Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 226/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 112 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 105 bổ sung do Cục Quản lý dược ban hành

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    12006





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu226/QĐ-QLD
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanCục Quản lý dược
      Ngày ban hành20/04/2021
      Người kýVũ Tuấn Cường
      Ngày hiệu lực 20/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ Y TẾ
      CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 226/QĐ-QLD

      Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 112 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 105 BỔ SUNG

      CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

      Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

      Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

      Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

      Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;

      Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

      Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 112 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 105 bổ sung, bao gồm:

      1. Danh mục 86 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-…-21, hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      2. Danh mục 03 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-…-21, hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này và phải thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Quyết định này.

      3. Danh mục 16 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      4. Danh mục 07 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 105 bổ sung (tại Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-…-21, hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này và phải thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Quyết định này.

      Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

      1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

      2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

      3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT- BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:

      a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

      b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.

      c) Đối với thuốc Alfavir Tablet (STT 08, số đăng ký VN3-312-21) chứa hoạt chất Tenofovir alafenamid fumarat tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này: trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật tờ hướng dẫn sử dụng theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc biệt dược gốc đã được EMA phê duyệt và thuốc chỉ được lưu hành tại Việt Nam sau khi được Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam phê duyệt nội dung này.

      5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này (các số đăng ký với ký hiệu VN3-…-21).

      6. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

      7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

      8. Đối với 10 thuốc tại Phụ lục II, Phụ lục IV Quyết định này: Thông tin về tên, địa chỉ cơ sở sản xuất trong hồ sơ đăng ký thuốc chưa hoàn toàn thống nhất với thông tin trong danh mục công bố đáp ứng GMP. Cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất có trách nhiệm thực hiện cập nhật thông tin về tên, địa chỉ cơ sở sản xuất tại danh mục công bố đáp ứng GMP theo thông tin trên Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành hoặc thực hiện thay đổi bổ sung tên, địa chỉ cơ sở sản xuất trên giấy đăng ký lưu hành thống nhất với thông tin tại danh mục công bố đáp ứng GMP.

      Thuốc chỉ được nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam sau khi Cục Quản lý Dược có văn bản xác nhận đã hoàn thành việc thực hiện yêu cầu này.

      9. Đối với các thuốc Ledipasvir + Sofosbuvir Tablets 90mg/400mg (STT 02, số đăng ký VN3-322-21); thuốc Sofosbuvir Tablets 400mg (STT 03, số đăng ký VN3-323-21) tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này: cơ sở phải gửi mẫu thuốc kèm theo chất chuẩn đối với 03 lô nhập khẩu đầu tiên để Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương hoặc Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. Hồ Chí Minh kiểm tra theo tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký và chỉ được lưu hành sau khi kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu.

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ trưởng (để b/c);
      - TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
      - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
      - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
      - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
      - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
      - Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
      - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
      - Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
      - Lưu: VT, ĐKT (10b).

      CỤC TRƯỞNG

      Vũ Tuấn Cường

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC 86 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)

      1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)

      1.1 Nhà sản xuất: S.C. Swisscaps Romania S.R.L (Đ/c: Str. Carol I nr. 1, Comuna Cornu, Jud. Prahova, cod 107180 - Romania)

      Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Berlin Chemie AG (Đ/c: Glienicker Weg 125-12489 Berlin, Germany)

      Cơ sở kiểm nghiệm: Dragenopharm Apotheker Puschl GmbH (Đ/c: Gollstrasse 1, 84529 Tittmoning, Germany)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Espumisan Capsules

      Simethicon 40mg

      Viên nang mềm

      36 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 25 viên

      VN-22714-21

      2. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

      2.1 Nhà sản xuất: Astrazeneca Pty., Ltd (Đ/c: 10-14 Khartoum Road North Ryde NSW 2113 - Australia)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Pulmicort Respules

      Budesonide 500mcg/2ml

      Hỗn dịch khí dung dùng để hít

      24 tháng

      NSX

      Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

      VN-22715-21

      3. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)

      3.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit - VII, SEZ, TSIIC, Plot No.S1, Survey No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      3

      Inrab 10

      Rabeprazol natri 10mg

      Viên nén bao tan trong ruột

      24 tháng

      NSX NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22717-21

      4

      Inrab 20

      Rabeprazol natri 20mg

      Viên nén bao tan trong ruột

      24 tháng

       

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22718-21

      3.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      5

      Auroliza 30

      Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 30mg

      Viên nén

      48 tháng

      BP 2017

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22716-21

      4. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

      4.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl-Braun-Strasse 1, 34212 Melsungen - Germany)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      6

      Propofol-Lipuro 1% (10mg/ml)

      Propofol 10mg/ml

      Nhũ tương tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

      18 tháng

      NSX

      Hộp 10 chai 50ml

      VN-22719-21

      5. Công ty đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd. (Đ/c: 283/92, Home Place Building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Khlong Tan Nuea Sub-district, Vadhana District, Bangkok Metropolis - Thailand)

      5.1. Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      7

      Betosiban

      Atosiban (dưới dạng Atosiban acetat) 37,5mg/5ml

      Dung dịch đậm đặc dùng pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

      24 tháng

      NSX

      Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 lọ 5ml

      VN-22720-21

      8

      Betosiban

      Atosiban (dưới dạng Atosiban acetat) 7,5mg/ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      NSX

      Hộp to x 10 hộp nhỏ x 01 lọ 0,9ml

      VN-22721-21

      6. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: "Zydus Tower" Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway, Ahmedabad 380 015 - India)

      6.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203- 213, Kundaim, Goa 403 115 - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      9

      Pregabalin Capsules 75mg

      Pregabalin 75mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ nhôm- nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm- PVC/PVDC x 10 viên

      VN-22722-21

      7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại DP Gia Phan (Đ/c: 58/99 Nguyễn Minh Hoàng, phường 12, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      7.1 Nhà sản xuất: AS Grindeks (Đ/c: 53, Krustpils Street Riga, LV-1057 - Latvia)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      10

      Grinterol 250mg Capsules

      Ursodeoxycholic acid 250mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      NSX

      Hộp 3, 5, 6, 10 vỉ x 10 viên

      VN-22723-21

      8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

      8.1 Nhà sản xuất: S.C. Rompharm Company S.r.l (Đ/c: Str. Eroilor nr. 1A, Oras Otopeni, cod 075100, Jud. Ilfov - Romani)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      11

      Letdion

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml

      Dung dịch nhỏ mắt

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 5ml

      VN-22724-21

      9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      9.1 Nhà sản xuất: World Medicine Ilac San. ve Tic. A.S. (Đ/c: 15 Temmuz Mah. Cami Yolu Cad. No 50, Güneşli, Bagcilar/ Istanbul - Turkey)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      12

      Etacid 0,05%

      Mỗi liều xịt chứa: Mometason furoat 50mcg

      Hỗn dịch xịt mũi

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 bình 140 lần xịt/ 18g

      VN-22725-21

      10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

      10.1 Nhà sản xuất: Giyaan Pharma Pvt. Ltd (Đ/c: Plot No. 6, IDA, Renigunta-517520 Tirupati. Chitoor Dist, Andhra Pradesh - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      13

      Amoxedge-1000

      Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      USP 37

      Hộp 2 vỉ x 7 viên

      VN-22726-21

      14

      Amoxedge-375

      Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      USP 37

      Hộp 2 vỉ x 7 viên

      VN-22727-21

      15

      Amoxedge-625

      Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      USP 37

      Hộp 2 vỉ x 7 viên

      VN-22728-21

      11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

      11.1 Nhà sản xuất: Ilko Ilac San. ve Tic. A.S. (Đ/c: 3.Organize Sanayi Bölgesi Kuddusi Cad. 23. Sok. No:1, Selçuklu/ Konya - Turkey)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      16

      Alerinit 5mg

      Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 20 viên

      VN-22729-21

      17

      Dulester 60mg

      Duloxetine (dưới dạng Duloxetin hydrochlorid) 60mg

      Viên nang

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22730-21

      18

      Ilflox 500mg

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 7 viên

      VN-22731-21

      19

      Ilflox 750mg

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 7 viên

      VN-22732-21

      20

      Leptica 1000mg

      Levetiracetam 1000mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 5 vỉ x 10 viên

      VN-22733-21

      21

      Leptica 500 mg

      Levetiracetam 500mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 5 vỉ x 10 viên

      VN-22734-21

      22

      Livercol 10mg

      Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22735-21

      23

      Livercol 20mg

      Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22736-21

      24

      Panocer 40 mg

      Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22737-21

      25

      Quelept 100mg

      Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22738-21

      26

      Quelept 25mg

      Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 25mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22739-21

      27

      Quelept 300mg

      Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 300mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22740-21

      28

      Regapen 150mg

      Pregabalin 150mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 14 viên

      VN-22741-21

      29

      Regapen 25mg

      Pregabalin 25mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 14 viên

      VN-22742-21

      30

      Venladep XR 37.5 mg

      Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin hydroclorid) 37,5mg

      Viên nang

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22743-21

      12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

      12.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      31

      Aminosteril N-Hepa 8%

      250ml dung dịch chứa: L-isoleucin 2,60g; L-leucin 3,27g; L-lysin acetat 2,43g tương đương với L-lysin 1,72g; L-methionin 0,28g; N-acetyl L-cystein 0,18g tương đương với L-cystein 0,13g; L-phenylalanin 0,22g; L-threonin 1,10g; L-tryptophan 0,18g; L-valin 2,52g; L-arginin 2,68g; L-histidin 0,70g; Glycin 1,46g; L-alanin 1,16g; L-prolin 1,43g; L-serin 0,56g. 500 ml dung dịch chứa: L-isoleucin 5,20g; L-leucin 6,55g; L-lysin acetat 4,86g tương đương với L-lysin 3,44g; L-methionin 0,55g; N-acetyl L-cystein 0,35g tương đương với L-cystein 0,26g; L-phenylalanin 0,44g; L-threonin 2,20g; L-tryptophan 0,35g; L-valin 5,04g; L-arginin 5,36g; L-histidin 1,40g; Glycin 2,91g; L-alanin 2,32g; L-prolin 2,87g; L-serin 1,12g

      Dung dịch tiêm truyền

      36 tháng

      NSX

      Chai 250ml. Chai 500ml. Thùng 10 chai 250ml. Thùng 10 chai 500ml

      VN-22744-21

      12.2 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      32

      Rocuronium Kabi 10mg/ml

      Rocuronium bromide 10mg/ml

      Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

      36 tháng

      NSX

      Hộp 10 lọ x 5ml

      VN-22745-21

      13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

      13.1 Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      33

      Youilketomine

      Ketorolac tromethamin 30mg/ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      USP 40

      Hộp 10 ống x 1ml

      VN-22746-21

      14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh - Vietnam)

      14.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Attiki - Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      34

      Demo Zilisten 750mg

      Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

      Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

      30 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ

      VN-22747-21

      15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương (Đ/c: Số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk - Việt Nam)

      15.1 Nhà sản xuất: Nang Kuang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1001, 1001-1, Zhongshan Rd., Xinhua Dist., Tainan City - Taiwan)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      35

      You Care Cream 5%

      Imiquimod 5%

      Cream

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 túi nhôm 12 gói 250mg

      VN-22748-21

      15.2 Nhà sản xuất: Vioser S.A Parenteral Solutions Industry (Đ/c: 9th km National Road Trikala-Larisa, Taxiarches, Trikala, 42100 - Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      36

      Metronidazole/Vioser

      Metronidazol 5mg/ml

      Dung dịch truyền

      36 tháng

      NSX

      Chai 100 ml

      VN-22749-21

      16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

      16.1 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki, TK 19002, TO 37 - Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      37

      Fluituss

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 5mg/ml

      Dung dịch nhỏ mắt

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 5ml

      VN-22750-21

      17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lamda (Đ/c: 27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

      17.1 Nhà sản xuất: HBM Pharma s.r.o (Đ/c: Skablinská 30, 03680 Martin - Slovakia)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      38

      Sildenafil Phares 50 mg

      Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50 mg

      Viên nén bao phim

      48 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 4 viên

      VN-22751-21

      18. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      18.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      39

      Lovarem tablets

      Lovastatin 20 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22752-21

      19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      19.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka - Bangladesh)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      40

      Sitagil 50

      Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22753-21

      19.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      41

      ACE suspension

      Paracetamol 24mg/ml

      Hỗn dịch uống

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 60ml

      VN-22754-21

      19.3 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Chemicals Division) (Đ/c: BSCIC Industrial Area, Pabna. - Bangladesh)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      42

      Synergex Forte Powder for Suspension

      Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 35 ml

      VN-22755-21

      20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

      20.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Wolfratshausen GmbH (Đ/c: Pfaffenrieder Str.5, 82515 Wolfratshausen - Germany)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      43

      Calcium Folinate PhaRes 10 mg/ml Solution for Injection

      Acid folinic (dưới dạng calci folinat) 10 mg/ml

      Dung dịch tiêm

      30 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 100mg/10ml hoặc hộp 1 lọ 350mg/35ml

      VN-22756-21

      20.2 Nhà sản xuất: Pinewood Laboratories Limited (Đ/c: Ballymacarbry, Clonmel, Co Tipperary - Ireland)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      44

      Bonasol Once Weekly 70 mg Oral Solution

      Mỗi lọ 100ml chứa: Alendronic acid (dưới dạng Natri alendronat trihydrat) 70mg

      Dung dịch uống

      24 tháng

      NSX

      Hộp 4 chai 100ml

      VN-22757-21

      21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 1-3, Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      21.1 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Vill.Thana, Baddi, Distt. Solan, (HP) - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      45

      Mupricon Ointment

      Mỗi 5 gam chứa Mupirocin 0,1g

      Thuốc mỡ

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp 5g

      VN-22758-21

      22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      22.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A- Plant B’ (Đ/c: 15th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351 - Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      46

      Onda

      Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 15 viên

      VN-22759-21

      22.2 Nhà sản xuất: Vuab Pharma a.s. (Đ/c: Vltavská 53, 25263 Roztoky - Cộng hòa Séc)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      47

      Suxamethonium Chlorid Vuab 100mg

      Suxamethonium clorid dihydrat (tương ứng Suxamethonium clorid 100mg) 110mg

      Bột pha dung dịch tiêm, tiêm truyền

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN-22760-21

      23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Ân Phát (Đ/c: 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      23.1 Nhà sản xuất: Evertogen Life Sciences Limited (Đ/c: Plot No. S-8, S-9 & S-13/P & S-14/P, TSIIC, Pharma SEZ, Green Industrial Park, Polepally (V), Jadcherla (M), Mahabubnagar, Telangana IN 509 301 - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      48

      Carbidopa/Levodopa tablets 10/100 mg

      Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 10 mg; Levodopa 100mg

      Viên nén

      36 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-22761-21

      49

      Telmisartan 40 mg and Hydrochlorothiazide 12.5mg Tablets

      Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

      Viên nén

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22762-21

      50

      Telmisartan 80 mg and Hydrochlorothiazid 25mg

      Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazid 25mg

      Viên nén

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22763-21

      51

      Telmisartan 80 mg and Hydrochlorothiazide 12.5mg Tablets

      Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

      Viên nén

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22764-21

      23.2 Nhà sản xuất: One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. (Đ/c: 60th km N.N.R. Athinon-Lamias Sximatari, Voiotias, 32009 - Greece)

      Cơ sở xuất xưởng: Pharmathen S.A. (Đ/c: Dervenakion 6 Pallini Attiki 15351, Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      52

      Levetiracetam - AFT

      Levetiracetam 100mg/ml

      Dung dịch uống

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 chai x 300ml

      VN-22765-21

      23.3 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 - Pallini Attiki - Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      53

      Mariprax

      Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydroclorid monohydrat) 0,18mg

      Viên nén

      36 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22766-21

      24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Việt Tin (Đ/c: Số 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      24.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      54

      Salzol

      Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 4mg

      Viên nén

      24 tháng

      BP 2019

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-22767-21

      24.2 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Private Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      55

      Omol

      Omeprazol 20mg

      Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

      24 tháng

      USP42

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-22768-21

      25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược Mỹ phẩm Nam Phương (Đ/c: Ô số 14, BT3, tiểu khu đô thị Vạn Phúc, P. Vạn Phúc, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

      25.1 Nhà sản xuất: Anfarm hellas S.A (Đ/c: 61st km NAT. RD. ATHENS- LAMIA, Schimatari Viotias, 32009 - Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      56

      Linezan

      Linezolid 2mg/ml

      Dung dịch truyền

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 túi x 300ml

      VN-22769-21

      26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phát Lộc (Đ/c: Nhà H-102, 35 phố Cự Lộc, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

      26.1 Nhà sản xuất: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      57

      KBTafuzone injection

      Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

      Thuốc bột pha tiêm

      24 tháng

      USP41

      Hộp 10 lọ

      VN-22770-21

      27. Công ty đăng ký: Denk Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Prinzregentenstr 79, 81675 Munich - Germany)

      27.1 Nhà sản xuất: Denk Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Gollstrabe 1, 84529 Tittmorning. - Germany)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      58

      Denk-air junior 4 mg

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 4,2mg) 4 mg

      Viên nhai

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22771-21

      59

      Denk-air junior 5 mg

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2mg) 5 mg

      Viên nhai

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22772-21

      28. Công ty đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland)

      28.1 Nhà sản xuất: Jadran - Galenski Laboratorij d.d (Đ/c: Svilno 20, 51000 Rijeka - Croatia)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      60

      Meralys

      Xylometazolin hydroclorid 10mg/10ml

      Dung dịch xịt mũi

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 10 ml

      VN-22773-21

      61

      Meralys kids

      Xylometazolin hydroclorid 5mg/10ml

      Dung dịch xịt mũi

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 10 ml

      VN-22774-21

      29. Công ty đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Witthayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)

      29.1 Nhà sản xuất: Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory (Đ/c: 950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken - Japan)

      Cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd. (Đ/c: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      62

      Aricept Evess 5 mg

      Donepezil hydrochlorid 5mg

      Viên nén phân tán trong miệng

      36 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22775-21

      30. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh - India)

      30.1 Nhà sản xuất: Aspiro Pharma Limited (Đ/c: Sy No.321, Biotech Park, Phase-III, Karkapatla Village, Markook Mandal, Siddipet District, Telangana State - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      63

      Zoled

      Mỗi lọ chứa: Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrat) 4mg

      Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN-22776-21

      31. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

      31.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6 - Hungary)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      64

      Teperinep 25mg film-coated tablets

      Amitriptylin (dưới dạng Amitriptylin hydrochlorid) 25mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22777-21

      32. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Lad Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road, Moo 4, Lamplatew, Lad Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)

      32.1 Nhà sản xuất: Janssen Cilag S.P.A. (Đ/c: Via C. Janssen (Loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      65

      Ultracet

      Tramadol hydrochloride 37,5mg; Paracetamol 325mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

      VN-22778-21

      33. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Lad Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road, Moo 4, Lamplatew, Lad Krabang, Bangkok 10520 - Thailand)

      33.1 Cơ sở sản xuất, đóng gói và xuất xưởng: Janssen - Cilag S.p.A. (Đ/c: Via C. Janssen, (Loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)

      Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Janssen Pharmaceutica NV (Đ/c: Lammerdries 55, B-2250 Olen, Belgium)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      66

      Sporal

      Itraconazole 100mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 4 viên

      VN-22779-21

      34. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: Kalpataru Inspire, 3rd Floor Off Western Express Highway, Santacuz (East), Mumbai 400055 - India)

      34.1 Nhà sản xuất: One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. (Đ/c: 60th km N.N.R. Athinon-Lamias Sximatari, Voiotias, 32009 - Greece)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      67

      Paincerin

      Diacerein 50mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22780-21

      35. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 - India)

      35.1 Nhà sản xuất: Oxalis Labs. (Đ/c: Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan (H.P) 174101 - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      68

      Ventomac 100

      Mỗi nhát xịt chứa: Salbutamol 100mcg

      Bơm xịt định liều

      24 tháng

      BP 2018

      Hộp 1 lọ

      VN-22781-21

      36. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

      36.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      69

      Celecoxib Capsule 200mg

      Celecoxib 200mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

      VN-22782-21

      37. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Limited (Đ/c: 384 Moo 4, soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

      37.1 Nhà sản xuất: Athena Drug Delivery Solutions Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. A-1 to A-5, MIDC, Chemical Zone, Ambernath (W), Thane 421 501 Maharashtra State - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      70

      Stimufer

      Metformin hydrochloride 750mg

      Viên nén phóng thích kéo dài

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-22783-21

      38. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India)

      38.1 Nhà sản xuất: Kopran Limited (Đ/c: Village Savroli, Taluka Khalapur, Dist. Raigad-410202, Maharashtra - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      71

      Celekop-200

      Celecoxib 200mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-22784-21

      39. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

      39.1 Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach - Germany)

      Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. (Đ/c: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      72

      Sandimmun Neoral 100mg

      Ciclosporin 100mg

      Viên nang mềm

      24 tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 5 viên

      VN-22785-21

      73

      Sandimmun Neoral 25mg

      Ciclosporin 25mg

      Viên nang mềm

      24 tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 5 viên

      VN-22786-21

      40. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

      40.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      74

      Lignovell Solution For Injection

      Lidocain (dưới dạng lidocain hydroclorid) 20mg/ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      NSX

      Hộp 5 ống 2ml

      VN-22787-21

      41. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 - 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

      41.1 Nhà sản xuất: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambakmoe-Ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      75

      Elbarine tablet

      Itoprid hydrochlorid 50mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-22788-21

      42. Công ty đăng ký: Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 238, Tianshan Avenue, Hi-Tech Development Zone, Shijiazhuang City, Hebei - China)

      42.1 Nhà sản xuất: Beijing Yiling Pharmaceutical Co. Ltd., (Đ/c: No. 17 Tianfu Street, Beijing Bio-engineering & Pharmaceutical Industrial Park, Beijing - China)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      76

      Sâm tùng dưỡng tâm

      Mỗi viên nang chứa: Bột Thổ miết trùng 56,65mg (tương đương 75mg Thổ miết trùng); Cao nhân sâm 19,6mg (tương đương 89mg bột Nhân sâm); 137,75mg cao hỗn hợp các dược liệu Sơn thù nhục, Đan sâm, Hoàng liên, Nam ngũ vị tử, Cam tùng (tương đương 224mg Sơn thù nhục, 224mg Đan sâm, 45mg Hoàng liên, 67mg Nam ngũ vị tử, 89mg Cam tùng); 186mg cao hỗn hợp các dược liệu Mạch môn đông, Toan táo nhân, Long cốt, Xích thược, Tang ký sinh (tương đương 112mg Mạch môn đông, 186mg Toan táo nhân, 149mg Long cốt, 89mg Xích thược, 186mg Tang ký sinh)

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 12 viên

      VN-22789-21

      43. Công ty đăng ký: Sinobright Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 503, Zhongguan Building, Liuxian Road, Nanshan District, Shenzhen - China)

      43.1 Nhà sản xuất: Shanxi Xinbaoyuan Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: Zhongyangdadao Northside Pharmaceutical Industrial Zone Datong City - China)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      77

      Trimebutine maleate EP

      Trimebutine maleate

      Nguyên liệu làm thuốc

      24 tháng

      EP 9

      Thùng 25 kg

      VN-22790-21

      44. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Xinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City, Taiwan - Taiwan)

      44.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Shinmin Road, Hunei Village, West District, Chiayi City - Taiwan)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      78

      Buston Injection

      Scopolamin-N-butyl bromid 20ml/ml

      Dung dịch tiêm

      48 tháng

      BP NSX

      Hộp 10 ống 1ml

      VN-22791-21

      79

      Siukomin Injection

      Hydroxocobalamin (dưới dạng hydroxocobalamin acetat) 5,0mg/2ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

       

      Hộp 10 ống 2ml

      VN-22792-21

      45. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)

      45.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      80

      Oleanz Rapitab 5

      Olanzapine 5 mg

      Viên nén rã trong miệng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

      VN-22794-21

      45.2 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      81

      Defothal Tablets 250mg

      Deferasirox 250 mg

      Viên nén pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22793-21

      46. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France)

      46.1 Nhà sản xuất lọ bột và đóng gói thứ cấp, xuất xưởng thành phẩm: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c: Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vallès Barcelona. - Spain)

      Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp ống dung môi: B.Braun Medical, S.A. (Đ/c: Ronda de Los Olivares, parcela 11, Polígono Industrial Los Olivares 23009-Jaen-Spain)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      82

      Torlaxime 1g

      Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

      Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm

      24 tháng

      NSX

      Hộp lớn chứa hộp 100 lọ bột + hộp 100 ống dung môi pha tiêm 4ml hoặc hộp 100 lọ bột + 2 hộp 50 ống dung môi

      VN-22795-21

      46.2 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Polígon Industrial Colón II. Venus, 72, 08228 Terrassa - Barcelona - Spain)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      83

      Andropecia Biorga

      Finasteride 1 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-22796-21

      47. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Opp Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, Gujarat - India)

      47.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      84

      T-Dol P Rapid

      Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Paracetmol 325 mg

      Viên nén

      24 tháng

      USP 40

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22798-21

      48. Công ty đăng ký: TTY Biopharm Co., Ltd. (Đ/c: 3F, No.3-1, Park St., Nangang Dist., Taipei City 11503 - Taiwan)

      48.1 Nhà sản xuất: TTY Biopharm Co., Ltd. Lioudu Factory (Đ/c: No.5, Gonjian W. Rd., Qidu District, Keelung - Taiwan)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      85

      Folina Tablets 15mg

      Acid folinic (dưới dạng calcium folinat) 15mg

      Viên nén

      36 tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-22797-21

      49. Công ty đăng ký: Xepa-Soul Pattinson Sdn. Bhd. (Đ/c: 1-5 Cheng Industrial Estate, Melaka, 75250 - Malaysia)

      49.1 Nhà sản xuất: Xepa-Soul Pattinson Sdn. Bhd. (Đ/c: 1-5 Cheng Industrial Estate, Melaka, 75250 - Malaysia)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      86

      Zaryn

      Miconazol nitrat 20mg/g

      Kem bôi da

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp 15g

      VN-22799-21

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC 03 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)

      1. Công ty đăng ký: Accord Healthcare Limited (Đ/c: Ground Floor, Sage House, 319 Pinner Road, North Harrow, Middlesex HA1 4HF - Anh)

      1.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot No. 457, 458, Village-Matoda, Bavla Road, Dist.-Ahmedabad - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Accord Palonosetron

      Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydrochlorid) 0,05mg/5ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 5ml

      VN-22800-21

      2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

      2.1 Nhà sản xuất: Swiss Parenterals Pvt. Ltd. (Đ/c: 809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C near Bavla Dist. Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      S-Hydro

      Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison natri succinat) 100 mg

      Bột pha tiêm

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 1 lọ 100mg

      VN-22801-21

      3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Viêt Nam)

      3.1 Nhà sản xuất: Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: 288 & 299, Sidco Estate, Ambattur, Chennai - 600 098, Tamil Nadu - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      3

      Clogel 75

      Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      USP 42

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-22802-21

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC 16 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)

      1. Công ty đăng ký: F. Hoffmann - La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH - 4070 Basel - Switzerland)

      1.1 Nhà sản xuất: Excella GmbH & Co KG (Đ/c: Nürnberger Strasse 12, 90537 Feucht - Germany)

      Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Delpharm Milano S.r.l (Đ/c: Via Carnevale 1, 20090 Segrate (MI), Italy))

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Alecensa

      Alectinib (dưới dạng Alectinib hydrochloride) 150mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      NSX

      Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 8 viên

      VN3-305-21

      2. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

      2.1 Nhà sản xuất: AbbVie Limited (Đ/c: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617 - USA)

      Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Lynparza

      Olaparib 100mg

      Viên nén bao phim

      48 tháng

      NSX

      Hộp 7 vỉ x 8 viên

      VN3-306-21

      3

      Lynparza

      Olaparib 150mg

      Viên nén bao phim

      48 tháng

      NSX

      Hộp 7 vỉ x 8 viên

      VN3-307-21

      3. Công ty đăng ký: Belarusian-Dutch Joint Venture "Pharmaland" Limited Liabiliy Company (Đ/c: 124-3, Leninskaya Street, Nesvizh, Minsk Region - Belarus)

      3.1 Nhà sản xuất: Ltd Farmaprim (Đ/c: 5, Crinilor street, Porumbeni, Criuleni District, MD-4829 - Moldova)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      4

      Lacves

      Mỗi viên chứa: Metronidazol 500mg; Clotrimazol 150mg; Neomycin sulfat 200mg tương đương 136000IU

      Viên đặt âm đạo

      24 tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 5 viên

      VN3-308-21

      4. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai- 400013 - India)

      4.1 Nhà sản xuất: Cipla Limited (Đ/c: Plot No. S-103 to S-105, S-107 to S-112, L-138, L-147, L-147/1 to L-147/3 & L-147/A, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722 - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      5

      Imasil

      Imatinib (dưới dạng imatinib mesylat) 100mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ bấm x 10 viên; Hộp 3 vỉ xé x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa HDPE 30 viên

      VN3-309-21

      5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      5.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Wolfratshausen GmbH (Đ/c: Pfaffenrieder Str.5, 82515 Wolfratshausen - Germany)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      6

      Irinotecan onkovis 20mg/ml

      Mỗi lọ 2ml chứa: Irinotecan hydroclorid trihydrat (tương đương Irinotecan 34,66mg/ml) 40mg

      Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 2ml

      VN3-310-21

      6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dịch vụ tổng hợp Medaz Việt Nam (Đ/c: Số 66B, đường Nghĩa Dũng, P. Phúc Xá, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

      6.1 Nhà sản xuất: Beijing Boran Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Liucun Industrial, Changping Science Park, Beijing - China)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      7

      Urea[C13] Breath Test Kit

      Urea-C13 75mg

      Cốm pha dung dịch uống

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 chai chứa 75mg cốm

      VN3-311-21

      7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

      7.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      8

      Alfavir Tablet

      Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN3-312-21

      8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Healol (Đ/c: Phòng 302, Tòa nhà Tân Bình, số 5-7 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      8.1 Nhà sản xuất: Infai GmbH (Đ/c: An der Kohlenbahn 39, 58135 Hagen - Đức)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      9

      Helicobacter Test INFAI-CP50

      13C-Urea 75mg

      Thuốc bột pha dung dịch uống

      36 tháng

      NSX

      Hộp chứa: 50 lọ x 75mg bột pha dung dịch uống, 100 túi thở và 50 ống thở.

      VN3-313-21

      9. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India)

      9.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Formulation Unit -VII Plot No. P1 to P9, Phase-III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam, Andhra Pradesh, IN-530046 - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      10

      Bendamustine hydrochloride 180mg/4ml concentrate for solution for infusion

      Bendamustin hydrochlorid 180 mg/4ml

      Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ 4 ml

      VN3-314-21

      10. Công ty đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)

      10.1 Nhà sản xuất và đóng gói sơ cấp: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Đ/c: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina Scalo (LT) - Italy)

      Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Eisai Manufacturing Ltd., (Đ/c: European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, United Kingdom)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      11

      Halaven

      Eribulin mesylate (tương đương Eribulin 0,88mg/2ml) 1mg/2ml;

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 2ml

      VN3-315-21

      11. Công ty đăng ký: Janssen-Cilag Ltd., (Đ/c: 106 Moo 4, Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road., Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand)

      11.1 Nhà sản xuất: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Đ/c: Via Appia km.65, 561, 04013 Latina Scalo (LT) - Italy)

      Cơ sở đóng gói thứ cấp & xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Belgium)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      12

      Dacogen

      Decitabin 50mg

      Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN3-316-21

      12. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

      12.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. H12 &H13, MIDC, Waluj, Aurangabad 431136, Maharashtra state - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      13

      Durart 600

      Darunavir (dưới dạng Darunavir ethanolat) 600mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 chai x 60 viên

      VN3-317-21

      13. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Thụy Sĩ)

      13.1 Nhà sản xuất: Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. (Đ/c: 10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore - Singapore)

      Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Produktions GmbH (Đ/c: Öflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      14

      Kryxana

      Ribociclib (dưới dạng Ribociclib succinate) 200mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ 21 viên

      VN3-318-21

      14. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: No. 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub-district, Bang Rak District, Bangkok Metropolis - Thailand)

      14.1 Nhà sản xuất: ACS Dobfar S.P.A (Đ/c: Via Alessandro Fleming, 2, Verona, 37135 - Italy)

      Cơ sở trộn bột trung gian: Glaxo Operations (UK) Ltd. (Đ/c: North Lonsdale Road, Ulverston, Cumbria LA12 9DR, United Kingdom)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      15

      Zavicefta

      Ceftazidime (dưới dạng ceftazidim pentahydrate) 2g; Avibactam (dưới dạng natri avibactam) 0,5g

      Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

      36 tháng

      NSX

      Hộp 10 lọ

      VN3-319-21

      15. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 601-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080 - India)

      15.1 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      16

      Cefpogood

      Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

      Viên nén phân tán

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên

      VN3-320-21

       

      PHỤ LỤC IV

      DANH MỤC 07 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 105 BỔ SUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-QLD, ngày 20/04/2021)

      1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

      1.1 Nhà sản xuất: Sanofi Ilac Sanayi ve Ticaret A.S (Đ/c: Küçükkarıştıran Mahallesi, Merkez Sokak No:223/A, 39780 Büyükkarıştıran, Lüleburgaz, Kırklareli - Turkey)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Limenda-L

      Metronidazol 750mg; Miconazol nitrat 200mg; Lidocain 100mg

      Viên đặt âm đạo

      36 tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 7 viên

      VN3-321-21

      2. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad, TG 500018 - India)

      2.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, TSIIC Formulation SEZ, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana state - India)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Ledipasvir + Sofosbuvir Tablets 90mg/400mg

      Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir (dưới dạng Ledipasvir premix) 90 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 7 viên; Lọ 28 viên

      VN3-322-21

      3

      Sofosbuvir Tablets 400mg

      Sofosbuvir 400mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 28 viên

      VN3-323-21

      3. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - Ấn Độ)

      3.1 Nhà sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd (Đ/c: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701 Maharashtra State - Ấn Độ)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      4

      Lenalidomide 10 mg

      Lenalidomide 10mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 7 viên

      VN3-324-21

      5

      Lenalidomide 25 mg

      Lenalidomide 25mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 7 viên

      VN3-325-21

      6

      Lenalidomide 5mg

      Lenalidomide 5 mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 7 viên

      VN3-326-21

      4. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060, Maharashtra - Ấn Độ)

      4.1 Nhà sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd (Đ/c: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701 Maharashtra State - Ấn Độ)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      7

      Relicitabine 150

      Capecitabine 150 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      USP 42

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VN3-327-21

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

      • Quyết định 226/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 112 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 105 bổ sung do Cục Quản lý dược ban hành

      • Quyết định 226/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 112 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 105 bổ sung do Cục Quản lý dược ban hành

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại

                              Số hiệu226/QĐ-QLD
                              Loại văn bảnQuyết định
                              Cơ quanCục Quản lý dược
                              Ngày ban hành20/04/2021
                              Người kýVũ Tuấn Cường
                              Ngày hiệu lực 20/04/2021
                              Tình trạng Còn hiệu lực

                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                          • Quyết định 575/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược

                                          Đính chính

                                            Thay thế

                                              Điều chỉnh

                                                Dẫn chiếu

                                                  Văn bản gốc PDF

                                                  Đang xử lý

                                                  Văn bản Tiếng Việt

                                                  Đang xử lý






                                                  .

                                                  Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                    Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                  -
                                                  CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                  • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                  • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                  • Quyết định 2344/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính xem xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ ABTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
                                                  • Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí lựa chọn Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
                                                  • Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
                                                  • Kế hoạch 4669/KH-BVHTTDL năm 2020 về tổ chức tổng kết Chiến lược, các chương trình, đề án về công tác gia đình giai đoạn 2010-2020 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                  • Công văn 12830/BTC-QLKT năm 2020 về tổ chức bộ máy kế toán và chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành
                                                  • Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
                                                  • Quyết định 791/QĐ-GDĐT-TC năm 2020 về quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm viên chức lãnh đạo của các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, thành phố Hồ Chí Minh
                                                  • Công văn 347/TTg-CN năm 2020 về ngăn ngừa, hạn chế các vụ tai nạn đường thủy do các phương tiện nhỏ, thô sơ gây ra do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                  BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                  • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                  • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                  • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                  • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                  • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                  • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                  • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                  • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                  • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                  • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                  Tìm kiếm

                                                  Duong Gia Logo

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                  Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                  Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: danang@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                  Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                    Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                  Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                  Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                  • Chatzalo Chat Zalo
                                                  • Chat Facebook Chat Facebook
                                                  • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                  • location Đặt câu hỏi
                                                  • gọi ngay
                                                    1900.6568
                                                  • Chat Zalo
                                                  Chỉ đường
                                                  Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                  Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                  Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                  Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                  • Gọi ngay
                                                  • Chỉ đường

                                                    • HÀ NỘI
                                                    • ĐÀ NẴNG
                                                    • TP.HCM
                                                  • Đặt câu hỏi
                                                  • Trang chủ