Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    28111





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2041/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Nam Định
      Ngày ban hành18/08/2020
      Người kýNgô Gia Tự
      Ngày hiệu lực 18/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NAM ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2041/QĐ-UBND

      Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2020

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá nhân công xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

      Căn cứ Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;

      Theo đề nghị tại Tờ trình số 82/TTr-SXD ngày 06/8/2020 của Sở Xây dựng.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định, (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

      Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện.

      Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định. Riêng Phụ lục 3 - Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Nam Định sửa đổi bổ sung theo Thông tư 02/2020/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 05/9/2020.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


      Nơi nhận:
      - Bộ Xây dựng;
      - Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các đ/c PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - Website tỉnh; Website VPUBND tỉnh;
      - Lưu: Vp1, Vp3, Vp6, Vp5.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




      Ngô Gia Tự

      PHỤ LỤC I

      THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
      (Kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định)

      1. Căn cứ và các thành phần chi phí:

      1.1. Giá ca máy là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

      1.2. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số các khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

      CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

      Trong đó:

      - CCM: Giá ca máy (đồng/ca);

      - CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca);

      - CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca);

      - CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);

      - CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);

      - CCPK: Chi phí khác (đồng/ca).

      1.2.1. Chi phí khấu hao: Là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy.

      1.2.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.

      1.2.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng chính (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động và nhiên liệu phụ (dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động…) trong thời gian một ca làm việc của máy.

      Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trong đó giá xăng, dầu diezel được xác định theo giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex tại thời điểm ngày 13/7/2020 trên địa bàn Vùng 2. Giá điện là mức bình quân theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương:

      + Xăng E5 RON92-II : 13.209,1 đồng/lít

      + Điện: 1.864,44 đồng/kWh

      + Dầu Diezel 0,05S-II: 11.227,3 đồng/lít

      Hệ số nhiên liệu phụ (Kp) cho một ca máy:

      + Động cơ xăng: 1,02

      + Động cơ diesel: 1,03

      + Động cơ điện: 1,05

      1.2.4. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc nhân công điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy. Chi phí nhân công được xác định theo Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.

      1.2.5. Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.

      1.3. Giá ca máy chưa bao gồm chi phí cho các loại công tác xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, nước, khí nén và các loại công tác xây dựng thực hiện tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành thử của một số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị tương tự. Các chi phí này được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí gián tiếp của dự toán công trình.

      1.4. Danh mục máy, các định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao nhiên liệu năng lượng, nhân công điều khiển và nguyên giá máy được xác định theo Phụ lục 2 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Phụ lục 3 của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

      2. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:

      Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 khu vực: Khu vực I (thành phố Nam Định và huyện Mỹ Lộc) và Khu vực II (các huyện còn lại) được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.

      3. Giá ca máy chờ đợi:

      Giá ca máy chờ đợi là giá ca máy của các loại máy đã được huy động đến công trình để thi công xây dựng công trình nhưng chưa có việc để làm nhưng không do lỗi của nhà thầu. Giá ca máy chờ đợi gồm chi phí khấu hao (được tính 50% chi phí khấu hao), chi phí nhân công điều khiển (được tính 50% chi phí nhân công điều khiển) và chi phí khác của máy.

      4. Xác định giá ca máy của loại máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá ca máy:

      Trường hợp loại máy và thiết bị thi công xây dựng chưa có trong Bảng giá ca máy thì việc xác định giá ca máy thực hiện theo hướng dẫn tại Khoản 2 Phụ lục 1 Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019.

      5. Xác định giá thuê máy theo giờ:

      Giá thuê máy theo giờ được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 5 Phụ lục 1 Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019.

      PHỤ LỤC II

      ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
      (Kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định)

      Mã hiệu

      Loại máy và thiết bị

      Nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

      Nhân công điều khiển máy

      Tiền lương thợ điều khiển máy (đồng)

      Giá ca máy (đồng)

      Định mức nhiên liệu

      Loại nhiên liệu

      Khu vực I

      Khu vực II

      Khu vực I

      Khu vực II

      M101.0000

      MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

      M101.0100

      Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

      M101.0101

      0,40 m3

      43

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.522.535

      1.511.680

      M101.0102

      0,50 m3

      51

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.747.638

      1.736.783

      M101.0103

      0,65 m3

      59

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.955.199

      1.944.344

      M101.0104

      0,80 m3

      65

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.124.876

      2.114.021

      M101.0105

      1,25 m3

      83

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.967.291

      2.956.436

      M101.0106

      1,60 m3

      113

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      3.572.773

      3.561.918

      M101.0107

      2,30 m3

      138

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      4.763.668

      4.752.813

      M101.0108

      3,60 m3

      199

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      7.254.430

      7.243.575

      M101.0116

      Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

      113

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      3.677.406

      3.666.551

      M101.0200

      Máy đào một gầu, bánh hơi -dung tích gầu:

      -

      -

      M101.0201

      0,8 m3

      57

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.088.566

      2.077.711

      M101.0202

      1,25 m3

      73

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      3.118.987

      3.108.132

      M101.0300

      Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

      -

      -

      M101.0301

      0,40 m3

      59

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.084.938

      2.072.174

      M101.0302

      0,65 m3

      65

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.262.739

      2.249.975

      M101.0303

      1,20 m3

      113

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      3.739.295

      3.726.531

      M101.0304

      1,60 m3

      128

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      4.486.022

      4.473.258

      M101.0305

      2,30 m3

      164

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      5.789.075

      5.776.311

      M101.0400

      Máy xúc lật - dung tích gầu:

      -

      -

      M101.0401

      0,65 m3

      29

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.202.579

      1.191.724

      M101.0402

      1,25 m3

      47

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.731.390

      1.720.535

      M101.0403

      1,65 m3

      75

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.315.200

      2.304.345

      M101.0404

      2,30 m3

      95

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.758.951

      2.748.096

      M101.0405

      3,20 m3

      134

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      4.328.438

      4.317.583

      M101.0500

      Máy ủi - công suất:

      -

      -

      M101.0501

      75 cv

      38

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.191.650

      1.180.795

      M101.0502

      110 cv

      46

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.514.152

      1.503.297

      M101.0503

      140 cv

      59

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.094.982

      2.084.127

      M101.0504

      180 cv

      76

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.596.061

      2.585.206

      M101.0505

      240 cv

      94

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      3.080.571

      3.069.716

      M101.0506

      320 cv

      125

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      4.353.115

      4.342.260

      M101.0600

      Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

      -

      -

      M101.0601

      9 m3

      132

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      3.248.530

      3.233.399

      M101.0602

      16 m3

      154

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      4.187.720

      4.172.589

      M101.0603

      25 m3

      182

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      4.913.194

      4.898.063

      M101.0700

      Máy san tự hành - công suất:

      -

      -

      M101.0701

      110 cv

      39

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      1.751.579

      1.738.815

      M101.0702

      140 cv

      44

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.059.119

      2.046.355

      M101.0703

      180 cv

      54

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.361.004

      2.348.240

      M101.0800

      Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

      -

      -

      M101.0801

      50 kg

      3

      lít xăng

      1x3/7

      227.704

      218.559

      307.055

      297.910

      M101.0802

      60 kg

      3,5

      lít xăng

      1x3/7

      227.704

      218.559

      320.254

      311.109

      M101.0803

      70 kg

      4

      lít xăng

      1x3/7

      227.704

      218.559

      330.603

      321.458

      M101.0804

      80 kg

      5

      lít xăng

      1x3/7

      227.704

      218.559

      346.669

      337.524

      M101.0900

      Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

      -

      -

      M101.0901

      9 t

      34

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.179.989

      1.169.134

      M101.0902

      16 t

      38

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.296.630

      1.285.775

      M101.0903

      18 t

      42

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.377.284

      1.366.429

      M101.0904

      25 t

      55

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.608.375

      1.597.520

      M101.1000

      Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

      -

      -

      M101.1001

      8 t

      19

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.130.190

      1.119.335

      M101.1002

      15 t

      39

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.750.000

      1.739.145

      M101.1003

      18 t

      53

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.087.006

      2.076.151

      M101.1004

      20 t

      61

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.221.128

      2.210.273

      M101.1005

      25 t

      67

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.361.722

      2.350.867

      M101.1100

      Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

      -

      -

      M101.1101

      6,0 t

      20

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      748.053

      737.198

      M101.1103

      10 t

      26

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      948.351

      937.496

      M101.1104

      12 t

      32

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.050.086

      1.039.231

      M101.1200

      Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

      -

      -

      M101.1201

      12 t

      29

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.484.276

      1.473.421

      M101.1202

      20 t

      61

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.293.890

      2.283.035

      M102.0000

      MÁY NÂNG CHUYỂN

      -

      -

      M102.0100

      Cần trục ô tô - sức nâng:

      -

      -

      M102.0101

      3 t

      25

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.273.840

      1.253.501

      M102.0102

      4 t

      26

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.319.960

      1.299.621

      M102.0103

      5 t

      30

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.409.653

      1.389.314

      M102.0104

      6 t

      33

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.571.853

      1.551.514

      M102.0105

      10 t

      37

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.877.762

      1.857.423

      M102.0106

      16 t

      43

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      2.107.768

      2.087.429

      M102.0107

      20 t

      44

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      2.319.013

      2.298.674

      M102.0108

      25 t

      50

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

      514.576

      494.237

      2.565.006

      2.544.667

      M102.0109

      30 t

      54

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

      514.576

      494.237

      2.803.160

      2.782.821

      M102.0110

      40 t

      64

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

      514.576

      494.237

      3.556.058

      3.535.719

      M102.0111

      50 t

      70

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

      514.576

      494.237

      4.553.100

      4.532.761

      M102.0200

      Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

      -

      -

      M102.0201

      6 t

      25

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      1.397.755

      1.371.769

      M102.0202

      16 t

      33

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      1.785.886

      1.759.900

      M102.0203

      25 t

      36

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      1.991.843

      1.965.857

      M102.0204

      40 t

      50

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      2.996.715

      2.970.729

      M102.0207

      90 t

      69

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      5.205.800

      5.177.116

      M102.0208

      100 t

      74

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      6.019.589

      5.990.905

      M102.0209

      110 t

      78

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      7.164.209

      7.135.525

      M102.0300

      Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

      -

      -

      M102.0301

      5 t

      32

      lít diezel

      1x4/7+1x5/7

      588.099

      564.480

      1.556.452

      1.532.833

      M102.0302

      10 t

      36

      lít diezel

      1x4/7+1x5/7

      588.099

      564.480

      1.768.526

      1.744.907

      M102.0303

      16 t

      45

      lít diezel

      1x4/7+1x5/7

      588.099

      564.480

      2.101.993

      2.078.374

      M102.0304

      25 t

      47

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      2.464.990

      2.439.004

      M102.0305

      28 t

      49

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      2.735.048

      2.709.062

      M102.0306

      40 t

      51

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      3.175.880

      3.149.894

      M102.0307

      50 t

      54

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      3.761.456

      3.735.470

      M102.0309

      80 t

      58

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      4.635.193

      4.609.207

      M102.0310

      100 t

      59

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      5.559.983

      5.533.997

      M102.0311

      110 t

      63

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      6.237.281

      6.211.295

      M102.0313

      150 t

      83

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      9.229.988

      9.204.002

      M102.0314

      250 t

      141

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      22.067.694

      22.041.708

      M102.0315

      300 t

      155

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      29.489.970

      29.463.984

      M102.0400

      Cần trục tháp - sức nâng:

      -

      -

      M102.0401

      5 t

      42

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      1.301.033

      1.279.125

      M102.0402

      10 t

      60

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      1.681.330

      1.659.422

      M102.0403

      12 t

      68

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      1.919.430

      1.897.522

      M102.0404

      15 t

      90

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      2.084.778

      2.062.870

      M102.0405

      20 t

      113

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      2.315.512

      2.293.604

      M102.0406

      25 t

      120

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      2.987.112

      2.962.836

      M102.0407

      30 t

      128

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      3.546.555

      3.522.279

      M102.0408

      40 t

      135

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      3.945.172

      3.920.896

      M102.0409

      50 t

      143

      kWh

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      4.785.892

      4.759.906

      M102.0410

      60 t

      198

      kWh

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      5.858.339

      5.832.353

      M102.0500

      Cần cẩu nổi:

      -

      -

      M102.0501

      Kéo theo - sức nâng 30 t

      81

      lít diezel

      1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

      2.024.841

      1.902.047

      6.013.549

      5.890.755

      M102.0502

      Tự hành - sức nâng 100 t

      118

      lít diezel

      1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

      2.810.230

      2.647.435

      8.725.576

      8.562.781

      M102.0600

      Cổng trục cẩu long môn - sức nâng:

      -

      -

      M102.0601

      10 t

      81

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      1.153.625

      1.131.717

      M102.0602

      20 t

      90

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      1.405.744

      1.381.468

      M102.0603

      30 t

      90

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      1.477.454

      1.453.178

      M102.0604

      50 t

      123

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      1.748.733

      1.721.759

      M102.0605

      60 t

      144

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      1.860.947

      1.833.973

      M102.0606

      90 t

      180

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      2.244.777

      2.217.803

      M102.0701

      Cẩu lao dầm K33-60

      233

      kWh

      1x3/7+4x4/7+1x6/7

      1.685.664

      1.617.967

      4.950.922

      4.883.225

      M102.0702

      Thiết bị nâng hạ dầm 90T

      232

      kWh

      1x3/7+2x4/7+1x6/7

      1.145.072

      1.099.086

      4.675.981

      4.629.995

      M102.0703

      Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

      16

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      315.861

      305.006

      M102.0800

      Cầu trục - sức nâng:

      -

      -

      M102.0801

      30 t

      48

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      899.546

      875.270

      M102.0802

      40 t

      60

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      948.244

      923.968

      M102.0803

      50 t

      72

      kWh

      1x3/7+1x6/7

      604.480

      580.204

      1.001.873

      977.597

      M102.0804

      60 t

      84

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      1.143.794

      1.116.820

      M102.0805

      90 t

      108

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      1.265.603

      1.238.629

      M102.0806

      110 t

      132

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      1.451.060

      1.424.086

      M102.0807

      125 t

      144

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      1.552.673

      1.525.699

      M102.0808

      180 t

      168

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      1.779.515

      1.752.541

      M102.0809

      250 t

      204

      kWh

      1x3/7+1x7/7

      671.645

      644.671

      2.070.104

      2.043.130

      M102.0900

      Máy vận thăng - sức nâng:

      -

      -

      M102.0901

      0,8 T

      21

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      428.022

      418.877

      M102.0902

      2 T

      32

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      501.704

      492.559

      M102.0903

      3 T

      39

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      547.144

      537.999

      M102.1000

      Máy vận thăng lồng - sức nâng:

      -

      -

      M102.1001

      3 T

      47

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      807.250

      798.105

      M102.1100

      Tời điện - sức kéo:

      -

      -

      M102.1101

      0,5 t

      4

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      240.154

      231.009

      M102.1102

      1,0 t

      5

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      243.417

      234.272

      M102.1103

      1,5 t

      5,5

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      254.598

      245.453

      M102.1104

      2,0 t

      6,3

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      263.539

      254.394

      M102.1105

      3,0 t

      11

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      284.782

      275.637

      M102.1106

      3,5 t

      12

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      290.331

      281.186

      M102.1107

      5,0 t

      14

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      302.718

      293.573

      M102.1200

      Pa lăng xích - sức nâng:

      -

      -

      M102.1201

      3 t

      1x3/7

      227.704

      218.559

      235.472

      226.327

      M102.1202

      5 t

      1x3/7

      227.704

      218.559

      237.564

      228.419

      M102.1300

      Kích nâng - sức nâng:

      -

      -

      M102.1301

      10 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      275.187

      264.332

      M102.1302

      30 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      276.462

      265.607

      M102.1303

      50 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      280.715

      269.860

      M102.1304

      100 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      290.496

      279.641

      M102.1305

      200 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      299.427

      288.572

      M102.1306

      250 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      314.064

      303.209

      M102.1307

      500 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      365.293

      354.438

      M102.1308

      Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW)

      6

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      398.358

      387.503

      M102.1400

      Kích thông tâm

      -

      -

      M102.1401

      RRH - 100 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      354.235

      343.380

      M102.1402

      YCW - 150 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      282.729

      271.874

      M102.1403

      YCW - 250 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      289.433

      278.578

      M102.1404

      YCW - 500 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      325.495

      314.640

      M102.1501

      Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

      29

      kWh

      1x4/7+1x5/7

      588.099

      564.480

      902.916

      879.297

      M102.1601

      Kích sợi đơn YDC - 500 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      291.749

      280.894

      M102.1700

      Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

      -

      -

      M102.1701

      40 Mpa (HCP-400)

      14

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      332.552

      321.697

      M102.1702

      50 Mpa (ZB4-500)

      20

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      351.021

      340.166

      M102.1800

      Xe nâng - chiều cao nâng:

      -

      -

      M102.1801

      12 m

      25

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.344.657

      1.324.318

      M102.1802

      18 m

      29

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.578.246

      1.557.907

      M102.1803

      24 m

      33

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.814.712

      1.794.373

      M102.1900

      Xe thang - chiều dài thang:

      -

      -

      M102.1901

      9 m

      25

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.610.589

      1.590.250

      M102.1902

      12 m

      29

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.937.073

      1.916.734

      M102.1903

      18 m

      33

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      2.214.537

      2.194.198

      M103.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

      -

      -

      M103.0100

      Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

      -

      -

      M103.0101

      1,2 t

      56

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      1.918.100

      1.905.336

      M103.0102

      1,8 t

      59

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.044.080

      2.031.316

      M103.0103

      3,5 t

      62

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.900.420

      2.887.656

      M103.0104

      4,5 t

      65

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      3.249.868

      3.237.104

      M103.0105

      8,0 t

      146

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      12.167.990

      12.155.226

      M103.0200

      Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

      -

      -

      M103.0201

      1,2 t

      24 lít diezel + 14 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      1.102.094

      1.089.330

      M103.0202

      1,8 t

      30 lít diezel + 14 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      1.397.215

      1.384.451

      M103.0203

      2,5 t

      36 lít diezel + 25 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      1.621.177

      1.608.413

      M103.0204

      3,5 t

      48 lít diezel + 25 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      1.865.988

      1.853.224

      M103.0205

      4,5 t

      63 lít diezel + 34 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.278.940

      2.266.176

      M103.0206

      5,5 T

      78 lít diezel + 34 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.676.656

      2.663.892

      M103.0300

      Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

      -

      -

      M103.0301

      60 kW

      40 lít diezel + 159 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      4.069.990

      4.057.226

      M103.0302

      90 kW

      51 lít diezel + 240 kWh

      1x5/7

      317.803

      305.039

      5.858.841

      5.846.077

      M103.0400

      Búa rung - công suất:

      -

      -

      M103.0401

      40 kW

      108

      kWh

      -

      -

      321.019

      321.019

      M103.0402

      50 kW

      135

      kWh

      -

      -

      397.797

      397.797

      M103.0403

      170 kW

      357

      kWh

      -

      -

      936.933

      936.933

      M103.0500

      Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

      -

      -

      M103.0501

      1,8 t

      42

      lít diezel

      1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

      2.024.841

      1.902.047

      5.245.184

      5.122.390

      M103.0502

      2,5 t

      47

      lít diezel

      1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

      2.024.841

      1.902.047

      5.400.818

      5.278.024

      M103.0503

      3,5 t

      52

      lít diezel

      1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

      2.024.841

      1.902.047

      5.510.364

      5.387.570

      M103.0504

      4,5 t

      58

      lít diezel

      1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

      2.024.841

      1.902.047

      6.257.510

      6.134.716

      M103.0600

      Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

      -

      -

      M103.0601

      7,5 t

      162

      lít diezel

      1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

      2.810.230

      2.647.435

      13.068.839

      12.906.044

      M103.0700

      Máy ép cọc trước - lực ép:

      -

      -

      M103.0701

      60 t

      38

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      505.214

      494.359

      M103.0702

      100 t

      53

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      591.891

      581.036

      M103.0703

      150 t

      75

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      663.616

      652.761

      M103.0704

      200 t

      84

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      709.892

      699.037

      M103.0801

      Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

      756

      kWh

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      12.591.870

      12.571.870

      M103.0901

      Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

      138

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.131.023

      1.120.168

      M103.1001

      Máy cắm bấc thấm

      48

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.728.875

      1.718.020

      M103.1100

      Máy khoan xoay:

      -

      -

      M103.1101

      Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

      52

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      4.746.118

      4.730.987

      M103.1102

      Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

      68

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      5.486.513

      5.471.382

      M103.1103

      Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

      96

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      12.604.187

      12.589.056

      M103.1104

      Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

      137

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      15.226.059

      15.210.928

      M103.1105

      Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

      -

      -

      489.536

      489.536

      M103.1201

      Máy khoan tường sét

      32 lít diezel + 171 kWh

      1x6/7

      376.776

      361.645

      5.186.202

      5.171.071

      M103.1300

      Máy khoan cọc đất

      -

      -

      M103.1301

      Máy khoan cọc đất (1 cần)

      36 lít diezel + 167 kWh

      1x6/7

      376.776

      361.645

      5.897.915

      5.882.784

      M103.1401

      Máy cấp xi măng

      -

      -

      13.946

      13.946

      M103.1500

      Máy trộn dung dịch - dung tích:

      -

      -

      M103.1501

      750 lít

      13

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      276.714

      267.569

      M103.1502

      1000 lít

      18

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      449.292

      438.437

      M103.1600

      Máy sàng lọc - năng suất:

      -

      -

      M103.1601

      100 m3/h

      21

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      597.716

      586.861

      M103.1700

      Máy bơm dung dịch - năng suất:

      -

      -

      M103.1701

      15 m3/h

      37

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      370.971

      360.116

      M103.1702

      200 m3/h

      50

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      420.399

      409.544

      M104.0000

      MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

      -

      -

      M104.0100

      Máy trộn bê tông - dung tích:

      -

      -

      M104.0101

      250 lít

      11

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      301.602

      292.457

      M104.0200

      Máy trộn vữa - dung tích:

      -

      -

      M104.0201

      80 lít

      5

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      260.757

      251.612

      M104.0202

      150 lít

      8

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      275.665

      266.520

      M104.0203

      250 lít

      11

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      290.679

      281.534

      M104.0300

      Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

      -

      -

      M104.0301

      1200 lít

      72

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      540.215

      529.360

      M104.0302

      1600 lít

      96

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      635.207

      624.352

      M104.0400

      Trạm trộn bê tông - năng suất:

      -

      -

      M104.0401

      16 m3/h

      92

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      1.574.059

      1.552.151

      M104.0402

      25 m3/h

      116

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      1.944.249

      1.922.341

      M104.0403

      30 m3/h

      172

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      2.362.492

      2.340.584

      M104.0404

      50 m3/h

      198

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      3.296.197

      3.274.289

      M104.0405

      60 m3/h

      265

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      3.631.456

      3.609.548

      M104.0406

      75 m3/h

      418

      kWh

      2x3/7+1x5/7

      773.211

      742.158

      4.554.972

      4.523.919

      M104.0407

      90 m3/h

      425

      kWh

      2x3/7+1x5/7

      773.211

      742.158

      5.547.120

      5.516.067

      M104.0408

      125 m3/h

      446

      kWh

      2x3/7+1x5/7

      773.211

      742.158

      6.566.674

      6.535.621

      M104.0409

      160 m3/h

      553

      kWh

      3x3/7+1x5/7

      1.000.914

      960.717

      7.184.727

      7.144.530

      M104.0500

      Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

      -

      -

      M104.0501

      35 m3/h

      76

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      456.424

      445.569

      M104.0502

      45 m3/h

      97

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      506.816

      495.961

      M104.0600

      Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

      -

      -

      M104.0601

      20 m3/h

      315

      kWh

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      2.663.430

      2.643.430

      M104.0602

      25 m3/h

      357

      kWh

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      3.153.285

      3.133.285

      M104.0603

      125 m3/h

      630

      kWh

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      8.338.508

      8.318.508

      M104.0700

      Máy nghiền đá thô - năng suất:

      -

      -

      M104.0701

      14 m3/h

      134

      kWh

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      1.006.321

      986.321

      M104.0702

      200 m3/h

      840

      kWh

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      4.241.931

      4.221.931

      M104.0800

      Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

      -

      -

      M104.0801

      25 t/h

      210

      kWh

      1x4/7+1x5/7+1x6/7

      964.875

      926.125

      5.561.899

      5.523.149

      M104.0802

      50 t/h

      300

      kWh

      1x4/7+1x5/7+1x6/7

      964.875

      926.125

      7.472.325

      7.433.575

      M104.0803

      60 t/h

      324

      kWh

      2x4/7+1x5/7+1x6/7

      1.235.171

      1.185.566

      8.776.322

      8.726.717

      M104.0804

      80 t/h

      384

      kWh

      2x4/7+2x5/7+1x6/7

      1.552.974

      1.490.605

      10.003.014

      9.940.645

      M104.0805

      120 t/h

      714

      kWh

      2x4/7+2x5/7+1x6/7

      1.552.974

      1.490.605

      11.461.198

      11.398.829

      M105.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

      -

      -

      M105.0100

      Máy phun nhựa đường - công suất:

      -

      -

      M105.0101

      190 cv

      57

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe

      nhóm 9

      514.576

      494.237

      2.618.579

      2.598.240

      M105.0200

      Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

      -

      -

      M105.0201

      65 t/h

      34

      lít diezel

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      2.651.873

      2.629.965

      M105.0202

      100 t/h

      50

      lít diezel

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      3.151.194

      3.129.286

      M105.0203

      130 cv đến 140 cv

      63

      lít diezel

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      4.830.429

      4.808.521

      M105.0301

      Máy rải Novachip 170 cv

      79

      lít diezel

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      17.152.404

      17.130.496

      M105.0401

      Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

      30

      lít diezel

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      3.367.237

      3.345.329

      M105.0402

      Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

      57

      lít diezel

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      9.943.549

      9.921.641

      M105.0500

      Máy cào bóc

      -

      -

      M105.0501

      Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

      92

      lít diezel

      1x4/7+1x5/7

      588.099

      564.480

      5.235.651

      5.212.032

      M105.0502

      Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

      340

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      38.851.549

      38.822.865

      M105.0503

      Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

      523

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      30.562.257

      30.533.573

      M105.0601

      Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

      1x4/7

      270.296

      259.441

      346.101

      335.246

      M105.0701

      Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

      11

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      785.780

      774.925

      M105.0801

      Máy rót mastic

      4

      lít xăng

      1x4/7

      270.296

      259.441

      366.555

      355.700

      M105.0901

      Thiết bị nấu nhựa 500 lít

      1x4/7

      270.296

      259.441

      355.639

      344.784

      M105.1001

      Máy rải bê tông SP500

      73

      lít diezel

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      9.422.208

      9.400.300

      M106.0000

      PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

      -

      -

      M106.0100

      Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

      -

      -

      M106.0101

      1,5 t

      7

      lít xăng

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      526.303

      516.303

      M106.0102

      2 t

      12

      lít xăng

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      622.808

      612.808

      M106.0103

      2,5 t

      13

      lít xăng

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      669.034

      659.034

      M106.0104

      5 t

      25

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      891.758

      881.758

      M106.0105

      7 t

      31

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      1.081.331

      1.071.331

      M106.0106

      10 t

      38

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      1.288.532

      1.278.532

      M106.0107

      12 t

      41

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.394.326

      1.382.462

      M106.0108

      15 t

      46

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.588.679

      1.576.815

      M106.0109

      20 t

      56

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      2.057.424

      2.045.560

      M106.0110

      32 t

      62

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 10

      300.169

      288.305

      2.773.911

      2.762.047

      M106.0200

      Ô tô tự đổ - trọng tải:

      -

      -

      M106.0201

      2,5 t

      19

      lít xăng

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      783.815

      773.815

      M106.0202

      5 t

      41

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      1.211.808

      1.201.808

      M106.0203

      7 t

      46

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      1.463.255

      1.453.255

      M106.0204

      10 t

      57

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      1.631.310

      1.621.310

      M106.0205

      12 t

      65

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.881.659

      1.869.795

      M106.0206

      15 t

      73

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      2.083.119

      2.071.255

      M106.0207

      20 t

      76

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      2.575.712

      2.563.848

      M106.0208

      22 t

      77

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      2.716.462

      2.704.598

      M106.0209

      25 t

      81

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 10

      300.169

      288.305

      2.924.043

      2.912.179

      M106.0210

      27 t

      86

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 10

      300.169

      288.305

      3.085.626

      3.073.762

      M106.0300

      Ô tô đầu kéo - công suất:

      -

      -

      M106.0303

      272 cv

      56

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 10

      300.169

      288.305

      1.774.335

      1.762.471

      M106.0304

      360 cv

      68

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 10

      300.169

      288.305

      1.947.544

      1.935.680

      M106.0400

      Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

      -

      -

      M106.0401

      6 m3

      43

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      1.838.635

      1.818.296

      M106.0402

      10,7 m3

      64

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      3.272.365

      3.252.026

      M106.0403

      14,5 m3

      70

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

      514.576

      494.237

      4.074.178

      4.053.839

      M106.0500

      Ô tô tưới nước - dung tích:

      -

      -

      M106.0501

      4 m3

      20

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      863.787

      853.787

      M106.0502

      5 m3

      23

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      971.772

      959.908

      M106.0503

      6 m3

      24

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.043.540

      1.031.676

      M106.0504

      7 m3

      26

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.130.257

      1.118.393

      M106.0505

      9 m3

      27

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.224.899

      1.213.035

      M106.0506

      16 m3

      35

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.530.397

      1.518.533

      M106.0600

      Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

      -

      -

      M106.0601

      2 m3

      19

      lít diezel

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      856.394

      846.394

      M106.0602

      3 m3

      27

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.178.195

      1.166.331

      M106.0700

      Ô tô bán tải - trọng tải:

      -

      -

      M106.0701

      1,5 t

      18

      lít xăng

      1x2/4

      lái xe nhóm 9

      253.000

      243.000

      853.797

      843.797

      M106.0800

      Rơ mooc - trọng tải:

      -

      -

      M106.0801

      15 t

      -

      -

      143.429

      143.429

      M106.0802

      30 t

      -

      -

      218.019

      218.019

      M106.0803

      40 t

      -

      -

      257.501

      257.501

      M106.0804

      60 t

      -

      -

      289.308

      289.308

      M106.0805

      100 t

      -

      -

      465.768

      465.768

      M106.0806

      125 t

      -

      -

      521.710

      521.710

      M106.0900

      Xe bồn chuyên dụng

      -

      -

      M106.0901

      30 t

      93

      lít diezel

      1x3/4 lái xe nhóm 10

      300.169

      288.305

      1.600.226

      1.588.362

      M106.0902

      Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

      35

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

      514.576

      494.237

      5.279.554

      5.259.215

      M107.0000

      MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

      -

      -

      M107.0100

      Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

      -

      -

      M107.0101

      D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

      5

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      255.173

      246.028

      M107.0102

      D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

      1x3/7

      227.704

      218.559

      262.464

      253.319

      M107.0103

      D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

      1x3/7

      227.704

      218.559

      374.057

      364.912

      M107.0104

      Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

      1x3/7

      227.704

      218.559

      235.755

      226.610

      M107.0200

      Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

      -

      -

      M107.0201

      D75-95 mm

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      1.542.446

      1.522.446

      M107.0202

      D105-110 mm

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      1.803.339

      1.783.339

      M107.0300

      Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

      -

      -

      M107.0301

      D 45 mm (2 cần - 147 cv)

      84

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      10.353.299

      10.324.615

      M107.0302

      D 45 mm (3 cần - 255 cv)

      138

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      14.942.868

      14.914.184

      M107.0400

      Máy khoan néo - độ sâu khoan:

      -

      -

      M107.0401

      H 3,5 m (80 cv)

      38

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      10.742.071

      10.713.387

      M107.0500

      Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

      -

      -

      M107.0501

      D 2,4 m (250 kW)

      675

      kWh

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      38.266.890

      38.238.206

      M107.0600

      Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

      -

      -

      M107.0601

      9 kW

      16

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.508.645

      2.497.790

      M107.0700

      Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

      -

      -

      M107.0701

      YG 60

      28

      lít diezel

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      1.706.531

      1.686.531

      M107.0800

      Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

      -

      -

      M107.0801

      HCR1200-EDII

      332

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      8.458.837

      8.447.982

      M108.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

      -

      -

      M108.0100

      Máy phát điện lưu động - công suất:

      -

      -

      M108.0101

      37,5 kVA

      24

      lít diezel

      1x3/7

      227.704

      218.559

      641.025

      631.880

      M108.0102

      62,5 kVA

      36

      lít diezel

      1x3/7

      227.704

      218.559

      844.364

      835.219

      M108.0103

      93,75 kVA

      45

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.057.182

      1.046.327

      M108.0104

      150 kVA

      76

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.475.504

      1.464.649

      M108.0105

      250 kVA

      106

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.837.711

      1.826.856

      M108.0200

      Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

      -

      -

      M108.0201

      600 m3/h

      46

      lít xăng

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.276.642

      1.265.787

      M108.0300

      Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

      -

      -

      M108.0301

      240 m3/h

      28

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      770.973

      760.118

      M108.0302

      360 m3/h

      35

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      919.805

      908.950

      M108.0303

      420 m3/h

      38

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.027.552

      1.016.697

      M108.0304

      540 m3/h

      44

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.141.545

      1.130.690

      M108.0305

      600 m3/h

      47

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.247.423

      1.236.568

      M108.0306

      660 m3/h

      50

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.353.639

      1.342.784

      M108.0307

      1200 m3/h

      75

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.092.240

      2.081.385

      M108.0308

      1260 m3/h

      78

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.245.489

      2.234.634

      M108.0400

      Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

      -

      -

      M108.0401

      5 m3/h

      2

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      235.154

      226.009

      M108.0402

      300 m3/h

      86

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      544.831

      535.686

      M108.0403

      600 m3/h

      125

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      829.253

      818.398

      M109.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

      -

      -

      M109.0100

      Sà lan - trọng tải:

      -

      -

      M109.0101

      200 t

      -

      -

      542.108

      542.108

      M109.0102

      250 t

      -

      -

      677.592

      677.592

      M109.0103

      400 t

      -

      -

      891.221

      891.221

      M109.0104

      600 t

      -

      -

      1.048.501

      1.048.501

      M109.0105

      800 t

      -

      -

      1.464.574

      1.464.574

      M109.0106

      1000 t

      -

      -

      1.723.004

      1.723.004

      M109.0200

      Phao thép - trọng tải:

      -

      -

      M109.0201

      60 t

      -

      -

      115.189

      115.189

      M109.0202

      200 t

      -

      -

      200.603

      200.603

      M109.0203

      250 t

      -

      -

      210.600

      210.600

      M109.0301

      Pông tông

      -

      -

      342.457

      342.457

      M109.0400

      Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

      -

      -

      M109.0401

      5 t

      44

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2

      363.902

      351.220

      1.109.409

      1.096.727

      M109.0402

      40 t

      131

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

      736.646

      699.804

      3.065.268

      3.028.426

      M109.0500

      Ca nô - công suất:

      -

      -

      M109.0501

      12 cv

      3

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2

      363.902

      351.220

      481.640

      468.958

      M109.0502

      23 cv

      5

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2

      363.902

      351.220

      512.912

      500.230

      M109.0503

      30 cv

      6

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2

      363.902

      351.220

      529.614

      516.932

      M109.0504

      54 cv

      10

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

      687.902

      654.220

      927.281

      893.599

      M109.0505

      75 cv

      14

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

      687.902

      654.220

      1.013.329

      979.647

      M109.0506

      150 cv

      23

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

      1.029.650

      981.404

      1.582.908

      1.534.662

      M109.0700

      Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

      -

      -

      M109.0701

      75 cv

      68

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

      2.032.646

      1.911.804

      3.014.985

      2.894.143

      M109.0702

      150 cv

      95

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

      2.473.429

      2.340.597

      4.032.571

      3.899.739

      M109.0704

      360 cv

      202

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

      2.473.429

      2.340.597

      5.476.331

      5.343.499

      M109.0705

      1200 cv
      (tàu kéo biển)

      714

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      3.734.302

      3.521.209

      18.686.434

      18.473.341

      M109.0800

      Tàu cuốc sông- công suất:

      -

      -

      M109.0801

      495 cv

      520

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      6.008.948

      5.688.051

      18.764.655

      18.443.758

      M109.0900

      Tàu cuốc biển - công suất:

      -

      -

      M109.0901

      2085 cv

      1751

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      6.050.022

      5.729.981

      46.371.849

      46.051.808

      M109.1000

      Tàu hút - công suất:

      -

      -

      M109.1001

      585 cv

      573

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      4.538.957

      4.297.252

      15.988.495

      15.746.790

      M109.1002

      1200 cv

      1008

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

      5.646.696

      5.341.235

      28.436.188

      28.130.727

      M109.1100

      Tàu hút bụng tự hành - công suất:

      -

      -

      M109.1101

      1390 cv

      1446

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      4.901.209

      4.644.067

      29.005.709

      28.748.567

      M109.1102

      5945 cv

      5232

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      4.901.209

      4.644.067

      106.951.843

      106.694.701

      M109.1200

      Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

      -

      -

      M109.1201

      17 m3

      2663

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      6.008.948

      5.688.051

      62.810.281

      62.489.384

      M109.1300

      Máy xáng cạp - dung tích gầu:

      -

      -

      M109.1301

      1,25 m3

      70

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.500.644

      2.487.880

      M109.1401

      Trạm lặn

      1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

      1.106.000

      1.046.000

      1.278.475

      1.218.475

      M110.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

      -

      -

      M110.0100

      Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

      -

      -

      M110.0101

      0,9 m3

      52

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      3.296.313

      3.285.458

      M110.0102

      1,65 m3

      65

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      3.810.375

      3.799.520

      M110.0200

      Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

      -

      -

      M110.0201

      3 m3/ph

      248

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      1.456.825

      1.447.680

      M110.0300

      Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

      -

      -

      M110.0301

      Tời ma nơ - 13 kW

      43

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      378.063

      367.208

      M110.0302

      Xe goòng 3 t

      1x4/7

      270.296

      259.441

      293.926

      283.071

      M110.0303

      Đầu kéo 30 t

      37

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.738.904

      2.728.049

      M110.0304

      Quang lật 360 t/h

      27

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      512.364

      501.509

      M110.0400

      Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

      -

      -

      M110.0401

      135 cv

      45

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.366.983

      1.356.128

      M111.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

      -

      -

      M111.0100

      Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

      -

      -

      M111.0101

      Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

      53

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      2.818.502

      2.789.818

      M111.0102

      Máy khoan ngang UĐB- 4

      33

      lít xăng

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      1.948.225

      1.919.541

      M111.0200

      Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

      -

      -

      M111.0201

      Máy khoan ngầm có định hướng

      201

      kWh

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      6.360.664

      6.331.980

      M111.0202

      Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

      2

      kWh

      1x6/7+1x4/7

      647.072

      621.086

      3.343.154

      3.317.168

      M112.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

      -

      -

      M112.0100

      Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

      -

      -

      M112.0200

      Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

      -

      -

      M112.0201

      5 cv

      2,7

      lít diezel

      -

      -

      57.481

      57.481

      M112.0202

      5,5 cv

      3

      lít diezel

      -

      -

      66.061

      66.061

      M112.0203

      10 cv

      5

      lít diezel

      -

      -

      112.425

      112.425

      M112.0204

      20 cv

      10

      lít diezel

      -

      -

      229.271

      229.271

      M112.0205

      25 cv

      11

      lít diezel

      -

      -

      246.631

      246.631

      M112.0206

      30 cv

      15

      lít diezel

      -

      -

      317.962

      317.962

      M112.0207

      40 cv

      20

      lít diezel

      -

      -

      420.569

      420.569

      M112.0208

      75 cv

      36

      lít diezel

      -

      -

      783.551

      783.551

      M112.0209

      120 cv

      53

      lít diezel

      -

      -

      1.027.096

      1.027.096

      M112.0300

      Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

      -

      -

      M112.0301

      3 cv

      1,6

      lít xăng

      -

      -

      41.803

      41.803

      M112.0302

      6 cv

      3

      lít xăng

      -

      -

      75.027

      75.027

      M112.0303

      8 cv

      4

      lít xăng

      -

      -

      99.093

      99.093

      M112.0401

      Máy bơm chân không 7,5kW

      22

      kWh

      -

      -

      225.936

      225.936

      M112.0402

      Máy bơm xói 4MC (75 kW)

      180

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      715.460

      706.315

      M112.0501

      Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

      111

      lít diezel

      1x3/7

      227.704

      218.559

      2.727.550

      2.718.405

      M112.0600

      Máy bơm vữa - năng suất:

      -

      -

      M112.0601

      6 m3/h

      19

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      499.154

      488.299

      M112.0602

      9 m3/h

      34

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      577.603

      566.748

      M112.0603

      32 - 50 m3/h

      72

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      722.158

      711.303

      M112.0700

      Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

      -

      -

      M112.0701

      126 cv

      54

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      1.178.134

      1.165.370

      M112.0702

      350 cv

      127

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.274.636

      2.261.872

      M112.0703

      380 cv

      136

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.407.575

      2.394.811

      M112.0704

      480 cv

      168

      lít diezel

      1x5/7

      317.803

      305.039

      2.884.100

      2.871.336

      M112.0800

      Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

      -

      -

      M112.0801

      50 m3/h

      53

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe

      nhóm 9

      514.576

      494.237

      3.356.433

      3.336.094

      M112.0802

      60 m3/h

      60

      lít diezel

      1x1/4+1x3/4 lái xe

      nhóm 9

      514.576

      494.237

      3.661.544

      3.641.205

      M112.0900

      Máy bơm bê tông - năng suất:

      -

      -

      M112.0901

      40 - 60 m3/h

      182

      kWh

      1x3/7+1x5/7

      545.507

      523.599

      2.214.822

      2.192.914

      M112.0902

      60 - 90 m3/h

      248

      kWh

      1x4/7+1x5/7

      588.099

      564.480

      2.878.822

      2.855.203

      M112.1000

      Máy phun vẩy - năng suất:

      -

      -

      M112.1001

      9 m3/h (AL 285)

      54

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      2.335.922

      2.325.067

      M112.1002

      16 m3/h (AL 500)

      429

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      8.588.699

      8.577.844

      M112.1100

      Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

      -

      -

      M112.1101

      1,0 kW

      5

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      253.671

      244.526

      M112.1200

      Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

      -

      -

      M112.1201

      1,0 kW

      5

      kWh

      -

      -

      22.502

      22.502

      M112.1300

      Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

      -

      -

      M112.1301

      1,5 kW

      7

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      257.578

      248.433

      M112.1302

      3,5 kW

      16

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      308.914

      299.769

      M112.1400

      Máy phun (chưa tính khí nén):

      -

      -

      M112.1401

      Máy phun sơn 400 m2/h

      1x3/7

      227.704

      218.559

      244.505

      235.360

      M112.1402

      Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

      1x3/7

      227.704

      218.559

      243.304

      234.159

      M112.1403

      Máy phun cát

      1x3/7

      227.704

      218.559

      252.634

      243.489

      M112.1404

      Máy phun bi 235kW

      176

      kWh

      1x3/7+1x4/7

      498.000

      478.000

      4.340.325

      4.320.325

      M112.1500

      Máy khoan đứng - công suất:

      -

      -

      M112.1501

      2,5 kW

      5

      kWh

      -

      -

      47.521

      47.521

      M112.1502

      4,5 kW

      9

      kWh

      -

      -

      67.929

      67.929

      M112.1700

      Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

      -

      -

      M112.1701

      0,62 kW

      0,9

      kWh

      -

      -

      15.042

      15.042

      M112.1702

      0,75 kW

      1,1

      kWh

      -

      -

      15.278

      15.278

      M112.1703

      1,50 kW

      2,3

      kWh

      -

      -

      34.284

      34.284

      M112.1800

      Máy luồn cáp - công suất:

      -

      -

      M112.1801

      15 kW

      27

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      341.060

      331.915

      M112.1900

      Máy cắt cáp - công suất:

      -

      -

      M112.1901

      10 kW

      13

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      274.315

      265.170

      M112.2000

      Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

      -

      -

      M112.2001

      1,7 kW

      3

      kWh

      -

      -

      30.613

      30.613

      M112.2100

      Máy cắt gạch đá - công suất:

      -

      -

      M112.2101

      1,7 kW

      3

      kWh

      -

      -

      27.817

      27.817

      M112.2200

      Máy cắt bê tông - công suất:

      -

      -

      M112.2201

      7,5 kW

      11

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      292.013

      282.868

      M112.2202

      12 cv (MCD 218)

      8

      lít xăng

      1x3/7

      227.704

      218.559

      423.719

      414.574

      M112.2300

      Máy cắt ống - công suất:

      -

      -

      M112.2301

      5 kW

      9

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      271.760

      262.615

      M112.2400

      Máy cắt tôn - công suất:

      -

      -

      M112.2401

      5 kW

      10

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      263.574

      254.429

      M112.2402

      15 kW

      27

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      408.451

      399.306

      M112.2500

      Máy cắt đột - công suất:

      -

      -

      M112.2501

      2,8 kW

      5

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      273.459

      264.314

      M112.2600

      Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

      -

      -

      M112.2601

      5 kW

      9

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      262.082

      252.937

      M112.2700

      Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

      -

      -

      M112.2701

      0,8 kW

      2

      kWh

      -

      -

      12.389

      12.389

      M112.2801

      Máy cắt thép Plasma

      13

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      311.569

      302.424

      M112.2900

      Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

      -

      -

      M112.2901

      1,5 m3/ph

      -

      -

      18.720

      18.720

      M112.2902

      3,0 m3/ph

      -

      -

      21.147

      21.147

      M112.3000

      Máy uốn ống - công suất:

      -

      -

      M112.3100

      Máy lốc tôn - công suất:

      -

      -

      M112.3101

      5 kW

      10

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      293.980

      284.835

      M112.3200

      Máy cưa kim loại - công suất:

      -

      -

      M112.3201

      1,7 kW

      4

      kWh

      -

      -

      29.642

      29.642

      M112.3202

      2,7 kW

      6

      kWh

      -

      -

      37.978

      37.978

      M112.3300

      Máy tiện - công suất:

      -

      -

      M112.3301

      10 kW

      19

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      365.160

      356.015

      M112.3400

      Máy bào thép - công suất:

      -

      -

      M112.3401

      7,5 kW

      16

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      324.637

      315.492

      M112.3500

      Máy phay - công suất:

      -

      -

      M112.3501

      7 kW

      15

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      337.259

      328.114

      M112.3600

      Máy ghép mí - công suất:

      -

      -

      M112.3601

      1,1 kW

      2

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      237.747

      228.602

      M112.3700

      Máy mài - công suất:

      -

      -

      M112.3701

      1 kW

      2

      kWh

      -

      -

      7.559

      7.559

      M112.3702

      2,7 kW

      4

      kWh

      -

      -

      18.982

      18.982

      M112.3800

      Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

      -

      -

      M112.3801

      1,3 kW

      3

      kWh

      -

      -

      24.662

      24.662

      M112.3900

      Máy hàn một chiều - công suất:

      -

      -

      M112.3901

      50 kW

      105

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      519.401

      508.546

      M112.4000

      Máy hàn xoay chiều - công suất:

      -

      -

      M112.4002

      23 kW

      48

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      388.904

      378.049

      M112.4100

      Máy hàn hơi - công suất:

      -

      -

      M112.4101

      1000 l/h

      1x4/7

      270.296

      259.441

      276.841

      265.986

      M112.4102

      2000 l/h

      1x4/7

      270.296

      259.441

      280.306

      269.451

      M112.4201

      Máy hàn cắt dưới nước

      1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

      1.106.000

      1.046.000

      1.508.657

      1.448.657

      M112.4300

      Máy hàn nối ống nhựa:

      -

      -

      M112.4301

      Máy hàn nhiệt cầm tay

      6

      kWh

      -

      -

      14.235

      14.235

      M112.4302

      Máy gia nhiệt D315mm

      8

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      361.957

      351.102

      M112.4303

      Máy gia nhiệt D630mm

      12

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      480.333

      469.478

      M112.4304

      Máy gia nhiệt D1200mm

      18

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      565.316

      554.461

      M112.4400

      Máy quạt gió - công suất:

      -

      -

      M112.4401

      2,5 kW

      16

      kWh

      -

      -

      37.105

      37.105

      M112.4402

      4,5 kW

      29

      kWh

      -

      -

      69.462

      69.462

      M112.4500

      Máy khoan đập cáp - công suất:

      -

      -

      M112.4501

      40 kW

      144

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.308.199

      1.297.344

      M112.4600

      Máy khoan xoay - công suất:

      -

      -

      M112.4601

      54 cv

      19

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.660.645

      1.649.790

      M112.4602

      300 cv

      97

      lít diezel

      1x6/7

      376.776

      361.645

      7.801.108

      7.785.977

      M112.4700

      Bộ kích chuyên dùng:

      -

      -

      M112.4701

      Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

      65

      kWh

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      1.548.621

      1.519.937

      M112.4702

      Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

      14

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      383.982

      373.127

      MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

      -

      -

      M201.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

      -

      -

      M201.0001

      Bộ khoan tay

      -

      -

      47.752

      47.752

      M201.0002

      Máy khoan XY-1A

      -

      -

      80.222

      80.222

      M201.0003

      Máy khoan XY-3

      -

      -

      222.626

      222.626

      M201.0004

      Máy khoan GK-250

      -

      -

      143.940

      143.940

      M201.0005

      Bộ nén ngang GA

      -

      -

      450.450

      450.450

      M201.0006

      Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

      -

      -

      11.171

      11.171

      M201.0007

      Búa khoan tay P30

      -

      -

      19.424

      19.424

      M201.0008

      Thùng trục 0,5 m3

      -

      -

      6.811

      6.811

      M201.0009

      Máy khoan F-60L

      -

      -

      1.005.440

      1.005.440

      M201.0010

      Máy xuyên động RA-50

      -

      -

      57.182

      57.182

      M201.0011

      Máy xuyên tĩnh Gouda

      -

      -

      462.272

      462.272

      M201.0012

      Thiết bị đo ngẫu lực

      -

      -

      321.596

      321.596

      M201.0013

      Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

      -

      -

      11.076

      11.076

      M201.0014

      Biến thế thắp sáng

      -

      -

      6.096

      6.096

      M201.0015

      Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

      -

      -

      33.804

      33.804

      M201.0016

      Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

      -

      -

      41.852

      41.852

      M201.0017

      Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

      -

      -

      99.101

      99.101

      M201.0018

      Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

      -

      -

      292.130

      292.130

      M201.0019

      Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

      -

      -

      343.379

      343.379

      M201.0020

      Máy thủy bình điện tử

      -

      -

      14.767

      14.767

      M201.0021

      Máy toàn đạc điện tử

      -

      -

      147.059

      147.059

      M201.0022

      Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

      -

      -

      540.291

      540.291

      M201.0023

      Ống nhòm

      -

      -

      1.020

      1.020

      M201.0024

      Kính hiển vi

      -

      -

      7.065

      7.065

      M201.0025

      Kính hiển vi điện tử quét

      -

      -

      2.287.396

      2.287.396

      M201.0026

      Máy ảnh

      -

      -

      6.726

      6.726

      M202.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

      -

      -

      M202.0001

      Cần Belkenman

      -

      -

      19.475

      19.475

      M202.0002

      Thiết bị đếm phóng xạ

      -

      -

      120.343

      120.343

      M202.0003

      TRL Profile Beam

      -

      -

      328.431

      328.431

      M202.0004

      Máy FWD

      -

      -

      1.645.466

      1.645.466

      M202.0005

      Thiết bị đo phản ứng Romdas

      -

      -

      82.140

      82.140

      M202.0006

      Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

      -

      -

      294.514

      294.514

      M202.0007

      Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

      -

      -

      1.096.978

      1.096.978

      M202.0008

      Bộ thiết bị siêu âm

      -

      -

      478.189

      478.189

      M202.0009

      Cân điện tử

      -

      -

      6.521

      6.521

      M202.0010

      Cân phân tích

      -

      -

      10.054

      10.054

      M202.0011

      Cân bàn

      -

      -

      3.804

      3.804

      M202.0012

      Cân thủy tĩnh

      -

      -

      4.438

      4.438

      M202.0013

      Lò nung

      -

      -

      12.795

      12.795

      M202.0014

      Tủ sấy

      -

      -

      11.348

      11.348

      M202.0015

      Tủ hút khí độc

      -

      -

      11.041

      11.041

      M202.0016

      Tủ lạnh

      -

      -

      5.613

      5.613

      M202.0017

      Máy hút chân không

      -

      -

      3.499

      3.499

      M202.0018

      Máy hút ẩm OASIS-America

      -

      -

      9.287

      9.287

      M202.0019

      Bếp điện

      -

      -

      2.168

      2.168

      M202.0020

      Bếp cát

      -

      -

      2.786

      2.786

      M202.0021

      Máy chưng cất nước

      -

      -

      6.621

      6.621

      M202.0022

      Máy trộn đất

      -

      -

      5.518

      5.518

      M202.0023

      Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

      -

      -

      17.455

      17.455

      M202.0024

      Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

      -

      -

      14.847

      14.847

      M202.0025

      Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

      -

      -

      5.833

      5.833

      M202.0026

      Máy cắt đất

      -

      -

      2.241

      2.241

      M202.0027

      Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

      -

      -

      14.618

      14.618

      M202.0028

      Máy cắt ứng biến

      -

      -

      124.602

      124.602

      M202.0029

      Máy nén 3 trục

      -

      -

      569.293

      569.293

      M202.0030

      Máy ép litvinốp

      -

      -

      15.203

      15.203

      M202.0031

      Kích tháo mẫu

      -

      -

      6.315

      6.315

      M202.0032

      Máy ép mẫu đá, bê tông

      -

      -

      126.868

      126.868

      M202.0033

      Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

      -

      -

      59.874

      59.874

      M202.0034

      Máy khoan mẫu đá

      -

      -

      55.334

      55.334

      M202.0035

      Máy mài thử độ mài mòn

      -

      -

      9.390

      9.390

      M202.0036

      Máy nén một trục

      -

      -

      15.203

      15.203

      M202.0037

      Máy nén Marshall

      -

      -

      201.193

      201.193

      M202.0038

      Máy CBR

      -

      -

      61.220

      61.220

      M202.0039

      Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

      -

      -

      7.323

      7.323

      M202.0040

      Máy nén 4 t (quay tay)

      -

      -

      6.822

      6.822

      M202.0041

      Máy nén thủy lực 10 t

      -

      -

      18.760

      18.760

      M202.0042

      Máy nén thủy lực 50 t

      -

      -

      29.416

      29.416

      M202.0043

      Máy nén thủy lực 125 t

      -

      -

      39.348

      39.348

      M202.0044

      Máy nén thủy lực 200 t

      -

      -

      51.150

      51.150

      M202.0045

      Máy kéo nén thủy lực 100 t

      -

      -

      43.037

      43.037

      M202.0046

      Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

      -

      -

      25.281

      25.281

      M202.0047

      Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

      -

      -

      183.418

      183.418

      M202.0048

      Máy gia tải - 20 t

      -

      -

      30.740

      30.740

      M202.0049

      Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

      -

      -

      5.518

      5.518

      M202.0050

      Máy xác định hệ số thấm

      -

      -

      66.996

      66.996

      M202.0051

      Máy đo PH

      -

      -

      8.126

      8.126

      M202.0052

      Máy đo âm thanh

      -

      -

      7.323

      7.323

      M202.0053

      Máy đo chiều dày màng sơn

      -

      -

      83.523

      83.523

      M202.0054

      Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

      -

      -

      71.616

      71.616

      M202.0055

      Máy đo vết nứt

      -

      -

      14.245

      14.245

      M202.0056

      Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

      -

      -

      101.861

      101.861

      M202.0057

      Máy đo độ thấm của I-on Clo

      -

      -

      145.406

      145.406

      M202.0058

      Dụng cụ đo độ cháy của than

      -

      -

      10.533

      10.533

      M202.0059

      Máy đo gia tốc

      -

      -

      76.237

      76.237

      M202.0060

      Máy ghi nhiệt ổn định

      -

      -

      14.747

      14.747

      M202.0061

      Máy đo chuyển vị

      -

      -

      47.093

      47.093

      M202.0062

      Máy xác định môđun

      -

      -

      25.040

      25.040

      M202.0063

      Máy so màu ngọn lửa

      -

      -

      33.386

      33.386

      M202.0064

      Máy so màu quang điện

      -

      -

      83.168

      83.168

      M202.0065

      Máy đo độ dãn dài Bitum

      -

      -

      48.514

      48.514

      M202.0066

      Máy chiết nhựa (Xốc lét)

      -

      -

      7.725

      7.725

      M202.0067

      Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

      -

      -

      12.741

      12.741

      M202.0068

      Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

      -

      -

      1.254

      1.254

      M202.0069

      Thiết bị thử tỷ diện

      -

      -

      13.844

      13.844

      M202.0070

      Bàn dằn

      -

      -

      23.475

      23.475

      M202.0071

      Bàn rung

      -

      -

      8.527

      8.527

      M202.0072

      Máy khuấy bằng từ

      -

      -

      13.343

      13.343

      M202.0073

      Máy khuấy cầm tay NAG-2

      -

      -

      7.925

      7.925

      M202.0074

      Máy nghiền bi sứ LE1

      -

      -

      7.323

      7.323

      M202.0075

      Máy phân tích hạt LAZER

      -

      -

      64.153

      64.153

      M202.0076

      Máy phân tích vi nhiệt

      -

      -

      51.980

      51.980

      M202.0077

      Tenxômét

      -

      -

      6.922

      6.922

      M202.0078

      Máy đo độ giãn nở bê tông

      -

      -

      64.686

      64.686

      M202.0079

      Máy đo hệ số dẫn nhiệt

      -

      -

      6.521

      6.521

      M202.0080

      Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

      -

      -

      1.679.079

      1.679.079

      M202.0081

      Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

      -

      -

      3.871

      3.871

      M202.0082

      Côn thử độ sụt

      -

      -

      3.068

      3.068

      M202.0083

      Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

      -

      -

      3.871

      3.871

      M202.0084

      Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

      -

      -

      2.710

      2.710

      M202.0085

      Chén bạch kim

      -

      -

      19.169

      19.169

      M202.0086

      Kẹp niken

      -

      -

      7.155

      7.155

      M202.0087

      Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

      -

      -

      33.845

      33.845

      M202.0088

      Máy dò vị trí cốt thép

      -

      -

      51.980

      51.980

      M202.0089

      Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

      -

      -

      116.673

      116.673

      M202.0090

      Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

      -

      -

      49.758

      49.758

      M202.0091

      Súng bi

      -

      -

      7.524

      7.524

      M202.0092

      Thiết bị hấp mẫu xi măng

      -

      -

      1.050

      1.050

      M202.0093

      Bình hút ẩm

      -

      -

      438

      438

      M202.0094

      Bộ dụng cụ xác định thấm nước

      -

      -

      19.250

      19.250

      M202.0095

      Bơm thủy lực ZB4-500

      -

      -

      14.315

      14.315

      M202.0096

      Đồng hồ đo áp lực

      -

      -

      162

      162

      M202.0097

      Đồng hồ đo biến dạng

      -

      -

      972

      972

      M202.0098

      Đồng hồ đo nước

      -

      -

      2.268

      2.268

      M202.0099

      Đồng hồ đo lún

      -

      -

      1.458

      1.458

      M202.0100

      Đồng hồ Shore A

      -

      -

      1.215

      1.215

      M202.0101

      Dụng cụ đo độ bền va đập

      -

      -

      1.230

      1.230

      M202.0102

      Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

      -

      -

      5.125

      5.125

      M202.0103

      Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

      -

      -

      2.563

      2.563

      M202.0104

      Dụng cụ thử thấm mực

      -

      -

      513

      513

      M202.0105

      Dụng cụ Vica

      -

      -

      1.948

      1.948

      M202.0106

      Dụng cụ xác định độ bền va đập

      -

      -

      87.750

      87.750

      M202.0107

      Dụng cụ xác định độ bền va uốn

      -

      -

      78.000

      78.000

      M202.0108

      Khuôn Capping mẫu

      -

      -

      1.538

      1.538

      M202.0109

      Khuôn dập mẫu

      -

      -

      451

      451

      M202.0110

      Kích kéo thủy lực 60 t

      -

      -

      16.569

      16.569

      M202.0111

      Kích thủy lực 800 t

      -

      -

      94.354

      94.354

      M202.0112

      Kính phóng đại đo lường

      -

      -

      2.888

      2.888

      M202.0113

      Kính lúp

      -

      -

      165

      165

      M202.0114

      Máy bộ đàm

      -

      -

      289

      289

      M202.0115

      Máy cắt quay tay

      -

      -

      990

      990

      M202.0116

      Máy cắt, mài mẫu vật liệu

      -

      -

      14.850

      14.850

      M202.0117

      Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

      -

      -

      5.198

      5.198

      M202.0118

      Máy đo độ bóng

      -

      -

      5.363

      5.363

      M202.0119

      Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

      -

      -

      12.375

      12.375

      M202.0120

      Thiết bị đo độ dẫn nước

      -

      -

      2.188

      2.188

      M202.0121

      Thiết bị đo độ dày

      -

      -

      1.313

      1.313

      M202.0122

      Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

      -

      -

      2.188

      2.188

      M202.0123

      Máy dò khuyết tật

      -

      -

      3.063

      3.063

      M202.0124

      Máy đo kích thước

      -

      -

      2.188

      2.188

      M202.0125

      Máy đo thời gian khô màng sơn

      -

      -

      2.625

      2.625

      M202.0126

      Máy đo ứng suất bề mặt

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0127

      Máy đo ứng suất điện tử

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0128

      Máy Hveem

      -

      -

      12.375

      12.375

      M202.0129

      Máy kéo vải địa kỹ thuật

      -

      -

      170.500

      170.500

      M202.0130

      Máy kéo, nén WDW-100

      -

      -

      170.500

      170.500

      M202.0131

      Máy thử cơ lý thạch cao

      -

      -

      4.125

      4.125

      M202.0132

      Máy kiểm tra độ cứng

      -

      -

      8.168

      8.168

      M202.0133

      Máy làm sạch bằng siêu âm

      -

      -

      2.888

      2.888

      M202.0134

      Máy mài mòn bề mặt

      -

      -

      14.850

      14.850

      M202.0135

      Máy mài mòn sâu

      -

      -

      3.713

      3.713

      M202.0136

      Máy nén cố kết

      -

      -

      20.625

      20.625

      M202.0137

      Máy phân tích thành phần kim loại

      -

      -

      8.250

      8.250

      M202.0138

      Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

      -

      -

      38.750

      38.750

      M202.0139

      Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

      -

      -

      46.500

      46.500

      M202.0140

      Máy siêu âm đo vết nứt

      -

      -

      28.288

      28.288

      M202.0141

      Máy soi kim tương

      -

      -

      8.100

      8.100

      M202.0142

      Máy thấm

      -

      -

      16.119

      16.119

      M202.0143

      Máy thử độ bền nén, uốn

      -

      -

      159.600

      159.600

      M202.0144

      Máy thử độ bục

      -

      -

      3.950

      3.950

      M202.0145

      Máy thử độ rơi côn

      -

      -

      3.555

      3.555

      M202.0146

      Máy uốn gạch

      -

      -

      59.200

      59.200

      M202.0147

      Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

      -

      -

      4.813

      4.813

      M202.0148

      Thiết bị đo chuyển vị Indicator

      -

      -

      13.125

      13.125

      M202.0149

      Thiết bị đo điểm sương

      -

      -

      8.750

      8.750

      M202.0150

      Thiết bị đo độ bền ẩm

      -

      -

      8.750

      8.750

      M202.0151

      Thiết bị đo độ cứng màng sơn

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0152

      Thiết bị đo độ dày

      -

      -

      1.313

      1.313

      M202.0153

      Thiết bị đo hệ số ma sát

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0154

      Thiết bị đo thử độ kín

      -

      -

      4.375

      4.375

      M202.0155

      Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

      -

      -

      12.600

      12.600

      M202.0156

      Thiết bị thử va đập phản hồi

      -

      -

      8.400

      8.400

      M202.0157

      Tủ chiếu UV

      -

      -

      4.200

      4.200

      M202.0158

      Tủ khí hậu

      -

      -

      47.400

      47.400

      M202.0159

      Thước đo vết nứt

      -

      -

      117

      117

      M202.0160

      Vi kế

      -

      -

      117

      117

      M202.0161

      Máy scanner (khổ Ao)

      -

      -

      149.078

      149.078

      M202.0162

      Máy vẽ plotter

      -

      -

      84.979

      84.979

      M202.0163

      Máy vi tính

      -

      -

      9.630

      9.630

      M202.0164

      Máy tính xách tay

      -

      -

      17.627

      17.627

      M203.0000

      MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

      -

      -

      M203.0001

      Bộ tạo nguồn 3 pha

      -

      -

      404.287

      404.287

      M203.0002

      Bộ nguồn AC-DC

      -

      -

      39.763

      39.763

      M203.0003

      Công tơ mẫu xách tay

      -

      -

      167.533

      167.533

      M203.0004

      Hộp bộ đo tgd Delta

      -

      -

      796.170

      796.170

      M203.0005

      Hợp bộ đo lường

      -

      -

      752.669

      752.669

      M203.0006

      Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

      -

      -

      1.287.736

      1.287.736

      M203.0007

      Hợp bộ thí nghiệm cao áp

      -

      -

      403.740

      403.740

      M203.0008

      Hợp bộ thí nghiệm rơle

      -

      -

      760.420

      760.420

      M203.0009

      Máy điều chỉnh điện áp 1pha

      -

      -

      16.679

      16.679

      M203.0010

      Máy đo độ A xít

      -

      -

      145.190

      145.190

      M203.0011

      Máy đo độ chớp cháy kín

      -

      -

      139.170

      139.170

      M203.0012

      Máy đo độ nhớt

      -

      -

      119.562

      119.562

      M203.0013

      Máy đo điện áp xuyên thủng

      -

      -

      29.093

      29.093

      M203.0014

      Máy đo điện trở một chiều

      -

      -

      142.910

      142.910

      M203.0015

      Máy đo điện trở tiếp địa

      -

      -

      48.609

      48.609

      M203.0016

      Máy đo điện trở tiếp xúc

      -

      -

      83.447

      83.447

      M203.0017

      Cầu đo tang dầu cách điện

      -

      -

      290.561

      290.561

      M203.0018

      Máy đo tỷ trọng

      -

      -

      58.459

      58.459

      M203.0019

      Máy đo vạn năng

      -

      -

      120.292

      120.292

      M203.0020

      Máy chụp sóng

      -

      -

      414.684

      414.684

      M203.0021

      Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

      -

      -

      297.584

      297.584

      M203.0022

      Máy phát tần số

      -

      -

      105.974

      105.974

      M203.0023

      Máy phân tích độ ẩm khí SF6

      -

      -

      146.558

      146.558

      M203.0024

      Máy đo vi lượng ẩm

      -

      -

      132.604

      132.604

      M203.0025

      Mê gôm mét

      -

      -

      40.128

      40.128

      M203.0026

      Thiết bị kiểm tra áp lực

      -

      -

      68.673

      68.673

      M203.0027

      Thiết bị tạo dòng điện

      -

      -

      397.538

      397.538

      PHỤ LỤC III

      ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH NAM ĐỊNH
      (Kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định)

      Mã hiệu

      Loại máy và thiết bị

      Nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

      Nhân công điều khiển máy

      Tiền lương thợ điều khiển máy (đồng)

      Giá ca máy (đồng)

      Định mức nhiên liệu

      Loại nhiên liệu

      Khu vực I

      Khu vực II

      Khu vực I

      Khu vực II

      M101.0115

      Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

      83

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      3.234.223

      3.223.368

      M101.0401a

      0,9 m3

      39

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.509.069

      1.498.214

      M101.0501a

      100 cv

      44

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.441.634

      1.430.779

      M101.1102

      8,5 t - 9 t

      24

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      837.804

      826.949

      M101.1105

      16 t

      37

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.122.068

      1.111.213

      M101.1106

      25 t

      47

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      1.290.496

      1.279.641

      M102.0205

      63 t - 65 t

      61

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      3.451.200

      3.425.214

      M102.0206

      80 t

      67

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      4.388.039

      4.362.053

      M102.0210

      125 t - 130 t

      81

      lít diezel

      1x4/7+1x7/7

      714.237

      685.553

      8.275.199

      8.246.515

      M102.0308

      63 t - 65 t

      56

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      4.161.111

      4.135.125

      M102.0312

      125 t - 130 t

      72

      lít diezel

      1x4/7+1x6/7

      647.072

      621.086

      8.311.979

      8.285.993

      M103.1302

      Máy khoan cọc đất (2 cần)

      36 lít diezel + 232 kWh

      1x6/7

      376.776

      361.645

      6.698.450

      6.683.319

      M106.0301

      150 cv

      30

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.153.388

      1.141.524

      M106.0302

      200 cv

      40

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.461.920

      1.450.056

      M106.0302a

      255 cv

      51

      lít diezel

      1x3/4

      lái xe nhóm 10

      300.169

      288.305

      1.820.936

      1.809.072

      M106.0801a

      21 t

      -

      -

      166.430

      166.430

      M106.0903

      Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

      23

      lít diezel

      1x3/4 lái xe nhóm 9

      300.169

      288.305

      1.662.654

      1.650.790

      M108.0100a

      3,75 kVA

      2

      lít diezel

      1x3/7

      227.704

      218.559

      261.761

      252.616

      M108.0100b

      6,25 kVA

      5

      lít diezel

      1x3/7

      227.704

      218.559

      322.655

      313.510

      M108.0200a

      120 m3/h

      14

      lít xăng

      1x4/7

      270.296

      259.441

      537.635

      526.780

      M108.0300a

      120 m3/h

      14

      lít diezel

      1x4/7

      270.296

      259.441

      519.083

      508.228

      M109.0101a

      100 t

      -

      -

      411.245

      411.245

      M109.0703

      250 cv

      148

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

      2.473.429

      2.340.597

      4.776.857

      4.644.025

      M109.0704a

      600 cv

      315

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      3.734.302

      3.521.209

      8.328.048

      8.114.955

      M109.1003

      3958 cv - 4170 cv

      3211

      lít diezel

      1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

      7.116.687

      6.732.035

      95.940.316

      95.555.664

      M112.0101

      1,1 kW

      3

      kWh

      -

      -

      10.707

      10.707

      M112.0102

      2 kW

      5

      kWh

      -

      -

      15.266

      15.266

      M112.0102a

      2,8 kW

      8

      kWh

      -

      -

      22.106

      22.106

      M112.0102b

      7 kW - 7,5 kW

      17

      kWh

      -

      -

      49.097

      49.097

      M112.0103

      14 kW

      34

      kWh

      -

      -

      90.924

      90.924

      M112.0104

      20 kW

      48

      kWh

      -

      -

      132.972

      132.972

      M112.1601

      1,7 kW

      3

      kWh

      -

      -

      19.408

      19.408

      M112.1702a

      0,85 kW

      1,3

      kWh

      -

      -

      16.720

      16.720

      M112.1702b

      1,00 kW

      1,6

      kWh

      -

      -

      23.486

      23.486

      M112.2200a

      1,5 kW

      2,7

      kWh

      -

      -

      26.796

      26.796

      M112.3001

      2,0 kW - 2,8 kW

      5

      kWh

      1x3/7

      227.704

      218.559

      265.079

      255.934

      M112.4000a

      7 kW

      15

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      306.283

      295.428

      M112.4001

      14 kW - 15 kW

      29

      kWh

      1x4/7

      270.296

      259.441

      340.312

      329.457

      Nội dung đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2041/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Nam Định
                                Ngày ban hành18/08/2020
                                Người kýNgô Gia Tự
                                Ngày hiệu lực 18/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất
                                                      lượng cao

                                                      Tải
                                                      văn bản gốc

                                                      Định dạng PDF, kích thước
                                                      ~2-5MB

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 3265/TM-KHĐT ngày 08/07/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất cho NM nhôm thanh định hình Đồng Hới
                                                      • Công văn số 91 TCT/ĐTNN ngày 13/01/2004 của Tổng cục thuế về việc giảm thuế GTGT
                                                      • Chỉ thị 16/2003/CT-UB về việc tăng cường công tác xử lý, sắp xếp nhà đất thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Công văn số 6663TCHQ/KTTT ngày 31/12/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Hải quan về việc miễn phạt chậm nộp
                                                      • Kế hoạch 592/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án lựa chọn, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả giai đoạn 2021-2030 tỉnh Bắc Ninh theo Quyết định 167/QĐ-TTg
                                                      • Công văn 13816/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc thu tiền thẩm định rừng
                                                      • Công văn số 2383/VPCP-VX ngày 07/05/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở Malaysia
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật – Vật liệu kim loại – Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ