Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    28110





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2050/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Nam Định
      Ngày ban hành18/08/2020
      Người kýPhạm Đình Nghị
      Ngày hiệu lực 18/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NAM ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2050/QĐ-UBND

      Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 642/TTr-SCT ngày 13/8/2020 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - VPCP (Cục KSTTHC);
      - Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
      - Lưu: VP1, VP11.

      CHỦ TỊCH

      Phạm Đình Nghị

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
      (Kèm theo Quyết định số: 2050/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

      I. Thủ tục hành chính ban hành mới

      STT

      Tên TTHC

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

      1

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      2.200.000 đồng/lần/hồ sơ

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

      2

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      2.200.000 đồng/lần/hồ sơ

      3

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      2.200.000 đồng/lần/hồ sơ

      4

      Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      5

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

      6

      Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      II. Thủ tục hành chính sửa đổi

      STT

      Tên TTHC

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Nội dung sửa đổi

      Căn cứ pháp lý

      I

      LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

      1

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      2.500.000 đồng/lần/cơ sở

      Thời hạn giải quyết

      - Luật An toàn thực phẩm;

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

      - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

      - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 4/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Chưa thực hiện

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      - Luật An toàn thực phẩm;

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

      II

      LĨNH VỰC HÓA CHẤT

       

       

       

       

       

      1

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      1.200.000 đồng//lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      - Thông tư 08/2018/TT-BCT ngày 25/01/2018 của Bộ Tài Chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong hoạt động hóa chất

      2

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      600.000 đồng//lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      3

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      600.000 đồng//lần

       

      4

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      1.200.000 đồng/lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      5

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      600.000 đồng/lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      - Thông tư 08/2018/TT-BCT ngày 25/01/2018 của Bộ Tài Chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong hoạt động Hóa chất

      6

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      600.000 đồng/lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      III

      LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

      1

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      Thành phần hồ sơ

      - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

      2

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      Thành phần hồ sơ

      3

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      Thành phần hồ sơ

      IV

      LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

      1

      Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      - Thành phần hồ sơ

      - Yêu cầu điều kiện

      - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

      2

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      - Thành phần hồ sơ

      - Yêu cầu điều kiện

      3

      Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      - Thành phần hồ sơ

      - Yêu cầu điều kiện

      4

      Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      - Thành phần hồ sơ

      - Yêu cầu điều kiện

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

      5

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      - Thành phần hồ sơ

      6

      Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      Thành phố: 1.200.000 đồng

      Nông thôn: 600.000 đồng

      - Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP

      7

      Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      2.200.000 đồng/lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.

      8

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      2.200.000 đồng/lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      9

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên)

      7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công

      2.200.000 đồng/lần

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

      I. Thủ tục hành chính sửa đổi

      STT

      Tên TTHC

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Nội dung sửa đổi

      Căn cứ pháp lý

      I

      LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

      1

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      1.100.000 đồng

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.

      2

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      1.100.000 đồng

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      3

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      1.100.000 đồng

      Bổ sung thêm căn cứ pháp lý

      4

      Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      - Thành phố: 1.200.000 đồng

      - Nông thôn: 600.000 đồng

      - Thành phần hồ sơ

      - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

      5

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      - Thành phố: 1.200.000 đồng

      - Nông thôn: 600.000 đồng

      - Thành phần hồ sơ

      6

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      - Thành phố: 1.200.000 đồng

      - Nông thôn: 600.000 đồng

      Thành phần hồ sơ

      7

      Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      - Thành phố: 1.200.000 đồng

      - Nông thôn: 600.000 đồng

      Thành phần hồ sơ

      - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

      8

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      - Thành phố: 1.200.000 đồng

      - Nông thôn: 600.000 đồng

      Thành phần hồ sơ

      9

      Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      - Thành phố: 1.200.000 đồng

      - Nông thôn: 600.000 đồng

      Thành phần hồ sơ

      II. Thủ tục hành chính bãi bỏ

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Căn cứ pháp lý

      1

      Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

      2

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      3

      Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      4

      Tiếp nhận các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp

      Không có trong danh mục TTHC của Bộ Công Thương

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2050/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Nam Định
                                Ngày ban hành18/08/2020
                                Người kýPhạm Đình Nghị
                                Ngày hiệu lực 18/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND
                                                      • Kế hoạch 77/KH-UBND năm 2021 về phòng, chống bệnh Lở mồm long móng trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Kế hoạch 126/KH-UBND năm 2020 về thực hiện dự án “Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy” trong giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Bình ban hành
                                                      • Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2020 về công bố 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Công văn 3074/UBND-ĐT năm 2020 về tăng cường các biện pháp khắc phục hạn chế ô nhiễm, cải thiện chỉ số chất lượng không khí AQI trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Hướng dẫn 2129/HD-NHCS năm 2020 về nghiệp vụ cho vay người sử dụng lao động để trả lương ngừng việc đối với người lao động do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
                                                      • Chỉ thị 1299/CT-BNN-TCLN năm 2020 tăng cường biện pháp cấp bách về phòng cháy, chữa cháy rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ