000

       

       

       

      III10502

       

       

      25cm≤D

      m3

      23.800.000

       

       

       

      III10503

       

       

      D≥50 cm

      m3

      31.600.000

       

       

      III106

       

       

       

      Gụ

       

       

       

       

       

      III10601

       

       

      D

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III10602

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.100.000

       

       

       

      III10603

       

       

      D≥50 cm

      m3

      14.650.000

       

       

      III107

       

       

       

      Gụ mật (Gõ mật)

       

       

       

       

       

      III10701

       

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III10702

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.500.000

       

       

       

      III10703

       

       

      D≥50 cm

      m3

      13.250.000

       

       

      III108

       

       

       

      Hoàng đàn

      m3

      37.500.000

       

       

      III109

       

       

       

      Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

      m3

      3.400.000.000

       

       

      III110

       

       

       

      Huỳnh đường

      m3

      8.400.000

       

       

      III111

       

       

       

      Hương

       

       

       

       

       

      III11101

       

       

      D

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III11102

       

       

      25cm≤D

      m3

      16.300.000

       

       

       

      III11103

       

       

      D≥50 cm

      m3

      22.100.000

       

       

      III112

       

       

       

      Hương tía

      m3

      15.400.000

       

       

      III113

       

       

       

      Lát

      m3

      10.450.000

       

       

      III114

       

       

       

      Mun

      m3

      16.000.000

       

       

      III115

       

       

       

      Muồng đen

      m3

      6.600.000

       

       

      III116

       

       

       

      Pơ mu

       

       

       

       

       

      III11601

       

       

      D

      m3

      8.500.000

       

       

       

      III11602

       

       

      25cm≤D

      m3

      15.300.000

       

       

       

      III11603

       

       

      D≥50 cm

      m3

      21.000.000

       

       

      III117

       

       

       

      Sơn huyết

      m3

      8.500.000

       

       

      III118

       

       

       

      Trai

      m3

      9.350.000

       

       

      III119

       

       

       

      Trắc

       

       

       

       

       

      III11901

       

       

      D25cm

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III11902

       

       

      25cm≤D

      m3

      13.450.000

       

       

       

      III11903

       

       

      35cm≤D

      m3

      24.800.000

       

       

       

      III11904

       

       

      50cm≤D

      m3

      62.815.000

       

       

       

      III11905

       

       

      D≥65cm

      m3

      154.300.000

       

       

      III120

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III12001

       

       

      D

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III12002

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.400.000

       

       

       

      III12003

       

       

      35cm≤D

      m3

      11.300.000

       

       

       

      III12004

       

       

      D≥50 cm

      m3

      19.650.000

       

      III2

       

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

      III201

       

       

       

      Cẩm xe

      m3

      7.000.000

       

       

      III202

       

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

       

       

       

       

      III20201

       

       

      D

      m3

      8.550.000

       

       

       

      III20202

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.200.000

       

       

       

      III20203

       

       

      D≥50 cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III203

       

       

       

      Lim xanh

       

       

       

       

       

      III20301

       

       

      D

      m3

      7.600.000

       

       

       

      III20302

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.400.000

       

       

       

      III20303

       

       

      D≥50 cm

      m3

      15.000.000

       

       

      III204

       

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

      III20401

       

       

      D

      m3

      4.800.000

       

       

       

      III20402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.750.000

       

       

       

      III20403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      10.850.000

       

       

      III205

       

       

       

      Kiền kiền

       

       

       

       

       

      III20501

       

       

      D

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III20502

       

       

      25cm≤D

      m3

      8.150.000

       

       

       

      III20503

       

       

      D≥50 cm

      m3

      14.150.000

       

       

      III206

       

       

       

      Da đá

      m3

      6.500.000

       

       

      III207

       

       

       

      Sao xanh

      m3

      7.000.000

       

       

      III208

       

       

       

      Sến

      m3

      8.800.000

       

       

      III209

       

       

       

      Sến mật

      m3

      6.000.000

       

       

      III210

       

       

       

      Sến mủ

      m3

      4.400.000

       

       

      III211

       

       

       

      Táu mật

      m3

      8.900.000

       

       

      III212

       

       

       

      Trai lý

      m3

      12.650.000

       

       

      III213

       

       

       

      Xoay

       

       

       

       

       

      III21301

       

       

      D

      m3

      3.700.000

       

       

       

      III21302

       

       

      25cm≤D

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III21303

       

       

      D≥50 cm

      m3

      8.000.000

       

       

      III214

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III21401

       

       

      D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III21402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.650.000

       

       

       

      III21403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      11.250.000

       

      III3

       

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

      III301

       

       

       

      Bằng lăng

      m3

      5.000.000

       

       

      III302

       

       

       

      Cà chắc (cà chí)

       

       

       

       

       

      III30201

       

       

      D

      m3

      3.100.000

       

       

       

      III30202

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.200.000

       

       

       

      III30203

       

       

      D≥50 cm

      m3

      6.000.000

       

       

      III303

       

       

       

      Cà ổi

      m3

      6.000.000

       

       

      III304

       

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

      III30401

       

       

      D

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III30402

       

       

      25cm≤D

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III30403

       

       

      D≥50 cm

      m3

      9.500.000

       

       

      III305

       

       

       

      Chò chai

      m3

      6.000.000

       

       

      III306

       

       

       

      Chua khét

      m3

      6.000.000

       

       

      III307

       

       

       

      Dạ hương

      m3

      7.200.000

       

       

      III308

       

       

       

      Giỗi

       

       

       

       

       

      III30801

       

       

      D

      m3

      7.650.000

       

       

       

      III30802

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.050.000

       

       

       

      III30803

       

       

      D≥50 cm

      m3

      15.500.000

       

       

      III309

       

       

       

      Dầu gió

      m3

      4.400.000

       

       

      III310

       

       

       

      Huỳnh

      m3

      6.000.000

       

       

      III311

       

       

       

      Re mit

      m3

      5.000.000

       

       

      III312

       

       

       

      Re hương

      m3

      5.400.000

       

       

      III313

       

       

       

      Săng lẻ

      m3

      7.200.000

       

       

      III314

       

       

       

      Sao đen

      m3

      5.000.000

       

       

      III315

       

       

       

      Sao cát

      m3

      4.000.000

       

       

      III316

       

       

       

      Trường mật

      m3

      6.000.000

       

       

      III317

       

       

       

      Trường chua

      m3

      6.000.000

       

       

      III318

       

       

       

      Vên vên

      m3

      4.400.000

       

       

      III319

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III31901

       

       

      D

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III31902

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III31903

       

       

      35cm≤D

      m3

      6.600.000

       

       

       

      III31904

       

       

      D≥50 cm

      m3

      7.850.000

       

      III4

       

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

      III401

       

       

       

      Bô bô

       

       

       

       

       

      III40101

       

       

      Chiều dài

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III40102

       

       

      Chiều dài ≥2m

      m3

      3.600.000

       

       

      III402

       

       

       

      Chặc khế

      m3

      4.000.000

       

       

      III403

       

       

       

      Cóc đá

      m3

      2.600.000

       

       

      III404

       

       

       

      Dầu các loại

      m3

      3.600.000

       

       

      III405

       

       

       

      Re (De)

      m3

      6.500.000

       

       

      III406

       

       

       

      Gội tía

      m3

      6.500.000

       

       

      III407

       

       

       

      Mỡ

      m3

      1.200.000

       

       

      III408

       

       

       

      Sến bo bo

      m3

      3.500.000

       

       

      III409

       

       

       

      Lim sừng

      m3

      3.500.000

       

       

      III410

       

       

       

      Thông

      m3

      2.800.000

       

       

      III411

       

       

       

      Thông lông gà

      m3

      4.950.000

       

       

      III412

       

       

       

      Thông ba lá

      m3

      3.300.000

       

       

      III413

       

       

       

      Thông nàng

       

       

       

       

       

      III41301

       

       

      D

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III41302

       

       

      D≥35cm

      m3

      4.100.000

       

       

      III414

       

       

       

      Vàng tâm

      m3

      6.500.000

       

       

      III415

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III41501

       

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

      III41502

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III41503

       

       

      35cm≤D

      m3

      4.200.000

       

       

       

      III41504

       

       

      D≥50 cm

      m3

      5.600.000

       

      III5

       

       

       

       

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

       

       

       

       

      III501

       

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

      III50101

       

       

      Chò xanh

      m3

      5.500.000

       

       

       

      III50102

       

       

      Chò xót

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50103

       

       

      Dái ngựa

      m3

      3.600.000

       

       

       

      III50104

       

       

      Dầu

      m3

      4.150.000

       

       

       

      III50105

       

       

      Dầu đỏ

      m3

      3.600.000

       

       

       

      III50106

       

       

      Dầu đồng

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III50107

       

       

      Dầu nước

      m3

      3.600.000

       

       

       

      III50108

       

       

      Lim vàng (lim xẹt)

      m3

      4.950.000

       

       

       

      III50109

       

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50110

       

       

      Sa mộc

      m3

      4.950.000

       

       

       

      III50111

       

       

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      900.000

       

       

       

      III50112

       

       

      Thông hai lá

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III50113

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5011301

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

       

      III5011302

       

      25cm≤D

      m3

      3.000.000

       

       

       

       

      III5011303

       

      D≥50cm

      m3

      4.950.000

       

       

      III502

       

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

      III50201

       

       

      Bạch đàn

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III50202

       

       

      Cáng lò

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III50203

       

       

      Chò

      m3

      3.750.000

       

       

       

      III50204

       

       

      Chò nâu

      m3

      4.400.000

       

       

       

      III50205

       

       

      Keo

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III50206

       

       

      Kháo vàng

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50207

       

       

      Mận rừng

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50208

       

       

      Phay

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50209

       

       

      Trám hồng

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50210

       

       

      Xoan đào

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III50211

       

       

      Sấu

      m3

      10.710.000

       

       

       

      III50212

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5021201

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

      III5021202

       

      25cm≤D

      m3

      2.600.000

       

       

       

       

      III5021203

       

      D≥50cm

      m3

      4.250.000

       

       

      III503

       

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

      III50301

       

       

      Gáo vàng

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50302

       

       

      Lồng mức

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III50303

       

       

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50304

       

       

      Trám trắng

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50305

       

       

      Vang trứng

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III50306

       

       

      Xoăn

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III50307

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5030701

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

      III5030702

       

      25cm≤D

      m3

      2.800.000

       

       

       

       

      III5030703

       

      D≥50cm

      m3

      3.750.000

       

       

      III504

       

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

      III50401

       

       

      Bồ đề

      m3

      1.200.000

       

       

       

      III50402

       

       

      Bộp (đa xanh)

      m3

      4.550.000

       

       

       

      III50403

       

       

      Trụ mỏ

      m3

      1.000.000

       

       

       

      III50404

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5040401

       

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

      III5040402

       

      D≥25cm

      m3

      2.700.000

       

      III6

       

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

      III601

       

       

       

      Cành, ngọn

      m3

      bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III602

       

       

       

      Gốc, rễ

      m3

      bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

       

      III7

       

       

       

       

      Củi

      Ste = 0,7m3

      490.000

       

      III8

       

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

       

       

       

      III801

       

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

      III80101

       

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

      III80102

       

       

      5cm≤D

      cây

      12.600

       

       

       

      III80103

       

       

      6cm≤D

      cây

      21.000

       

       

       

      III80104

       

       

      D≥10 cm

      cây

      30.000

       

       

      III802

       

       

       

      Trúc

      cây

      7.000

       

       

      III803

       

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

      III80301

       

       

      D

      cây

      3.000

       

       

       

      III80302

       

       

      D≥7cm

      cây

      7.000

       

       

      III804

       

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

      III80401

       

       

      D

      cây

      15.000

       

       

       

      III80402

       

       

      6cm≤D

      cây

      26.000

       

       

       

      III80403

       

       

      D≥10 cm

      cây

      35.000

       

       

      III805

       

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

      III80501

       

       

      D

      cây

      9.000

       

       

       

      III80502

       

       

      6cm≤D

      cây

      18.000

       

       

       

      III80503

       

       

      D≥10 cm

      cây

      24.000

       

       

      III806

       

       

       

      Tranh

      cây

       

       

       

      III807

       

       

       

      Giang

      cây

       

       

       

       

      III80701

       

       

      D

      cây

      5.000

       

       

       

      III80702

       

       

      6cm≤D

      cây

      9.000

       

       

       

      III80703

       

       

      D≥10 cm

      cây

      15.000

       

       

      III808

       

       

       

      Lồ ô

       

       

       

       

       

      III80801

       

       

      D

      cây

      5.600

       

       

       

      III80802

       

       

      6cm≤D

      cây

      10.500

       

       

       

      III80803

       

       

      D≥10 cm

      cây

      15.000

       

      III9

       

       

       

       

      Trầm hương, kỳ nam

       

       

       

       

      III901

       

       

       

      Trầm hương

       

       

       

       

       

      III90101

       

       

      Loại 1

      kg

      500.000.000

       

       

       

      III90102

       

       

      Loại 2

      kg

      100.000.000

       

       

       

      III90103

       

       

      Loại 3

      kg

      20.000.000

       

       

      III902

       

       

       

      Kỳ nam

       

       

       

       

       

      III90201

       

       

      Loại 1

      kg

      1.000.000.000

       

       

       

      III90202

       

       

      Loại 2

      kg

      770.000.000

       

      III10

       

       

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

      III1001

       

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

      III100101

       

       

      Tươi

      kg

      68.000

       

       

       

      III100102

       

       

      Khô

      kg

      90.000

       

       

      III1002

       

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

      III100201

       

       

      Tươi

      kg

      28.000

       

       

       

      III100202

       

       

      Khô

      kg

      100.000

       

       

      III1003

       

       

       

      Sa nhân

       

       

       

       

       

      III100301

       

       

      Tươi

      kg

      128.000

       

       

       

      III100302

       

       

      Khô

      kg

      255.000

       

       

      III1004

       

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

      III100401

       

       

      Tươi

      kg

      102.000

       

       

       

      III100402

       

       

      Khô

      kg

      340.000

       

      III11

       

       

       

       

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

       

       

       

       

      III1101

       

       

       

      Song mây

      cây

      6.000

       

       

      III1102

       

       

       

      Lá buông

      kg

      8.000

       

       

      III1103

       

       

       

      Trắc dây

      kệ

      11.000

       

       

      III1104

       

       

       

      Gốc cây kiểng

       

       

       

       

       

      III110401

       

       

      Gốc cây kiểng (đường kính

      gốc

      2.500.000

       

       

       

      III110402

       

       

      Gốc cây kiểng (đường kính từ 25cm trở lên)

      gốc

      4.000.000

       

      PHỤ LỤC IV

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      IV

       

       

       

       

       

      Hải sản tự nhiên

       

       

       

      IV1

       

       

       

       

      Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

       

       

       

       

      IV101

       

       

       

      Ngọc trai (1)

       

       

       

       

      IV102

       

       

       

      Bào ngư

      kg

      330.000

       

       

      IV103

       

       

       

      Hải sâm

      kg

      510.000

       

      IV2

       

       

       

       

      Hải sản tự nhiên khác

       

       

       

       

      IV201

       

       

       

      Cá

       

       

       

       

       

      IV20101

       

       

      Cá loại 1, 2, 3

      kg

      51.000

       

       

       

      IV20102

       

       

      Cá loại khác

      kg

      26.000

       

       

      IV202

       

       

       

      Cua

      kg

      185.000

       

       

      IV204

       

       

       

      Mực

       

       

       

       

       

      IV20401

       

       

      Mực lá

      kg

      95.000

       

       

       

      IV20402

       

       

      Các loại mực khác

      kg

      70.000

       

       

      IV205

       

       

       

      Tôm

       

       

       

       

       

      IV20501

       

       

      Tôm hùm

       

       

       

       

       

       

      IV2050101

       

      Tôm hùm loại 1 (từ 1kg/con trở lên)

      kg

      880.000

       

       

       

       

      IV2050102

       

      Tôm hùm loại khác

      kg

      748.000

       

       

       

      IV20502

       

       

      Tôm khác

      kg

      135.000

       

       

      IV206

       

       

       

      Khác

       

       

      Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh

       

      PHỤ LỤC V

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      325.000

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      450.000

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      m3

      1.650.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      20.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      150.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      750.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m3

      4.000

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      5.000

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      70.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

      45.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

      5.000

       

      PHỤ LỤC VI

      ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
      (
      Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      I. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN

      STT

      Định mức sử dụng tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên

      Sản lượng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp

      Sản lượng tài nguyên khai thác

      1

      Quy đổi khối lượng sang khối lượng giữa sản lượng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp và sản lượng tài nguyên khai thác và ngược lại

      1 kg

      1,11 kg

      II. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      VI

       

       

       

       

       

      Yến sào thiên nhiên

      đồng/kg

      54.000.000

       

      PHỤ LỤC VII

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
      (
      Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

       

       

       

      VII

       

       

       

       

       

      Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

      tấn

      2.550.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu23/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
                                Ngày ban hành17/12/2020
                                Người kýLê Hữu Hoàng
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 74/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Nghị quyết 269/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      • Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt “Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện giai đoạn 2021-2025” do tỉnh Tây Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 1900/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Công văn 5085/BXD-KTXD năm 2020 hướng dẫn tính toán phần phát sinh cừ Larsen của hợp đồng xây lắp hạng mục giao thông – vỉa hè, thoát nước công trình đường Võ Thị Sáu do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
                                                      • Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ