Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    32950





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2137/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành02/06/2020
      Người kýPhan Cao Thắng
      Ngày hiệu lực 02/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 2137/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 02 tháng 06 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 25 tháng 5 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí; 09 thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính cấp huyện bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương (Phụ lục I kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 38 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí đã công bố tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016, Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2018, Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2018, Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019, Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm theo).

      Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
      - Bộ Công Thương;
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - LĐVP UBND tỉnh;
      - Bưu điện tỉnh;
      - Trung tâm Tin học – Công báo;
      - Lưu: VT, KSTT.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phan Cao Thắng

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2137/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

      Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      TTHC liên thông

      Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

      1

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:

      + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 (đồng/lần/cơ sở);

      + Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

      - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng /lần/cơ sở).

      - Luật An toàn thực phẩm

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

      b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

      c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

      d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      * Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

      - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:

      + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 (đồng/lần/cơ sở);

      + Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

      - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng /lần/cơ sở).

      * Các trường hợp khác không có thu phí, lệ phí.

      - Luật An toàn thực phẩm

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      II. Lưu thông hàng hóa trong nước (15 TTHC)

      3

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định: 2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      4

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định: 2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      5

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định: 2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      6

      Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định:

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      7

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định:

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      8

      Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      - Trường hợp Giấy phép do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định:

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      9

      Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định:

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      10

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định:

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      11

      Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí thẩm định:

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      12

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      13

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      14

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      15

      Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí:

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      16

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      17

      Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      - Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      III. Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)

      18

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

      - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      19

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

      - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      20

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn

      Có

      Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

      - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      21

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

      - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      22

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

      - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      23

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

      - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      IV. Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC)

      24

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí:

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      25

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí:

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      26

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

      Có

      Phí:

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      Tổng cộng: 26 TTHC

       

       

       

       

       

       

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)

      I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

      Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      TTHC liên thông

      Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC)

      1

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      Phí: 1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      2

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      Phí: 1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      3

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      Phí: 1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      4

      Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      5

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      6

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      7

      Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      8

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      9

      Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận Một cửa cấp huyện

      Có

      - Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      Không

      Tổng cộng: 09TTHC

       

       

       

       

       

       

      II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (03 TTHC)

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Căn cứ pháp lý

      1

      2.001235

      Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      2

      2.001231

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      3

      1.002956

      Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      Tổng cộng: 03 TTHC

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      BÃI BỎ 38 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2137/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)

      STT

      Mã số thủ tục hành chính

      Tên thủ tục hành chính

      Căn cứ pháp lý

      I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

      Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

      1

      2.000591.000.00.00.H08

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      2

      2.000535.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (15 TTHC)

      Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

      3

      2.000640.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4

      2.000197.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

      5

      2.000637.000.00.00.H08

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6

      2.000626.000.00.00.H08

      Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      7

      2.000204.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      8

      2.000622.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      9

      2.000190.000.00.00.H08

      Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      10

      2.000176.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      11

      2.000167.000.00.00.H08

      Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      12

      2.001646.000.00.00.H08

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      13

      2.001636.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      14

      2.001630.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      15

      2.001624.000.00.00.H08

      Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      16

      2.001619.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      17

      2.000636.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      III. Lĩnh vực hóa chất (06 TTHC)

      Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

      18

      2.001547.000.00.00.H08

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      19

      2.001175.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      20

      2.001172.000.00.00.H08

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      21

      1.002758.000.00.00.H08

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      22

      2.001161.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      23

      2.000652.000.00.00.H08

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

      24

      2.000142.000.00.00.H08

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      25

      2.000166.000.00.00.H08

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      26

      2.000354.000.00.00.H08

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      Tổng cộng: 26 TTHC

       

       

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Căn cứ pháp lý

      Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

      Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

      1

      2.001235.000.00.00.H08

      Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      2

      2.001231.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      3

      1.002956.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      4

      2.000633.000.00.00.H08

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      5

      1.001279.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      6

      2.000629.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      7

      2.000620.000.00.00.H08

      Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      8

      2.000615.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      9

      2.001240.000.00.00.H08

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      10

      2.000181.000.00.00.H08

      Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      11

      2.000162.000.00.00.H08

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      12

      2.000150.000.00.00.H08

      Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

      Tổng cộng: 12 TTHC

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2137/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành02/06/2020
                                Người kýPhan Cao Thắng
                                Ngày hiệu lực 02/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 1199/SGDĐT-QLT năm 2021 Hướng dẫn tuyển sinh vào các trường mầm non, lớp 1 và lớp 6 năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
                                                      • Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 173/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
                                                      • Kế hoạch 11724/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình bình ổn giá mặt hàng thiết yếu năm 2020-2021 và phục vụ Tết Nguyên đán năm 2021 do tỉnh Đồng Nai ban hành
                                                      • Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Ninh Bình ban hành
                                                      • Kế hoạch 238/KH-UBND về tăng cường hoạt động quảng bá, xúc tiến du lịch Nghệ An hậu dịch Covid-19 năm 2020
                                                      • Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ