Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    29308





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu218/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
      Ngày ban hành30/07/2020
      Người kýLê Minh Chiến
      Ngày hiệu lực 30/07/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẠC LIÊU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 218/QĐ-UBND

      Bạc Liêu, ngày 30 tháng 7 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU, MIỄN, GIẢM, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

      Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 397/TTr-STC ngày 21 tháng 7 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

      1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:

      a) Phạm vi điều chỉnh:

      Quy định về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      b) Đối tượng áp dụng:

      - Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

      - Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

      - Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

      2. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí:

      a) Danh mục:

      - Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).

      - Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.

      - Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch:

      + Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh (thuộc địa phương quản lý).

      + Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

      + Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý).

      - Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):

      + Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

      + Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

      + Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

      + Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.

      - Phí thuộc lĩnh vực tư pháp:

      + Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

      + Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện).

      b) Mức thu:

      - Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

      (Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm).

      - Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

      (Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm).

      - Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

      (Chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).

      - Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

      (Chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).

      - Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

      (Chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).

      c) Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu

      (Chi tiết Phụ lục 07 đính kèm).

      d) Thu, nộp, quản lý và sử dụng phí

      - Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí và được khấu trừ theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.

      Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện được để lại theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí trên cơ sở dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.

      Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao thực hiện được để lại theo tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí; phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.

      - Số tiền phí được khấu trừ và được để lại nêu trên được sử dụng như sau:

      + Số tiền phí được để lại cho tổ chức thu để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí;

      + Số tiền phí để lại được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật; hàng năm phải quyết toán thu, chi. Số tiền phí chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

      3. Danh mục, mức thu các khoản lệ phí:

      a) Danh mục:

      - Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);

      - Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);

      - Lệ phí hộ tịch;

      - Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện).

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;

      - Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

      - Lệ phí đăng ký kinh doanh.

      b) Mức thu

      (Chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).

      c) Thu, nộp lệ phí

      - Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.

      - Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

      4. Về miễn, giảm phí, lệ phí:

      a) Đối với phí:

      - Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu phí đối với trẻ em (dưới 16 tuổi).

      - Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý):

      + Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

      Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

      Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

      Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

      + Miễn thu phí thư viện đối với: Trẻ em (dưới 16 tuổi), người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

      - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Miễn thu phí đối với các đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

      - Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện): Miễn thu phí đối với các trường hợp:

      + Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn.

      + Yêu cầu sửa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;

      + Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án;

      + Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;

      + Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;

      + Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.

      b) Đối với lệ phí:

      - Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

      + Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.

      + Miễn thu lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp sổ tạm trú.

      - Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

      + Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh.

      + Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

      - Lệ phí hộ tịch: Miễn thu lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

      + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

      + Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Miễn thu lệ phí đối với đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

      - Lệ phí đăng ký kinh doanh: Miễn thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh thuộc diện hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

      Điều 2. Giảm phí, lệ phí áp dụng cho các đối tượng có tham gia giao dịch thực hiện các thủ tục phải nộp phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

      1. Danh mục phí, lệ phí áp dụng:

      - Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện);

      - Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường: Phí bảo vệ môi trường - Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.

      - Lệ phí đăng ký kinh doanh;

      - Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.

      2. Mức thu: Giảm 50% mức thu phí, lệ phí theo quy định hiện hành.

      3. Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại các khoản thu phí đối với các loại phí nêu trên: Trích lại cho đơn vị thụ hưởng là 100%.

      4. Thời gian áp dụng: Kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

      Điều 3.

      1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này.

      2. Định kỳ trước ngày 25 hàng tháng trong năm 2020, Cục Thuế tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo Bộ Tài chính theo quy định.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của địa phương ban hành trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

      Các nội dung khác liên quan đến mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn có liên quan./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo);
      - Ban KT - NS HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Các Phó CVP UBND tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
      - Trung tâm Công báo - Tin học;
      - Lưu: VT, Thoa, HY (QĐ21).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Minh Chiến

       

      PHỤ LỤC 01

      DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      * Đơn vị tổ chức thu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      STT

      DANH MỤC

      ĐƠN VỊ TÍNH

      MỨC THU

      1

      PHÍ BÌNH TUYỂN, CÔNG NHẬN CÂY MẸ, CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP, RỪNG GIỐNG (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).

      -

      Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

      Đồng/lần bình tuyển, công nhận

      2.400.000

      -

      Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

      Đồng/lần bình tuyển, công nhận

      6.000.000

       

      PHỤ LỤC 02

      DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      * Đơn vị tổ chức thu: UBND xã, phường, thị trấn

      STT

      DANH MỤC

      ĐƠN VỊ TÍNH

      MỨC THU

      1

      PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ

       

      Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố.

      Đồng/m2/ngày

      1.200

       

      PHỤ LỤC 03

      DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch

      2. Danh mục và mức thu:

      STT

      DANH MỤC

      ĐƠN VỊ TÍNH

      MỨC THU

      I

      PHÍ THĂM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (thuộc địa phương quản lý)

       

      Thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu

      1

      Người lớn

      Đồng/người/lượt

      20.000

      2

      Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

      Đồng/người/lượt

      10.000

      II

      PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP

      1

      Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận

      Đồng/Giấy chứng nhận/ lần cấp

      1.200.000

      2

      Thẩm định điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận

      Đồng/Giấy chứng nhận/ lần cấp

      600.000

      III

      PHÍ THƯ VIỆN (thuộc địa phương quản lý)

      1

      Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu (bạn đọc người lớn)

      Đồng/thẻ/năm

      30.000

      2

      Phí sử dụng phòng đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác

      Đồng/thẻ/năm

      70.000

      3. Các trường hợp miễn, giảm:

      - Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu phí đối với trẻ em (dưới 16 tuổi).

      - Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý):

      + Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

      Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.

      Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

      Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

      + Miễn thu phí thư viện đối với: Trẻ em (dưới 16 tuổi), người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật./.

       

      PHỤ LỤC 04

      DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH DO CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN)
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc.

      2. Danh mục và mức thu:

      I. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

      Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

       

       

      Đơn vị tính: triệu đồng

      Tổng vốn đầu tư

      ≤50

      >50 và ≤100

      >100 và ≤200

      >200 và ≤500

      >500

      (Tỷ đồng)

      Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

      6,0

      7.5

      14,0

      16,5

      20,0

      Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

      8

      10

      18,0

      19,0

      30,0

      Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

      9

      11,5

      20,5

      21,5

      30,0

      Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

      9,0

      11,5

      20,5

      21,5

      29,0

      Nhóm 5. Dự án giao thông

      9,5

      12,0

      21,5

      24,0

      30,0

      Nhóm 6. Dự án công nghiệp

      10,0

      12,5

      23,0

      24,0

      31,0

      Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

      6,0

      7,0

      13,0

      14,5

      19,0

      (Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức)

      II

      PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

      1

      Đối với hộ gia đình cá nhân

       

      Danh mục

      Đơn vị tính

      Mức thu (đồng)

      1.1

      Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

       

      a

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      85.000

      b

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      120.000

      c

      Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      85.000

      d

      Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

      đ

      Các trường hợp chứng nhận biến động khác (chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tách thửa, hợp thửa đất,...):

      -

      Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận mức thu bằng mức thu cấp mới Giấy chứng nhận

      -

      Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4) mức thu bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận

      1.2

      Đất sử dụng làm nhà ở

       

      Mức thu thẩm định hồ sơ bằng 90% mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

      2

      Đối với tổ chức, tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

       

      Danh mục

      Đơn vị tính

      Mức thu (đồng)

      a

      Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất

      -

      Diện tích dưới 0,5 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      1.800.000

      -

      Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      3.000.000

      -

      Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      4.200.000

      -

      Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      5.400.000

      -

      Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      6.600.000

      -

      Diện tích từ 30 ha trở lên

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      7.800.000

      b

      Trường hợp giao đất cho cơ quan Nhà nước

       

      -

      Diện tích dưới 01 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      1.200.000

      -

      Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      1.800.000

      -

      Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      3.000.000

      -

      Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      4.200.000

      -

      Diện tích từ 30 ha trở lên

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      5.400.000

      c

      Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất

      -

      Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      350.000

      -

      Các dự án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      240.000

      d

      Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      350.000

      đ

      Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      -

      Diện tích dưới 500 m2

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      350.000

      -

      Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      450.000

      -

      Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      550.000

      -

      Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      650.000

      -

      Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      750.000

      -

      Diện tích từ 10.000 m2 trở lên

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      850.000

      e

      Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      350.000

      f

      Các trường hợp chứng nhận biến động khác:

      -

      Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      350.000

      -

      Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4)

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      300.000

      g

      Chứng nhận tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp

      Đồng/hồ sơ

      350.000

      III

      PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC

      1

      Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

      1.1

      Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

      a

      Đề án thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      400.000

      b

      Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      1.100.000

      c

      Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      2.600.000

      d

      Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      5.000.000

      đ

      Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

      Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      e

      Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

      Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      1.2

      Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

      a

      Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

      Đồng/1 báo cáo

      400.000

      b

      Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm

      Đồng/1 báo cáo

      1.400.000

      c

      Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm

      Đồng/1 báo cáo

      3.400.000

      d

      Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

      Đồng/1 báo cáo

      6.000.000

      đ

      Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

      Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      e

      Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

      Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      2

      Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

      a

      Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm.

      Đồng/1 đề án

      600.000

      b

      Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.

      Đồng/1 đề án

      1.800.000

      c

      Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm.

      Đồng/1 đề án

      4.400.000

       

      d

      Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm.

      Đồng/1 đề án

      8.400.000

      đ

      Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

      Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      e

      Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

      Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      3

      Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

      a

      Đề án có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      600.000

      b

      Đề án có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      1.800.000

      c

      Đề án có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      4.400.000

      d

      Đề án có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

      Đồng/1 đề án

      8.400.000

      đ

      Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

      Đồng/1 đề án

      11.600.000

      e

      Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

      Đồng/1 đề án

      14.600.000

      f

      Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

      Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      g

      Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

      Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      4

      Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

      a

      Phí thẩm định

      Đồng/ 1 hồ sơ

      1.400.000

      b

      Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu

      Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      c

      Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu

      Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên

      IV

      PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

      1

      Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...

      1.1

      Đối với tổ chức

       

       

      a

      Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu

      Đồng/hồ sơ, tài liệu

      240.000

      b

      Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu:

      -

      Đơn xin giao đất hoặc thuê đất

      Đồng/đơn

      5.000

      -

      Giấy chứng nhận đầu tư

      Đồng/giấy chứng nhận

      10.000

      -

      Quyết định thành lập doanh nghiệp

      Đồng/quyết định

      10.000

      -

      Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất

      Đồng/dự án hoặc phương án

      40.000

      -

      Thông báo giới thiệu địa điểm đất

      Đồng/thông báo

      10.000

      -

      Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai

      Đồng/biên bản

      10.000

      -

      Quyết định thu hồi đất

      Đồng/quyết định

      10.000

      -

      Tờ trình phê duyệt giao đất

      Đồng/tờ trình

      10.000

      -

      Sơ đồ giao đất

      Đồng/sơ đồ

      10.000

      -

      Hợp đồng cho thuê đất

      Đồng/hợp đồng

      10.000

      -

      Phiếu chuyển thông tin địa chính

      Đồng/phiếu

      5.000

      -

      Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

      Đồng/bản

      5.000

      -

      Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng

      Đồng/phương án

      20.000

      -

      Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng

      Đồng/quyết định

      10.000

      -

      Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn

      Đồng/hợp đồng

      15.000

      -

      Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

      Đồng/quyết định

      10.000

      -

      Biên lai nộp tiền

      Đồng/biên lai

      5.000

      -

      Tờ khai nộp tiền

      Đồng/tờ khai

      5.000

      -

      Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ

      Đồng/giấy

      10.000

      -

      Khác

      Đồng/tờ

      10.000

      1.2

      Đối với cá nhân

       

       

      a

      Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu

      Đồng/hồ sơ, tài liệu

      120.000

      b

      Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu:

      -

      Quyết định giao đất, thu hồi đất

      Đồng/quyết định

      10.000

      -

      Quyết định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

      Đồng/quyết định

      10.000

      -

      Tờ trình

      Đồng/tờ trình

      10.000

      -

      Sơ đồ

      Đồng/sơ đồ

      10.000

      -

      Biên bản

      Đồng/biên bản

      10.000

      -

      Hợp đồng chuyển nhượng

      Đồng/hợp đồng

      10.000

      -

      Đơn xin giao đất

      Đồng/đơn

      5.000

      -

      Biên lai nộp tiền

      Đồng/biên lai

      5.000

      -

      Tờ khai nộp tiền

      Đồng/tờ khai

      5.000

      -

      Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ

      Đồng/giấy

      10.000

      -

      Khác

      Đồng/tờ

      10.000

      2

      Các loại bản đồ

       

       

      a)

      Bản đồ địa chính

       

       

      -

      Dạng giấy

      Đồng/mảnh

      150.000

      -

      Dạng số

      Đồng/mảnh

      250.000

      b)

      Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất

       

       

      -

      Dạng giấy

      Đồng/mảnh

      250.000

      -

      Dạng số

      Đồng/mảnh

      350.000

      c)

      Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

       

       

       

      Dạng giấy

      Đồng/mảnh

      250.000

      -

      Dạng số

      Đồng/mảnh

      350.000

      d)

      Bản đồ chuyên đề

       

       

      -

      Dạng giấy

      Đồng/mảnh

      200.000

      -

      Dạng số

      Đồng/mảnh

      300.000

      đ)

      Các loại bản đồ khác

       

       

      -

      Dạng giấy

      Đồng/mảnh

      200.000

      -

      Dạng số

      Đồng/mảnh

      300.000

       

       

       

       

       

       

       

      3. Các trường hợp miễn, giảm:

      - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Miễn thu phí đối với các đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật./.

       

      PHỤ LỤC 05

      DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      1. Đơn vị tổ chức thu: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố

      2. Danh mục và mức thu:

      STT

      DANH MỤC

      ĐƠN VỊ TÍNH

      MỨC THU

      I

      PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

      1

      Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

      Đồng/giấy chứng nhận

      30.000

      II

      PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)

      1

      Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

      Đồng/giấy chứng nhận

      95.000

      2

      Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

      Đồng/giấy chứng nhận

      70.000

      3

      Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

      Đồng/giấy chứng nhận

      85.000

      4

      Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

      Đồng/giấy chứng nhận

      20.000

      5

      Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

      Đồng/giấy chứng nhận

      30.000

      3. Các trường hợp miễn, giảm:

      - Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện): Miễn thu phí đối với các trường hợp:

      + Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn.

      + Yêu cầu sửa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;

      + Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án;

      + Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;

      + Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;

      + Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước./.

       

      PHỤ LỤC 06

      DANH MỤC LỆ PHÍ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      A. Đơn vị tổ chức thu:

      1. Lệ phí đăng ký cư trú: Công an tỉnh; công an cấp huyện, cấp xã.

      2. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân: Công an tỉnh; công an cấp huyện.

      3. Lệ phí hộ tịch: Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.

      4. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Bạc Liêu: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

      5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.

      6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có thẩm quyền khác theo phân cấp.

      7. Lệ phí đăng ký kinh doanh: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.

      B. Danh mục và mức thu:

      STT

      DANH MỤC

      ĐƠN VỊ TÍNH

      MỨC THU

      I

      LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

      1

      Tại các phường

       

       

      a

      Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

      Đồng/lần đăng ký

      15.000

      b

      Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

      Đồng/lần cấp

      20.000

      c

      Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

      Đồng/lần cấp

      10.000

      d

      Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

      Đồng/lần đính chính

      10.000

      2

      Đối với các khu vực khác

      Mức thu áp dụng bằng 50% mức thu tại khu vực phường nêu trên

      II

      LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) - Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp Chứng minh nhân dân

      1

      Tại các phường

       

       

       

      Cấp lại, đổi

      Đồng/lần cấp

      10.000

      2

      Tại các khu vực khác

       

      Bằng 50% mức thu tại các phường

      III

      LỆ PHÍ HỘ TỊCH

       

       

      1

      Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

      a

      Khai sinh, khai tử

      Đồng/trường hợp

      10.000

      b

      Kết hôn

      Đồng/trường hợp

      30.000

      c

      Nhận cha, mẹ, con

      Đồng/trường hợp

      15.000

      d

      Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

      Đồng/trường hợp

      15.000

      đ

      Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

      Đồng/trường hợp

      15.000

      e

      Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Điểm 2, Điều 3 Luật Hộ tịch)

      Đồng/trường hợp

      10.000

      g

      Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

      Đồng/trường hợp

      10.000

      2

      Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

      a

      Khai sinh, khai tử

      Đồng/trường hợp

      75.000

      b

      Kết hôn

      Đồng/trường hợp

      1.500.000

      c

      Giám hộ, chấm dứt giám hộ

      Đồng/trường hợp

      75.000

      d

      Nhận cha, mẹ, con

      Đồng/trường hợp

      1.500.000

      đ

      Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

      Đồng/trường hợp

      30.000

      e

      Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      Đồng/trường hợp

      75.000

      g

      Đăng ký hộ tịch khác

      Đồng/trường hợp

      75.000

      IV

      LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM (Đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện).

      1

      Cấp mới

      Đồng/giấy phép

      400.000

      2

      Cấp lại

      Đồng/giấy phép

      300.000

      V

      LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

      1

      Đối với hộ gia đình, cá nhân

      a

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      35.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      25.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      12.000

      b

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất.

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      70.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      35.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      16.000

      c

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      100.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      50.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      25.000

      d

      Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      70.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      50.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      25.000

      đ

      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      30.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      20.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      10.000

      e

      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      50.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      40.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      20.000

      g

      Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      50.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      40.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      20.000

      h

      Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

       

       

       

      - Đất tại khu vực phường

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      30.000

       

      - Đất tại khu vực thị trấn

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      30.000

       

      - Đất tại khu vực xã

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      15.000

      i

      Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

      Đồng/lần

      15.000

      2

      Đối với tổ chức

      a

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      150.000

      b

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất.

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      350.000

      c

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      550.000

      d

      Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      250.000

      đ

      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      50.000

      e

      Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      70.000

      g

      Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      100.000

      h

      Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

      Đồng/hồ sơ/01 thửa

      50.000

      i

      Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

      Đồng/lần

      30.000

      VI

      LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

      1

      Nhà ở riêng lẻ

      Đồng/giấy phép

      50.000

      2

      Các công trình xây dựng khác

      Đồng/ giấy phép

      100.000

      3

      Gia hạn giấy phép xây dựng

      Đồng/ giấy phép

      10.000

      VII

      LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

      1

      Đăng ký thành lập

       

       

      a

      Hộ kinh doanh

      Đồng/1 lần cấp

      100.000

      b

      Hợp tác xã

      Đồng/1 lần cấp

      150.000

      c

      Liên hiệp hợp tác xã

      Đồng/1 lần cấp

      300.000

      d

      Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã

      Đồng/1 lần cấp

      100.000

      2

      Đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại

       

       

      a

      Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã

      Đồng/1 lần cấp

      30.000

      b

      Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

      Đồng/1 lần cấp

      100.000

      c

      Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã

      Đồng/1 lần cấp

      30.000

      C. Các trường hợp miễn, giảm:

      - Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

      + Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.

      + Miễn thu lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp sổ tạm trú.

      - Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):

      + Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh.

      + Miễn thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

      - Lệ phí hộ tịch: Miễn thu lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

      + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

      + Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

      - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Miễn thu lệ phí đối với đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

      - Lệ phí đăng ký kinh doanh: Miễn thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh thuộc diện hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật./.

       

      PHỤ LỤC 07

      TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      DANH MỤC

      TỶ LỆ TRÍCH LẠI (%)

      I

      PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

      1

      Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).

      50

      II

      PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

      1

      Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.

      100

      III

      PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

      1

      Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh (thuộc địa phương quản lý).

      90

      2

      Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

      90

      3

      Phí thư viện (thuộc địa phương quản lý).

      100

      IV

      PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

      1

      Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

      80

      2

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

      90

      3

      Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

      80

      4

      Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.

      90

      V

      PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

       

      1

      Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

      80

      2

      Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện).

      80

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu218/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                                Ngày ban hành30/07/2020
                                Người kýLê Minh Chiến
                                Ngày hiệu lực 30/07/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 6786/QĐ-BCA-V03 năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
                                                      • Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
                                                      • Kế hoạch 65/KH-UBND năm 2021 về phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng giai đoạn 2021-2025, tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
                                                      • Công văn 8600/VPCP-KGVX về tin kinh tế xã hội ngày 09/10/2020 về cam kết giảm bất bình đẳng do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công điện 07/CĐ-UBND năm 2020 về quyết liệt thực hiện biện pháp cấp bách trong phòng, chống COVID-19 do tỉnh Quảng Trị ban hành
                                                      • Kế hoạch 4262/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
                                                      • Kế hoạch 72/KH-UBND năm 2020 về hành động quốc gia phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em giai đoạn 2020-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ