Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 213/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài Chính

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39351





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu213/QĐ-BTC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Tài chính
      Ngày ban hành19/02/2020
      Người kýHuỳnh Quang Hải
      Ngày hiệu lực 19/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ TÀI CHÍNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 213/QĐ-BTC

      Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

      Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

      Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

      Căn cứ Thông báo số 82/TB-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018;

      Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ T
      ài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
      - Kho bạc nhà nước
      ;
      - Các đ
      ơn vị dự toán thuộc Bộ;
      - Lưu: VT, KHTC
      .

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Huỳnh Quang Hải

       

      THUYẾT MINH

      QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

      Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

      1. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển sang năm 2018:

      - Nguồn ngân sách trong nước: 4.097.134 triệu đồng.

      - Viện trợ: 72 triệu đồng.

      - Nguồn phí được để lại: 321.789 triệu đồng.

      - Nguồn khác: 460.180 triệu đồng.

      2. Dự toán được giao trong năm 2018:

      - Nguồn ngân sách trong nước: 23.860.908 triệu đồng.

      - Viện trợ: 66.300 triệu đồng.

      - Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 595.355 triệu đồng.

      - Nguồn khác (số thu được trong năm): 7.344.479 triệu đồng.

      3. Kinh phí quyết toán trong năm 2018:

      - Nguồn ngân sách trong nước: 21.265.847 triệu đồng.

      - Viện trợ: 27.236 triệu đồng.

      - Nguồn phí được khấu trừ để lại: 487.307 triệu đồng.

      - Nguồn khác: 6.685.653 triệu đồng.

      4. Kinh phí giảm trong năm:

      4.1. Nguồn ngân sách trong nước:

      - Đã nộp NSNN: 3.737 triệu đồng.

      - Còn phải nộp NSNN: 2.497 triệu đồng.

      - Hủy dự toán tại KBNN: 44.020 triệu đồng.

      4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 6.377 triệu đồng.

      4.3. Nguồn khác (đã nộp NSNN): 500 triệu đồng.

      5. Số dư kinh phí năm 2018 chuyển sang năm 2019:

      5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 6.641.942 triệu đồng, gồm:

      - Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 6.576.896 triệu đồng, gồm:

      + Chi quản lý hành chính: 6.576.288 triệu đồng:

      . Số đã nhận: 1.554.804 triệu đồng.

      . Số dư dự toán: 5.021.484 triệu đồng.

      + Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 608 triệu đồng (số dư dự toán).

      - Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 20.786 triệu đồng, gồm:

      + Số đã nhận: 5.880 triệu đồng.

      + Số dư dự toán: 14.906 triệu đồng.

      - Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2018 được chuyển sang năm 2019 theo quy định: 341 triệu đồng (chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính - Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư 47/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 1422/QĐ-TTg ngày 25/10/2018).

      - Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2018: 43.918 triệu đồng, gồm:

      + Chi quản lý hành chính: 34.070 triệu đồng (số dư dự toán 1.000 triệu đồng; số đã nhận 33.070 triệu đồng).

      + Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 2.995 triệu đồng (số dư dự toán 2.097 triệu đồng, số đã nhận 898 triệu đồng).

      + Chi sự nghiệp kinh tế (dự trữ quốc gia): 6.853 triệu đồng (số dư dự toán 4.797 triệu đồng, số đã nhận 2.056 triệu đồng).

      5.2. Viện trợ: 21.371 triệu đồng.

      5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 423.460 triệu đồng.

      5.4. Nguồn khác: 1.118.505 triệu đồng.

       

      BỘ TÀI CHÍNH

      Chương: 018

      QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

      (Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Tổng số liệu báo cáo quyết toán

      Tổng số liệu quyết toán được duyệt

      Chênh lệch

      1

      2

      3

      4

      5=4-3

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      487.307

      487.307

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      487.307

      487.307

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      487.307

      487.307

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      380.790

      380.790

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      106.517

      106.517

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      21.293.279

      21.293.082

      -197

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      21.266.044

      21.265.847

      -197

      1

      Chi quản lý hành chính

      20.484.006

      20.484.006

      0

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      19.978.686

      19.978.686

      0

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      505.321

      505.321

      0

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      47.358

      47.304

      -54

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      24.886

      24.832

      -54

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      16.434

      16.380

      -54

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      8.452

      8.452

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      7.640

      7.640

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      14.832

      14.832

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      145.826

      145.683

      -143

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      8.042

      8.042

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      137.784

      137.641

      -143

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      3.035

      3.035

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      3.035

      3.035

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      584.915

      584.915

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      584.915

      584.915

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      904

      904

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      904

      904

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      27.236

      27.236

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      27.236

      27.236

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      680

      680

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      220

      220

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      4.474

      4.474

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      17.325

      17.325

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      3.704

      3.704

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      833

      833

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Tổng Cục Thuế

      Tổng cục Hải quan

      Tổng cục Dự trữ nhà nước

      1

      2

      6

      7

      8

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      0

      242.351

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      0

      242.351

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      242.351

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      153.411

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      88.940

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      12.082.192

      5.909.097

      1.027.843

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      12.082.192

      5.882.761

      1.027.843

      1

      Chi quản lý hành chính

      12.082.192

      5.879.726

      441.084

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      12.082.192

      5.879.541

      440.159

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      185

      925

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      344

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      344

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      0

      344

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      0

      0

      1.500

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      1.500

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      3.035

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      3.035

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      584.915

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      584.915

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      26.336

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      26.336

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      4.474

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      17.325

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      3.704

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      833

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Ủy ban chứng khoán nhà nước

      Kho bạc nhà nước

      Cục Kế hoạch - Tài chính

      1

      2

      9

      10

      11

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      198.464

      1.500

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      198.464

      1.500

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      198.464

      1.500

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      180.887

      1.500

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      17.578

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      34.709

      1.298.856

      229.119

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      34.709

      1.298.856

      229.119

      1

      Chi quản lý hành chính

      34.000

      1.298.856

      229.119

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      34.000

      1.296.428

      189.124

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      2.428

      39.995

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      0

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      709

      0

      0

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      709

      0

      0

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

      Cục Tin học và thống kê tài chính

      1

      2

      12

      13

      14

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      0

      0

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      4.367

      8.000

      429.098

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      4.367

      8.000

      429.098

      1

      Chi quản lý hành chính

      4.367

      8.000

      429.098

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      4.233

      0

      13.339

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      134

      8.000

      415.759

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      0

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      0

      0

      0

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Cục Quản lý công sản

      Cục Quản lý giá

      Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

      1

      2

      15

      16

      17

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      0

      322

      21.511

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      0

      322

      21.511

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      322

      21.511

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      322

      21.511

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      8.412

      9.891

      2.313

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      8.412

      9.891

      2.313

      1

      Chi quản lý hành chính

      8.412

      9.891

      2.313

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      7.035

      9.591

      1.500

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      1.377

      300

      813

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      0

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      0

      0

      0

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Cục Quản lý nợ

      Cục Tài chính doanh nghiệp

      Học viện Tài chính

      1

      2

      18

      19

      20

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      23.158

      0

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      23.158

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      23.158

      0

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      23.158

      0

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      8.308

      11.406

      53.877

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      8.308

      11.406

      53.877

      1

      Chi quản lý hành chính

      8.308

      11.406

      1.195

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      8.251

      11.354

      0

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      57

      52

      1.195

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      8.369

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      0

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      8.369

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      0

      0

      44.313

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      4.500

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      39.813

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Trường Đại học Tài chính - Marketing

      Trường Đại học Tài chính - Kế toán

      Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

      1

      2

      21

      22

      23

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      0

      0

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      3.278

      31.370

      37.068

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      3.278

      31.370

      37.068

      1

      Chi quản lý hành chính

      344

      0

      189

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      344

      0

      189

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      200

      0

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

       

      0

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      2.934

      31.370

      36.880

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      2.442

      700

      400

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      492

      30.670

      36.480

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6 1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

      Viện Chiến lược và chính sách tài chính

      Thời báo Tài chính Việt Nam

      1

      2

      24

      25

      26

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      0

      0

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      29.603

      14.494

      17.522

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      29.603

      14.494

      17.522

      1

      Chi quản lý hành chính

      1.627

      391

      17.522

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      1.627

      391

      17.522

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      14.103

      0

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      16.380

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      7.908

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      7.640

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      6.463

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      27.976

      0

      0

      3 1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      27.976

      0

      0

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Tạp chí Tài chính

      Nhà xuất bản Tài chính

      Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

      Nhà nghỉ Sầm Sơn

      1

      2

      27

      28

      29

      30

       

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      0

      0

      0

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      0

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      6.608

      2.006

      5.500

      0

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      6.608

      2.006

      5.500

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      6.608

      1.103

      5.500

      0

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      1.938

      0

      0

      0

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      4.670

      1.103

      5.500

      0

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

      0

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      0

      0

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      0

      0

      0

      0

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      904

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      7.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      904

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      0

      0

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      0

      0

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      0

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      0

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      Số TT

      Nội dung

      Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      1

      2

      31

      32

      33

      34

       

       

       

       

       

       

      A

      Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

      0

      0

      0

      0

      I

      Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

      0

      0

      0

      0

      1

      Chi quản tý hành chính

      0

      0

      0

      0

      a

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      0

      b

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      0

      B

      Quyết toán chi ngân sách nhà nước

      1.109

      1.014

      1.514

      18

      I

      Nguồn ngân sách trong nước

      429

      794

      1.514

      18

      1

      Chi quản lý hành chính

      429

      794

      1.514

      18

      1.1

      Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      0

      0

      0

      0

      1.2

      Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      429

      794

      1.514

      18

      2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

      0

      2.1

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

      0

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

      0

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

      0

      0

      0

      0

       

      - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

      0

      0

      0

      0

      2.2

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

      0

      0

      0

      0

      2.3

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      0

      0

      0

      0

      3.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      3.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      4

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      0

      0

      0

      4.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      4.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      5

      Chi hoạt động kinh tế

      0

      0

      0

      0

      5.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      5.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      6

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      0

      0

      0

      0

      6.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      6.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      7

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      0

      0

      0

      0

      7.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      72

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      8

      Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

      0

      0

      0

      0

      8.1

      Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      8.2

      Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      0

      0

      0

      0

      II

      Nguồn vốn viện trợ

      680

      220

      0

      0

      1

      Chi quản lý hành chính

      680

      220

      0

      0

      1.1

      Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

      680

      0

      0

      0

      1.2

      Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

      0

      220

      0

      0

      1.3

      Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

      0

      0

      0

      0

      1.4

      Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

      0

      0

      0

      0

      1.5

      Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

      0

      0

      0

      0

      1.6

      Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

      0

      0

      0

      0

      1.7

      Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải

      0

      0

      0

      0

      1.8

      Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

      0

      0

      0

      0

      III

      Nguồn vay nợ nước ngoài

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu213/QĐ-BTC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Tài chính
                                Ngày ban hành19/02/2020
                                Người kýHuỳnh Quang Hải
                                Ngày hiệu lực 19/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2021 triển khai thi hành Luật Bảo vệ môi trường do tỉnh Bình Thuận ban hành
                                                      • Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
                                                      • Kế hoạch 22/KH-UBND về công tác phòng, chống tham nhũng năm 2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
                                                      • Công văn 735/VPCP-NN năm 2021 về nghiên cứu, xử lý thông tin VTV phản ánh về tín chỉ carbon rừng do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
                                                      • Công văn 6464/TCHQ-GSQL năm 2020 về thực hiện Hiệp định EVFTA do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 3966/BYT-VPB1 năm 2020 về tăng cường phát hiện sớm ca bệnh COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 3678/VPCP-ĐMDN năm 2020 về việc Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội (Viettel) thoái vốn tại Công ty Cổ phần Xi măng Cẩm Phả theo hình thức đấu giá công khai nguyên lô kèm nợ vay cổ đông do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ