Số hiệu | 21/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 20/06/2006 |
Người ký | Nguyễn Đô Lương |
Ngày hiệu lực | 27/06/2006 |
Tình trạng | Đã hủy |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2006/QĐ-UBND | Quận 8, ngày 20 tháng 06 năm 2006 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG LỤT BÃO ĐỐI VỚI CÔNG DÂN NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 50/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt bão địa phương;
Căn cứ Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu thu nộp Quỹ phòng, chống lụt, bão đối với công dân trên địa bàn thành phố năm 2006;
Căn cứ Chỉ thị số 18/2006/CT-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành quy định về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai - tìm kiếm cứu nạn tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2006;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính Kế hoạch quận 8 và Trưởng Phòng Kinh tế quận 8 - Thường trực Ban Chỉ huy Phòng, chống lụt bão quận 8,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh chỉ tiêu thu Quỹ phòng, chống lụt bão năm 2006 đối với công dân cư trú trên trên địa bàn 16 phường quận 8: 325.128.000 đồng (đính kèm phụ lục 2).
Điều 2. Đối tượng và mức đóng góp Quỹ phòng, chống lụt bão năm 2006:
2.1. Công dân: nam từ đủ 18 tuổi đến hết 60 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 55 tuổi có trách nhiệm đóng góp vào Quỹ phòng chống lụt bão địa phương.
2.2. Mức đóng góp: đối với thành viên hộ nông nghiệp: 1.500 đồng/người /năm; thành viên các đối tượng khác: 3.000 đồng/người/năm.
Điều 3. Các trường hợp miễn giảm đóng góp Quỹ phòng, chống lụt bão thực hiện theo quy định tại điều 7 chương II, Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phòng chống lụt bão địa phương, ban hành kèm theo Nghị định số 50/NĐ-CP ngày 10/5/0997 của Chính phủ, bao gồm:
3.1. Thương binh, bệnh binh và những người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh;
3.2. Cha, mẹ, vợ hoặc chồng của liệt sĩ;
3.3. Quân nhân làm nghĩa vụ trong lực lượng võ trang đang hưởng phụ cấp sinh hoạt phí;
3.4. Sinh viên học sinh đang theo học tập trung dài hạn trong các trường đại học, cao đẳng, trung học và dạy nghề;
3.5. Người bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên;
3.6. Các thành viên hộ gia đình ở vùng bị thiên tai mất mùa và hộ gia đình nghèo đang hưởng trợ cấp của quỹ xóa đói giảm nghèo, hộ gia đình ở vùng rất khó khăn thuộc diện miễn nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp.
Điều 4. Trách nhiệm thu - nộp, phân bổ và quản lý Quỹ phòng chống lụt bão:
4.1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường tổ chức triển khai thu - nộp Quỹ phòng, chống lụt bão đối với công dân trên địa bàn phường. Thời gian hoàn thành việc thu nộp Quỹ phòng chống lụt bão chậm nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2006, quyết toán chậm nhất vào ngày 31 tháng 3 năm 2007.
4.2. Tổng số tiền thu được, Ủy ban nhân dân phường thực hiện như sau:
- Trích 5% trên tổng số thu để trả thù lao cho người, đơn vị trực tiếp đi thu.
- Trích 95% trên tổng số thu đem nộp vào ngân sách quận theo số tài khoản 934.03.08.00004 tại Kho bạc Nhà nước quận 8.
4.3. Phần 95% Ủy ban nhân dân phường nộp ngân sách quận được quy thành 100%, giao Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8 làm thủ tục trích nộp 60% về tài khoản Quỹ phòng chống lụt bão thành phố, số tài khoản: 946.02.00.00003 tại Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh, đơn vị nhận là Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão và 40% vào tài khoản Quỹ phòng chống lụt bão quận 8.
Điều 5. Phân công trách nhiệm phối hợp:
5.1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường chịu trách nhiệm thu đúng, thu đủ, thông báo công khai cho công dân thuộc đối tượng đóng góp Quỹ phòng chống lụt bão địa phương biết, tổ chức xem xét, thống kê, báo cáo các trường hợp miễn giảm theo quy định cho Phòng Kinh tế - Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão quận 8, tổ chức thực hiện chế độ kế toán, thông tin báo cáo theo quy định.
5.2. Giao Phòng Kinh tế quận 8 - Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão quận 8 - phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8, Kho bạc Nhà nước quận 8 kiểm tra, đôn đốc, báo cáo kết quả thu - nộp, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống lụt bão đối với công dân về Văn phòng Thường trực Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão thành phố.
5.3. Giao thành viên Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão quận 8 được phân công phụ trách phường về công tác phòng, chống lụt bão tiến hành kiểm tra, đôn đốc tình hình thu – nộp và sử dụng Quỹ phòng, chống lụt bão đối với công dân trên địa bàn phường đúng theo quy định hiện hành của nhà nước.
5.4. Giao Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8 hướng dẫn, theo dõi, quản lý, kiểm tra tình hình thu - nộp và sử dụng Quỹ phòng, chống lụt bão đối với công dân các phường, định kỳ báo cáo cho Ủy ban nhân dân quận 8 và các ngành liên quan, thực hiện trích nộp đầy đủ theo quy định.
Điều 6. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 8, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 8, Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận 8, Trưởng Phòng Kinh tế quận 8 - Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão quận 8 và các thành viên, Chủ tịch ủy ban nhân dân 16 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Đô Lương |
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH VỀ THU QUỸ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO ĐỐI VỚI CÔNG DÂN NĂM 2006
ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu | Tổng số dân | Số đối tượng trong tuổi lao động | Số đối tượng được miễn giảm theo quy định | Số đối tượng phải nộp quỹ quy định | Chỉ tiêu thu đối với công dân đã giao đầu năm 2006 | Chỉ tiêu điều chỉnh về thu Quỹ phòng, chống lụt bão đối với công dân năm 2006 | ||||||||
Thành viên hộ nông nghiệp | Đối tượng khác | Tổng số | Thành viên hộ nông nghiệp | Đối tượng khác | Tổng số | Thành viên hộ nông nghiệp | Đối tượng khác | Tổng số | Thành viên hộ nông nghiệp | Đối tượng khác | Tổng số | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3+4 | 6 | 7 | 8=6+7 | 9=3-6 | 10=4-7 | 11=9+10 | 12 | 13 | 14 | 15=13+14 |
Tổng số | 369.203 | 5.492 | 152.853 | 152.853 | 2.076 | 46.185 | 48.261 | 3.416 | 106.668 | 110.084 | 267.843 | 5.124 | 320.004 | 325.128 |
Phường 01 | 24.944 |
| 12.330 | 12.330 |
| 4.353 | 4.353 |
| 7.977 | 7.977 | 23.931 |
| 23.931 | 23.931 |
Phường 02 | 23.373 |
| 11.616 | 11.616 |
| 1.816 | 1.816 |
| 9.800 | 9.800 | 26.577 |
| 29.400 | 29.400 |
Phường 03 | 25.590 |
| 14.768 | 14.768 |
| 4.918 | 4.918 |
| 9.850 | 9.850 | 23.550 |
| 29.550 | 29.550 |
Phường 04 | 37.432 |
| 12.500 | 12.500 |
| 4.500 | 4.500 |
| 8.000 | 8.000 | 24.000 |
| 24.000 | 24.000 |
Phường 05 | 38.374 |
| 11.191 | 11.191 |
| 2.744 | 2.744 |
| 8.447 | 8.447 | 25.341 |
| 25.341 | 25.341 |
Phường 06 | 28.982 | 241 | 7.730 | 7.730 |
| 2.291 | 2.291 | 241 | 5.439 | 5.680 | 13.679 | 362 | 16.317 | 16.679 |
Phường 07 | 22.721 | 4.951 | 6.483 | 6.483 | 1.990 | 2.122 | 4.112 | 2.961 | 4.361 | 7.322 | 17.525 | 4.442 | 13.083 | 17.525 |
Phường 08 | 10.815 |
| 6.458 | 6.458 |
| 2.585 | 2.585 |
| 3.873 | 3.873 | 11.619 |
| 11.619 | 11.619 |
Phường 09 | 21.541 |
| 10.264 | 10.264 |
| 2.285 | 2.285 |
| 7.979 | 7.979 | 6.600 |
| 23.937 | 23.937 |
Phường 10 | 21.909 |
| 6.417 | 6.417 |
| .851 | .851 |
| 5.566 | 5.566 | 11.490 |
| 16.698 | 16.698 |
Phường 11 | 10.032 |
| 5.398 | 5.398 |
| 2.143 | 2.143 |
| 3.255 | 3.255 | 9.765 |
| 9.765 | 9.765 |
Phường 12 | 18.966 |
| 10.990 | 10.990 |
| 3.260 | 3.260 |
| 7.730 | 7.730 | 12.825 |
| 23.190 | 23.190 |
Phường 13 | 9.800 |
| 5.348 | 5.348 |
| 2.140 | 2.140 |
| 3.208 | 3.208 | 9.624 |
| 9.624 | 9.624 |
Phường 14 | 21.236 |
| 8.650 | 8.650 |
| 2.127 | 2.127 |
| 6.523 | 6.523 | 19.569 |
| 19.569 | 19.569 |
Phường 15 | 30.308 | 300 | 14.660 | 14.660 | 86 | 6.900 | 6.986 | 214 | 7.760 | 7.974 | 14.628 | 321 | 23.280 | 23.601 |
Phường 16 | 23.180 |
| 8.050 | 8.050 |
| 1.150 | 1.150 |
| 6.900 | 6.900 | 17.121 |
| 20.700 | 20.700 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 21/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 20/06/2006 |
Người ký | Nguyễn Đô Lương |
Ngày hiệu lực | 27/06/2006 |
Tình trạng | Đã hủy |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.