Số hiệu | 22/2006/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 04/04/2006 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 03/05/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ |
Số: 22 | Hà Nội, |
BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp
lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003, Nghị định số
163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh Thú y,
Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo quyết định này các biểu mức thu phí, lệ
phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, bao gồm:
1. Biểu Mức
thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số
1);
2. Biểu mức
thu lệ phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 2);
3. Biểu mức
thu phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số
3);
4. Biểu mức
thu phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 4).
Điều
2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất,
kinh doanh thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội
địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng
trong nuôi trồng thuỷ sản tại Việt Nam khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
thuộc ngành Thuỷ sản thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh
thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật phải nộp phí,
lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này .
Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an
toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá
nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ
(USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ
sinh và thú y thuỷ sản (gồm Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú y
thuỷ sản, đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và
thú y thuỷ sản tại địa phương) thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Quyết
định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy
định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
Điều
4.
Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ
sinh và thú y thuỷ sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử
dụng như sau:
1. Cơ quan
thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về
phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo
quy định cụ thể như sau:
a- Chi tiền
lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công theo chế độ
hiện hành (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ
NSNN);
b- Chi bảo hộ
lao động hoặc đồng phục, trang phục cho người lao động theo chế độ quy định;
c- Chi các
khoản đóng góp theo quy định đối với người lao động như bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí công đoàn;
d- Chi thanh
toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc phục vụ công tác
thu phí, lệ phí;
đ- Chi sửa
chữa thường xuyên nhà cửa, phương tiện, máy móc thiết bị văn phòng phục vụ công
tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;
e- Chi khác
phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
sản;
g- Chi mua
biên lai, ấn chỉ, nguyên, nhiên vật liệu, hoá chất, công cụ, dụng cụ, máy móc,
thiết bị vật tư phục vụ trực tiếp công tác thu phí, lệ phí;
h- Chi sửa
chữa lớn tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác
thu phí, lệ phí;
i- Chi thuê
trụ sở, thuê chuyên gia kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và máy móc thiết bị kỹ
thuật phục vụ công tác thu phí, lệ phí (nếu có);
k- Chi hội
nghị, hội thảo, đào tạo ngắn hạn, tập huấn nghiệp vụ, nâng cao trình độ chuyên
môn, thực nghiệp phương pháp kỹ thuật ... phục vụ công tác kiểm soát chất lượng
an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản và công tác thu phí, lệ
phí;
l- Chi hoạt
động đối ngoại phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh
thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản như mua tài liệu kỹ thuật, tiếp chuyên gia
nước ngoài vào kiểm tra công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản
tại Việt Nam; Chi phí cử cán bộ, chuyên viên đi làm việc với các đối tác nước
ngoài theo mức quy định hiện hành;
m- Chi khen
thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị
bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu
số thu năm nay cao hơn năm trước hoặc bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số
thu năm nay thấp hơn hoặc bằng số thu năm trước.
2.Toàn bộ số
tiền phí, lệ phí được trích để sử dụng vào những nội dung chi nêu trên phải sử
dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp theo quy định. Nếu sử dụng sai nội
dung quy định hoặc không có chứng từ chi hợp pháp thì phải xuất toán, nộp vào
NSNN.
3.Các đơn vị
thu phí, lệ phí thuộc Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú ý thuỷ sản,
căn cứ vào số tiền được trích theo tỷ lệ quy định để chi phục vụ công tác tổ
chức thu phí (90%) và số chi theo dự toán được duyệt (dự toán năm chia cho từng
tháng, quý), nếu số tiền được trích lớn hơn số chi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Quản lý chất lượng, an
toàn vệ sinh và thú y thủy sản để Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và
thú y thủy sản điều hoà cho các đơn vị thu phí, lệ phí trực thuộc (bao gồm cả
Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền lương tối thiểu cho cán bộ,
công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi phục vụ hoạt động quản lý chất
lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản của Cục theo chế độ quy
định.
Cục Quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản thực hiện mở tài khoản riêng tại
Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền
điều hoà phục vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí
còn chệnh lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời phải mở sổ
hạch toán riêng, cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để
tiếp tục sử dụng và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.
4. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được,
sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn
lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương,
loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Các nội dung khác liên quan đến việc thu,
nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề
cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí.
2. Tổ chức,
cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ
sinh và thú y thuỷ sản, Cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc
đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên
cứu, hướng dẫn bổ sung./.
| KT. BỘ Trương Chí Trung |
MỨC
THU LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT | TÊN LỆ PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC THU (đ) |
1 | Giấy chứng nhận cơ | đ/ lần cấp | 40.000 |
2 | Giấy chứng nhận áp | đ/lần cấp | 40.000 |
3 | Giấy chứng nhận | đ/ lần cấp | 40.000 |
4 | Giấy chứng nhận kết | đ/ lần cấp
| 10.000 |
5 | Giấy chứng nhận | đ/ lần cấp | 40.000 |
Chú thích: HACCP
là Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát
tại điểm tới hạn.
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT | TÊN LỆ | ĐƠN VỊ | MỨC THU (đ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
2 | Xác nhận | đ/lần | 40.000 |
3 | Cấp lại | đ/lần | 20.000 |
4 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
5 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
6 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
7 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
8 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
9 | Cấp lại | đ/lần | 20.000 |
10 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
11 | Cấp phép | đ/lần | 40.000 |
12 | Cấp phép | đ/lần | 40.000 |
13 | Cấp phép | đ/lần | 40.000 |
14 | Gia hạn, | đ/lần | 20.000 |
15 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
16 | Giấy cho | đ/lần | 40.000 |
17 | Giấy cho | đ/lần | 40.000 |
18 | Giấy chứng nhận | đ/lần | 10.000 |
19 | Giấy chứng | đ/lần | 40.000 |
MỨC
THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
1. Kiểm
tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản
TT | TÊN PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC THU | GHI CHÚ
|
1 | Kiểm tra điều kiện |
|
| Chỉ áp dụng đối với |
1.1 | Tàu có công suất 90 | đ /lần/tàu | 400.000 |
|
1.2 | Tàu có công suất từ | đ /lần/tàu | 120.000 |
|
2 | Kiểm tra điều kiện |
|
|
|
2.1 | Cảng có chợ cá bán | đ/lần/cơ sở | 400.000 |
|
2.2 | Cảng có hệ thống | đ/lần/cơ sở | 300.000 |
|
2.3 | Chợ bán buôn nguyên | đ/lần/cơ sở | 300.000 |
|
2.4 | Cơ sở sản xuất nước | đ/lần/ cơ sở | 230.000 |
|
3 | Kiểm tra điều kiện |
|
|
|
3.1 | Cơ sở có sản lượng | đ/lần/ cơ | 230.000 |
|
3.2 | Cơ sở có sản lượng | đ/lần/cơ sở | 140.000 |
|
4 | Kiểm tra điều kiện |
|
|
|
4.1 | Cơ sở thu mua, sơ | đ/lần/cơ sở | 230.000 |
|
4.2 | Cơ sở sơ chế, đóng | đ/lần/cơ sở | 140.000 |
|
4.3 | Cơ sở sản xuất nước | đ/lần/ cơ | 140.000 |
|
4.4 | Cơ sở sản xuất nước | đ/lần/ cơ | 230.000 |
|
4.5 | Cơ sở sản xuất nước | đ/lần/ cơ | 380.000 |
|
5 | Kiểm tra điều kiện |
|
|
|
5.1 | Cơ sở có công suất | đ/lần/ cơ | 230.000 |
|
5.2 | Cơ sở có công suất | đ/lần/ cơ | 140.000 |
|
5.3 | Cơ sở xử lý nhiệt, | đ/lần/ cơ | 650.000 |
|
6 | Kiểm tra điều kiện |
|
|
|
6.1 | Cơ sở có công suất | đ/lần/cơ sở | 600.000 |
|
6.2 | Cơ sở có công suất | đ/lần/cơ sở | 300.000 |
|
7 | Kiểm tra điều kiện | đ/lần/ cơ | 1.400.000 | Áp dụng đối với |
8 | Kiểm tra điều kiện | đ /lần/cơ | 2.300.000 | Áp dụng đối với |
9 | Kiểm tra định kỳ,
|
| Thu bằng Các mục |
Chú thích: Khái
niệm về kiểm tra lần đầu, kiểm tra lại, kiểm tra định kỳ theo qui định tại Qui
chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đạt tiêu chuẩn vệ
sinh an toàn thực phẩm.
2. Mức thu
phí kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng, an toàn vệ sinh cho các sản phẩm thủy sản
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | MỨC | GHI CHÚ |
|
| TÍNH | THU (đ) |
|
A | Kiểm tra lô hàng | |||
1 | Lô hàng thủy sản | đ/tấn
| 50.000 | Tối thiểu 300.000 |
2 | Các lô hàng | Được thu thêm phí | ||
B | Kiểm tra mẫu hoặc | |||
B.1 | Các chỉ tiêu cảm |
|
|
|
1.1 | Xác định màu sắc,
| đ/chỉ tiêu | 15.000 |
|
1.2 | Trạng thái (mặt băng, | nt | 10.000 |
|
1.3 | Kích cỡ | nt | 7.000 |
|
1.4 | Tạp chất | nt | 5.000 |
|
1.5 | Khối lượng tịnh | nt | 5.000 |
|
1.6 | Nhiệt độ trung tâm | nt | 3.000 |
|
1.7 | Độ chân không | nt | 10.000 |
|
1.8 | Độ kín của hộp | nt | 20.000 |
|
1.9 | Trạng thái bên | nt | 10.000 |
|
1.10 | Khối lượng cái | nt | 10.000 |
|
1.11 | Tỷ lệ cái và nước | nt | 10.000 |
|
1.12 | Độ mịn | nt | 20.000 |
|
1.13
| Đánh giá điều kiện
| nt
| 5.000
|
|
1.14 | Ký sinh trùng | nt | 15.000 |
|
B. 2 | Các chỉ tiêu vi |
|
|
|
2.1 | Tổng vi khuẩn hiếu | nt | 50.000 |
|
2.2 | Coliform: | nt | 55.000 |
|
2.3 | E. Coli | nt | 60.000 |
|
2.4 | Clostridium Perfringens | nt | 60.000 |
|
2.5 | Staphylococcus | nt | 55.000 |
|
2.6 | Streptococcus | nt | 60.000 |
|
2.7 | Nấm men | nt | 60.000 |
|
2.8 | Nấm mốc | nt | 60.000 |
|
2.9 | Bacillus sp. | nt | 60.000 |
|
2.10 | Vibrrio | nt | 60.000 |
|
2.11 | Salmonella sp. | nt | 50.000 |
|
2.12 | Shigella | nt | 60.000 |
|
2.13 | Tổng vi sinh vật kỵ | nt | 60.000 |
|
2.14 | Coliform phân: | nt | 50.000 |
|
2.15 | V.cholera | nt | 60.000 |
|
2.16 | Enterococci | nt | 60.000 |
|
2.17 | Xác định vi sinh | nt | 60.000 |
|
2.18 | Tổng số | nt | 60.000 |
|
2.19 | Listeria | nt | 150.000 |
|
2.20 | Bào tử kỵ khí trong | nt | 60.000 |
|
B.3 | Các chỉ tiêu hoá |
|
|
|
3.1 | Xác định | nt | 40.000 |
|
3.2 | Xác định Nitơ | nt | 55.000 |
|
3.3 | Xác định độ pH | nt | 40.000 |
|
3.4 | Xác định hàm lượng | nt | 40.000 |
|
3.5 | Xác định hàm lượng | nt | 50.000 |
|
3.6 | Xác định hàm lượng | nt | 40.000 |
|
3.7 | Xác định hàm lượng | nt | 60.000 |
|
3.8 | Xác định hàm lượng | nt | 50.000 |
|
3.9 | Xác định hàm lượng | nt | 55.000 |
|
3.10 | Xác định hàm lượng | nt | 55.000 |
|
3.11 | Borat | nt | 50.000 |
|
3.12 | Cyclamate | nt | 50.000 |
|
3.13 | Natri benzoat | nt | 40.000 |
|
3.14 | Sacarine | nt | 100.000 |
|
3.15 | Định tính Urê | nt | 60.000 |
|
3.16 | Canxi | nt | 55.000 |
|
3.17 | Phốt pho | nt | 70.000 |
|
3.18 | Sạn cát | nt | 60.000 |
|
3.19 | Hàm lượng Nitơ bazơ | nt | 100.000 |
|
3.20 | Hàm lượng SO2 | nt | 50.000 |
|
3.21 | Hàm lượng NO2 | nt | 60.000 |
|
3.22 | Hàm lượng NO3 | nt | 60.000 |
|
B.4 | Các chỉ tiêu hoá |
|
|
|
4.1 | Xác định kim loại As, Hg, Pb...) | đ/1nguyên | 130.000 |
|
4.2 | Độc tố vi nấm | đ/ 1nhóm | 200.000 |
|
4.3 | Dư lượng thuốc trừ | đ/chỉ tiêu | 200.000 |
|
4.4 | Sắt | nt | 60.000 |
|
4.5 | Histamin | nt | 500.000 |
|
4.6 | Xác định PSP, DSP | nt | 250.000 |
|
4.7
| Kiểm chứng PSP, | nt
| 400.000
|
|
4.8 | Dư lượng thuốc | nt | 300.000 |
|
4.9 | Dẫn xuất của Nitrofuran | đ/chỉ tiêu | 400.000 |
|
4.10 | Dư lượng thuốc | đ/chỉ tiêu | 500.000 |
|
4.11 | Phẩm màu thực phẩm - Định tính - Định lượng bằng |
nt |
40.000 100.000 |
|
4.12 | Thuốc nhuộm màu | nt | 350.000 |
|
B.5 | Các chỉ tiêu hoá |
|
|
|
5.1 | Xác định độ cứng | đ/chỉ tiêu | 60.000 |
|
5.2 | Xác định chlorin | nt | 18.000 |
|
5.3 | Cặn không tan | nt | 50.000 |
|
5.4 | Tổng số chất rắn | nt | 60.000 |
|
5.5 | Cặn toàn phần | nt | 60.000 |
|
5.6 | Độ Oxy hoá | nt | 70.000 |
|
5.7 | Ôxy hoà tan | nt | 60.000 |
|
5.8 | Chlorua | nt | 50.000 |
|
5.9 | Nitrit | nt | 50.000 |
|
5.10 | Nitrate | nt | 50.000 |
|
5.11 | Amoni | nt | 55.000 |
|
5.12 | Sắt | đ/chỉ tiêu | 60.000 |
|
5.13 | Chì | nt | 130.000 |
|
5.14 | Thuỷ ngân | nt | 130.000 |
|
5.15 | Asen | nt | 130.000 |
|
5.16 | Hydrosunfua | nt | 60.000 |
|
5.17 | Phenol | nt | 300.000 |
|
5.18 | Thuốc trừ sâu Clo | nt | 200.000 |
|
5.19 | Thuốc trừ sâu lân | nt | 200.000 |
|
5.20 | Độ đục | nt | 50.000 |
|
5.21 | Mangan | nt | 60.000 |
|
5.22 | Sulfat | nt | 50.000 |
|
5.23 | Kẽm | nt | 60.000 |
|
B.6 | Phân tích tảo |
|
|
|
6.1 | Phân tích định | đ/mẫu | 240.000 |
|
MỨC
THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT | Mục lục bài viết
Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
A | Phí kiểm dịch |
|
|
| |||
I | Phí kiểm dịch động | ||||||
1 | Cá nước mặn, lợ |
|
|
| |||
| - Cá bố mẹ, cá | đ/con | 25.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
| - Cá hương, cá | đ/ con | 40 |
| |||
| -Trứng, tinh trùng | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
2 |
|
|
| ||||
| - Cá bố mẹ, cá | đ/con | 12.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 6.500 |
| |||
| - Cá hương, cá | đ/ vạn con | 6.500 |
| |||
3 | Tôm nước mặn, lợ |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 20.000 | Đối với lô | |||
| - Nauplius | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con
| 18.000 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 18.000 |
| |||
4 | Tôm chân trắng |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 15.000 | Đối với lô | |||
| - Nauplius | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con | 18.000 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 18.000 |
| |||
5 | Tôm nước ngọt |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 12.000 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con | 13.000 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 13.000 |
| |||
6 | Baba, sam giống | đ/con | 30 |
| |||
7 | Vích, đồi mồi, rùa | đ/con | 20.000 |
| |||
8 | Cá sấu giống | đ/con | 6.000 |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
9 | Cua giống | đ/con | 500 |
| |||
10 | ếch lươn | đ/con | 500 |
| |||
11 | Hải sâm, sá sùng, | đ/con | 500 |
| |||
12 | Cá cảnh | giá trị lô | 1% | Tối thiểu | |||
13 | Trai, điệp, bào ngư, | đ/kg | 2.000 |
| |||
14 | Giống cây trồng |
|
|
| |||
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 300.000 |
| |||
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo |
| |||
15 | Giống động vật thuỷ | đ/vạn con | 12.000 |
| |||
16 | Động vật thuỷ sản |
|
|
| |||
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 300.000 | ||||
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo | ||||
II | Phí kiểm dịch động | ||||||
1 | Cá nước mặn, lợ |
|
|
| |||
| - Cá bố mẹ, cá | đ/con | 16.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 2.500 |
| |||
| - Cá hương, cá | đ/con | 100 |
| |||
| -Trứng, tinh trùng | đ/vạn | 2.500 |
| |||
2 | Cá nước ngọt |
|
|
| |||
| - Cá bố mẹ, cá | đ/con | 5.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 2.500 |
| |||
| - Cá hương, cá | đ/vạn con | 2.500 |
| |||
3 | Tôm nước mặn, lợ |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 17.000 |
| |||
| - Nauplius | đ/vạn con | 2500 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con | 4.500 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 4.500 |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tôm chân trắng |
|
|
|
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 13.000 |
|
| - Nauplius | đ/vạn con | 2500 |
|
| - Postlarvae (từ | đ/vạn con | 10.000 |
|
| -Tôm giống | đ/vạn con | 10.000 |
|
5 | Tôm nước ngọt |
|
|
|
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 9.000 |
|
| - Postlarvae | đ/vạn con | 4.500 |
|
| -Tôm giống | đ/vạn con | 4.500 |
|
6 | Vích, đồi mồi, rùa | đ/con | 6000 |
|
7 | Baba, sam giống | đ/con | 10 |
|
8 | Cá sấu giống | đ/con | 2.000 |
|
9 | Cua giống | đ/con | 200 |
|
10 | ếch lươn giống | đ/con | 200 |
|
11 | Hải sâm, sá sùng, | đ/con | 15 |
|
12 | Cá cảnh | giá trị lô | 1% | tối thiểu |
13 | Trai, điệp, bào ngư, | đ/kg | 100 |
|
14 | Giống cây trồng |
|
|
|
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 120.000 |
|
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo |
|
15 | Giống động vật thuỷ | đ/vạn con | 4.000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||||||||||||
III | Kiểm dịch xuất khẩu |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 332.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo |
|
| |||||||||||||||||||
B |
| |||||||||||||||||||||||
1 | Thức ăn, nguyên | đ /lô hàng | 0,1 % giá trị lô |
| ||||||||||||||||||||
2 | Thuốc thú y, nguyên | - |
|
| ||||||||||||||||||||
2.1 | Kiểm tra ngoại quan |
| 300 000 |
| ||||||||||||||||||||
2.2 | Kiểm nghiệm | đ/chỉ tiêu | thu theo |
| ||||||||||||||||||||
3 | Thức ăn, thuốc thú | - |
|
| ||||||||||||||||||||
3.1 | Kiểm tra ngoại quan | 200 000 |
|
| ||||||||||||||||||||
3.2 | Kiểm nghiệm | đ/chỉ tiêu | thu theo |
|
| |||||||||||||||||||
C | Phí kiểm tra vệ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
I | Kiểm tra vệ sinh |
| ||||||||||||||||||||||
1 | Kiểm tra vệ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||||||||||||
| - 1 dây | đ/ lần | 1.200.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - 2 dây |
| 1.500.000 |
|
| |||||||||||||||||||
2 | Kiểm tra vệ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| - 1 dây | đ/ lần | 1.100.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - 2 dây | đ/ lần | 1.350.000 |
|
| |||||||||||||||||||
3 | Kiểm tra vệ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| - 1 dây | đ/ lần | 1.100.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - 2 dây | đ/ lần | 1.150.000 |
|
| |||||||||||||||||||
4 | Kiểm tra vệ | đ/lần | 1.050.000 |
|
| |||||||||||||||||||
II | Kiểm tra vệ | đ/ lần | 150.000 |
|
| |||||||||||||||||||
III | Kiểm tra vệ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| -có công | đ/ lần | 580.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - có công | đ/ lần | 420.000 |
|
| |||||||||||||||||||
IV | Kiểm tra vệ | đ/ lần | 180.000 |
|
| |||||||||||||||||||
V | Phí kiểm |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| -Theo phương | đ/ lần | 1.480.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| -Theo phương | đ/ lần | 1.200.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| -Theo phương | đ/ lần | 280.000 |
|
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 |
| ||||||||||||||||||||
VI | Phí kiểm |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| -Có diện | đ/ lần | 520.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| -Có diện | đ/ lần | 360.000 |
|
| |||||||||||||||||||
VII | Phí kiểm | đ/lần | 150.000 |
|
| |||||||||||||||||||
D | Phí kiểm | đ/ lần/sản | 850.000 |
|
| |||||||||||||||||||
E | Kiểm tra cấp giấy |
| ||||||||||||||||||||||
I | Xét nghiệm, | đ/ lần | 2.400.000 |
|
| |||||||||||||||||||
II | Khảo | đ/ lần | 2.900.000 |
|
| |||||||||||||||||||
F | Phí giám | đ/sản phẩm | 1.100.000 |
|
| |||||||||||||||||||
G | Phí kiểm |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
I | Phí xét |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1. | Bệnh vi rút |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1.1 | Tôm |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| MBV (Bệnh - PCR - Mô - Soi tươi |
đ/mẫu đ/mẫu đ/mẫu |
160.000 50.000 20.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| WSSV (Bệnh - PCR - Mô |
đ/mẫu đ/mẫu |
160.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| YHV (Bệnh - RT-PCR - Mô |
đ/lần đ/mẫu |
230.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| TSV ( Bệnh - RT-PCR - Mô | đ/lần đ/mẫu |
230.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
1.2 | Cá |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| VNN - RT-PCR - Mô |
đ/mẫu đ/mẫu |
230.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
1.3 | Các vi rút khác | đ/mẫu | 600.000 |
| ||||||||||||||||||||
2 | Bệnh vi khuẩn |
|
|
| ||||||||||||||||||||
2.1 | Bệnh do vi khuẩn Vibrio - Bệnh phát sáng - Bệnh đỏ thân - Bệnh phồng đuôi, - Bệnh đốm trắng do - Bệnh khác | đ/chỉ tiêu
| 125.000
|
|
| |||||||||||||||||||
2.2 | Bệnh do vi khuẩn Aeromonas - Bệnh đốm đỏ, lở - Bệnh thối mang - Bệnh đốm nâu TCX - Bệnh khác | đ/chỉ tiêu
| 125.000
|
|
| |||||||||||||||||||
2.3 | + Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas - Bệnh xuất huyết ở - Bệnh trắng đuôi ở | đ/chỉ tiêu
| 125.000 |
|
| |||||||||||||||||||
2.4 | +Bệnh do Streptococcus - Bệnh nhiễm khuẩn - Bệnh khác | đ/chỉ tiêu | 125.000
|
|
| |||||||||||||||||||
2.5 | + Các bệnh do những | đ/Chỉ tiêu | 125.000 |
|
| |||||||||||||||||||
3 | Bệnh nấm |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
3.1 | Nấm nước ngọt - Nấm Saprolegnia. - Nấm Archlya. sp - Nấm Aphanomyces. - Các nấm khác | đ/chỉ tiêu | 90.000
|
|
| |||||||||||||||||||
3.2 | Nấm nước lợ, mặn - Nấm Fusarium. sp. - Nấm Lagenidium. - Nấm Haliphthoros. - Các nấm khác | đ/chỉ tiêu | 90.000
|
| ||||||||||||||||||||
4 | Bệnh ký sinh trùng |
|
|
| ||||||||||||||||||||
| + Ký sinh trùng | đ/chỉ tiêu | 45.000 |
| ||||||||||||||||||||
| + Ký sinh trùng | đ/chỉ tiêu | 45.000 |
| ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
II | Phí kiểm tra chất |
|
| ||
1 | Vi khuẩn hiếu khí | đ/chỉ tiêu | 60.000 | ||
2 | Vibrio sp. tổng số | - | 60.000 | ||
3 | Aeromonas sp. tổng | - | 60.000 | ||
4 | Pseudomonas sp.tổng | - | 60.000 | ||
5 | Streptococcus sp. | - | 60.000 | ||
6 | Hàm lượng NO2-N | - | 60.000 | ||
7 | Hàm lượng NO3-N | - | 60.000 | ||
8 | Hàm lượng NH3-N | - | 60.000 | ||
9 | Sắt tổng | - | 60.000 | ||
10 | Độ cứng | - | 60.000 | ||
11 | Oxy hòa tan | - | 60.000 | Phương pháp | |
| Oxy hòa tan | - | 10.000 | Máy đo oxy | |
12 | Sulfurhydro (H2S) | - | 60.000 | ||
13 | Đo pH | - | 30.000 | Phương pháp | |
| Đo pH | - | 10.000 | Máy đo pH | |
14 | BOD | - | 80.000 | ||
15 | COD | - | 70.000 | ||
16 | Độ trong | - | 40.000 | Phương pháp phân | |
| Độ trong | - | 10.000 | Máy đo | |
17 | Độ kiềm | - | 50.000 | ||
| Độ kiểm | - | 10.000 | Máy đo | |
18 | Độ mặn | - | 40.000 | Phương pháp | |
| Độ mặn | - | 10.000 | Máy đo | |
19 | PO4-3 | - | 60.000 |
| |
20 | CO2 | đ/mẫu | 50.000 |
| |
21 | Thực vật nổi, tảo | đ/mẫu | 150.000 |
| |
22 | Động vật nổi | đ/mẫu | 120.000 |
| |
23 | Sinh vật đáy | đ/mẫu | 180.000 |
| |
24 | Dư lượng kim loại | đ/chỉ tiêu | 80.000 |
| |
25 | Dư lượng thuốc trừ | - | 200.000 |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
III | Kiểm nghiệm | ||||||||
1 | Giao nhận mẫu và | đồng/Lần | 10.000 |
| |||||
2 | Đánh giá ngoại | -- | 10.000 |
| |||||
3 | Thử vật lý thuốc | -- |
|
| |||||
3.1 | Thể tích | -- | 10.000 |
| |||||
3.2 | Soi tạp chất trong | -- | 10.000 |
| |||||
3.3 | Soi độ trong thuốc | -- | 10.000 |
| |||||
4 | Thử vật lý thuốc | đồng/chỉ |
|
| |||||
4.1 | Độ đồng đều về khối | -- | 10.000 |
| |||||
4.2 | -- | 10.000 |
| ||||||
4.3 | Độ rã (thuốc viên) | -- | 20.000 |
| |||||
4.4 | Độ tan thuốc viên | -- | 20.000 |
| |||||
4.5 | Độ mịn (thuốc bột) | -- | 10.000 |
| |||||
4.6 | Độ tan thuốc bột | -- | 10.000 |
| |||||
5 | Thử độ ẩm | đồng/Lần |
|
| |||||
5.1 | Sấy | -- | 100.000 |
| |||||
5.2 | Sấy chân không | -- | 130.000 |
| |||||
5.3 | Đo độ ẩm bằng tia | -- | 80.000 |
| |||||
5.4 | Đo độ ẩm bằng | -- | 150.000 |
| |||||
6 | Đo tỷ trọng |
|
|
| |||||
6.1 | Dùng tỷ trọng kế | -- | 10.000 |
| |||||
6.2 | Dùng picnomet | -- | 20.000 |
| |||||
7 | Đo pH |
|
|
| |||||
7.1 | -- | 20.000 |
| ||||||
7.2 | Phải chuẩn bị mẫu | -- | 45.000 |
| |||||
8 | Thử định tính hoạt | đồng/chỉ |
|
| |||||
8.1 | Đơn giản (mỗi phản | -- | 20.000 |
| |||||
8.2 | Phức tạp (mỗi chất) | -- | 75.000 |
| |||||
8.3 | Ghi phổ tử ngoại | -- | 100.000 |
| |||||
8.4 | Ghi phổ hồng ngoại | -- | 100.000 |
| |||||
8.5 | Sắc ký lớp mỏng | -- | 100.000 |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
8.6 | Sắc ký lỏng cao áp |
|
| |
9 | Thử định lượng |
|
|
|
9.1 | Phương pháp thể |
|
|
|
9.1.1 | Phương pháp chuẩn | -- | 120.000 |
|
9.1.2 | Phương pháp chuẩn | -- | 150.000 |
|
9.1.3 | Định lượng | -- | 200.000 |
|
9.1.4 | Chuẩn độ môi trường | -- | 180.000 |
|
9.1.5 | Chuẩn độ Nitrit | -- | 200.000 |
|
9.1.6 | Chuẩn độ điện thế | -- | 180.000 |
|
9.2 | Phương pháp cân |
| 180.000 |
|
9.3 | Phương pháp vật lý |
|
|
|
9.3.1 | Quang phổ tử ngoại | -- | 150.000 |
|
9.3.2 | Sắc ký lỏng cao áp | -- | 300.000 | Đối với thuốc nhiều |
9.3.3 | Sắc ký lỏng khối | -- | 400.000 | |
9.3.4 | Sắc ký khí | -- | 300.000 | |
9.4 | Định lượng những |
|
|
|
9.4.1 | Định lượng Protease | -- | 200.000 |
|
9.4.2 | Định lượng Amylase | -- | 200.000 |
|
9.4.3 | Định lượng | -- | 200.000 |
|
9.4.4 | Định lượng Lipase | -- | 200.000 |
|
9.4.5 | Nitơ toàn phần | -- | 180.000 |
|
10 | đ/lần |
|
| |
10.1 | Thử độc tính bất | -- | 220.000 |
|
10.2 | Thử vô khuẩn | -- | 150.000 |
|
10.3 | Làm kháng sinh đồ | -- | 300.000 |
|
10.4 | Định lượng kháng | -- | 300.000 |
|
10.5 | Định lượng kích dục | -- | 200.000 |
|
11 | đ/Chỉ tiêu | 100.000 |
| |
12. |
|
|
| |
12.1 | Kiểm tra giống vi | đ/chủng |
|
|
| Vi khuẩn | -- | 1.500.000 |
|
| Vi rút | -- | 1.000.000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | ||
12.2 | Kiểm tra tính an | đồng/lần | 300.000 |
| |
12.3 | Xác định hiệu giá | -- | 300.000 |
| |
IV | Kiểm nghiệm | đồng/Chỉ |
|
| |
1 | Phân bón (vi |
|
|
| |
1.1 | Hàm lượng nitơ tổng | -- | 60.000 |
| |
1.2 | Hàm lượng P2O5 | -- | 60.000 |
| |
1.3 | Hàm lượng K2O | -- | 60.000 |
| |
1.4 | Hàm lượng photpho | -- | 60.000 |
| |
1.5 | Hàm lượng K2O | -- | 60.000 |
| |
1.6 | Hàm lượng chất hữu | -- | 80.000 |
| |
2 | Khoáng chất |
|
|
| |
2.1 | Lượng mất khi nung | -- | 60.000 |
| |
2.2 | Hàm lượng tạp chất | -- | 50.000 |
| |
2.2 | Hàm lượng chất | -- | 50.000 |
| |
2.3 | Hàm lượng silic và | -- | 70.000 |
| |
2.4 | Hàm lượng oxyt | -- | 70.000 |
| |
2.5 | Hàm lượng tổng oxyt | -- | 80.000 |
| |
2.6 | Hàm lượng CaO, CaCO3 | -- | 60.000 |
| |
2.7 | Hàm lượng MgO, MgCO3 | -- | 50.000 | -- | |
V | Kiểm nghiệm | đồng/ chỉ tiêu |
|
| |
1 | Thức ăn |
|
|
| |
1.1 | Kiểm tra ngoại quan | -- | 10.000 |
| |
1.2 | Kích cỡ | -- | 10.000 |
| |
1.3 | Tỷ lệ vụn nát | -- | 10.000 |
| |
1.4 | Độ bền | -- | 10.000 |
| |
1.5 | Độ ẩm | -- | 40.000 |
| |
1.6 | Năng lượng | -- | 60.000 |
| |
1.7 | Protein | -- | 60.000 |
| |
1.8 | Xơ thô | -- | 40.000 |
| |
1.9 | Lipid | -- | 60.000 |
| |
1.10 | Tro | -- | 60.000 |
| |
1.11 | Cát sạn | -- | 10.000 |
| |
1.12 | Canxi | -- | 60.000 |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1.13 | Phospho | -- | 80.000 |
| |
1.14 | NaCl | -- | 10.000 |
| |
1.15 | Lyzin | -- | 200.000 |
| |
1.16 | Methionin | -- | 200.000 |
| |
2 | Thức ăn |
|
|
| |
2.1 | Tỷ lệ nở của | -- | 50.000 |
| |
2.2 | Các chỉ tiêu chất | -- | Theo mức phí kiểm |
| |
3 | Kiểm tra vệ sinh |
|
|
| |
3.1 | Côn trùng sống | -- | 10.000 |
| |
3.2 | -- | 60.000 |
| ||
3.3 | -- | 60.000 |
| ||
3.4 | -- | 300.000 |
| ||
3.5 | Dư lượng thuốc |
| 300.000 |
| |
3.6 | Dẫn xuất của | -- | 400.000 |
| |
3.7 | Dư lượng thuốc | -- | 500.000 |
| |
3.8 | Các loại hhocmon | -- | 300.000 |
| |
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 22/2006/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 04/04/2006 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 03/05/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.