Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4379





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2252/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành09/08/2021
      Người kýHồ Quang Bửu
      Ngày hiệu lực 09/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2252/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 09 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

      Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;

      Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.

      (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

      Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

      1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.

      2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
      C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SNNPTNT).docx

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hồ Quang Bửu

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
       (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính
      (Dịch vụ công)

      Lĩnh vực

      Mức độ DVC đã triển khai

      Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021

      1

      1.000084.000.00.00.H47

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

      Lâm nghiệp

      2

      x

      2

      1.000081.000.00.00.H47

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

      Lâm nghiệp

      2

      x

      3

      1.007916.000.00.00.H47

      Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      Lâm nghiệp

      2

      x

      4

      SNN.01. 000.00.18.H47

      Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)

      Lâm nghiệp

      2

      x

      5

      SNN.01. 000.00.18.H47

      Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)

      Lâm nghiệp

      2

      x

      6

      1.000071.000.00.00.H47

      Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      Lâm nghiệp

      2

      x

      7

      3.000160.000.00.00.H47

      Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

      Lâm nghiệp

      2

      x

      8

      3.000159.000.00.00.H47

      Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

      Lâm nghiệp

      2

      x

      9

      3.000152.000.00.00.H47

      Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

      Lâm nghiệp

      2

      x

      10

      1.007917.000.00.00.H47

      Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

      Lâm nghiệp

      2

      x

      11

      1.007918.000.00.00.H47

      Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)

      Lâm nghiệp

      2

      x

      12

      1.000045.000.00.00.H47

      Xác nhận bản kê lâm sản (cấp tỉnh)

      Lâm nghiệp

      2

      x

      13

      1.000047.000.00.00.H47

      Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

      Lâm nghiệp

      2

      x

      14

      1.000052.000.00.00.H47

      Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

      Lâm nghiệp

      2

      x

      15

      1.004815.000.00.00.H47

      Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III - Công ước CITES

      Lâm nghiệp

      2

      x

      16

      1.000065.000.00.00.H47

      Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

      Lâm nghiệp

      2

      x

      17

      1.000055.000.00.00.H47

      Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

      Lâm nghiệp

      2

      x

      18

      1.000058.000.00.00.H47

      Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

      Lâm nghiệp

      2

      x

      19

      1.003712.000.00.00.H47

      Công nhận nghề truyền thống

      Kinh tế hợp tác và PTNT

      2

      x

      20

      1.003695.000.00.00.H47

      Công nhận làng nghề

      Kinh tế hợp tác và PTNT

      2

      x

      21

      1.003727.000.00.00.H47

      Công nhận làng nghề truyền thống

      Kinh tế hợp tác và PTNT

      2

      x

      22

      1.003397.000.00.00.H47

      Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

      Kinh tế hợp tác và PTNT

      2

      x

      23

      1.003524.000.00.00.H47

      Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

      Kinh tế hợp tác và PTNT

      2

      x

      24

      1.003486.000.00.00.H47

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

      Kinh tế hợp tác và PTNT

      2

      x

      25

      2.001241.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      Quản lý chất lượng NLS&TS

      3

      x

      26

      2.001838.000.00.00.H47

      Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      Quản lý chất lượng NLS&TS

      3

      x

      27

      2.001827.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

      Quản lý chất lượng NLS&TS

      3

      x

      28

      2.001823.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      Quản lý chất lượng NLS&TS

      3

      x

      29

      2.001819.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

      Quản lý chất lượng NLS&TS

      3

      x

      30

      1.007933.000.00.00.H47

      Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

      Bảo vệ thực vật

      2

      x

      31

      1.004493.000.00.00.H47

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

      Bảo vệ thực vật

      2

      x

      32

      1.004509.000.00.00.H47

      Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

      Bảo vệ thực vật

      2

      x

      33

      1.007931.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      Bảo vệ thực vật

      3

      x

      34

      1.007932.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      Bảo vệ thực vật

      3

      x

      35

      1.004346.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      Bảo vệ thực vật

      3

      x

      36

      1.004363.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      Bảo vệ thực vật

      3

      x

      37

      1.003984.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

      Bảo vệ thực vật

      2

      x

      38

      1.008003.000.00.00.H47

      Cấp quyết định, phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tình.

      Trồng trọt

      2

      x

      39

      1.009478.000.00.00.H47

      Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành

      Khoa học công nghệ và Môi trường

      2

      x

      40

      1.008129.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      Chăn nuôi

      3

      x

      41

      1.008126.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      Chăn nuôi

      2

      x

      42

      1.008127.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      Chăn nuôi

      2

      x

      43

      1.008128.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      Chăn nuôi

      2

      x

      44

      2.001064.000.00.00.H47

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

      Thú y

      4

      x

      45

      1.005319.000.00.00.H47

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh

      Thú y

      4

      x

      46

      1.004839.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      Thú y

      3

      x

      47

      1.004022.000.00.00.H47

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      Thú y

      3

      x

      48

      1.003598.000.00.00.H47

      Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

      Thú y

      3

      x

      49

      2.002132.000.00.00.H47

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

      Thú y

      2

      x

      50

      1.003810.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      Thú y

      2

      x

      51

      1.003612.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      Thú y

      2

      x

      52

      1.002239.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

      Thú y

      2

      x

      53

      1.003577.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      Thú y

      2

      x

      54

      1.003589.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      Thú y

      2

      x

      55

      1.003619.000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      Thú y

      2

      x

      56

      1.005327.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

      Thú y

      2

      x

      57

      1.003781.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)

      Thú y

      2

      x

      58

      1.001686.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      Thú y

      2

      x

      59

      1.002338.000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      Thú y

      2

      x

      60

      2.000873.000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      Thú y

      2

      x

      61

      1.001094.000.00.00.H47

      Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

      Thú y

      2

      x

      62

      1.003650.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

      Thủy sản

      4

      x

      63

      1.003586.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

      Thủy sản

      4

      x

      64

      1.003634.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

      Thủy sản

      4

      x

      65

      1.004359.000.00.00.H47

      Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

      Thủy sản

      4

      x

      66

      1.004344.000.00.00.H47

      Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

      Thủy sản

      3

      x

      67

      1.004692.000.00.00.H47

      Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

      Thủy sản

      3

      x

      68

      1.004684.000.00.00.H47

      Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)

      Thủy sản

      3

      x

      69

      1.003666.000.00.00.H47

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

      Thủy sản

      3

      x

      70

      1.003681.000.00.00.H47

      Xóa đăng ký tàu cá

      Thủy sản

      3

      x

      71

      1.004056.000.00.00.H47

      Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

      Thủy sản

      3

      x

      72

      1.004694.000.00.00.H47

      Công bố mở cảng cá loại 2

      Thủy sản

      3

      x

      73

      1.004697.000.00.00.H47

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

      Thủy sản

      3

      x

      74

      1.004656.000.00.00.H47

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

      Thủy sản

      3

      x

      75

      1.004680.000.00.00.H47

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

      Thủy sản

      3

      x

      76

      1.004913.000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

      Thủy sản

      3

      x

      77

      1.004915.000.00.00.H47

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

      Thủy sản

      3

      x

      78

      1.004918.000.00.00.H47

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

      Thủy sản

      3

      x

      79

      1.004921.000.00.00.H47

      Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

      Thủy sản

      3

      x

      80

      1.004923.000.00.00.H47

      Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

      Thủy sản

      3

      x

      81

      1.003921.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      82

      1.003893.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      83

      1.003867.000.00.00.H47

      Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

      Thủy lợi

      2

      x

      84

      2.001804.000.00.00.H47

      Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

      Thủy lợi

      2

      x

      85

      1.004427.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      86

      1.004399.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      87

      2.001796.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      88

      2.001795.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      89

      2.001793.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      90

      1.004385.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      91

      2.001791.000.00.00.H47

      Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      92

      2.001426.000.00.00.H47

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      93

      2.001401.000.00.00.H47

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      94

      1.003887.000.00.00.H47

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      95

      1.003880.000.00.00.H47

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      96

      1.003870.000.00.00.H47

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      97

      1.003232.000.00.00.H47

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      98

      1.003221.000.00.00.H47

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      99

      1.003211.000.00.00.H47

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      100

      1.003203.000.00.00.H47

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      101

      1.003188.000.00.00.H47

      Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      Thủy lợi

      2

      x

      102

      1.008408.000.00.00.H47

      Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Phòng chống thiên tai

      2

      x

      103

      1.008409.000.00.00.H47

      Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

      Phòng chống thiên tai

      2

      x

      104

      1.008410.000.00.00.H47

      Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

      Phòng chống thiên tai

      2

      x

      Tổng Cộng

       

       

      104

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2252/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành09/08/2021
                                Người kýHồ Quang Bửu
                                Ngày hiệu lực 09/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Kế hoạch 6606/KH-UBND năm 2021 triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 1)
                                                      • Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2020 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu do tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                      • Văn bản hợp nhất 59/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về xuất khẩu khoáng sản do Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ