Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18286





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu21/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Cà Mau
      Ngày ban hành08/01/2021
      Người kýLâm Văn Bi
      Ngày hiệu lực 08/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH CÀ MAU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 21/QĐ-UBND

      Cà Mau, ngày 08 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2019

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 260/TTr-STC ngày 28/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính (b/c);
      - Kiểm toán Nhà nước (b/c);
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Ban KT-NS HĐND tỉnh;
      - LĐVP UBND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
      - UBND các huyện, thành phố;
      - Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
      - Lưu: VT, KT (M01-02) (01b), VL21/01.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lâm Văn Bi

       

      CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

      VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH CÀ MAU

      Biểu số: 62/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2019

      Quyết toán năm 2019

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      9.696.251

      13.283.986

      137,00

      I

      Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

      4.143.352

      5.378.617

      129,81

      1

      Thu NSĐP hưởng 100%

      1.522.095

      2.203.318

      144,76

      2

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      2.621.257

      3.175.298

      121,14

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      5.531.899

      5.825.665

      105,31

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.514.957

      3.514.957

      100,00

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.016.942

      2.310.708

      114,56

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

      -

      IV

      Thu kết dư

      0

      119.652

      -

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      1.937.172

      -

      VI

      Thu từ nguồn vay

      21.000

      0

      -

      VII

      Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

      0

      20.129

      -

      VIII

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

      0

      2.751

      -

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      9.696.251

      13.162.839

      135,75

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      7.919.605

      9.115.420

      115,10

      1

      Chi đầu tư phát triển

      1.793.270

      2.745.906

      153,12

      2

      Chi thường xuyên

      5.966.959

      6.368.149

      106,72

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.090

      366

      11,83

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      100,00

      5

      Dự phòng

      155.286

      0

      -

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      0

      -

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.776.646

      997.306

      56,13

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      186.410

      174.259

      93,48

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.590.236

      823.047

      51,76

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      2.986.430

      -

      IV

      Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

      0

      55.660

      -

      V

      Chi nộp ngân sách cấp trên

      0

      7.022

      -

      VI

      Chi viện trợ

      0

      1.000

      -

      C

      KẾT DƯ NSĐP

      0

      121.147

      -

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      56.189

      55.660

      99,06

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

      0

      -

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      56.189

      55.660

      99,06

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      -

      0

      -

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      -

      0

      -

      II

      Vay để trả nợ gốc

      -

      0

      -

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

      111.893

      56.233

      50,26

       

      Biểu số: 63/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      Đơn vị: triệu đồng.

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2019

      Quyết toán 2019

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

      4.569.000

      4.143.352

      7.796.411

      7.435.441

      170,6

      179,5

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      4.569.000

      4.143.352

      5.739.587

      5.378.617

      125,6

      129,8

      I

      Thu nội địa

      4.519.000

      4.143.352

      5.719.340

      5.378.617

      126,6

      129,8

      1

      Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

      1.417.000

      1.417.000

      1.934.338

      1.934.338

      136,5

      136,5

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      1.138.000

      1.138.000

      1.449.006

      1.449.006

      127,3

      127,3

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      275.000

      275.000

      481.305

      481.305

      175,0

      175,0

      1.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      1.4

      Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      1.5

      Thuế tài nguyên

      4.000

      4.000

      4.027

      4.027

      100,7

      100,7

      1.6

      Thuế môn bài

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      1.7

      Thu sử dụng vốn ngân sách

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      1.8

      Thu khác

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      2

      Thu từ DNNN do địa phương quản lý

      85.000

      85.000

      79.731

      79.731

      93,8

      93,8

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      48.000

      48.000

      34.306

      34.306

      71,5

      71,5

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      32.400

      32.400

      38.420

      38.420

      118,6

      118,6

      2.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      600

      600

      383

      383

      63,9

      63,9

      2.4

      Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

      0

      0

      0

      0

      0,0

      0,0

      2.5

      Thuế tài nguyên

      4.000

      4.000

      6.621

      6.621

      165,5

      165,5

      2.6

      Thuế môn bài

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      2.7

      Thu sử dụng vốn ngân sách

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      2.8

      Thu khác

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      3

      Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

      8.000

      8.000

      54.134

      54.134

      676,7

      676,7

      3.1

      Thuế giá trị gia tăng

      6.000

      6.000

      37.196

      37.196

      619,9

      619,9

      3.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      2.000

      2.000

      16.934

      16.934

      846,7

      846,7

      3.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      3.4

      Thuế môn bài

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      3.5

      Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      3.6

      Thuế tài nguyên

      0

      0

      4

      4

      -

      -

      3.7

      Thu khác

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      610.000

      609.420

      581.015

      580.499

      95,2

      95,3

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      410.310

      410.310

      400.316

      400.316

      97,6

      97,6

      4.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      188.500

      188.500

      173.189

      173.189

      91,9

      91,9

      4.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1.515

      1.515

      1.609

      1.092

      106,2

      72,1

      4.4

      Thuế tài nguyên

      9.095

      9.095

      5.901

      5.901

      64,9

      64,9

      4.5

      Thuế môn bài

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      4.6

      Thu khác

      580

      0

      0

      0

      -

      -

      5

      Lệ phí trước bạ

      138.000

      138.000

      182.515

      182.515

      132,3

      132,3

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      232

      232

      0,0

      0,0

      7

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      3.000

      3.000

      5.777

      5.777

      192,6

      192,6

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      340.000

      340.000

      385.914

      385.914

      113,5

      113,5

      9

      Thuế bảo vệ môi trường

      481.000

      178.932

      422.881

      157.316

      87,9

      87,9

      10

      Thu phí, lệ phí

      80.000

      62.000

      78.711

      55.029

      98,4

      88,8

      10.1

      Phí, lệ phí Trung ương

      18.000

      0

      23.913

      232

      132,9

      0,0

      10.2

      Phí, lệ phí địa phương

      62.000

      62.000

      54.797

      54.797

      88,4

      88,4

      11

      Thu tiền sử dụng đất

      260.000

      260.000

      376.394

      376.394

      144,8

      144,8

      12

      Thu tiền thuê đất, mặt nước

      30.000

      30.000

      28.623

      28.623

      95,4

      95,4

      13

      Thu tiền sử dụng khu vực biển

      0

      0

      0

      0

      0,0

      0,0

      14

      Thu từ bán tài sản nhà nước

      0

      0

      0

      0

      0,0

      0,0

      15

      Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

      0

      0

      0

      0

      0,0

      0,0

      16

      Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      0

      0

      763

      763

      0,0

      0,0

      17

      Thu khác ngân sách

      157.000

      102.000

      231.539

      180.579

      147,5

      177,0

      18

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      1.000

      1.000

      2.728

      2.728

      272,8

      272,8

      19

      Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sán khác

      0

      0

      6.908

      6.908

      0,0

      0,0

      20

      Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

      9.000

      9.000

      24.322

      24.322

      270,2

      270,2

      21

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      900.000

      900.000

      1.322.816

      1.322.816

      147,0

      147,0

      II

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      50.000

      50.000

      20.247

      0

      40,5

      -

      1

      Thuế xuất khẩu

      -

      -

      0

      0

      -

      -

      2

      Thuế nhập khẩu

      -

      -

      2.468

      0

      -

      -

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

      -

      -

      48

      0

      -

      -

      3

      Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện

      -

      -

      5

      0

      -

      -

      4

      Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

      -

      -

      17.720

      0

      -

      -

      5

      Thu khác

      -

      -

      6

      0

      -

      -

      III

      Thu viện trợ

      -

      -

      0

      0

      -

      -

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      -

      -

      0

      0

      -

      -

      C

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC

      -

      -

      1.937.172

      1.937.172

      -

      -

      D

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

      -

      -

      119.652

      119.652

      -

      -


      Biểu mẫu: 64/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      Đơn vị: Triệu đồng.

      STT

      NỘI DUNG CHI

      Dự toán năm 2019

      Bao gồm

      Quyết toán chi năm 2019

      Bao gồm

      So sánh (%)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

      Ngân sách địa phương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      9.696.251

      5.928.285

      3.767.966

      13.099.156

      8.105.366

      4.993.791

      135,1

      136,7

      132,5

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      7.919.605

      4.151.639

      3.767.966

      9.115.420

      4.628.832

      4.486.588

      115,1

      111,5

      119,1

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.793.270

      1.465.970

      327.300

      2.745.906

      2.214.813

      531.093

      153,1

      151,1

      162,3

      1

      Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

      1.793.270

      1.465.970

      327.300

      2.665.385

      2.135.258

      530.127

      148,6

      145,7

      162,0

      1.1

      Chi quốc phòng

      -

      -

      -

      20.512

      20.444

      68

      -

      -

      -

      1.2

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      -

      -

      -

      6.067

      4.604

      1.464

      -

      -

      -

      1.3

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      -

      -

      -

      456.090

      261.450

      196.640

      -

      -

      -

      1.4

      Chi khoa học và công nghệ

      -

      -

      -

      5.607

      5.607

      0

      -

      -

      -

      1.5

      Chi y tế, dân số và gia đình

      -

      -

      -

      146.182

      145.930

      252

      -

      -

      -

      1.6

      Chi văn hóa thông tin

      -

      -

      -

      23.107

      15.885

      7.222

      -

      -

      -

      1.7

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      -

      -

      -

      19.837

      19.837

      0

      -

      -

      -

      1.8

      Chi thể dục thể thao

      -

      -

      -

      2.175

      43

      2.132

      -

      -

      -

      1.9

      Chi bảo vệ môi trường

      -

      -

      -

      3.713

      2.998

      715

      -

      -

      -

      1.10

      Chi các hoạt động kinh tế

      -

      -

      -

      1.635.104

      1.354.422

      280.682

      -

      -

      -

      1.11

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

      -

      -

      -

      273.044

      235.223

      37.821

      -

      -

      -

      1.12

      Chi bảo đảm xã hội

      -

      -

      -

      17.809

      12.677

      5.132

      -

      -

      -

      1.13

      Chi ngành, lĩnh vực khác

      -

      -

      -

      56.138

      56.138

      0

      -

      -

      -

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...

      -

      -

      -

      79.555

      79.555

      0

      -

      -

      -

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      -

      -

      -

      966

      0

      966

      -

      -

      -

      II

      Chi thường xuyên

      5.966.959

      2.595.510

      3.371.449

      6.368.149

      2.412.654

      3.955.494

      106,7

      93,0

      117,3

       

      Trong đó

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.234.365

      389.737

      1.844.628

      2.281.760

      397.878

      1.883.882

      102,1

      102,1

      102,1

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      26.324

      20.360

      5.964

      21.759

      17.183

      4.576

      82,7

      84,4

      76,7

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.090

      3.090

      0

      366

      366

      0

      11,8

      11,8

      -

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      0

      1.000

      1.000

      0

      100,0

      100,0

      -

      V

      Dự phòng ngân sách

      155.286

      86.069

      69.217

      0

      0

      0

      -

      -

      -

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      -

      -

      -

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1.776.646

      1.776.646

      0

      997.306

      771.744

      225.563

      56,1

      43,4

      -

      1

      Chương trình mục tiêu

      633.274

      633.274

      0

      871.608

      712.864

      158.744

      137,6

      1 12.6

      -

      1.1

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

      55.310

      55.310

      0

      53.754

      2.398

      51.356

      97,2

      4,3

      -

      1.2

      Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

      131.100

      131.100

      0

      120.506

      13.127

      107.378

      91,9

      10,0

      -

      1.3

      Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

      0

      0

      0

      43

      43

      0

      -

      -

      -

      1.4

      Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo

      0

      0

      0

      5

      0

      5

      -

      -

      -

      1.5

      Chương trình hỗ trợ chất lượng giáo dục trường học

      0

      0

      0

      5

      0

      5

      -

      -

      -

      1.6

      Chương trình mục tiêu y tế - dân số

      6.195

      6.195

      0

      6.593

      6.593

      0

      106,4

      106.4

      -

      1.7

      Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững

      30.564

      30.564

      0

      12.500

      12.500

      0

      40,9

      40,9

      -

      1.8

      Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

      48.946

      48.946

      0

      31.856

      31.856

      0

      65,1

      65,1

      -

      1.9

      Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

      47.000

      47.000

      0

      43.090

      43.090

      0

      91,7

      91,7

      -

      1.10

      Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

      1.480

      1.480

      0

      1.480

      1.480

      0

      100,0

      100,0

      -

      1.11

      Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

      6.690

      6.690

      0

      6.074

      6.074

      0

      90,8

      90,8

      -

      1.12

      Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

      6.386

      6.386

      0

      6.802

      6.802

      0

      106,5

      106,5

      -

      1.13

      Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

      815

      815

      0

      15

      15

      0

      1,8

      1,8

      -

      1.14

      Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

      400

      400

      0

      234.573

      234.573

      0

      58.643,2

      58.643,2

      -

      1.15

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

      158.396

      158.396

      0

      143.953

      143.953

      0

      90,9

      90,9

      -

      1.16

      Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

      59.200

      59.200

      0

      58.888

      58.888

      0

      99,5

      99,5

      -

      1.17

      Chương mục tiêu đtư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      15.000

      15.000

      0

      1 10.127

      110.127

      0

      734,2

      734,2

      -

      1.18

      Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

      29.960

      29.960

      0

      30.141

      30.141

      0

      100,6

      100,6

      -

      1.19

      Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

      10.000

      10.000

      0

      41

      41

      0

      0,4

      0,4

      -

      1.20

      Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

      8.200

      8.200

      0

      9.642

      9.642

      0

      117,6

      117,6

      -

      1.21

      Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn 2016-2020

      17.632

      17.632

      0

      1.522

      1.522

      0

      8,6

      8,6

      -

      2

      Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

      1.143.372

      1.143.372

      0

      125.698

      58.879

      66.819

      11,0

      5,1

      -

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

      0

      2.986.430

      2.704.790

      281.640

      -

      -

      -

       


      Biểu số: 65/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG CHI

      Dự toán năm 2019

      Quyết toán chi năm 2019

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NS CẤP TỈNH (A+B+C)

      7.275.995

      12.103.422

      166,35

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      3.124.356

      3.998.056

      127,96

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      4.151.638

      5.400.576

      130,08

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.465.970

      2.886.104

      196,87

      1

      Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

      1.465.970

      2.806.549

      191,45

      1.1

      Chi quốc phòng

      -

      20.444

      -

      1.2

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      -

      4.604

      -

      1.3

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      -

      261.450

      -

      1.4

      Chi khoa học và công nghệ

      -

      5.607

      -

      1.5

      Chi y tế, dân số và gia đình

      -

      145.971

      -

      1.6

      Chi văn hóa thông tin

      -

      15.885

      -

      1.7

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      -

      19.837

      -

      1.8

      Chi thể dục thể thao

      -

      43

      -

      1.9

      Chi bảo vệ môi trường

      -

      3.041

      -

      1.10

      Chi các hoạt động kinh tế

      -

      1.992.465

      -

      1.11

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

      -

      263.308

      -

      1.12

      Chi bảo đảm xã hội

      -

      17.756

      -

      1.13

      Chi ngành, lĩnh vực khác

      -

      56.138

      -

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...

      -

      79.555

      -

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      -

      0

      -

      II

      Chi thường xuyên

      2.595.509

      2.513.107

      96,83

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      389.737

      405.637

      104.08

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      20.360

      17.183

      84,40

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      614.597

      689.517

      112,19

      4

      Chi văn hóa thông tin

      43.893

      43.626

      99,39

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      10.135

      10.044

      99,10

      6

      Chi thể dục thể thao

      14.070

      12.837

      91,23

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      43.945

      35.613

      81,04

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      901.208

      731.460

      81,16

      9

      Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể

      360.805

      324.539

      89,95

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      104.843

      86.979

      82,96

      III

      Chi trả nợ lãi vay theo quy định

      3.090

      366

      11,83

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      100,00

      V

      Dự phòng ngân sách

      86.069

      0

      -

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      2.704.790

      -

       


      Biểu số: 66/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Quyết toán

      Tổng chi

      Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi chương trình MTQG

      Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

       

      TỔNG SỐ

      12.112.479

      2.158.674

      2.527.672

      366

      1.000

      712.864

      671.291

      41.573

      4.007.113

      2.704.790

      I

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      2.569.245

      -

      2.527.672

      -

      -

      41.573

      0

      41.573

      -

      -

      1

      Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau

      19.130

      -

      16.809

      -

      -

      2.320

      -

      2.320

      -

      -

      2

      Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Cà Mau

      49457

      -

      48.057

      -

      -

      1.100

      -

      1.100

      -

      -

      3

      Nhà Thiếu Nhi tỉnh Cà Mau

      1.147

      -

      1.147

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước

      4.668

      -

      4.668

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau

      33.332

      -

      32.393

      -

      -

      939

      -

      939

      -

      -

      6

      Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

      14.265

      -

      14.265

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7

      Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Cà Mau

      4.672

      -

      4.672

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8

      Trung tâm Khuyến nông tỉnh Cà Mau

      25.539

      -

      22.595

      -

      -

      2.944

      -

      2.944

      -

      -

      9

      Trường Phổ thông Dân tộc nội trú

      13.468

      -

      13.468

      -

      -

      -

      -

      0

      -

      -

      10

      Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đất Mũi

      4.249

      -

      3.999

      -

      -

      250

      -

      250

      -

      -

      11

      Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sào Lưới

      3.559

      -

      3.445

      -

      -

      114

      -

      114

      -

      -

      12

      Ban Quan lý Rừng phòng hộ Kiến Vàng

      3.202

      -

      2489

      -

      -

      714

      -

      714

      -

      -

      13

      Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đầm Dơi

      6.418

      -

      5.972

      -

      -

      446

      -

      446

      -

      -

      14

      Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tam Giang 1

      4.210

      -

      4.081

      -

      -

      128

      -

      128

      -

      -

      15

      Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

      6.497

      -

      5.801

      -

      -

      696

      -

      696

      -

      -

      16

      Trường trung học phổ thông Viên An

      8.129

      -

      8429

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      17

      Trường Trung học phổ thông Phú Tân

      7.324

      -

      7.324

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      18

      VP Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau

      12.460

      -

      12.460

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      19

      Vườn Quốc Gia U Minh Hạ

      1 1.853

      -

      9.153

      -

      -

      2.700

      -

      2.700

      -

      -

      20

      Trường Trung học phổ thông Tân Đức

      2.243

      -

      2.243

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      21

      Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau

      15.337

      -

      15.025

      -

      -

      312

      -

      312

      -

      -

      22

      Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau

      2.295

      -

      2.595

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      23

      Trường Trung học phổ thông Thái Thanh Hòa

      8.921

      -

      8.921

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      24

      Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi

      1 1.258

      -

      11.258

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      25

      Trường Trung học phổ thông Tắc Vân

      10.438

      -

      10.438

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      26

      Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Cà Mau

      2.183

      -

      2.183

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      27

      Trường Trung học Phổ Thông Thới Bình

      10.211

      -

      10.211

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      28

      Văn phòng Hội đồng liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau

      3.497

      -

      3.497

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      29

      Trường Trung học phổ thông U Minh

      5.508

      -

      5208

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      30

      Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển

      10.251

      -

      10.251

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      31

      Trường Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng

      5.719

      -

      5.719

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      32

      Trường Trung học phổ thông Trần Văn Thời

      8.375

      -

      8.375

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      33

      Trường Trung học phổ thông Cái Nước

      9.886

      -

      9.886

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      34

      Trường Trung học phổ thông Khánh Hưng

      8.385

      -

      8.385

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      35

      Trường Trung học phổ thông Nguyễn Mai

      3.631

      -

      3.631

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      36

      Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

      6.753

      -

      6.753

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      37

      Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái

      12.276

      -

      12.276

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      38

      Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển

      15.497

      -

      15.497

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      39

      Trường Trung học phổ thông Cà Mau

      22.184

      -

      22.184

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      40

      Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ

      23.254

      -

      23.354

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      41

      Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau

      102.528

      -

      102.528

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      42

      Bệnh viện đa khoa Khu vực Cái Nước

      12.263

      -

      12.263

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      43

      Trung tâm Giám định Y khoa

      1.124

      -

      1.124

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      44

      Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

      2.342

      -

      2.342

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      45

      Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau

      9.864

      -

      7.074

      -

      -

      2.791

      -

      2.791

      -

      -

      46

      Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe Cà Mau

      2.942

      -

      2.792

      -

      -

      150

      -

      150

      -

      -

      47

      Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau

      10.752

      -

      10.752

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      48

      Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Cà Mau

      1.922

      -

      1.922

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      49

      Chi Cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau

      2.767

      -

      2.167

      -

      -

      600

      -

      600

      -

      -

      50

      Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau

      9.032

      -

      9.032

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      51

      Chi cục Thủy sản

      21.064

      -

      20.574

      -

      -

      490

      -

      490

      -

      -

      52

      Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cà Mau

      15.693

      -

      15.693

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      53

      Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

      30.048

      -

      29.797

      -

      -

      251

      -

      251

      -

      -

      54

      Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Cà Mau

      11.557

      -

      11.301

      -

      -

      256

      -

      256

      -

      -

      55

      Trung tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã, DN vừa và nhỏ

      327

      -

      327

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      56

      Văn phòng Tỉnh Đoàn Cà Mau

      9.623

      -

      9.623

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      57

      Bảo tàng tỉnh Cà Mau

      4.258

      -

      4.258

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      58

      Đoàn Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà Mau

      6.444

      -

      6.444

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      59

      Thư viện tỉnh Cà Mau

      3.141

      -

      2.977

      -

      -

      164

      -

      164

      -

      -

      60

      Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau

      25.141

      -

      24.963

      -

      -

      178

      -

      178

      -

      -

      61

      Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Cà Mau

      6.120

      -

      5.920

      -

      -

      200

      -

      200

      -

      -

      62

      Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau

      107.961

      -

      107.961

      -

      -

      -

      -

      0

      -

      -

      63

      Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

      10.113

      -

      10.015

      -

      -

      98

      -

      98

      -

      -

      64

      Báo ảnh Đất Mũi Cà Mau

      5.845

      -

      5.795

      -

      -

      50

      -

      50

      -

      -

      65

      Hội Đông y tỉnh Cà Mau

      1.041

      -

      1.051

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      66

      Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn

      6.943

      -

      6.943

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      67

      Trường Trung học phổ thông Sông Đốc

      5.934

      -

      5.934

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      68

      Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau

      23.014

      -

      18.994

      -

      -

      4.021

      -

      4.021

      -

      -

      69

      Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

      13.876

      -

      13.876

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      70

      Văn phòng Sở Y tế tỉnh Cà Mau

      41.643

      -

      41.643

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      71

      Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Cà Mau

      28.910

      -

      28.910

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      72

      Ban Quản lý Rừng phòng hộ Năm Căn

      3.294

      -

      3.294

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      73

      Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nhung Miên

      4.867

      -

      4.575

      -

      -

      292

      -

      292.4

      -

      -

      74

      Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

      7.154

      -

      7.154

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      75

      Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      16.629

      -

      16.629

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      76

      Văn phòng Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

      4.668

      -

      4.668

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      77

      Trường Trung học phổ thông Phú Hưng

      8.967

      -

      8.967

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      78

      Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Cà Mau

      10.347

      -

      10.347

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      79

      Thanh Tra tỉnh Cà Mau

      7.816

      -

      7.816

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      80

      Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

      11.556

      -

      11.556

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      81

      Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh Cà Mau

      7.175

      -

      7429

      -

      -

      46

      -

      46

      -

      -

      82

      Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau

      13.108

      -

      12.318

      -

      -

      790

      -

      790

      -

      -

      83

      Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau

      34.917

      -

      34.573

      -

      -

      344

      -

      344

      -

      -

      84

      Văn phòng Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

      4.969

      -

      4.969

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      85

      Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm

      9.080

      -

      9.080

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      86

      Trung tâm Y tế Huyện Đầm Dơi

      17.558

      -

      17.237

      -

      -

      320

      -

      320

      -

      -

      87

      Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi

      6.779

      -

      6.779

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      88

      Trung tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời

      23.971

      -

      23.660

      -

      -

      311

      -

      311

      -

      -

      89

      Trung tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển

      14.890

      -

      14.670

      -

      -

      220

      -

      220

      -

      -

      90

      Bệnh viện Đa khoa Thành phố Cà Mau

      7.298

      -

      7.298

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      91

      Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

      8.945

      -

      8.301

      -

      -

      644

      -

      644

      -

      -

      92

      Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

      14.805

      -

      10.448

      -

      -

      4.756

      -

      4.756

      -

      -

      93

      Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh Cà Mau

      10.225

      -

      10.225

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      94

      Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

      3.573

      -

      3.573

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      95

      Hội Cựu Chiến binh tỉnh Cà Mau

      2.281

      -

      2.281

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      96

      Văn phòng Sở Công thương tỉnh Cà Mau

      7.270

      -

      7.270

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      97

      Văn Phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân Tỉnh Cà Mau

      17.892

      -

      17.892

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      98

      Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau

      19.344

      -

      19.344

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      99

      Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ

      2.683

      -

      2.683

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      100

      Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

      4.563

      -

      4.563

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      101

      Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Cà Mau

      26.672

      -

      26.672

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      102

      Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Cà Mau

      7.220

      -

      7.220

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      103

      Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Cà Mau

      1.463

      -

      1.463

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      104

      Văn phòng Chi cục Thủy lợi tỉnh Cà Mau

      10.379

      -

      10.379

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      105

      Chi cục Phát triển Nông thôn

      6.217

      -

      6.217

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      106

      Trung tâm Y tế Huyện U Minh

      15.201

      -

      14.970

      -

      -

      232

      -

      232

      -

      -

      107

      Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Năm Căn

      5.959

      -

      5.959

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      108

      Trung tâm Y tế Huyện Năm Căn

      10.978

      -

      10.798

      -

      -

      179

      -

      179

      -

      -

      109

      Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

      2.318

      -

      2318

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      110

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

      49.229

      -

      49.229

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      111

      Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau

      1.726

      -

      1.726

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      112

      Trung tâm Y tế Huvện Thới Bình

      20.392

      -

      20.090

      -

      -

      302

      -

      302

      -

      -

      113

      Trung tâm Y tế Huyện Cái Nước

      12.350

      -

      12.090

      -

      -

      259

      -

      259

      -

      -

      114

      Trung tâm Y tế Thành phố Cà Mau

      18.586

      -

      18.252

      -

      -

      334

      -

      334

      -

      -

      115

      Trung tâm Y tế Huyện Phú Tân

      17.437

      -

      17.185

      -

      -

      252

      -

      252

      -

      -

      116

      Đội Thông tin văn nghệ Khmer Cà Mau

      4.426

      -

      4.426

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      117

      Trung tâm Thông tin và Quảng bá Du lịch tỉnh Cà Mau

      345

      -

      345

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      118

      Trung Tâm Thể dục Thể thao tỉnh Cà Mau

      12.760

      -

      12.562

      -

      -

      198

      -

      198

      -

      -

      119

      Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

      5.094

      -

      4.794

      -

      -

      300

      -

      300

      -

      -

      120

      Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

      2.064

      -

      2.064

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      121

      Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau

      3.633

      -

      3.633

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      122

      Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Trần Văn Thời

      6.559

      -

      6.559

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      123

      Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cà Mau

      3.197

      -

      2.425

      -

      -

      772

      -

      772

      -

      -

      124

      Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình TP.Cà Mau

      1.901

      -

      1.829

      -

      -

      71

      -

      71

      -

      -

      125

      Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình Huyện Trần Văn Thời

      2.078

      -

      1.998

      -

      -

      80

      -

      80

      -

      -

      126

      Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện Cái Nước

      1.721

      -

      1.670

      -

      -

      51

      -

      51

      -

      -

      127

      Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện Đầm Dơi

      1.987

      -

      1.914

      -

      -

      73

      -

      73

      -

      -

      128

      Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện Năm Căn

      1.194

      -

      1.149

      -

      -

      44

      -

      44

      -

      -

      129

      Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển

      2.456

      -

      2.456

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      130

      Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm

      3.529

      -

      2.544

      -

      -

      985

      -

      985

      -

      -

      131

      Ban Thi đua khen thưởng

      14.016

      -

      14.016

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      132

      Chi cục Bảo vệ Môi trường

      2.538

      -

      2.538

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      133

      Trường Trung học phổ thông Khánh An

      3.785

      -

      3.785

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      134

      Ban quản lý khu sinh quyển Mũi Cà Mau

      812

      -

      812

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      135

      Hạt Quản lý đê điều

      2.542

      -

      2.542

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      136

      Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh Cà Mau

      1.067

      -

      1.067

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      137

      Ban Tôn Giáo

      1.907

      -

      1.907

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      138

      Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau

      10.031

      -

      9.951

      -

      -

      80

      -

      80

      -

      -

      139

      Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng

      7.073

      -

      7.073

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      140

      Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

      1.728

      -

      1.728

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      141

      Chi cục Biển và Hải đảo

      1.699

      -

      1.699

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      142

      Trung tâm trợ giúp phát triển doanh nghiệp tỉnh Cà Mau

      41

      -

      41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      143

      Hội Người mù tỉnh Cà Mau

      222

      -

      222

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      144

      Trung tâm Phát triển Hạ tầng khu kinh tế tỉnh Cà Mau

      1.016

      -

      1.016

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      145

      Ban Quản lý Di tích tỉnh Cà Mau

      4.571

      -

      4.571

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      146

      Ban An toàn giao thông

      3.940

      -

      3.940

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      147

      Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

      3.254

      -

      1.062

      -

      -

      2.191

      -

      2.191

      -

      -

      148

      Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Lý Văn Lâm

      12.951

      -

      12.951

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      149

      Trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở Danh Thị Tươi

      7.256

      -

      7.256

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      150

      Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

      5.777

      -

      5.747

      -

      -

      30

      -

      30

      -

      -

      151

      Ban Tiếp công dân tỉnh Cà Mau

      1.241

      -

      1.241

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      152

      Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau

      7.946

      -

      7.946

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      153

      Trường Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm

      3.670

      -

      3.670

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      154

      Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

      13.480

      -

      9.784

      -

      -

      3.697

      -

      3.697

      -

      -

      155

      Trung tâm Dịch vụ tài chính công tỉnh Cà Mau

      9.342

      -

      9.342

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      156

      Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau

      2.729

      -

      2.729

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      157

      Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Cà Mau

      1.778

      -

      1.778

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      158

      Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

      1.383

      -

      1.383

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      159

      Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vàm Đình

      6.371

      -

      6.371

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      160

      Trường Trung học phổ thông Tân Bằng

      3.427

      -

      3.427

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      161

      Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau

      4.709

      -

      4.709

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      162

      Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cà Mau

      7.329

      -

      7.329

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      163

      Trung tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau

      4.070

      -

      4.070

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      164

      Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Cà Mau

      6.391

      -

      6.391

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      165

      Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc

      2.618

      -

      2.618

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      166

      Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Cà Mau

      220

      -

      220

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      167

      Hội khuyến học tỉnh Cà Mau

      270

      -

      270

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      168

      Hội Y học tỉnh Cà Mau

      106

      -

      106

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      169

      Hội Luật gia tỉnh Cà Mau

      427

      -

      427

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      170

      Hội Thủy sản Cà Mau

      220

      -

      220

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      171

      Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh Cà Mau

      266

      -

      266

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      172

      Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

      229

      -

      229

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      173

      Hội tù chính trị yêu nước tỉnh Cà Mau

      230

      -

      230

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      174

      Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Cà Mau

      219

      -

      219

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      175

      Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Cà Mau

      220

      -

      220

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      176

      Ban quản lý Khu du lịch Đất Mũi

      1.143

      -

      1.143

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      177

      Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

      82.092

      -

      81.892

      -

      -

      200

      -

      200

      -

      -

      178

      Trung tâm Đăng kiểm và Cảng vụ đường thủy nội địa Cà Mau

      90

      -

      90

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      179

      Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau

      544

      -

      544

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      180

      Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Cà Mau

      152.600

      -

      152.600

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      181

      Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Cà Mau

      1.796

      -

      1.796

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      182

      Ban Quản lý Chương trình UN - REDD Cà Mau

      66

      -

      66

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      183

      Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau

      127

      -

      127

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      184

      Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2018-2020

      110

      -

      110

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      185

      Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau

      1.313

      -

      1.236

      -

      -

      77

      -

      77

      -

      -

      186

      Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh Cà Mau

      295

      -

      295

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      187

      Văn phòng đại diện thanh tra, Kiểm soát nghề cá

      149

      -

      149

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      188

      Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

      601

      -

      601

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      189

      Ban quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh Cà Mau

      0

      -

      0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      190

      Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      35

      -

      35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      191

      Trung tâm phát triển quỹ đất

      2.000

      -

      2.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      192

      Các đơn vị khác tỉnh Cà Mau

      89.401

      -

      89.401

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      193

      Công an tỉnh

      45.892

      -

      44.412

      -

      -

      1.480

      -

      1.480

      -

      -

      194

      BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

      15.977

      -

      15.977

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      195

      Làng trẻ em SOS Cà Mau

      1.345

      -

      1.345

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      196

      Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

      62.682

      -

      62.634

      -

      -

      48

      -

      48

      -

      -

      197

      Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau

      401.784

      -

      401.784

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      198

      Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau

      850

      -

      850

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      199

      Liên Đoàn Lao Động tỉnh Cà Mau

      246

      -

      246

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      200

      Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau

      100

      -

      100

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      201

      Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Cà Mau

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      202

      Văn phòng Cục Thuế tỉnh Cà Mau - Cục Thuế tỉnh Cà Mau

      550

      -

      550

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      203

      Văn phòng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau

      61

      -

      61

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      204

      Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Cà Mau

      1.000

      -

      1.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      205

      Hội cựu giáo chức tỉnh Cà Mau

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      206

      Hội Khoa Học Lịch Sử tỉnh Cà Mau

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      207

      Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau

      238

      -

      238

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      208

      Hội Sinh Vật Cảnh tỉnh Cà Mau

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      209

      Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Cà Mau

      2.000

      -

      2.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      210

      Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau

      4.880

      -

      4.880

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      211

      Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Cà Mau

      80

      -

      80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      212

      Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      213

      Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (TH)

      56

      -

      56

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      214

      Chi cục Thuế huyện Năm Căn - Cục thuế tỉnh Cà Mau

      157

      -

      157

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      215

      Chi cục Thuế huyện Phú Tân - Cục thuế tỉnh Cà Mau

      325

      -

      325

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      216

      Chi cục Thuế Thành phố Cà Mau

      203

      -

      203

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      217

      Cục Thuế tỉnh Cà Mau

      12

      -

      12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      218

      Chi cục Thuế huyện Trần Văn Thời

      310

      -

      310

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      219

      Chi cục Thuế huyện Cái Nước - Cục Thuế tỉnh Cà Mau

      437

      -

      437

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      220

      Chi cục Thuế huyện Thới Bình

      139

      -

      139

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      221

      Chi cục Thuế huyện U Minh

      109

      -

      109

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      222

      Chi cục Thuế huyện Đầm Dơi

      335

      -

      335

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      223

      Chi cục Thuế huyện Ngọc Hiển

      88

      -

      88

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      II

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

      2.829.966

      2.158.674

      -

      0

      -

      671.291

      671.291

      -

      -

      -

      1

      Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án

      2.552.482

      1.881.190

      -

      -

      -

      671.291

      671.291

      -

      -

      -

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích....

      79.555

      79.555

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      3

      Dự án Nâng cấp Đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau

      186.871

      186.871

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Tiểu dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau

      11.058

      11.058

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      III

      CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      366

      -

      -

      366

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      IV

      CHI TRẢ NỢ GỐC

      3.785

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.785

      -

      V

      CHI CHUYỂN NGUỒN

      2.704.790

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.704.790

      VI

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      1.000

      -

      -

      -

      1.000

      -

      -

      -

      -

      -

      VII

      CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      3.998.056

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.998.056

      -

      VIII

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

      4.271

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.271

      -

      IX

      CHI VIỆN TRỢ

      1.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.000

      -

       

      Biểu số: 67/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

      (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      HUYỆN, THÀNH PHỐ

      Dự toán năm 2019

      Quyết toán năm 2019

      So sánh QT/DT (%)

      Tổng số

      Bao gồm

      Tổng số

      Bao gồm

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung mục tiêu

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung mục tiêu

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11=6/1

       

      TỔNG SỐ

      3.124.356

      2.918.736

      205.620

      205.620

      -

      3.998.056

      2.916.801

      1.081.256

      1.081.256

      -

      128,0

      1

      Thành phố Cà Mau

      354.754

      325.333

      29.421

      29.421

      -

      485.930

      325.333

      160.597

      160.597

      -

      137,0

      2

      Huyện Thới Bình

      383.842

      358.918

      24.924

      24.924

      -

      495.086

      356.983

      138.103

      138.103

      -

      129.0

      3

      Huyện U Minh

      313.809

      292.714

      21.095

      21.095

      -

      424.600

      292.714

      131.886

      131.886

      -

      135,3

      4

      Huyện Trần Văn Thời

      489.406

      459.557

      29.849

      29.849

      -

      605.839

      459.557

      146.282

      146.282

      -

      123,8

      5

      Huyện Cái Nước

      378.082

      361.219

      16.863

      16.863

      -

      455.286

      361.219

      94.067

      94.067

      -

      120,4

      6

      Huyện Phú Tân

      283.575

      268.043

      15.532

      15.532

      -

      354.702

      268.043

      86.659

      86.659

      -

      125,1

      7

      Huyện Đầm Dơi

      478.665

      454.814

      23.851

      23.851

      -

      599.052

      454.814

      144.238

      144.238

      -

      125,2

      8

      Huyện Năm Căn

      232.001

      204.952

      27.049

      27.049

      -

      304.828

      204.952

      99.876

      99.876

      -

      131,4

      9

      Huyện Ngọc Hiển

      210.222

      193.186

      17.036

      17.036

      -

      272.733

      193.186

      79.547

      79.547

      -

      129,7

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu21/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Cà Mau
                                Ngày ban hành08/01/2021
                                Người kýLâm Văn Bi
                                Ngày hiệu lực 08/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 4218/QĐ-BYT năm 2021 về áp dụng cơ chế một cửa quốc gia đối với 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực động viên quân đội thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      • Công văn 5911/CTHN-TTHT năm 2021 về kê khai thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 152/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 do thành phố Hải Phòng ban hành
                                                      • Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đơn giá cây giống đối với: cây Đinh Lăng, cây Dừa, cây Cau, cây Đào phục vụ công tác giải phóng mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư cho các hộ dân thuộc phạm vi giải phóng mặt bằng dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn, tại xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
                                                      • Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc và hạng viên chức tối thiểu của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyên thông tỉnh Thái Bình
                                                      • Kế hoạch 37/KH-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch 92/KH-UBND về tổ chức biên soạn và triển khai nội dung Giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi trong Danh mục kèm theo Quyết định 459/QĐ-UBND về công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ