Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    30535





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2165/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
      Ngày ban hành13/07/2020
      Người kýĐặng Quốc Vinh
      Ngày hiệu lực 13/07/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ TĨNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2165/QĐ-UBND

      Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 7 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1467/SKHĐT-VP ngày 16/6/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 863/SKHCN-TĐC ngày 03/7/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính ban hành mới và 04 (bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.

      Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

      Điều 3. Quyết định, này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 4 thuộc lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA tại Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Các Phó CVP;
      - Trung tâm PVHCC tỉnh;
      - Trung tâm TT-CB-TH;
      - Lưu: VT, PC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đặng Quốc Vinh

       

      DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tỉnh)

      PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC ODA)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      1

      Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

      - Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn

      Không

      - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;

      - Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      1

      Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

      20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

      - Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn

      Không

      - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;

      - Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

      2

      Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

      - Đối với dự án nhóm B: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

      - Đối với dự án nhóm C: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Như trên

      Không

      Như trên

      3

      Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

      20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Như trên

      Không

      Như trên

      4

      Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Như trên

      Không

      Như trên

      PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

      LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)

      1. Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

      1

      KÝ HIỆU QUY TRÌNH

      QT.ODA.01

      2

      NỘI DUNG QUY TRÌNH

      2.1

      Điều kiện thực hiện TTHC:

       

      Không có

      2.2

      Cách thức thực hiện TTHC:

       

      - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

      - Qua Bưu điện;

      - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn.

      2.3

      Thành phần hồ sơ, bao gồm:

      Bản chính

      Bản sao

      -

      Công văn của Cơ quan chủ quản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư văn bản đề nghị góp ý kiến về báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư;

      x

       

      -

      Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư;

      x

       

      -

      Các tài liệu khác (nếu có);

       

      Bản sao có chứng thực

       

      * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

      + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

      + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

      + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính

      2.4

      Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc (riêng Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư: 03 bộ)

      2.5

      Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2.6

      Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      2.7

      Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

      Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

      Cơ quan được ủy quyền: Không.

      Cơ quan phối hợp: Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Các Sở, ban ngành liên quan.

      2.8

      Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

      2.9

      Kết quả giải quyết TTHC:

      - Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án.

      - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.

      2.10

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

      + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

      + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ

      Giờ hành chính

      Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3

      B2

      Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết.

      Công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

      B3

      Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

      B4

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức. Chuyển sang thực hiện bước 13.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản lấy ý kiến Bộ KH và ĐT, trình Lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và gửi Bộ KH&ĐT.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng CM, Lãnh đạo Sở, Văn thư

      02 ngày

      Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định/ Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến Bộ KH và ĐT

      B5

      Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho ý kiến.

      Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      08 ngày

      Văn bản ý kiến của Bộ KH và ĐT

      B6

      Dựa vào ý kiến của Bộ KHĐT, lập dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, kèm theo văn bản xin ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành liên quan trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và gửi cho các Sở, ban, ngành liên quan.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư

      05 ngày

      Mẫu 05; Văn bản lấy ý kiến Sở, ban, ngành và dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Chủ trương đầu tư dự án chưa hoàn chỉnh

      Các Sở, ban, ngành cho ý kiến.

      Các sở, ban, ngành liên quan

      Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành liên quan

      B7

      Tổng hợp các ý kiến thẩm định, lập Báo cáo kết quả thẩm định hoàn chỉnh, kèm theo dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án kèm theo Dự thảo Quyết định.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ

      06 ngày

      Mẫu 05, Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Chủ trương đầu tư dự án hoàn chỉnh, Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;

      B8

      Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.

      Lãnh đạo phòng CM

      01 ngày

      Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định Chủ trương đầu tư dự án đã, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đã ký nháy kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án

      B9

      Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

      Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định Chủ trương đầu tư dự án đã, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đã ký kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án

      B10

      Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết

      Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

      0,5 ngày

      Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm định Chủ trương đầu tư dự án; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đã ký, đóng dấu kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

      B11

      UBND tỉnh xem xét quyết định.

      UBND tỉnh

      05 ngày

      Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án

      B12

      Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển sang TTPV HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

      Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc.

      Phòng chuyên môn, công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 05, 06 và Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án

      B14

      Trả kết quả

      Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

       

      * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vục HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân

      3

      BIỂU MẪU

       

      Mẫu 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

       

      Mẫu 02

      Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

       

      Mẫu 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

       

      Mẫu 04

      Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

       

      Mẫu 05

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

       

      Mẫu 06

      Sổ theo dõi hồ sơ

       

      BM.ODA.05.01

      Báo cáo thẩm định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án

       

      BM.ODA.05.02

      Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án

      4

      HỒ SƠ LƯU

      -

      Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

      -

      Hồ sơ theo mục 2.3;

      -

      Văn bản lấy ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn bản cho ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

      -

      Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành liên quan;

      -

      Báo cáo thẩm định Chủ trương đầu tư dự án;

      -

      Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án;

      -

      Bản sao Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định;

      Hồ sơ được lưu tại Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

      1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại.

      1

      KÝ HIỆU QUY TRÌNH

      QT.ODA.01

      2

      NỘI DUNG QUY TRÌNH

      2.1

      Điều kiện thực hiện TTHC:

       

      Đối với dự án, phi dự án không quy định tại khoản 1 Điều 23 của Nghị định 56/2020/NĐ-CP

      2.2

      Cách thức thực hiện TTHC:

       

      - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

      - Qua Bưu điện;

      - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn.

      2.3

      Thành phần hồ sơ, bao gồm:

      Bản chính

      Bản sao

      -

      Văn bản lấy ý kiến;

      x

       

      -

      Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của Chủ dự án, theo mẫu BM.ODA.01.01;

      x

       

      -

      Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án theo mẫu BM.ODA.01.02;

      x

       

      -

      Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan;

      x

       

      -

      Các tài liệu liên quan khác (nếu có) như: Văn bản của nhà tài trợ thống nhất với nội dung dự án, phi dự án, thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ, văn bản ghi nhớ với nhà tài trợ, báo cáo của đoàn chuyên gia thẩm định thực hiện theo yêu cầu của nhà tài trợ.

       

      Bản sao có chứng thực

       

      * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

      + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

      + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

      + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.

      2.4

      Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (Riêng Văn kiện dự án, phi dự án: 08 bộ).

      2.5

      Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2.6

      Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      2.7

      Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

      Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

      Cơ quan được ủy quyền: Không.

      Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành liên quan.

      2.8

      Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

      2.9

      Kết quả giải quyết TTHC:

      - Hồ Sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

      - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.

      2.10

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

      + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

      + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ

      Giờ hành chính

      Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3

      B2

      Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết

      Công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

      B3

      Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

      B4

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản lấy ý kiến thẩm định các Sở, ban, ngành liên quan.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở

      02 ngày

      Mẫu 05 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan

      B5

      Làm thủ tục phát hành văn bản và:

      + Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13.

      + Gửi văn bản đến các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ điều kiện). Chuyển sang thực hiện B6.

      Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

      0,5

      ngày

      Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban ngành liên quan

      B6

      Các Sở ban ngành liên quan góp ý thẩm định hồ sơ.

      Các Sở, ngành, địa phương liên quan

      04 ngày

      Văn bản, ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng hợp

      Lập Báo cáo kết quả thẩm định Văn kiện dự án.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ

      Mẫu 05 và dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Văn kiện, dự án chưa hoàn chỉnh

      B7

      Tổng hợp ý kiến của các ngành vào dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Văn kiện dự án và Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt văn kiện dự án kèm dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ

      05 ngày

      Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định Văn kiện dự án hoàn chỉnh; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án; dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án

      B8

      Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 05;

      Báo cáo kết quả thẩm định Văn kiện dự án; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án, dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án

      B9

      Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

      Mẫu 05;

      Báo cáo kết quả thẩm định Văn kiện dự án; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án

      B10

      Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết.

      Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

      0,5 ngày

      Mẫu 05;

      Báo cáo kết quả thẩm định Văn kiện dự án; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án; dự thảo Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

      B11

      UBND tỉnh xem xét quyết định

      UBND tỉnh

      05 ngày

      Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án

      B12

      Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

      Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc.

      Phòng chuyên môn, công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 05, 06 và Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án

      B13

      Trả kết quả

      Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

       

      * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

      3

      BIỂU MẪU

       

      Mẫu 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

       

      Mẫu 02

      Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

       

      Mẫu 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

       

      Mẫu 04

      Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

       

      Mẫu 05

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

       

      Mẫu 06

      Sổ theo dõi hồ sơ

       

      BM.ODA.01.01

      Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của Chủ dự án

       

      BM.ODA.01.02

      Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án

       

      BM.ODA.01.03

      Báo cáo thẩm định văn kiện dự án

       

      BM.ODA.01.04

      Quyết định phê duyệt văn kiện dự án

      4

      HỒ SƠ LƯU

      -

      Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

      -

      Hồ sơ theo mục 2.3;

      -

      Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành liên quan;

      -

      Báo cáo thẩm định văn kiện dự án;

      -

      Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt văn kiện dự án;

      -

      Bản sao Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định;

      Hồ sơ được lưu tại Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

      1

      KÝ HIỆU QUY TRÌNH

      QT.ODA.02

      2

      NỘI DUNG QUY TRÌNH

      2.1

      Điều kiện thực hiện TTHC:

       

      Không có.

      2.2

      Cách thức thực hiện TTHC:

       

      - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

      - Qua Bưu điện;

      - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn.

      2.3

      Thành phần hồ sơ, bao gồm:

      Bản chính

      Bản sao

      -

      Tờ trình thẩm định chương trình, dự án theo mẫu BM.ODA.02.01;

      x

       

      -

      Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án;

      x

       

      -

      Các tài liệu khác có liên quan.

       

      Bản sao có chứng thực

       

      * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

      + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

      + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

      + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính

      2.4

      Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

      2.5

      Thời hạn giải quyết:

      - Đối với dự án nhóm B: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

      - Đối với dự án nhóm C: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2.6

      Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      2.7

      Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

      Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh phê duyệt.

      Cơ quan được ủy quyền: Không.

      Cơ quan phối hợp: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các Sở, ban ngành liên quan.

      2.8

      Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

      2.9

      Kết quả giải quyết TTHC:

      - Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư;

      - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.

      2.10

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

      + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

      + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ

      Giờ hành chính

      Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3

      B2

      Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết.

      Công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

      B3

      Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

      B4

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản lấy ý kiến thẩm định của Bộ kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các Sở ban ngành liên quan.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở

      02 ngày

      Mẫu 05 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến Bộ KH&ĐT, Bộ TC và các Sở, ban, ngành liên quan

      B5

      Làm thủ tục phát hành văn bản và:

      + Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13.

      + Gửi văn bản đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ điều kiện) Chuyển sang thực hiện B6.

      Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

      0,25 ngày

      Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến Bộ KH&ĐT, Bộ TC và các Sở, ban ngành liên quan

      B6

      Bộ KH&ĐT, Bộ TC và các Sở ban ngành liên quan góp ý thẩm định hồ sơ.

      Bộ KH&ĐT, Bộ TC và các Sở ngành địa phương liên quan

      06 ngày đối với dự án Nhóm B; 04 ngày đối với dự án Nhóm C

      Văn bản ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng hợp

      Lập Báo cáo thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ

      Mẫu 05 và Dự thảo Báo cáo thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư

      B7

      Tổng hợp ý kiến của Bộ KH&ĐT, Bộ TC và các ngành vào dự thảo Báo cáo thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư và Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư kèm dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ

      14 ngày đối với dự án Nhóm B;

      06 ngày đối với dự án Nhóm C

      Dự thảo Báo cáo thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư hoàn chỉnh; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư; dự thảo Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư

      B8

      Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 05 và Báo cáo thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư đã ký nháy; dự thảo Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư

      B9

      Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn.

      Lãnh đạo Sở

      0,5 ngày

      Mẫu 05 và Báo cáo thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư

      B10

      Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết.

      Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

      0,25 ngày

      Mẫu 05 và Báo cáo thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư; dự thảo Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

      B11

      UBND tỉnh xem xét quyết định.

      UBND tỉnh

      05 ngày

      Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình dự án, đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư

      B12

      Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

      Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc.

      Phòng chuyên môn, công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 05, 06, và Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình dự án, đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư

      B13

      Trả kết quả

      Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình dự án, đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

       

      * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vục HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

      3

      BIỂU MẪU

       

      Mẫu 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      Mẫu 02

      Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

      Mẫu 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      Mẫu 04

      Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

      Mẫu 05

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Mẫu 06

      Sổ theo dõi hồ sơ

      BM.ODA.02.01

      Tờ trình thẩm định chương trình, dự án

      BM.ODA.02.02

      Báo cáo thẩm định phê duyệt dự án

       

      BM.ODA.02.03

      Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư

      4

      HỒ SƠ LƯU

      -

      Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

      -

      Hồ sơ theo mục 2.3;

      -

      Văn bản lấy ý kiến Bộ KH&ĐT, Bộ TC và các Sở, ban, ngành liên quan; Văn bản cho ý kiến của Bộ KH&ĐT, Bộ TC và các Sở, ban, ngành liên quan;

      -

      Báo cáo kết quả thẩm định đầu tư chương trình, dự án đầu tư;

      -

      Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư;

      -

      Bản sao Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình dự án, đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định;

      Hồ sơ được lưu tại Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

      1

      KÝ HIỆU QUY TRÌNH

      QT.ODA.03

      2

      NỘI DUNG QUY TRÌNH

      2.1

      Điều kiện thực hiện TTHC:

       

      Không

      2.2

      Cách thức thực hiện TTHC:

       

      - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

      - Qua Bưu điện;

      - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn.

      2.3

      Thành phần hồ sơ, bao gồm:

      Bản chính

      Bản sao

      -

      Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án được lập cho toàn bộ thời gian thực hiện chương trình, dự án và phải bao gồm tất cả hợp phần, hạng mục, nhóm hoạt động, nguồn vốn tương ứng (vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng) và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo.

      x

       

       

      * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

      + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

      + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

      + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính

      2.4

      Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

      2.5

      Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2.6

      Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      2.7

      Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

      Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

      Cơ quan được ủy quyền: Không.

      Cơ quan phối hợp: Không.

      2.8

      Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức

      2.9

      Kết quả giải quyết TTHC:

      - Hồ sơ đủ điều kiện: Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án được phê duyệt.

      - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.

      2.10

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

      + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

      + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ

      Giờ hành chính

      Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3

      B2

      Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết.

      Công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

      B3

      Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

      B4

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức, cá nhân theo Bước 11.

      - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện bước tiếp theo.

      Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận TN&TKQ

      01 ngày

      Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

      B5

      Lập báo cáo thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng; dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ

      11 ngày

      Mẫu 05 và dự thảo Báo cáo thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng; dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B6

      Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt.

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 05 và báo cáo thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đã ký nháy; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B7

      Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt văn bản.

      Lãnh đạo Sở

      0,5 ngày

      Mẫu 05 và báo cáo thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đã duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B8

      Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết.

      Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

      0,5 ngày

      Mẫu 05;

      Báo cáo thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đã duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

      B9

      UBND tỉnh xem xét giải quyết

      UBND tỉnh

      05 ngày

      Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B10

      Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

      Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc.

      Phòng chuyên môn, công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 05, 06 và Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B11

      Trả kết quả

      Công chức TN&TKQ tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

       

      * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vục HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

      3

      BIỂU MẪU

       

      Mẫu 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      Mẫu 02

      Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

      Mẫu 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      Mẫu 04

      Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

      Mẫu 05

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Mẫu 06

      Sổ theo dõi hồ sơ

      BM.ODA.03.01

      Tờ trình phê duyệt kế hoạch

      BM.ODA.03.02

      Quyết định phê duyệt kế hoạch

      4

      HỒ SƠ LƯU

      -

      Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

      -

      Hồ sơ theo mục 2.3;

      -

      Báo cáo thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng;

      -

      Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt kế hoạch;

      -

      Bản sao Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định;

      Hồ sơ được lưu tại Phòng Tổng hợp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

      1

      KÝ HIỆU QUY TRÌNH

      QT.ODA.04

      2

      NỘI DUNG QUY TRÌNH

      2.1

      Điều kiện thực hiện TTHC:

       

      Không

      2.2

      Cách thức thực hiện TTHC:

       

      - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

      - Qua Bưu điện;

      - Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn.

      2.3

      Thành phần hồ sơ, bao gồm:

      Bản chính

      Bản sao

      -

      Nội dung của kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm phải có thông tin chi tiết về các hợp phần (chia theo hợp phần hỗ trợ kỹ thuật và đầu tư xây dựng), các hạng mục và hoạt động chính, các nguồn vốn, kể cả vốn đối ứng và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo.

      x

       

       

      * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

      + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

      + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;

      + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.

      2.4

      Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

      2.5

      Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2.6

      Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      2.7

      Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

      Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

      Cơ quan được ủy quyền: Không.

      Cơ quan phối hợp: Không.

      2.8

      Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.

      2.9

      Kết quả giải quyết TTHC:

      - Hồ sơ đủ điều kiện: Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm được phê duyệt.

      - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.

      2.10

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

      + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

      + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ

      Giờ hành chính

      Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3

      B2

      Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết.

      Công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

      B3

      Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3

      B4

      Thẩm định hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức, cá nhân theo Bước 11.

      - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện bước tiếp theo.

      Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận TN&TKQ

      01 ngày

      Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

      B5

      Lập báo cáo thẩm định kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm; dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.

      Công chức được giao xử lý hồ sơ

      06 ngày

      Mẫu 05; Dự thảo Báo cáo thẩm định kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm; dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B6

      Lãnh đạo phòng xem xét ký duyệt.

      Lãnh đạo phòng CM

      0,5 ngày

      Mẫu 05; Báo cáo thẩm định kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm; dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đã ký nháy; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B7

      Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt văn bản.

      Lãnh đạo Sở

      0,5 ngày

      Mẫu 05; Báo cáo thẩm định kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B8

      Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết.

      Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ

      0,5 ngày

      Mẫu 05; Báo cáo thẩm định kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch; dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

      B9

      UBND tỉnh xem xét giải quyết.

      UBND tỉnh

      05 ngày

      Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B10

      Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

      Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc.

      Phòng chuyên môn, công chức TN&TKQ

      0,5 ngày

      Mẫu 05, 06 và Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch

      B11

      Trả kết quả

      Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định

       

      * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vục HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

      3

      BIỂU MẪU

       

      Mẫu 01

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      Mẫu 02

      Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

      Mẫu 03

      Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      Mẫu 04

      Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

      Mẫu 05

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Mẫu 06

      Sổ theo dõi hồ sơ

      BM.ODA.04.01

      Tờ trình phê duyệt kế hoạch

      BM.ODA.04.02

      Quyết định phê duyệt kế hoạch

      4

      HỒ SƠ LƯU

      -

      Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

      -

      Hồ sơ theo mục 2.3;

      -

      Báo cáo thẩm định kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm;

      -

      Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt kế hoạch;

      -

      Bản sao Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo khi điều kiện ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định;

      Hồ sơ được lưu tại Phòng Tổng hợp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2165/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
                                Ngày ban hành13/07/2020
                                Người kýĐặng Quốc Vinh
                                Ngày hiệu lực 13/07/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5187/VPCP-CN năm 2021 về tạo thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa trong tình hình dịch COVID-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Công văn 120/TCHQ-GSQL năm 2021 về sửa thông tin phương tiện nhập khẩu sau thông quan do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2187/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
                                                      • Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
                                                      • Chỉ thị 36/CT-TWPCTT về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai năm 2020 do Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống thiên tai ban hành
                                                      • Kế hoạch 696/KH-UBND về thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ