Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4520





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu21/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Gia Lai
      Ngày ban hành06/08/2021
      Người kýĐỗ Tiến Đông
      Ngày hiệu lực 16/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH GIA LAI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 21/2021/QĐ-UBND

      Gia Lai, ngày 06 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

      Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

      1. Quyết định này quy định về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

      2. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện quy định tại Quyết định này được áp dụng để:

      a) Xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước.

      b) Làm cơ sở để tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.

      Điều 3. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện

      1. Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

      2. Xếp loại đường bộ đối với đường huyện quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 8 năm 2021.

      2. Quyết định này thay thế Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

      Điều 5. Tổ chức thực hiện

      1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quyết định này; tổng hợp các vướng mắc phát sinh và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh xếp loại đường bộ kịp thời, phù hợp với tình hình thực tế.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 5;
      - Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
      - Bộ xây dựng (báo cáo);
      - TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
      - Tổng cục đường bộ Việt Nam;
      - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
      - Vụ Pháp chế (Bộ Giao thông vận tải);
      - Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng);
      - Sở Tư pháp;
      - Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
      - Lưu: VT, KTTH, CNXD.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đỗ Tiến Đông

       

      PHỤ LỤC I

      XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường tỉnh 661

      22,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km20+600

      20,6

       

       

      20,6

       

       

       

       

       

      Km20+600 - Km22+100

      1,5

       

      1,5

       

       

       

       

       

       

      Km22+100 - Km22+500

      0,4

       

       

      0,4

       

       

       

       

      2

      Đường tỉnh 663

      47,3

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km12+500

      12,5

       

       

       

      12,5

       

       

       

       

      Km12+500 - Km19+200

      6,7

       

       

      6,7

       

       

       

       

       

      Km19+200 - Km33+300

      14,1

       

       

       

      14,1

       

       

       

       

      Km33+300 - Km47+300

      14

       

       

       

       

       

      14

       

      3

      Đường tỉnh 664

      58,4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km3+00

      3

       

       

      3

       

       

       

       

       

      Km3+00 - Km58+400

      55,4

       

       

       

      55,4

       

       

       

      4

      Đường tỉnh 665

      58,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km58+030

      58,03

       

       

       

      58,03

       

       

       

      5

      Đường tỉnh 666

      60,2

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km22+200

      22,2

       

       

       

      22,2

       

       

       

       

      Km22+200 - Km26+700

      4,50

       

       

       

       

      4,5

       

       

       

      Km26+700 - Km28+180

      1,48

       

       

       

      1,48

       

       

       

       

      Km28+180 - Km33+00

      4,82

       

       

       

       

      4,82

       

       

       

      Km33+00 - Km55+200

      22,20

       

       

       

      22,2

       

       

       

       

      Km55+200 - Km60+200

      5,0

       

       

       

       

       

      5,0

       

      6

      Đường tỉnh 667

      31

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km1+200

      1,2

       

       

      1,2

       

       

       

       

       

      Km1+200 - Km25+500

      24,3

       

       

       

      24,3

       

       

       

       

      Km25+500 - Km28+800

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

       

       

      Km28+800 - Km31+00

      2,2

       

       

       

      2,2

       

       

       

      7

      Đường tỉnh 668

      15,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

       

       

      Km1+00 - Km15+500

      14,5

       

       

       

      14,5

       

       

       

      8

      Đường tỉnh 669

      29,4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km25+500

      25,5

       

       

       

      25,5

       

       

       

       

      Km25+500 - Km27+500

      2

       

       

      2

       

       

       

       

       

      Km27+500 - Km29+400

      1,9

       

       

       

      1,9

       

       

       

      9

      Đường tỉnh 670B

      24

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km24+00

      24

       

       

       

      24

       

       

       

      10

      Đường tỉnh 662B

      24,7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km24+700

      24,7

       

       

       

      24,7

       

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      XẾP LOẠI ĐƯỜNG HUYỆN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

      1. THÀNH PHỐ PLEIKU

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường đi xã Gào

      19

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km3+00

      3

       

       

      3

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

       

      Km3+00 - Km19+00

      16

       

       

       

      16

       

       

      Đường Trần Nhật Duật

      2

      Đường đi xã Biển hồ

      9

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km7+00

      7

      7

       

       

       

       

       

      Đoạn Phạm Văn Đồng

       

      Km7+00 - Km9+00

      2

      2

       

       

       

       

       

      Đoạn Tôn Đức Thắng

      3

      Đường đi xã Tân Sơn

      13

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km7+00

      7

      7

       

       

       

       

       

      Đoạn Phạm Văn Đồng

       

      Km7+00 - Km9+00

      2

      2

       

       

       

       

       

      Đoạn Tôn Đức Thắng

       

      Km9+00 - Km13+00

      4

       

       

       

      4

       

       

      Đoạn đường tỉnh 670B

      4

      Đường đi xã Diên Phú

      9

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km3+00

      3

       

       

      3

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ

       

      Km3+00 - Km9+00

      6

       

       

       

      6

       

       

      Đường Trần Nhật Duật

      5

      Đường đi xã Ia Kênh

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km6+00

      6

      6

       

       

       

       

       

      Đoạn Trường Chinh

       

      Km6+00 - Km10+00

      4

       

       

       

      4

       

       

       

      6

      Đường đi xã Chư Ă

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km5+00

      5

      5

       

       

       

       

       

      Đoạn Lê Duẩn

       

      Km5+00 - Km8+00

      3

       

       

      3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Chí Thanh - Bùi Viện

      7

      Đường đi xã An Phú

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km5+00

      5

      5

       

       

       

       

       

      Đoạn Lê Duẩn

       

      Km5+00 - Km8+00

      3

       

       

      3

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 19

      8

      Đường đi xã Trà Đa

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Phù Đổng) - Km5+00

      5

      5

       

       

       

       

       

      Đoạn Lê Duẩn

       

      Km5+00 - Km8+00

      3

       

       

      3

       

       

       

      Đoạn Lý Thường Kiệt - Trần Văn Bình

      2. THỊ XÃ AN KHÊ

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường đi xã Thành An

      9,2

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ19) - Km9+200 (Giáp Kbang)

      9,2

       

       

       

      9,2

       

       

       

      2

      Đường đi xã Cửu An

      5,75

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 669) - Km5+750

      5,75

       

       

       

      5,75

       

       

       

      3

      Đường đi xã Xuân An

      2,73

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 669) - Km2+730

      2,73

       

       

       

      2,73

       

       

       

      4

      Đường Lâm nghiệp (đi các xã Song An, Cửu An, Xuân An, Tú An)

      20,75

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km68+200) - Km20+750 (Giao Đường tỉnh 669 tại Km16+700)

      20,75

       

       

       

      20,75

       

       

       

      3. THỊ XÃ AYUN PA

      STT

      Tên đường
      (từ Km đến Km)

      Chiều
      dài (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Rtô

      6,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600

      1,6

      1,6

       

       

       

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

       

      Km1+600 - Km6+500

      4,9

       

       

      4,9

       

       

       

       

      2

      Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Sao

      4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600

      1,6

      1,6

       

       

       

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

       

      Km1+600 - Km4+00

      2,4

       

       

      2,4

       

       

       

       

      3

      Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Ia Rbol

      3,6

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+600

      1,6

      1,6

       

       

       

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

       

      Km1+600 - Km3+600

      2

       

       

       

      2

       

       

       

      4

      Đường từ Trung tâm thị xã đi xã Chư Băh

      4,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Lê Lợi - Trần Hưng Đạo) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Lê Lợi

       

      Km1+00 - Km4+500

      3,5

       

       

       

      3,5

       

       

       

      4. HUYỆN CHƯ PĂH

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều
      dài (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường liên thị trấn Ia Ly - xã Ia Phí

      8,2

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km20+700) - Km8+200

      8,2

       

       

       

       

      8,2

       

       

      2

      Đường liên xã Ia Mơ Nông - xã Ia Phí

      9,8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km17+750) - Km9+760 (Trung tâm xã Ia Phí)

      9,8

       

       

       

       

      9,8

       

       

      3

      Đường liên xã Nghĩa Hòa - xã Ia Sao

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km4+370) - Km5+00

      5

       

       

       

       

      5

       

       

      4

      Đường liên xã Nghĩa Hưng - xã Chư Đang Ya

      11,69

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao với Đường Hồ Chí Minh tại Km1587+900) - Km11+690 (Ngã tư làng Kó, xã Chư Đang Ya)

      11,69

       

       

       

       

      11,69

       

       

      5

      Đường liên xã Đăk Tơ Ver - xã Hà Tây

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19D tại Km39+500) - Km10+00 (Đầu làng Kon Kơ Mó, xã Hà Tây)

      10

       

       

       

       

      10

       

       

      6

      Đường liên xã Ia Khươl - xã Ia Phí

      6,52

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường Hồ Chí Minh tại Km1570+480) - Km6+520 (Trung tâm xã Ia Phí)

      6,52

       

       

       

       

      6,52

       

       

      7

      Đường liên xã Ia Ka - xã Ia Phí

      6,56

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km12+700) - Km6+560

      6,56

       

       

       

       

       

      6,56

       

      8

      Đường liên xã Ia Nhin - xã Ia Yok

      8,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km11+050) - Km8+500 (giáp ranh xã Ia Yok)

      8,5

       

       

       

      8,5

       

       

       

      9

      Đường liên xã Hòa Phú - xã Ia Nhin

      9,53

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường Hồ Chí Minh tại Km1577+200) - Km9+530 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km9+200)

      9,53

       

       

       

       

      9,53

       

       

      10

      Đường liên xã Nghĩa Hòa - xã Ia Yok

      3,7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 661 tại Km6+750) - Km3+700

      3,7

       

       

       

       

      3,7

       

       

      5. HUYỆN IA GRAI

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Thị trấn Ia Kha đi xã Ia Sao

      29

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (cuối đường Cách Mạng) - Km12+00

      12

       

       

       

      12

       

       

       

       

      Km12+00 - Km14+00

      2

       

       

       

       

      2

       

       

       

      Km14+00 - Km18+00

      4

       

       

       

      4

       

       

       

       

      Km18+00 - Km29+00 (Giáp đường Lê Chân, Thành phố Pleiku)

      11

       

       

       

       

      11

       

       

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Pếch

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (cuối đường Nguyễn Du) - Km3+00

      3

       

       

       

      3

       

       

       

       

      Km3+00 (cuối đường Nguyễn Du) - Km12 (Giáp ranh Thành phố Pleiku)

      9

       

       

       

       

      9

       

       

      3

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Grăng

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km8+00 (Trung tâm xã Ia Grăng)

      8

       

       

       

       

      8

       

       

      4

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hrung

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao đường từ Thị trấn Ia Kha - xã Ia Sao) - Km3+00 (Trung tâm xã Ia Hrung)

      3

       

       

       

       

      3

       

       

      5

      Đường từ Đường tỉnh 664 đi thành phố Pleiku

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km5+400) - Km10 (Giáp Thành phố Pleiku)

      10

       

       

       

       

      10

       

       

      6

      Đường liên xã Ia Dêr đi xã Ia Hrung

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km8+500) - Km8+00 (Ngã tư Thanh Hà, xã Ia Hrung)

      8

       

       

       

       

      8

       

       

      7

      Đường liên xã Ia Dêr đi xã Ia Bă

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km6+100) - Km14+00 (Ngã ba cầu Dun De)

      14

       

       

       

       

      14

       

       

      8

      Đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Grăng

      7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km32+700) - Km7+00 (Trung tâm xã Ia Grăng)

      7

       

       

       

       

      7

       

       

      9

      Đường liên xã Ia Tô đi xã Ia Pếch

      17

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km29+00) - Km17+00 (Ngã ba làng Sát Tâu)

      17

       

       

       

       

      17

       

       

      10

      Đường từ xã Ia Krăi đi Thủy điện Sê san 3A

      18

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km42+400) - Km18+00 (Thủy điện Sê San 3A)

      18

       

       

       

       

      18

       

       

      11

      Đường liên xã Ia Krăi đi xã Ia Chiă

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km40) - Km13+850 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74)

      14

       

       

       

       

      14

       

       

      12

      Đường liên xã Ia O đi xã Ia Chiă

      19

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km117+780) - Km18+890 (Ngã tư Đội 12, Công ty 74)

      19

       

       

       

       

      19

       

       

      13

      Đường liên xã Ia O đi xã Ia Chiă

      9

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 664 tại Km51+200) - Km9+00 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74)

      9

       

       

       

       

      9

       

       

      14

      Đường từ Quốc lộ 14C đi đường tuần tra biên giới

      5,12

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km108+140) - Km5+120 (Giáp Km0 đường Tuần tra biên giới)

      5,12

       

       

       

       

      5,12

       

       

      15

      Đường từ xã Ia Sao đi xã Ia Yok

      5,27

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km 0+ 00 (Ngã ba làng Jet, xã Ia Sao) - Km5+270 (Ngã ba làng Bồ, xã Ia Yok)

      5,27

       

       

       

       

      5,27

       

       

      6. HUYỆN ĐỨC CƠ

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Pnôn

      13

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km223+300) - Km7+00

      7

       

       

       

       

      7

       

       

       

      Km7+00 - Km13+00 (Trung tâm xã Ia Pnôn)

      6

       

       

       

      6

       

       

       

      2

      Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Kriêng

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km218+900 - Km5+00 (Trung tâm xã Ia Kriêng)

      5

       

       

       

      5

       

       

       

      3

      Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Lang

      6

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ19 tại Km206) - Km6+00 (Trung tâm xã Ia Lang)

      6

       

       

       

      6

       

       

       

      4

      Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Nan

      7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km230+700) - Km2+00

      2

       

       

       

       

      2

       

       

       

      Km2+00 - Km7+00 (Giao Quốc lộ 14C tại Km150)

      5

       

       

       

      5

       

       

       

      5

      Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Kla

      4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km222+200) - Km4+00 (Trung tâm xã Ia Kla)

      4

       

       

       

      4

       

       

       

      6

      Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Ia Dơk

      16

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km217+600) - Km16+00 (Trung tâm xã Ia Dơk)

      16

       

       

       

      16

       

       

       

      7. HUYỆN CHƯ PRÔNG

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Tôr

      8,4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã ba đường Nguyễn Trãi) - Km8+400 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km7+500)

      8,4

       

       

       

      8,4

       

       

       

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Me

      11,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 663 tại Km17+200) - Km11+500 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km14+050)

      11,5

       

       

       

       

      11,5

       

       

      3

      Đường liên xã Ia Drang đi xã Ia Púch

      27,7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 663 tại Km18+900) - Km2+470

      2,47

       

       

       

      2,47

       

       

       

       

      Km2+470 - Km18+200

      15,73

       

       

       

       

      15,73

       

       

       

      Km18+200 - Km20+430

      2,23

       

       

       

      2,23

       

       

       

       

      Km20+430 - Km24+730

      4,3

       

       

       

       

      4,3

       

       

       

      Km24+730 - Km27+700

      2,97

       

       

       

       

       

      2,97

       

      4

      Đường liên xã Ia Drang đi xã Bình Giáo

      9,4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km9+400 (ngã ba Mỹ Hạnh Quốc lộ 19 tại Km197+300)

      9,4

       

       

       

       

      9,4

       

       

      5

      Đường liên xã Ia Ga đi xã Ia Mơ

      40,4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km31+250) - Km12+040

      12,04

       

       

       

      12,04

       

       

       

       

      Km12+040 - Km19+330

      7,29

       

       

       

       

      7,29

       

       

       

      Km19+330 - Km40+400 (Giáp Quốc lộ 14C)

      21,07

       

       

       

       

       

      21,07

       

      6

      Đường liên xã Ia Băng đi xã Ia Vê

      22,8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km1+00) - Km5+00

      5

       

       

       

       

       

      5

       

       

      Km5+00 - Km11+00

      6

       

       

       

       

      6

       

       

       

      Km11+00 - Km19+00

      8

       

       

       

       

       

      8

       

       

      Km19+00 - Km22+800

      3,8

       

       

       

       

      3,8

       

       

      7

      Đường liên xã Ia Tôr đi xã Ia Bang

      9,2

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km11+400) - Km9+200

      9,2

       

       

       

       

      9,2

       

       

      8

      Đường liên xã Ia Pia đi xã Ia Vê

      6,3

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 665 tại Km18+030) - Km1+800

      1,8

       

       

       

       

      1,8

       

       

       

      Km1+800 - Km3+400

      1,6

       

       

       

       

       

      1,6

       

       

      Km3+400 - Km6+300

      2,9

       

       

       

       

      2,9

       

       

      8. HUYỆN CHƯ SÊ

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Thị trấn Chư Sê đi các xã Dun - xã Kông Htok - xã Al Bá - xã Bờ Ngoong - xã Bar Măih

      23

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km4 (Trung tâm xã Dun)

      4

       

       

       

       

      4

       

       

       

      Km4+00 - Km7+00 (Trung tâm xã Kông Htok

      3

       

       

       

       

      3

       

       

       

      Km7+00 - Km11+00 (Trung tâm xã Al Bá)

      4

       

       

       

       

      4

       

       

       

      Km11+00 - Km20+00 (Trung tâm xã Bờ Ngoong)

      9

       

       

       

       

      9

       

       

       

      Km20+00 - Km23+00 (Trung tâm xã Bar Măih)

      3

       

       

       

       

      3

       

       

      2

      Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Chư Pơng - xã Ia Tiêm

      20

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km5+00 (Ngã ba cây phượng)

      5

       

      5

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

      2

      Km5+00 - Km12+00 (Trung tâm xã Chư Pơng)

      7

       

       

       

       

      7

       

       

      3

      Km12+00 - Km20+00 (Trung tâm xã Ia Tiêm)

      8

       

       

       

       

      8

       

       

      3

      Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Ia Hlốp - xã Ia Ko

      15

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km7+00 (Trung tâm xã Ia Hlốp)

      7

       

       

       

       

      7

       

       

       

      Km7+00 - Km15+00 (Trung tâm xã Ia Ko)

      8

       

       

       

       

      8

       

       

      4

      Đường từ Thị trấn Chư Sê đi xã Ia Blang

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Ngã tư Lê Duẩn - Hùng Vương) - Km5+00

      5

       

       

       

      5

       

       

       

      5

      Đường liên xã Kông Htok - xã Ayun

      6

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km6+00 (Trung tâm xã Ayun)

      6

       

       

       

       

       

      6

       

      9. HUYỆN CHƯ PƯH

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hla

      23

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

      7

       

      7

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

       

      Km7+00 - Km10+00

      3

       

       

       

       

      3

       

       

       

      Km10+00 - Km17+00

      7

       

       

       

       

       

      7

       

       

      Km17+00 - Km23+00

      6

       

       

       

       

      6

       

       

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Dreng

      11

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

      7

       

      7

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

       

      Km7+00 - Km11+00

      4

       

       

       

       

      4

       

       

      3

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hrú

      7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

      7

       

      7

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

      4

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Phang

      4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km4+00

      4

       

      4

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

      5

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chư Don

      7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km7+00

      7

       

       

       

      7

       

       

       

      6

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Le

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km14+00

      14

       

      14

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

      7

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Blứ

      20

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km12+00

      12

       

      12

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

       

      Km12+00 - Km20+00

      8

       

       

       

      8

       

       

       

      8

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Rong

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương - đường 30 tháng 4) - Km13+00

      13

       

      13

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương

       

      Km13+00 - Km14+00

      1

       

       

       

      1

       

       

       

      10. HUYỆN PHÚ THIỆN

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ayun Hạ

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

      1

       

      1

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km1+00 - Km8+00

      7

       

       

      7

       

       

       

       

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Ake

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

      1

       

      1

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km1+00 - Km2+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

      3

      Từ Trung tâm huyện đi xã Chư A Thai

      7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

      1

       

      1

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km1+00 - Km3+00

      2

       

       

      2

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

       

      Km3+00 - Km7+00

      4

       

       

       

      4

       

       

      Đoạn đường tỉnh 662B

      4

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Sol

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

      3

       

      3

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km3+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km5+00

      2

       

       

      2

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

      5

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Yeng

      21

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km1+00

      1

       

      1

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km1+00 - Km3+00

      2

       

       

      2

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

       

      Km3+00 - Km21+00

      18

       

       

       

      18

       

       

      Đoạn Đường tỉnh 662B

      6

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Piar

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km6+00

      3

       

      3

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km3+00 - Km6+00

      3

       

       

      3

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

       

      Km6+00 - Km8+00

      2

       

       

       

      2

       

       

       

      7

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Peng

      11

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

      3

       

      3

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km3+00 - Km6+00

      3

       

       

      3

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

       

      Km6+00 - Km11+00

      5

       

       

       

      5

       

       

       

      8

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chrôh Pơnan

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

      3

       

      3

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km3+00 - Km14+00

      11

       

       

      11

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

      9

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Hiao

      15

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25 tại Km146) - Km3+00

      3

       

      3

       

       

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 25)

       

      Km3+00 - Km12+00

      12

       

       

      12

       

       

       

      Đoạn Quốc lộ 25

      11. HUYỆN KRÔNG PA

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường liên xã Chư Rcăm - xã Ia Rsai

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 25) - Km12+00 (xã Ia Rsai)

      12

       

       

       

      12

       

       

       

      2

      Đường từ thị trấn Phú Túc - xã Phú Cần

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Hùng Vương) - Km5+00 (Giáp đường Trường Sơn Đông)

      5

       

       

       

      5

       

       

       

      3

      Đường từ thị trấn Phú Túc - xã Đất Bằng

      24

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường Quang Trung) - Km24+00 ( xã Đất Bằng)

      24

       

       

       

      24

       

       

       

      4

      Đường từ thị trấn Phú Túc - Bến đò Ia Rmok

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

       

       

      Km1+00 - Km2+00

      1

       

       

       

      1

       

       

       

       

      Km2+00 - Km3+00

      1

       

       

       

       

       

      1

       

      12. HUYỆN IA PA

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường huyện (phía Đông Sông Ba)

      17,86

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km17+860

      17,86

       

       

       

      17,86

       

       

       

      2

      Đường liên xã Ia Mrơn đi xã Ia Yeng

      4,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao đường Trường Sơn Đông) - Km4+500

      4,5

       

       

       

       

      4,5

       

       

      13. HUYỆN KÔNG CHRO

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Yang

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km3+300 - Km10+00

      6,7

       

       

       

      6,7

       

       

      Đoạn Đường tỉnh 667

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Tơ Pang

      15

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km3+300 - Km15+00

      11,7

       

       

       

       

      11,7

       

       

      3

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ya Ma

      6,5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+00

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km3+300 - Km6+500

      3,2

       

       

       

       

      3,2

       

       

      4

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Kơ Ning

      18

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km3+300 - Km18+00

      14,7

       

       

       

       

      14,7

       

       

      5

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã SRó

      22

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km3+300 - Km22+00

      18,7

       

       

       

       

      18,7

       

       

      6

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Song

      28

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km3+00 - Km28+00

      24,7

       

       

       

       

      24,7

       

       

      7

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Pling

      40

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km3+300

      3,3

       

       

      3,3

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km3+00 - Km40+00

      36,7

       

       

       

       

      36,7

       

       

      8

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chư Krey

      18

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km12+00

      12

       

       

       

      12

       

       

       

       

      Km12+00 - Km18+00

      6

       

       

       

       

      6

       

       

      9

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã An Trung

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km12+00

      12

       

       

       

      12

       

       

       

      10

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Chơ Glong

      21

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Đường tỉnh 667, tại Km28+800) - Km21+00

      21

       

       

       

      21

       

       

       

      14. HUYỆN ĐAK PƠ

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Tam

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km14+00

      14

       

       

       

      14

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã An Thành

      6

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km6+00

      6

       

       

       

      6

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

      3

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Tân An

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km8+00

      8

       

       

       

      8

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

      4

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Cư An

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km10+00

      10

       

       

       

      10

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

      5

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Phú An

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km4+00

      4

       

       

       

      4

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

       

      Km4+00 - Km10+00

      6

       

       

       

      6

       

       

       

       

      Km10+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km12+00

      2

       

       

       

      2

       

       

      Đoạn Đường tỉnh 667

      6

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Yang Bắc

      11

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km4+00

      4

       

       

       

      4

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

       

      Km4+00 - Km6+00

      2

       

       

       

      2

       

       

       

       

      Km6+00 - Km11+00

      5

       

       

       

       

      5

       

       

      7

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ya Hội

      25

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quang Trung - Hùng Vương) - Km4+00

      4

       

       

       

      4

       

       

      Đoạn Hùng Vương (Quốc lộ 19)

       

      Km4+00 - Km10+00

      6

       

       

       

      6

       

       

       

       

      Km10+00 - Km14+00

      4

       

       

       

      4

       

       

      Đoạn Đường tỉnh 667

       

      Km14+00 - Km25+00

      11

       

       

       

       

      11

       

       

      15. HUYỆN MANG YANG

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Quốc lộ 19 đi làng PYân

      17

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km116) - Km4+00

      4

       

       

       

       

      4

       

       

       

      Km4+00 - Km17+00 (giáp Đường tỉnh 666)

      13

       

       

       

       

       

      13

       

      2

      Đường từ Quốc lộ 19 đi Vườn Quốc Gia Kon Ka Kinh

      17

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 tại Km129) - Km5+00 (xã Ayun)

      5

       

       

       

      5

       

       

       

       

      Km5+00 - Km17+00

      12

       

       

       

      12

       

       

       

      3

      Đường từ xã Ayun đi xã Đak Jơ Ta

      6

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (xã Ayun) - Km6+00

      6

       

       

       

      6

       

       

       

      4

      Đường từ Quốc lộ 19 đi xã Lơ Pang

      11

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Đường tỉnh 666) - Km11+00

      11

       

       

       

      11

       

       

       

      5

      Đường từ thị trấn Kon Dơng đi xã Đăk Djrăng

      5

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km3+00

      3

       

       

       

       

      3

       

       

       

      Km3+00 - Km5+00

      2

       

       

       

       

       

      2

       

      6

      Đường từ xã Kon Thụp đi xã Đê Ar và xã Đăk Trôi

      16

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km16+00

      16

       

       

       

       

      16

       

       

      7

      Đường từ Ngã ba xã Kon Chiêng đi xã Đăk Trôi

      7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 - Km7+00

      7

       

       

       

       

      7

       

       

      16. HUYỆN ĐAK ĐOA

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Glar

      6

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km6+00

      6

       

       

       

      6

       

       

       

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã ADơk

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km12+00

      12

       

       

       

      12

       

       

       

      3

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Trang

      18

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km6+00

      6

       

       

       

      6

       

       

       

       

      Km6+00 - Km18+00

      12

       

       

       

       

      12

       

       

      4

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã HNol

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km5+00

      5

       

       

      5

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km5+00 - Km12+00

      7

       

       

       

       

      7

       

       

      5

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Pết

      26

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km20+00

      20

       

       

       

      20

       

       

       

       

      Km20+00 - Km26+00

      6

       

       

       

       

      6

       

       

      6

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Ia Băng

      22

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km22+00

      22

       

       

       

      22

       

       

       

      7

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã HNeng

      7

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km7+00

      7

       

       

       

       

      7

       

       

      8

      Đường Trung tâm huyện đi xã Kon Gang

      15

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km5+00

      5

       

       

      5

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km5+00 - Km15+00

      10

       

       

       

       

      10

       

       

      9

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Nam Yang

      9

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

      9

       

       

       

      9

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

      10

      Đường Trung tâm huyện đi xã KDang

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km10+00

      10

       

       

      10

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

      11

      Đường Từ trung tâm huyện đi xã Tân Bình

      4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km4+00

      4

       

       

      4

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

      12

      Đường Từ trung tâm huyện đi xã Hải Yang

      28

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km18+00

      18

       

       

      18

       

       

       

      Đoạn Nguyễn Huệ

       

      Km18+00 - Km28+00

      10

       

       

       

      10

       

       

      Đoạn Quốc lộ 19D

      13

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Krong

      18

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

      9

       

       

       

      9

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

       

      Km9+00 - Km18+00

      9

       

       

       

      9

       

       

      Đoạn Đường tỉnh 670B

      14

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Sơ mei

      25

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

      9

       

       

       

      9

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

       

      Km9+00 - Km25+00

      16

       

       

       

      16

       

       

      Đoạn Đường tỉnh 670B

      15

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Bầu

      9

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00

      9

       

       

       

      9

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

      16

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Hà Đông

      52

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Quốc lộ 19 Km151) - Km9+00 (đi đường Đak Sơ Mei)

      9

       

       

       

      9

       

       

      Đoạn Trần Hưng Đạo

       

      Km9+00 - Km25+00

      16

       

       

       

      16

       

       

      Đoạn Đường tỉnh 670B

       

      Km25+00 - Km52+00

      27

       

       

       

       

      27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17. HUYỆN KBANG

      STT

      Tên đường
      (Từ Km đến Km)

      Chiều dài
      (Km)

      Xếp loại đường

      Ghi chú

      Loại 1
      (Km)

      Loại 2
      (Km)

      Loại 3
      (Km)

      Loại 4
      (Km)

      Loại 5
      (Km)

      Loại 6
      (Km)

      1

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Nghĩa An

      8

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km8+00

      7

       

       

       

      7

       

       

       

      2

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đông

      4

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km4+00

      3

       

       

       

      3

       

       

       

      3

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Sơ Pai

      20

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km20+00

      19

       

       

       

      19

       

       

       

      4

      Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Smar

      25

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km25+00

      24

       

       

       

      24

       

       

       

      5

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Sơn Lang

      30

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km30+00

      29

       

       

       

      29

       

       

       

      6

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đak Rong

      50

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km43

      42

       

       

       

      42

       

       

       

       

      Km43 - Km47

      4

       

       

       

       

      4

       

       

       

      Km47 - Km50

      3

       

       

       

      3

       

       

       

      7

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Krong

      41

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km41+00

      40

       

       

       

      40

       

       

       

      8

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Lơ Ku

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km14+00

      13

       

       

       

      13

       

       

       

      9

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Tơ Tung

      18

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km18+00

      17

       

       

       

      17

       

       

       

      10

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Lơng Khơng

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km6+00

      5

       

       

       

      5

       

       

       

       

      Km6+00 - Km11+00

      5

       

       

       

       

      5

       

       

       

      Km11+00 - Km14+00

      3

       

       

       

      3

       

       

       

      11

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kông Bờ La

      18

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km18+00

      17

       

       

       

      17

       

       

       

      12

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Đăk Hlơ

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00(Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km14+00

      13

       

       

       

      13

       

       

       

      13

      Đường từ Trung tâm huyện đi xã Kon Pne

      80

       

       

       

       

       

       

       

       

      Km0+00 (Giao Trần Hưng Đạo - Quang Trung) - Km1+00

      1

       

       

      1

       

       

       

      Đoạn Quang Trung

       

      Km1+00 - Km43+00

      42

       

       

       

      42

       

       

       

       

      Km43+00 - Km47+00

      4

       

       

       

       

      4

       

       

       

      Km47+00 - Km55+00

      8

       

       

       

      8

       

       

       

       

      Km55+00 - Km59+00

      4

       

       

       

       

      4

       

       

       

      Km59+00 - Km65+00

      6

       

       

       

      6

       

       

       

       

      Km65+00 - Km75+00

      10

       

       

       

       

      10

       

       

       

      Km75+00 - Km80+00

      5

       

       

       

      5

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu21/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Gia Lai
                                Ngày ban hành06/08/2021
                                Người kýĐỗ Tiến Đông
                                Ngày hiệu lực 16/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 2412 TCT/NV1 ngày 21/06/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ giám định chất lượng than
                                                      • Tiêu chuẩn ngành 04TCN 45:2001 về hạt giống Thông nhựa vùng thấp (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 92/2000/QĐ-UB về Quy định sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Nghị định 31/1998/NĐ-CP về việc thành lập một số xã, phường thuộc thị xã Sơn La và các huyện Yên Châu, Mộc Châu, Mai Sơn tỉnh Sơn La
                                                      • Quyết định 1200/1998/QĐ-UB-QLĐT phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Quy hoạch xây dựng thành phố Hồ Chí Minh thuộc Kiến trúc sư trưởng thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 258-TTg năm 1995 về việc tổ chức và hoạt đông của phân ban Việt Nam trong ủy ban liên chính phủ về hợp tác kinh, thương mại, khoa học kỹ thuật và văn hóa với người nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Phương án xử lý, cải tạo phục hồi môi trường khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu do hóa chất bảo vệ thực vật đối với 06 điểm thuộc Quyết định 807/QĐ-TTg do tỉnh Nghệ An ban hành
                                                      • Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ