Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 22/2006/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    602294





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu22/2006/QĐ-BTC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Tài chính
      Ngày ban hành04/04/2006
      Người kýTrương Chí Trung
      Ngày hiệu lực 03/05/2006
      Tình trạng Hết hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT


      BỘ TÀI CHÍNH

      CỘNG HOÀ XÃ
      HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      Số: 22
      /2006/QĐ - BTC

      Hà Nội,
      ngày 04 tháng 4 năm 2006

       

      QUYẾT
      ĐỊNH

      VỀ
      VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT
      LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH VÀ THÚ Y THUỶ SẢN

       BỘ TRƯỞNG BỘ
      TÀI CHÍNH

      Căn cứ Pháp
      lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002
      của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
      Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003, Nghị định số
      163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
      điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh Thú y,
      Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
      Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức
      năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
      Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
      Thuế,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều
      1
      . Ban hành kèm theo quyết định này các biểu mức thu phí, lệ
      phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, bao gồm:

      1. Biểu Mức
      thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số
      1);

      2. Biểu mức
      thu lệ phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 2);

      3. Biểu mức
      thu phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số
      3);

      4. Biểu mức
      thu phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 4).

      Điều
      2
      . Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất,
      kinh doanh thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội
      địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng
      trong nuôi trồng thuỷ sản tại Việt Nam khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
      thuộc ngành Thuỷ sản thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh
      thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật phải nộp phí,
      lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này
      .

      Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an
      toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá
      nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ
      (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
      do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.

      Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ
      sinh và thú y thuỷ sản (gồm Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú y
      thuỷ sản, đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và
      thú y thuỷ sản tại địa phương)
      thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Quyết
      định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy
      định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).

      Điều
      4.

      Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ
      sinh và thú y thuỷ sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử
      dụng như sau:

      1. Cơ quan
      thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về
      phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo
      quy định cụ thể như sau:

      a- Chi tiền
      lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công theo chế độ
      hiện hành (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ
      NSNN);

      b- Chi bảo hộ
      lao động hoặc đồng phục, trang phục cho người lao động theo chế độ quy định;

      c- Chi các
      khoản đóng góp theo quy định đối với người lao động như bảo hiểm xã hội, bảo
      hiểm y tế, kinh phí công đoàn;

      d- Chi thanh
      toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc phục vụ công tác
      thu phí, lệ phí;

      đ- Chi sửa
      chữa thường xuyên nhà cửa, phương tiện, máy móc thiết bị văn phòng phục vụ công
      tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;

      e- Chi khác
      phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
      sản;

      g- Chi mua
      biên lai, ấn chỉ, nguyên, nhiên vật liệu, hoá chất, công cụ, dụng cụ, máy móc,
      thiết bị vật tư phục vụ trực tiếp công tác thu phí, lệ phí;

      h- Chi sửa
      chữa lớn tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác
      thu phí, lệ phí;

      i- Chi thuê
      trụ sở, thuê chuyên gia kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và máy móc thiết bị kỹ
      thuật phục vụ công tác thu phí, lệ phí (nếu có);

      k- Chi hội
      nghị, hội thảo, đào tạo ngắn hạn, tập huấn nghiệp vụ, nâng cao trình độ chuyên
      môn, thực nghiệp phương pháp kỹ thuật ... phục vụ công tác kiểm soát chất lượng
      an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản và công tác thu phí, lệ
      phí;

      l- Chi hoạt
      động đối ngoại phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh
      thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản như mua tài liệu kỹ thuật, tiếp chuyên gia
      nước ngoài vào kiểm tra công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản
      tại Việt Nam; Chi phí cử cán bộ, chuyên viên đi làm việc với các đối tác nước
      ngoài theo mức quy định hiện hành;

      m- Chi khen
      thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị
      bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu
      số thu năm nay cao hơn năm trước hoặc bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số
      thu năm nay thấp hơn hoặc bằng số thu năm trước.

      2.Toàn bộ số
      tiền phí, lệ phí được trích để sử dụng vào những nội dung chi nêu trên phải sử
      dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp theo quy định. Nếu sử dụng sai nội
      dung quy định hoặc không có chứng từ chi hợp pháp thì phải xuất toán, nộp vào
      NSNN.

      3.Các đơn vị
      thu phí, lệ phí thuộc Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú ý thuỷ sản,
      căn cứ vào số tiền được trích theo tỷ lệ quy định để chi phục vụ công tác tổ
      chức thu phí (90%) và số chi theo dự toán được duyệt (dự toán năm chia cho từng
      tháng, quý), nếu số tiền được trích lớn hơn số chi được cấp có thẩm quyền phê
      duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Quản lý chất lượng, an
      toàn vệ sinh và thú y thủy sản để Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và
      thú y thủy sản điều hoà cho các đơn vị thu phí, lệ phí trực thuộc (bao gồm cả
      Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền lương tối thiểu cho cán bộ,
      công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi phục vụ hoạt động quản lý chất
      lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản của Cục theo chế độ quy
      định.

      Cục Quản lý
      chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản thực hiện mở tài khoản riêng tại
      Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền
      điều hoà phục vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí
      còn chệnh lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời phải mở sổ
      hạch toán riêng, cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để
      tiếp tục sử dụng và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.

      4. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được,
      sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn
      lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương,
      loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

      Điều 5.

      1. Quyết định này
      có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo; thay thế Quyết định
      số 90/2000/QĐ-BTC ngày 1/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ
      phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản, Phần A (trừ mục 1,
      2,3,4 và mục 25) phần C Quyết định số 20/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 của Bộ
      trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn
      lợi thuỷ sản và Thông tư số 116/2000/TT-BTC ngày 19/12/2000 của Bộ Tài chính
      hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ
      sinh thuỷ sản

       Các nội dung khác liên quan đến việc thu,
      nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề
      cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
      63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
      pháp luật về phí và lệ phí.

      2. Tổ chức,
      cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ
      sinh và thú y thuỷ sản, Cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
      sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
      hành Quyết định này.

       Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc
      đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên
      cứu, hướng dẫn bổ sung./.

       


      Nơi nhân:                                

      -Văn phòng TƯ
      Đảng,                         

      -Văn
      phòng Quốc hội,

      -Văn
      phòng Chủ tịch nước

      -Viện
      Kiểm sát NDTC

      -Toà
      án NDTC,

      -Các
      Bộ, cơ quan ngang Bộ,

       cơ
      quan thuộc Chính phủ,

      -Cơ
      quan TƯ của các đoàn thể,         

      -Công
      báo,            

      -Cục
      Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp)

      -UBND,
      Sở Tài chính, Cục thuế, Kho bạc

       các
      tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ,

      -Các
      đơn vị thuộc Bộ Tài chính,

      -Vụ
      Pháp chế (Bộ Tài chính)

      -Đại
      diện TCT tại TP Hồ Chí Minh,

      -Lưu
      VT (2), TCT {HC, TS}

      KT. BỘ
      TRƯỞNG

       THỨ
      TRƯỞNG

       Trương Chí Trung

       

      PHỤ
      LỤC SỐ 1

      MỨC
      THU LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
      Bộ Tài chính)

      TT

      TÊN LỆ PHÍ

      ĐƠN VỊ

      MỨC THU (đ)

      1

      Giấy chứng nhận cơ
      sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy
      sản

      đ/ lần cấp

      40.000

      2

      Giấy chứng nhận áp
      dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP

      đ/lần cấp

      40.000

      3

      Giấy chứng nhận
      chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản.

      đ/ lần cấp

      40.000

      4

      Giấy chứng nhận kết
      quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng

      đ/ lần cấp

       

      10.000

      5

      Giấy chứng nhận
      xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      đ/ lần cấp

      40.000

      Chú thích:        HACCP
      là Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát
      tại điểm tới hạn.

      PHỤ LỤC SỐ 2

      MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
      Bộ Tài chính)

       

      TT

       TÊN LỆ
      PHÍ

      ĐƠN VỊ

      MỨC THU

      (đ)

      1

      2

      3

      4

      1

      Giấy chứng
      nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nội địa,
      xuất, nhập khẩu, quá cảnh, m­ượn đư­ờng

      đ/lần

      40.000

      2

      Xác nhận
      kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản tạm nhập, tái xuất,
      tạm xuất, tái nhập, quá cảnh, m­ượn đư­ờng

      đ/lần

      40.000

      3

      Cấp lại
      giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

      đ/lần

      20.000

      4

      Giấy chứng
      nhận chất lư­ợng thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      5

      Giấy chứng
      nhận chất lư­ợng thức ăn thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      6

      Giấy chứng
      nhận chất lư­ợng giống thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      7

      Giấy chứng
      nhận chất lượng giống cây trồng thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      8

      Giấy chứng
      nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với
      1 sản phẩm

       đ/lần

      40.000

      9

      Cấp lại
      Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt
      Nam đối với 1 sản phẩm

       đ/lần

      20.000

      10

      Giấy chứng
      chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm
      thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa
      bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có
      liên quan đến thú y thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      11

      Cấp phép
      xuất, nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      12

      Cấp phép
      nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      13

      Cấp phép
      xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      14

      Gia hạn,
      thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu

      đ/lần

      20.000

       

      15

      Giấy chứng
      nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất

      đ/lần

      40.000

      16

      Giấy cho
      phép khảo nghiệm giống thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

      17

      Giấy cho
      phép thử nghiệm, khảo nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
      vật, hoá chất

      đ/lần

      40.000

      18

      Giấy chứng nhận
      kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ

      đ/lần

      10.000

      19

      Giấy chứng
      nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi
      sinh vật dùng trong nuôi trồng thuỷ sản

      đ/lần

      40.000

       

      PHỤ
      LỤC SỐ 3

      MỨC
      THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
      Bộ Tài chính)

      1. Kiểm
      tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản

      TT

      TÊN PHÍ

      ĐƠN VỊ

      MỨC THU
      (đ)

      GHI CHÚ

       

      1

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh tàu khai thác thủy sản có công suất máy chính từ 90 CV trở
      lên

       

       

      Chỉ áp dụng đối với
      tàu có sơ chế và bảo quản dài ngày

      1.1

      Tàu có công suất 90
      CV trở lên có hoạt động chế biến

      đ /lần/tàu

      400.000

       

      1.2

      Tàu có công suất từ
      90 CV trở lên

      đ /lần/tàu

      120.000

       

      2

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá

       

       

       

      2.1

      Cảng có chợ cá bán
      buôn (đấu giá), kho bảo quản nguyên liệu và hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế
      biến, bảo quản trên tàu

      đ/lần/cơ sở

      400.000

       

      2.2

      Cảng có hệ thống
      cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu

      đ/lần/cơ sở

      300.000

       

      2.3

      Chợ bán buôn nguyên
      liệu thuỷ sản

      đ/lần/cơ sở

      300.000

       

      2.4

      Cơ sở sản xuất nước
      đá sử dụng trong sản xuất kinh doanh thủy sản

      đ/lần/

      cơ sở

      230.000

       

      3

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh cơ sở chuyên thu mua, bảo quản nguyên liệu thuỷ sản

       

       

       

      3.1

      Cơ sở có sản lượng
      từ 10 tấn / ngày trở lên

      đ/lần/ cơ
      sở

      230.000

       

      3.2

      Cơ sở có sản lượng
      dưới 10 tấn / ngày

      đ/lần/cơ sở

      140.000

       

      4

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản quy mô nhỏ, độ rủi ro thấp

       

       

       

      4.1

      Cơ sở thu mua, sơ
      chế nguyên liệu thủy sản (xử lý, vặt đầu, bóc vỏ phơi tái, ướp muối...)

      đ/lần/cơ sở

      230.000

       

      4.2

      Cơ sở sơ chế, đóng
      gói thủy sản sống, ướp đá...

      đ/lần/cơ sở

      140.000

       

      4.3

      Cơ sở sản xuất nước
      mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu dưới 1 tỷ
      đồng/ năm

      đ/lần/ cơ
      sở

      140.000

       

      4.4

      Cơ sở sản xuất nước
      mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu từ 1 - 3 tỷ
      đồng/ năm

      đ/lần/ cơ
      sở

      230.000

       

      4.5

      Cơ sở sản xuất nước
      mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu từ 3 tỷ đồng/
      năm trở lên

      đ/lần/ cơ
      sở

      380.000

       

      5

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh cơ sở làm sạch, sơ chế nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

       

       

       

      5.1

      Cơ sở có công suất
      từ 15.000 tấn/năm trở lên

      đ/lần/ cơ
      sở

      230.000

       

      5.2

      Cơ sở có công suất
      dưới 15.000 tấn/năm

      đ/lần/ cơ
      sở

      140.000

       

      5.3

      Cơ sở xử lý nhiệt,
      sơ chế nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

      đ/lần/ cơ
      sở

      650.000

       

      6

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh cơ sở bảo quản, đóng gói sản phẩm thuỷ sản (bao gồm cả xe
      lạnh)

       

       

       

      6.1

      Cơ sở có công suất
      từ 2.000 tấn trở lên

      đ/lần/cơ sở

      600.000

       

      6.2

      Cơ sở có công suất
      dưới 2000 tấn

      đ/lần/cơ sở

      300.000

       

      7

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản theo phương thức công nghiệp

      đ/lần/ cơ
      sở

      1.400.000

      Áp dụng đối với
      kiểm tra lần đầu

      8

      Kiểm tra điều kiện
      an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường EU, và các
      thị trường có yêu cầu tương đương

      đ /lần/cơ
      sở

      2.300.000

      Áp dụng đối với
      kiểm tra lần đầu

      9

      Kiểm tra định kỳ,
      kiểm tra lại

       

       

      Thu bằng
      50% mức tương ứng các mục 1.1, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 4.1, 4.3, 4.4, 4.5,
      7,8.

      Các mục
      khác không thay đổi mức thu.

      Chú thích:        Khái
      niệm về kiểm tra lần đầu, kiểm tra lại, kiểm tra định kỳ theo qui định tại Qui
      chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đạt tiêu chuẩn vệ
      sinh an toàn thực phẩm.

      2. Mức thu
      phí kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng, an toàn vệ sinh cho các sản phẩm thủy sản

      TT

      NỘI DUNG
      KHOẢN THU

      ĐƠN VỊ

      MỨC

      GHI CHÚ

       

       

      TÍNH

      THU (đ)

       

      A

      Kiểm tra lô hàng

      1

      Lô hàng thủy sản

      đ/tấn

       

      50.000

      Tối thiểu 300.000
      đ và tối đa 10.000.000 đ

      2

      Các lô hàng
      có yêu cầu kiểm tra thêm các chỉ tiêu khác

      Được thu thêm phí
      kiểm tra theo qui định tại mục B.3, B.4

      B

      Kiểm tra mẫu hoặc
      chỉ tiêu đơn lẻ

      B.1

      Các chỉ tiêu cảm
      quan và vật lý

       

       

       

      1.1

      Xác định màu sắc,
      mùi, vị

       

      đ/chỉ tiêu

      15.000

       

      1.2

      Trạng thái (mặt băng,
      khuyết tật, trạng thái cơ thịt)

      nt

      10.000

       

      1.3

      Kích cỡ

      nt

      7.000

       

      1.4

      Tạp chất

      nt

      5.000

       

      1.5

      Khối lượng tịnh

      nt

      5.000

       

      1.6

      Nhiệt độ trung tâm
      sản phẩm

      nt

      3.000

       

      1.7

      Độ chân không

      nt

      10.000

       

      1.8

      Độ kín của hộp

      nt

      20.000

       

      1.9

      Trạng thái bên
      trong vỏ hộp

      nt

      10.000

       

      1.10

      Khối lượng cái

      nt

      10.000

       

      1.11

      Tỷ lệ cái và nước

      nt

      10.000

       

      1.12

      Độ mịn

      nt

      20.000

       

      1.13

       

      Đánh giá điều kiện
      bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản

       

      nt

       

      5.000

       

       

      1.14

      Ký sinh trùng

      nt

      15.000

       

      B. 2

      Các chỉ tiêu vi
      sinh

       

       

       

      2.1

      Tổng vi khuẩn hiếu
      khí

      nt

      50.000

       

      2.2

      Coliform:

      nt

      55.000

       

      2.3

      E. Coli

      nt

      60.000

       

      2.4

      Clostridium Perfringens

      nt

      60.000

       

      2.5

      Staphylococcus
      aureus

      nt

      55.000

       

      2.6

      Streptococcus
      feacalis

      nt

      60.000

       

      2.7

      Nấm men

      nt

      60.000

       

      2.8

      Nấm mốc

      nt

      60.000

       

      2.9

      Bacillus sp.

      nt

      60.000

       

      2.10

      Vibrrio
      Parahaemolyticus

      nt

      60.000

       

      2.11

      Salmonella sp.

      nt

      50.000

       

      2.12

      Shigella

      nt

      60.000

       

      2.13

      Tổng vi sinh vật kỵ
      khí sinh H2S

      nt

      60.000

       

      2.14

      Coliform phân:

      nt

      50.000

       

      2.15

      V.cholera

      nt

      60.000

       

      2.16

      Enterococci

      nt

      60.000

       

      2.17

      Xác định vi sinh
      vật chịu nhiệt

      nt

      60.000

       

      2.18

      Tổng số
      Lactobacillus

      nt

      60.000

       

      2.19

      Listeria
      monocytogenes

      nt

      150.000

       

      2.20

      Bào tử kỵ khí trong
      đồ hộp

      nt

      60.000

       

      B.3

      Các chỉ tiêu hoá
      học thông thường

       

       

       

      3.1

      Xác định
      Sunfuahydro (H2S)

      nt

      40.000

       

      3.2

      Xác định Nitơ
      amoniac (NH3)

      nt

      55.000

       

      3.3

      Xác định độ pH

      nt

      40.000

       

      3.4

      Xác định hàm lượng
      nước

      nt

      40.000

       

      3.5

      Xác định hàm lượng
      muối ăn (NaCl)

      nt

      50.000

       

      3.6

      Xác định hàm lượng
      axít

      nt

      40.000

       

      3.7

      Xác định hàm lượng
      mỡ

      nt

      60.000

       

      3.8

      Xác định hàm lượng
      tro

      nt

      50.000

       

      3.9

      Xác định hàm lượng
      nitơ tổng số và Protein thô

      nt

      55.000

       

      3.10

      Xác định hàm lượng
      nitơ formon hoặc ni tơ amin

      nt

      55.000

       

      3.11

      Borat

      nt

      50.000

       

      3.12

      Cyclamate

      nt

      50.000

       

      3.13

      Natri benzoat

      nt

      40.000

       

      3.14

      Sacarine

      nt

      100.000

       

      3.15

      Định tính Urê

      nt

      60.000

       

      3.16

      Canxi

      nt

      55.000

       

      3.17

      Phốt pho

      nt

      70.000

       

      3.18

      Sạn cát

      nt

      60.000

       

      3.19

      Hàm lượng Nitơ bazơ
      bay hơi

      nt

      100.000

       

      3.20

      Hàm lượng SO2

      nt

      50.000

       

      3.21

      Hàm lượng NO2

      nt

      60.000

       

      3.22

      Hàm lượng NO3

      nt

      60.000

       

      B.4

      Các chỉ tiêu hoá
      học đặc biệt

       

       

       

      4.1

      Xác định kim loại
      nặng (Cd,

       As, Hg, Pb...)

      đ/1nguyên
      tố

      130.000

       

      4.2

      Độc tố vi nấm

      đ/ 1nhóm

      200.000

       

      4.3

      Dư lượng thuốc trừ
      sâu

      đ/chỉ tiêu

      200.000

       

      4.4

      Sắt

      nt

      60.000

       

      4.5

      Histamin

      nt

      500.000

       

      4.6

      Xác định PSP, DSP
      bằng phương pháp sinh hoá trên chuột

      nt

      250.000

       

      4.7

       

      Kiểm chứng PSP,
      DSP, ASP bằng HPLC

      nt

       

      400.000

       

       

      4.8

      Dư lượng thuốc
      kháng sinh

      nt

      300.000

       

      4.9

      Dẫn xuất của Nitrofuran

      đ/chỉ tiêu

      400.000

       

      4.10

      Dư lượng thuốc
      kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)

      đ/chỉ tiêu

      500.000

       

      4.11

      Phẩm màu thực phẩm

      - Định tính

      - Định lượng bằng
      HPLC

       

      nt

       

      40.000

      100.000

       

      4.12

      Thuốc nhuộm màu

      nt

      350.000

       

      B.5

      Các chỉ tiêu hoá
      học của nước

       

       

       

      5.1

      Xác định độ cứng
      của nước

      đ/chỉ tiêu

      60.000

       

      5.2

      Xác định chlorin
      trong nước

      nt

      18.000

       

      5.3

      Cặn không tan

      nt

      50.000

       

      5.4

      Tổng số chất rắn
      hoà tan

      nt

      60.000

       

      5.5

      Cặn toàn phần

      nt

      60.000

       

      5.6

      Độ Oxy hoá

      nt

      70.000

       

      5.7

      Ôxy hoà tan

      nt

      60.000

       

      5.8

      Chlorua

      nt

      50.000

       

      5.9

      Nitrit

      nt

      50.000

       

      5.10

      Nitrate

      nt

      50.000

       

      5.11

      Amoni

      nt

      55.000

       

      5.12

      Sắt

      đ/chỉ tiêu

      60.000

       

      5.13

      Chì

      nt

      130.000

       

      5.14

      Thuỷ ngân

      nt

      130.000

       

      5.15

      Asen

      nt

      130.000

       

      5.16

      Hydrosunfua

      nt

      60.000

       

      5.17

      Phenol

      nt

      300.000

       

      5.18

      Thuốc trừ sâu Clo
      hữu cơ

      nt

      200.000

       

      5.19

      Thuốc trừ sâu lân
      hữu cơ

      nt

      200.000

       

      5.20

      Độ đục

      nt

      50.000

       

      5.21

      Mangan

      nt

      60.000

       

      5.22

      Sulfat

      nt

      50.000

       

      5.23

      Kẽm

      nt

      60.000

       

      B.6

      Phân tích tảo

       

       

       

      6.1

      Phân tích định
      tính, định lượng tảo

      đ/mẫu

      240.000

       

       

      PHỤ
      LỤC 4

      MỨC
      THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
      Bộ Tài chính)

      TT

      Mục lục bài viết

        • 0.1 Tên phí
            • 0.1.0.1 Phí kiểm dịch
          • 0.1.1 Phí kiểm
            tra các chỉ tiêu đơn lẻ
      • 1 Phí xét
        nghiệm bệnh
      • 2  
      • 3  
      • 4  
      • 5  
      • 6  
      • 7  
      • 8 60.000
      • 9  
      • 10 60.000
      • 11  
      • 12 60.000
      • 13  
      • 14 60.000
      • 15  
      • 16 60.000
      • 17  
      • 18 60.000
      • 19 10.000
      • 20 60.000
      • 21  
      • 22 30.000
      • 23 Máy đo pH
      • 24  
      • 25  
      • 26 -
      • 27 -
      • 28 -
      • 29 -
      • 30 -
      • 31 -
      • 32 -
      • 33 đ/mẫu
      • 34 đ/mẫu
      • 35 đ/mẫu
      • 36 đ/mẫu
      • 37 đ/chỉ tiêu
      • 38 -
      • 39 III
      • 40 Kiểm nghiệm
        thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y
      • 41 Thử định lượng
      • 42 Vi rút
      • 43 Kiểm nghiệm
        phân bón, khoáng chất
      • 44 Phân bón (vi
        sinh, hữu cơ, NPK...)
      • 45 Kiểm nghiệm
        thức ăn
      • 46 Thức ăn
        viên
      • 47 Kiểm tra ngoại quan
      • 48 Thức ăn
        khác

                • 48.0.0.0.0.1 Văn bản liên quan
          • 48.0.1 Được hướng dẫn
          • 48.0.2 Bị hủy bỏ
          • 48.0.3 Được bổ sung
          • 48.0.4 Đình chỉ
          • 48.0.5 Bị đình chỉ
          • 48.0.6 Bị đinh chỉ 1 phần
          • 48.0.7 Bị quy định hết hiệu lực
          • 48.0.8 Bị bãi bỏ
          • 48.0.9 Được sửa đổi
          • 48.0.10 Được đính chính
          • 48.0.11 Bị thay thế
          • 48.0.12 Được điều chỉnh
          • 48.0.13 Được dẫn chiếu
                • 48.0.13.0.0.1 Văn bản hiện tại
                • 48.0.13.0.0.2 Văn bản có liên quan
          • 48.0.14 Hướng dẫn
          • 48.0.15 Hủy bỏ
          • 48.0.16 Bổ sung
          • 48.0.17 Đình chỉ 1 phần
          • 48.0.18 Quy định hết hiệu lực
          • 48.0.19 Bãi bỏ
          • 48.0.20 Sửa đổi
          • 48.0.21 Đính chính
          • 48.0.22 Thay thế
          • 48.0.23 Điều chỉnh
          • 48.0.24 Dẫn chiếu
              • 48.0.24.0.1 Văn bản gốc PDF
              • 48.0.24.0.2 Văn bản Tiếng Việt

      Tên phí

      Đơn vị tính

      Mức thu

      Ghi chú

      1

      2

      3

      4

      5

      A

      Phí kiểm dịch

       

       

       

      I

      Phí kiểm dịch động
      vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu 

      1

      Cá nước mặn, lợ

       

       

       

       

      - Cá bố mẹ, cá
      giống hậu bị

      đ/con

      25.000

       

       

      - Cá bột

      đ/vạn con

      7.000

       

       

      - Cá hư­ơng, cá
      giống

      đ/ con

      40

       

       

      -Trứng, tinh trùng

      đ/vạn con

      7.000

       

      2

      Cá nước ngọt

       

       

       

       

      - Cá bố mẹ, cá
      giống hậu bị

      đ/con

      12.000

       

       

      - Cá bột

      đ/vạn con

      6.500

       

       

      - Cá hư­ơng, cá
      giống

      đ/ vạn con

      6.500

       

      3

      Tôm nước mặn, lợ
      (trừ tôm chân trắng)

       

       

       

       

      - Tôm bố mẹ

      đ/con

      20.000

      Đối với lô
      hàng thì tối thiểu là 300.000 đ

       

      - Nauplius

      đ/vạn con

      7.000

       

       

      - Postlarvae

      đ/vạn con

       

      18.000

       

       

      -Tôm giống

      đ/vạn con

      18.000

       

      4

      Tôm chân trắng

       

       

       

       

      - Tôm bố mẹ

      đ/con

      15.000

      Đối với lô
      hàng thì tối thiểu là 300.000 đ

       

      - Nauplius

      đ/vạn con

      7.000

       

       

      - Postlarvae

      đ/vạn con

      18.000

       

       

      -Tôm giống

      đ/vạn con

      18.000

       

      5

      Tôm nước ngọt

       

       

       

       

      - Tôm bố mẹ

      đ/con

      12.000

       

       

      - Postlarvae

      đ/vạn con

      13.000

       

       

      -Tôm giống

      đ/vạn con

      13.000

       

      6

      Baba, sam giống

      đ/con

      30

       

      7

      Vích, đồi mồi, rùa
      da giống

      đ/con

      20.000

       

      8

      Cá sấu giống

      đ/con

      6.000

       





      1

      2

      3

      4

      5

      9

      Cua giống

      đ/con

      500

       

      10

      ếch lư­ơn

      đ/con

      500

       

      11

      Hải sâm, sá sùng,
      trùn lá

      đ/con

      500

       

      12

      Cá cảnh

      giá trị lô
      hàng

      1%

      Tối thiểu
      là 300.000, tối đa là 10 triệu đ

      13

      Trai, điệp, bào ngư­,
      ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

      đ/kg

      2.000

       

      14

      Giống cây trồng
      (thực vật) thuỷ sản

       

       

       

       

       - Kiểm dịch

      đ/lô hàng

      300.000

       

       

      - Xét nghiệm bệnh

      đ/chỉ tiêu

      Thu theo
      chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

       

      15

      Giống động vật thuỷ
      sản khác

      đ/vạn con

      12.000

       

      16

      Động vật thuỷ sản
      thương phẩm và sản phẩm ĐVTS

       

       

       

       

      - Kiểm dịch

      đ/lô hàng

      300.000

       

      - Xét nghiệm bệnh

      đ/chỉ tiêu

      Thu theo
      chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

      II

      Phí kiểm dịch động
      vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước

      1

      Cá nước mặn, lợ

       

       

       

       

      - Cá bố mẹ, cá
      giống hậu bị

      đ/con

      16.000

       

       

      - Cá bột

      đ/vạn con

      2.500

       

       

      - Cá hư­ơng, cá
      giống

      đ/con

      100

       

       

      -Trứng, tinh trùng

      đ/vạn

      2.500

       

      2

      Cá nước ngọt

       

       

       

       

      - Cá bố mẹ, cá
      giống hậu bị

      đ/con

      5.000

       

       

      - Cá bột

      đ/vạn con

      2.500

       

       

      - Cá hư­ơng, cá
      giống

      đ/vạn con

      2.500

       

      3

      Tôm nước mặn, lợ
      (trừ tôm chân trắng)

       

       

       

       

      - Tôm bố mẹ

      đ/con

      17.000

       

       

      - Nauplius

      đ/vạn con

      2500

       

       

      - Postlarvae

      đ/vạn con

      4.500

       

       

      -Tôm giống

      đ/vạn con

      4.500

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      4

      Tôm chân trắng

       

       

       

       

      - Tôm bố mẹ

      đ/con

      13.000

       

       

      - Nauplius

      đ/vạn con

      2500

       

       

      - Postlarvae (từ
      PL12 trở lên)

      đ/vạn con

      10.000

       

       

      -Tôm giống

      đ/vạn con

      10.000

       

      5

      Tôm nước ngọt

       

       

       

       

      - Tôm bố mẹ

      đ/con

      9.000

       

       

      - Postlarvae

      đ/vạn con

      4.500

       

       

      -Tôm giống

      đ/vạn con

      4.500

       

      6

      Vích, đồi mồi, rùa
      da giống

      đ/con

      6000

       

      7

      Baba, sam giống

      đ/con

      10

       

      8

      Cá sấu giống

      đ/con

      2.000

       

      9

      Cua giống

      đ/con

      200

       

      10

      ếch lư­ơn giống

      đ/con

      200

       

      11

      Hải sâm, sá sùng,
      trùn lá giống

      đ/con

      15

       

      12

      Cá cảnh

      giá trị lô
      hàng

      1%

      tối thiểu
      300.000 đ, tối đa 10.000.000 đ

      13

      Trai, điệp, bào ngư­,
      ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

      đ/kg

      100

       

      14

      Giống cây trồng
      (thực vật), động vật thuỷ sản thương phẩm

       

       

       

       

      - Kiểm dịch

      đ/lô hàng

      120.000

       

       

      - Xét nghiệm bệnh

      đ/chỉ tiêu

      Thu theo
      chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

       

      15

      Giống động vật thuỷ
      sản khác

      đ/vạn con

      4.000

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

       

      III

      Kiểm dịch xuất khẩu

       

       

       

       

       

      - Kiểm dịch

      đ/lô hàng

      332.000

       

       

       

      - Xét nghiệm bệnh

      đ/chỉ tiêu

      Thu theo
      chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

       

       

       

      B

       

      Phí kiểm tra chất
      lượng lô hàng

       

      1

      Thức ăn, nguyên
      liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu

      đ /lô hàng

      0,1 % giá trị lô
      hàng (Tối thiểu là 300 000 đồng, tối đa là 10 triệu đồng). Các
      chỉ tiêu hoá đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

      -

       

      2

      Thuốc thú y, nguyên
      liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập
      khẩu

      -

       

      -

       

      2.1

      Kiểm tra ngoại quan

       

      300 000

       

       

      2.2

      Kiểm nghiệm

      đ/chỉ tiêu

      thu theo
      mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

       

       

      3

      Thức ăn, thuốc thú
      y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu

      -

       

      -

       

      3.1

      Kiểm tra ngoại quan

      đ/lô hàng

      200 000

       

       

      3.2

      Kiểm nghiệm

      đ/chỉ tiêu

      thu theo
      mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

       

       

      C

      Phí kiểm tra vệ
      sinh thú y thuỷ sản

       

       

       

       

      I

      Kiểm tra vệ sinh
      thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức
      ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản.

       

      1

      Kiểm tra vệ
      sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn
      dùng trong nuôi trồng thủy sản

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

       

       

      - 1 dây
      chuyền hoặc 1 phân xưởng

      đ/ lần

      1.200.000

       

       

       

      - 2 dây
      chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

       

      1.500.000

       

       

      2

      Kiểm tra vệ
      sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản

       

       

       

       

       

      - 1 dây
      chuyền hoặc 1 phân xưởng.

      đ/ lần

      1.100.000

       

       

       

      - 2 dây
      chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

      đ/ lần

      1.350.000

       

       

      3

      Kiểm tra vệ
      sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản

       

       

       

       

       

      - 1 dây
      chuyền hoặc 1 phân xưởng.

      đ/ lần

      1.100.000

       

       

       

      - 2 dây
      chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

      đ/ lần

      1.150.000

       

       

      4

      Kiểm tra vệ
      sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất,
      chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản

      đ/lần

      1.050.000

       

       

      II

      Kiểm tra vệ
      sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
      hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.

      đ/ lần

      150.000

       

       

      III

      Kiểm tra vệ
      sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản

       

       

       

       

       

      -có công
      suất > 20 triệu con/năm.

      đ/ lần

      580.000

       

       

       

      - có công
      suất ≤ 20 triệu con/năm.

      đ/ lần

      420.000

       

       

      IV

      Kiểm tra vệ
      sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản.

      đ/ lần

      180.000

       

       

      V

      Phí kiểm
      tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC.

       

       

       

       

       

      -Theo phương
      thức thâm canh hoặc cụng nghiệp (cú diện tích mặt nước nuôi > 30ha)

      đ/ lần

      1.480.000

       

       

       

      -Theo phương
      thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha)

      đ/ lần

      1.200.000

       

       

       

      -Theo phương
      thức bán thâm canh hoặc quảng canh

      đ/ lần

      280.000

       

       





      1

      2

      3

      4

      5

       

      VI

      Phí kiểm
      tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi tôm công nghiệp

       

       

       

       

       

      -Có diện
      tích mặt nước nuôi > 30ha

      đ/ lần

      520.000

       

       

       

      -Có diện
      tích mặt nước nuôi ≤ 30ha

      đ/ lần

      360.000

       

       

      VII

      Phí kiểm
      tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi lồng bè tập trung

      đ/lần

      150.000

       

       

      D

      Phí kiểm
      tra cấp đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất
      dùng trong nuôi trồng thủy sản.

      đ/ lần/sản
      phẩm

      850.000

       

       

      E

      Kiểm tra cấp giấy
      chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản.

       

      I

      Xét nghiệm,
      kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi
      trồng thủy sản.

      đ/ lần

      2.400.000

       

       

      II

      Khảo
      nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng
      trong nuôi trồng thủy sản.

      đ/ lần

      2.900.000

       

       

      F

      Phí giám
      sát khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn thuỷ sản và
      giống thuỷ sản.

      đ/sản phẩm
      hoặc đối tượng

      1.100.000

       

       

      G

      Phí kiểm
      tra các chỉ tiêu đơn lẻ

       

       

       

       

      I

      Phí xét
      nghiệm bệnh

       

       

       

       

      1.

       Bệnh vi rút

       

       

       

       

      1.1

       Tôm

       

       

       

       

       

      MBV (Bệnh
      tôm còi)

      - PCR

      - Mô

      - Soi tươi

       

      đ/mẫu

      đ/mẫu

      đ/mẫu

       

      160.000

      50.000

      20.000

       

       

       

      WSSV (Bệnh
      đốm trắng)

      - PCR

      - Mô

       

      đ/mẫu

      đ/mẫu

       

      160.000

      50.000

       

       

       

      YHV (Bệnh
      đầu vàng)

      - RT-PCR

      - Mô

       

      đ/lần

      đ/mẫu

       

      230.000

      50.000

       

       

       

      TSV ( Bệnh
      taura)

      - RT-PCR

      - Mô

      đ/lần

      đ/mẫu

       

      230.000

      50.000

       

       

      1.2

       Cá

       

       

       

       

       

      VNN

      - RT-PCR

      - Mô

       

      đ/mẫu

      đ/mẫu

       

      230.000

      50.000

       

       





      1

      2

      3

      4

      5

      1.3

       Các vi rút khác

      đ/mẫu

      600.000

       

      2

      Bệnh vi khuẩn

       

       

       

      2.1

       Bệnh do vi khuẩn Vibrio
      ở ĐVTS

      - Bệnh phát sáng

      - Bệnh đỏ thân

      - Bệnh phồng đuôi,
      đứt râu, lở loét

      - Bệnh đốm trắng do
      vi khuẩn

      - Bệnh khác

      đ/chỉ tiêu
      bệnh

       

       

      125.000

       

       

       

      2.2

       Bệnh do vi khuẩn Aeromonas
      ở ĐVTS nước ngọt

      - Bệnh đốm đỏ, lở
      loét

      - Bệnh thối mang

      - Bệnh đốm nâu TCX

      - Bệnh khác

      đ/chỉ tiêu
      bệnh

       

      125.000

       

       

       

      2.3

      + Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas
      ở cá

      - Bệnh xuất huyết ở
      cá

      - Bệnh trắng đuôi ở
      cá

      đ/chỉ tiêu

       

      125.000

       

       

      2.4

      +Bệnh do Streptococcus
      ở cá

      - Bệnh nhiễm khuẩn
      máu ở cá

      - Bệnh khác

      đ/chỉ tiêu

      125.000

       

       

       

       

      2.5

      + Các bệnh do những
      tác nhân vi khuẩn khác

      đ/Chỉ tiêu

      125.000

       

       

      3

      Bệnh nấm

       

       

       

       

      3.1

       Nấm nước ngọt

      - Nấm Saprolegnia.
      sp

      - Nấm Archlya. sp

      - Nấm Aphanomyces.
      sp

      - Các nấm khác

      đ/chỉ tiêu

      90.000

       

       

       

      3.2

       Nấm nước lợ, mặn

      - Nấm Fusarium. sp.

      - Nấm Lagenidium.
      sp.

      - Nấm Haliphthoros.
      sp

      - Các nấm khác

      đ/chỉ tiêu

      90.000

       

       

      4

      Bệnh ký sinh trùng

       

       

       

       

      + Ký sinh trùng
      nước ngọt (soi tươi)

      đ/chỉ tiêu
      bệnh

      45.000

       

       

      + Ký sinh trùng
      nước lợ, mặn (soi tươi)

      đ/chỉ tiêu
      bệnh

      45.000

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      II

      Phí kiểm tra chất
      lượng nước nuôi

       

       

       

      1

      Vi khuẩn hiếu khí
      tổng số

      đ/chỉ tiêu

      60.000

       

      2

      Vibrio sp. tổng số

      -

      60.000

       

      3

      Aeromonas sp. tổng
      số

      -

      60.000

       

      4

      Pseudomonas sp.tổng
      số

      -

      60.000

       

      5

      Streptococcus sp.
      tổng số

      -

      60.000

       

      6

      Hàm lượng NO2-N

      -

      60.000

       

      7

      Hàm lượng NO3-N

      -

      60.000

       

      8

      Hàm lượng NH3-N

      -

      60.000

       

      9

      Sắt tổng

      -

      60.000

       

      10

      Độ cứng

      -

      60.000

       

      11

      Oxy hòa tan

      -

      60.000

      Phương pháp
      phân tích

       

      Oxy hòa tan

      -

      10.000

      Máy đo oxy
      ho
      à tan

      12

      Sulfurhydro (H2S)

      -

      60.000

       

      13

      Đo pH

      -

      30.000

      Phương pháp
      phân tích

       

      Đo pH

      -

      10.000

      Máy đo pH

      14

      BOD

      -

      80.000

       

      15

      COD

      -

      70.000

       

      16

      Độ trong

      -

      40.000

      Phương pháp phân
      tích

       

      Độ trong

      -

      10.000

      Máy đo

      17

      Độ kiềm

      -

      50.000

      Phương pháp
      phân tích

       

      Độ kiểm

      -

      10.000

      Máy đo

      18

      Độ mặn

      -

      40.000

      Phương pháp
      phân tích

       

      Độ mặn

      -

      10.000

      Máy đo

      19

      PO4-3

      -

      60.000

       

      20

      CO­2

      đ/mẫu

      50.000

       

      21

      Thực vật nổi, tảo
      độc

      đ/mẫu

      150.000

       

      22

      Động vật nổi

      đ/mẫu

      120.000

       

      23

      Sinh vật đáy

      đ/mẫu

      180.000

       

      24

      Dư lượng kim loại
      nặng

      đ/chỉ tiêu

      80.000

       

      25

      Dư lượng thuốc trừ
      sâu

      -

      200.000

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      III

      Kiểm nghiệm
      thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y

      1

      Giao nhận mẫu và
      thông báo kết quả

       đồng/Lần

      10.000

       

      2

      Đánh giá ngoại
      quan, cảm quan

      --

      10.000

       

      3

      Thử vật lý thuốc
      nước

      --

       

       

      3.1

      Thể tích

      --

      10.000

       

      3.2

      Soi tạp chất trong
      mẫu thuốc tiêm

      --

      10.000

       

      3.3

      Soi độ trong thuốc
      nước

      --

      10.000

       

      4

      Thử vật lý thuốc
      viên, thuốc bột

       đồng/chỉ
      tiêu/mẫu

       

       

      4.1

      Độ đồng đều về khối
      lượng của đơn vị bào chế

      --

      10.000

       

      4.2

      Độ đồng đều về hàm
      lượng của đơn vị bào chế

      --

      10.000

       

      4.3

      Độ rã (thuốc viên)

      --

      20.000

       

      4.4

      Độ tan thuốc viên

      --

      20.000

       

      4.5

      Độ mịn (thuốc bột)

      --

      10.000

       

      4.6

      Độ tan thuốc bột

      --

      10.000

       

      5

      Thử độ ẩm

      đồng/Lần

       

       

      5.1

      Sấy

      --

      100.000

       

      5.2

      Sấy chân không

      --

      130.000

       

      5.3

      Đo độ ẩm bằng tia
      hồng ngoại

      --

      80.000

       

      5.4

      Đo độ ẩm bằng
      phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

      --

      150.000

       

      6

      Đo tỷ trọng

       

       

       

      6.1

      Dùng tỷ trọng kế

      --

      10.000

       

      6.2

      Dùng picnomet

      --

      20.000

       

      7

      Đo pH

       

       

       

      7.1

      Không phải xử lý
      mẫu

      --

      20.000

       

      7.2

      Phải chuẩn bị mẫu

      --

      45.000

       

      8

      Thử định tính hoạt
      chất

       đồng/chỉ
      tiêu

       

       

      8.1

      Đơn giản (mỗi phản
      ứng)

      --

      20.000

       

      8.2

      Phức tạp (mỗi chất)

      --

      75.000

       

      8.3

      Ghi phổ tử ngoại
      toàn bộ

      --

      100.000

       

      8.4

      Ghi phổ hồng ngoại
      (dùng chất chuẩn)

      --

      100.000

       

      8.5

      Sắc ký lớp mỏng

      --

      100.000

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      8.6

      Sắc ký lỏng cao áp

       

      Tính bằng 50% phép
      thử định lượng tương ứng

       

      9

      Thử định lượng

       

       

       

      9.1

      Phương pháp thể
      tích

       

       

       

      9.1.1

      Phương pháp chuẩn
      độ axit-bazơ

      --

      120.000

       

      9.1.2

      Phương pháp chuẩn
      độ Complexon

      --

      150.000

       

      9.1.3

      Định lượng
      Penicilin

      --

      200.000

       

      9.1.4

      Chuẩn độ môi trường
      khan

      --

      180.000

       

      9.1.5

      Chuẩn độ Nitrit

      --

      200.000

       

      9.1.6

      Chuẩn độ điện thế

      --

      180.000

       

      9.2

      Phương pháp cân

       

      180.000

       

      9.3

      Phương pháp vật lý

       

       

       

      9.3.1

      Quang phổ tử ngoại
      và khả kiến

      --

      150.000

       

      9.3.2

      Sắc ký lỏng cao áp

      --

      300.000

      Đối với thuốc nhiều
      thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50,000đ

      9.3.3

      Sắc ký lỏng khối
      phổ

      --

      400.000

      9.3.4

      Sắc ký khí

      --

      300.000

      9.4

      Định lượng những
      đối tượng đặc biệt

       

       

       

      9.4.1

      Định lượng Protease

      --

      200.000

       

      9.4.2

      Định lượng Amylase

      --

      200.000

       

      9.4.3

      Định lượng
      Cellulase

      --

      200.000

       

      9.4.4

      Định lượng Lipase

      --

      200.000

       

      9.4.5

      Nitơ toàn phần

      --

      180.000

       

      10

      Thử trên sinh vật
      và vi sinh vật

      đ/lần

       

       

      10.1

      Thử độc tính bất
      thường

      --

      220.000

       

      10.2

      Thử vô khuẩn

      --

      150.000

       

      10.3

      Làm kháng sinh đồ

      --

      300.000

       

      10.4

      Định lượng kháng
      sinh bằng vi sinh vật

      --

      300.000

       

      10.5

      Định lượng kích dục
      tố HCG

      --

      200.000

       

      11

      Phân lập và định
      danh vi sinh vật

      đ/Chỉ tiêu

      100.000

       

      12.

      Kiểm tra vacxin,
      sinh phẩm

       

       

       

      12.1

      Kiểm tra giống vi
      sinh vật dùng trong thú y

      đ/chủng

       

       

       

      Vi khuẩn

      --

      1.500.000

       

       

      Vi rút

      --

      1.000.000

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      12.2

      Kiểm tra tính an
      toàn chung

      đồng/lần

      300.000

       

      12.3

      Xác định hiệu giá
      kháng thể

      --

      300.000

       

      IV

      Kiểm nghiệm
      phân bón, khoáng chất

      đồng/Chỉ
      tiêu

       

       

      1

      Phân bón (vi
      sinh, hữu cơ, NPK...)

       

       

       

      1.1

      Hàm lượng nitơ tổng
      (N)

      --

      60.000

       

      1.2

      Hàm lượng P2O5
      tổng cộng

      --

      60.000

       

      1.3

      Hàm lượng K2O
      tổng cộng

      --

      60.000

       

      1.4

      Hàm lượng photpho
      (P) tan trong nước

      --

      60.000

       

      1.5

      Hàm lượng K2O
      tan trong nước

      --

      60.000

       

      1.6

      Hàm lượng chất hữu
      cơ

      --

      80.000

       

      2

      Khoáng chất

       

       

       

      2.1

      Lượng mất khi nung
      ở (900 đến 1000)oC

      --

      60.000

       

      2.2

      Hàm lượng tạp chất

      --

      50.000

       

      2.2

      Hàm lượng chất
      không tan

      --

      50.000

       

      2.3

      Hàm lượng silic và
      cặn không tan

      --

      70.000

       

      2.4

      Hàm lượng oxyt
      silic (SiO2)

      --

      70.000

       

      2.5

      Hàm lượng tổng oxyt
      nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)

      --

      80.000

       

      2.6

      Hàm lượng CaO, CaCO3

      --

      60.000

       

      2.7

      Hàm lượng MgO, MgCO3

      --

      50.000

      --

      V

      Kiểm nghiệm
      thức ăn

      đồng/

      chỉ tiêu

       

       

      1

      Thức ăn
      viên

       

       

       

      1.1

      Kiểm tra ngoại quan

      --

      10.000

       

      1.2

      Kích cỡ

      --

      10.000

       

      1.3

      Tỷ lệ vụn nát

      --

      10.000

       

      1.4

      Độ bền

      --

      10.000

       

      1.5

      Độ ẩm

      --

      40.000

       

      1.6

      Năng lượng

      --

      60.000

       

      1.7

      Protein

      --

      60.000

       

      1.8

      Xơ thô

      --

      40.000

       

      1.9

      Lipid

      --

      60.000

       

      1.10

      Tro

      --

      60.000

       

      1.11

      Cát sạn

      --

      10.000

       

      1.12

      Canxi

      --

      60.000

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      1.13

      Phospho

      --

      80.000

       

      1.14

      NaCl

      --

      10.000

       

      1.15

      Lyzin

      --

      200.000

       

      1.16

      Methionin

      --

      200.000

       

      2

      Thức ăn
      khác

       

       

       

      2.1

      Tỷ lệ nở của
      Artemia

      --

      50.000

       

      2.2

      Các chỉ tiêu chất
      lượng khác

      --

      Theo mức phí kiểm
      tra chất lượng thức ăn viên

       

      3

      Kiểm tra vệ sinh
      thú y thức ăn

       

       

       

      3.1

      Côn trùng sống

      --

      10.000

       

      3.2

      Salmonella

      --

      60.000

       

      3.3

      Aspergillus flavus

      --

      60.000

       

      3.4

      Aflatoxin (sắc ký
      khí)

      --

      300.000

       

      3.5

      Dư lượng thuốc
      kháng sinh

       

      300.000

       

      3.6

      Dẫn xuất của
      Nitrofuran

      --

      400.000

       

      3.7

      Dư lượng thuốc
      kháng sinh bằng LC/MS/MS

      --

      500.000

       

      3.8

      Các loại hhocmon

      --

      300.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu22/2006/QĐ-BTC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Tài chính
                                Ngày ban hành04/04/2006
                                Người kýTrương Chí Trung
                                Ngày hiệu lực 03/05/2006
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 6045/BKHĐT-QLQH năm 2021 về cung cấp cơ sở dữ liệu về quy hoạch phục vụ xây dựng vận hành Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      • Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (sửa đổ
                                                      • Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 1983/CTHN-TTHT năm 2021 hướng dẫn về việc lập hóa đơn và xử lý đối với hóa đơn đã lập do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Quyết định 1422/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Nam Định đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Công văn 1490/UBND-VX năm 2020 về tiếp tục thực hiện công tác phòng, chống Covid-19 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ