Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    23755





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2264/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành03/11/2020
      Người kýNguyễn Long Hải
      Ngày hiệu lực 03/11/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2264/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 03 tháng 11 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ các Quyết định: số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017; số 1008/QĐ-BTP ngày 25/4/2019; số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018; số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018; số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018; số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020; số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được được chuẩn hóa, thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 09/10/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

       (Có danh mục kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Các Quyết định và Danh mục thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

      a) Các Quyết định: số 860/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; số 861/QĐ- UBND ngày 30/5/2016; số 1122/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; số 1162/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính; danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

      b) Danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; danh mục thủ tục hành chính tại Mục II, III ban hành kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

      c) Danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

      d) Danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 08/5/2019; danh mục thủ tục hành chính tại Mục B, C ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Tư pháp;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông;
      - C, PCVP UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Các phòng CM; TTTH-CB;
      - Lưu: VT, TTPVHCC(LH).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Long Hải

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số  2264/QĐ-UBND ngày 03  tháng 11  năm 2020  của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN(31 TTHC)

      Số TT

      Tên TTHC

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)

      1

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

      Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Cơ quan có thẩm quyền  quyết  định: Chủ tịch UBND cấp huyện

       

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      2

      Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

      15 ngày

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      3

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

      Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Cơ quan có thẩm quyền  quyết  định: Chủ tịch UBND cấp huyện

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      4

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

      15 ngày làm việc

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      5

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

      15 ngày

      6

      Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

      - 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.

      - 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Bộ Luật Dân sự năm 2015.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      7

      Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

      02 ngày làm việc

      8

      Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

      - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Cơ quan có thẩm quyền  quyết  định: Chủ tịch UBND cấp huyện

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

       

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Bộ luật Dân sự năm 2015.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      9

      Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      12 ngày

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP

      10

      Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      12 ngày

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      11

      Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

      Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Cơ quan có thẩm quyền  quyết  định: Chủ tịch UBND cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP

      12

      Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

      05 ngày làm việc.Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

      13

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      14

      Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

       

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      15

      Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Cơ quan có thẩm quyền  quyết  định: Chủ tịch UBND cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

       

      16

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

      Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

       

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      II

      Lĩnh vực chứng thực (12 TTHC)

      17

      Cấp bản sao từ sổ gốc

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bảnchính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

      18

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà Phòng Tư pháp không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quyđịnh thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

       

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

      - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

      - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

      19

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

      20

      Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong  ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:

      + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      + Tiếp nhận ngoài trụ sở Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trong trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 257/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 264/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

       

      21

      Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

       

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

      22

      Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong  ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện.

       

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

       

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

       

      23

      Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

      24

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

      25

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

      26

      Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

      02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      27

      Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

      02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện nơi lưu trữ hợp đồng, giao dịch.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

      28

      Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

      III

      Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC)

      29

      Phục hồi danh dự

      15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

       

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017.

      - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước.

      - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường.

      30

      Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

      32  ngày  (trong  đó  có 07  ngày  được  tính  là ngày   làm   việc). Trường  hợp  có  nhiều tình  tiết  phức  tạp  thì thời  hạn  tính  thêm  là 20 ngày. Nếu có thỏa thuận   giữa   người người  yêu  cầu  bồi thường  và  người  giải quyếtbồi  thường  thì thời  gian  giải  quyết kéo dài thêm tối đa là 25  ngày. Trường  hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu  chính,  thời  hạn nêu  trên  tính  thêm  là 02 làm việc.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017.

      - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP.

      - Thông tư số 04/2018/TT-BTP.

      VI

      Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (01 TTHC)

      31

      Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.

      10 ngày làm việc

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện và  thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.

      - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở.

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ(40 TTHC)

      Số TT

      Tên TTHC

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Hộ tịch (21 TTHC)

      1

      Đăng ký khai sinh

      Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân dâncấp xã.

       

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

      2

      Đăng ký kết hôn

      Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      3

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con

      03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      4

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

      5

      Đăng ký khai tử

      Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP

      6

      Đăng ký khai sinh lưu động

      05 ngày làm việc

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

      Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

      7

      Đăng ký kết hôn lưu động

      05 ngày làm việc

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

      Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại tại địa điểm tổ chức đăng ký kết hôn lưu động.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP

      8

      Đăng ký khai tử lưu động

      05 ngày làm việc

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

      - Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân dân cấp xã.

      Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      9

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      10

      Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP

      11

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.

       

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

       

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      12

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      13

      Đăng ký giám hộ

      03 ngày làm việc

      - Bộ luật Dân sự năm 2015.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      14

      Đăng ký chấm dứt giám hộ

      02 ngày làm việc

      15

      Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

       

      - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

      - Trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

       

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

       

      - Bộ luật Dân sự năm 2015.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      16

      Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

      03 ngày làm việc.Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      17

      Đăng ký lại khai sinh

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      18

      Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      19

      Đăng ký lại kết hôn

      05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      - Cơ quan thực hiện:Ủy ban nhân dân cấp xã

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP

      20

      Đăng ký lại khai tử

      05 ngày làm việc.Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

      21

      Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

      Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Luật Hộ tịch năm 2014.

      - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 281/2016/TT-BTC

      - Thông tư số 85/2019/TT-BTC.

      - Thông tư số 04/2020/TT-BTP.

       

      II

      Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)

      22

      Cấp bản sao từ sổ gốc

      Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bảnchính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

      23

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan thực hiện không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

      - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

      - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

      24

      Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong  ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:

      + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      + Tiếp nhận ngoài trụ sở Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trong trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 257/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 264/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

       

      25

      Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong  ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

      26

      Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

      Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong  ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

       

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

       

      27

      Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

      28

      Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      29

      Chứng thực di chúc

      30

      Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

      31

      Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

       

      - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 226/2016/TT-BTC.

      - Thông tư số 01/2020/TT-BTP.

       

      32

      Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      III

      Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)

      33

      Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

      32  ngày  (trong  đó  có 07  ngày  được  tính  là ngày   làm   việc). Trường  hợp  có  nhiều tình  tiết  phức  tạp  thì thời  hạn  tính  thêm  là 20 ngày. Nếu có thỏa thuận   giữa   người người  yêu  cầu  bồi thường  và  người  giải quyếtbồi  thường  thì thời  gian  giải  quyết kéo dài thêm tối đa là 25  ngày. Trường  hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu  chính,  thời  hạn nêu  trên  tính  thêm  là 02 ngày làm việc.

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại  Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 (ở cấp xã).

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017.

      - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước.

      - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường.

      IV

      Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)

      34

      Công nhận hòa giải viên

      05 ngày làm việc

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.

      - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy Ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về việc hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở

      35

      Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

      05 ngày làm việc

      36

      Thôi làm hòa giải viên

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên.

      37

      Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

      05 ngày làm việc

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.

      - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở.

      V

      Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)

      38

      Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

      30 ngày

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      - Luật Nuôi con nuôi 2010.

      - Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi.

      - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.

      - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi.

      - Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

      - Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

      39

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

      05 ngày làm việc

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

      - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      40

      Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

      30 ngày

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2264/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành03/11/2020
                                Người kýNguyễn Long Hải
                                Ngày hiệu lực 03/11/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 3678/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc báo cáo việc nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng loại 4 chỗ ngồi phục vụ trong sân golf
                                                      • Quyết định 15/2005/QĐ-BGTVT về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Công văn số 2418 TCT/PCCS ngày 05/08/2004 của Tổng cục Thuế về việc khấu trừ thuế và hoàn thuế GTGT
                                                      • Quyết định 13/2004/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Công văn số 1112/CP-CN ngày 19/08/2003 của Chính phủ về việc giải quyết dứt điểm vụ kiện hàng không với Cty Tripal
                                                      • Công văn số 904 TC/TCT ngày 24/01/2003 của Bộ Tài chính về việc giá tính thuế NK
                                                      • Công văn số 3101/VPCP-QHQT ngày 07/06/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai kết quả phiên họp lần thứ 3 Nhóm Chuyên gia Tài chính AMBDC
                                                      • Quyết định 113/2001/QĐ-TTg phê duyệt (điều chỉnh) Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội thành phố Đà nẵng thời kỳ 2001 đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ