Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3310





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2026/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành19/08/2021
      Người kýLại Văn Hoàn
      Ngày hiệu lực 19/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2026/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 19 tháng 8 năm 2021

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ các Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020; số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021; số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021; số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

      Căn cứ Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 84/TTr-SVHTTDL ngày 13/8/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục:

      - 126 (một trăm hai mươi sáu) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

      - 20 (hai mươi) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - 07 (bảy) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

      (có Phụ lục kèm theo).

      Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020; số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021; số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021; số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021.

      Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai, thực hiện.

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017; số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018; số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018; số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019; số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; số 979/QĐ-UBND ngày 19/4/2021; số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015; số 2892/QĐ-UBND ngày 06/11/2018; số 31/QĐ-UBND ngày 04/01/2019; số 2449/QĐ-UBND ngày 16/10/2015; số 3521/QĐ-UBND ngày 28/12/2018.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - LĐVP UBND tỉnh;
      - Trung tâm PVHCC tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
      - Lưu: VT, KSTTHC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH




      Lại Văn Hoàn

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19 tháng
      8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

      I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết (ngày)

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      A.

      LĨNH VỰC VĂN HÓA

      A1.

      Di sản văn hóa

      1.

      2.001631.000.00.00.H54

      Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      2.

      1.003838.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

      10

      0

      3.

      2.001613.000.00.00.H54

      Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

      9

      0

      4.

      1.003793.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      18

      0

      5.

      2.001591.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

      3

      0

      6.

      1.003738.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

      18

      0

      7.

      1.003646.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

      80

      0

      8.

      1.003835.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

      80

      0

      9.

      1.001106.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hanh chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      10.

      1.001123.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      3

      0

      11.

      1.001822.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

      3

      0

      12.

      1.002003.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

      3

      0

      13.

      1.003901.000.0000.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

      9

      0

      14.

      2.001641.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

      3

      0

      A2.

      Điện ảnh

      15.

      1.003035.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

      (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

      - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

      + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

      + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

      8

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      1. Phim thương mại:

      a) Phim truyện:

      a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000

      a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

      a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

      b) Phim ngắn:

      b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000

      b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

      2. Phim phi thương mại:

      a) Phim truyện:

      a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000

      a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

      a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

      b) Phim ngắn:

      b.1. Độ dài đến 60 phút 1.600.000

      b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

      - Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên.

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      16.

      1.003017.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

      8

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      1. Phim thương mại:

      a) Phim truyện:

      a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000

      a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

      a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

      b) Phim ngắn:

      b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000

      b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

      2. Phim phi thương mại:

      a) Phim truyện:

      a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000

      a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

      a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

      b) Phim ngắn:

      b.1. Độ dài đến 60 phút 1.600.000

      b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

      - Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên.

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      A3.

      Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

      17.

      1.001833.000.00.00.H54

      Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

      4

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch

      18.

      1.001809.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      4

      0

      19.

      1.001778.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

      4

      0

      20.

      1.001755.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

      - Xin ý kiến Bộ: 12

      - Không xin ý kiến Bộ: 4

      0

      21.

      1.001738.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      4

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch

      22.

      1.001704.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      4

      0

      23.

      1.001671.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      4

      0

      24.

      1.001229.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      4

      (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

      0

      25.

      1.001211.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      4

      (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

      0

      26.

      1.001191.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      4 (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

      0

      27.

      1.001182.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      4

      (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch

      28.

      1.001147.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      4

      (08 ngày trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định)

      0

      A4.

      Nghệ thuật biểu diễn

      29.

      1.009397.000.00.00.H54

      Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

      3

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      - Từ 1 Đến 50 phút: 1.500.000 đồng

      - Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng

      - Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng

      - Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng

      - Từ 201 phút trở lên 5.000.000 đồng

      Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch

      30.

      1.009398.000.00.00.H54

      Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

      9

      0

      31.

      1.009399.000.00.00.H54

      Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      32.

      1.009403.000.00.00.H54

      Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

      3

      0

      A5.

      Văn hóa cơ sở

      33.

      1.003676.000.00.00.H54

      Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

      12

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      34.

      1.003654.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

      9

      0

      35.

      1.001029.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

      3

      - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

      + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

      + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

      + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

      - Tại khu vực khác:

      + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

      + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

      + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

      Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      36.

      1.000963.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

      2

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

      - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

      - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

      Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      37.

      1.001008.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

      3

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

      - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy

      Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      38.

      1.000922.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

      2

      Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

      39.

      1.004659.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

      6

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch

      40.

      1.004650.000.00.00.H54

      Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

      3

      0

      41.

      1.004645.000.00.00.H54

      Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

      9

      0

      42.

      1.004639.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      6

      3.000.000 đồng/ Giấy phép

      43.

      1.004666.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      6

      1.500.000 đồng/ Giấy phép

      44.

      1.004662.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      6

      1.500.000 đồng/ Giấy phép

      A6.

      Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

      45.

      1.003784.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      2

      - Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.

      - Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc.

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      46.

      1.003743.000.00.00.H54

      Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

      6

      0

      47.

      2.001496.000.00.00.H54

      Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

      4

      1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:

      - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

      - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

      - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng

      2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

      - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;

      - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.

      - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

      48.

      1.003608.000.00.00.H54

      Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

      25

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      Từ 1.600.000 đông - 3.600.000 đồng theo độ dài của phim

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      49.

      1.003560.000.00.00.H54

      Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

      6

      a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

      - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

      - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

      b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

      - Đối với bản ghi âm:

      + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

      + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

      - Đối với bản ghi hình:

      + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

      + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.

      A7.

      Thư viện

      50.

      1.008895.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Viêt Nam

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      51.

      1.008896.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      9

      0

      52.

      1.008897.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      9

      0

      A8.

      Gia đình

      53.

      1.005441.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

      18

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      54.

      1.001420.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

      9

      0

      55.

      1.001407.000.00.00.H54

      Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

      12

      0

      56.

      2.001414.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cùa cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

      18

      0

      57.

      1.000919.000.00.00H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      58.

      1.000817.000.00.00.H54

      Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

      12

      0

      59.

      1.000454.000.00.00.H4

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      9

      0

      60.

      1.000433.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      9

      0

      61.

      1.000379.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      4

      0

      62.

      1.000104.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      4

      0

      63.

      2.000022.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

      4

      0

      64.

      1.003310.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

      4

      0

      A9.

      Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

      65.

      1.004723.000.00.00.H54

      Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

      3

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      B.

      LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

      66.

      1.002445.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

      4

      HĐND tỉnh chưa quy định

      67.

      1.002396.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

      4

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      HĐND tỉnh chưa quy định

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      68.

      1.003441.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

      3

      HĐND tỉnh chưa quy định

      69.

      1.000983.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

      3

      HĐND tỉnh chưa quy định

      70.

      1.002022.000.00.00.H54

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

      6

      0

      71.

      1.002013.000.00.00.H54

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

      6

      0

      72.

      1.001782.000.00.00.H54

      Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      6

      0

      73.

      1.000953.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      - Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

      - Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình

      74.

      1.000936.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      75.

      1.000920.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      76.

      1.001195.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      77.

      1.000904.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      78.

      1.000883.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

      4

      1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      79.

      1.000863.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      80.

      1.000847.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

      4

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      - Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

      - Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình.

      81.

      1.000830.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      82.

      1.000814.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      83.

      1.000644.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      84.

      1.000842.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      85.

      1.005163.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      86.

      2.002188.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      87.

      1.000594.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      88.

      1.000560.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      89.

      1.000544.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      90.

      1.001213.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

      4

      1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      91.

      1.000518.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

      4

      1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      92.

      1.000501.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

      4

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      - Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

      - Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình

      93.

      1.000485.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      94.

      1.005357.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

      4

      1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      95.

      1.001801.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      96.

      1.001500.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      97.

      1.005162.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      98.

      1.001517.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      99.

      1.001527.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

      4

      1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      100.

      1.001056.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

      4

      1.000.000 đồng/ Giấy chứng nhận

      C

      LĨNH VỰC DU LỊCH

      1.

      Lữ hành

      101.

      1.004528.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận điểm du lịch

      18

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      102.

      2.001628.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      6

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      1.500.000 đồng/ Giấy phép

      Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      103.

      2.001616.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      3

      750.000 đồng/ Giấy phép

      104.

      2.001622.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      3

      1.000.000 đồng/ Giấy phép

      105.

      2.001611.000.00.00.H54

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

      3 (trong 03 ngày Sở VHTTDL có văn bản gửi Ngân hàng)

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      106.

      2.001589.000.00.00.H54

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

      0

      107.

      1.003742.000.00.00.H54

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

      0

      108.

      1.001837.000.00.00.H54

      Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      3

      0

      109.

      1.001440.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

      6

      100.000 đồng/Thẻ

      Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      110

      1.004605.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

      6

      0

      111.

      1.003717.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      - 04 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp

      - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp.

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      3.000.000 đồng/ Giấy phép

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      112.

      1.003240.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

      3

      1.500.000 đòng/ Giấy phép

      113.

      1.003275.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

      3

      1.500.000 đồng/ Giấy phép

      114.

      1.005161.000.00.00.H54

      Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam cùa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      - 03 ngày trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung không dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp

      - 07 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp.

      1.500.000 đồng/ Giấy phép

      115.

      1.003002.000.00.00.H54

      Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      3

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      1.500.000 đồng/ Giấy phép

      116.

      1.004628.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

      9

      325.000 đồng/Thẻ

      Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      117.

      1.004623.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

      9

      325.000 đồng/Thẻ

      118.

      1.001432.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

      6

      325.000 đồng/Thẻ

      119.

      1.004614.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

      6

      325.000 đồng/Thẻ

      120.

      1.003490.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

      34

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      C2.

      Dịch vụ du lịch khác

      121.

      1.004551.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      12

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh

      1.000.000 đồng/Hồ sơ

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      122.

      1.004503.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      12

      1.000.000 đồng/Hồ sơ

      123.

      1.001455.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      12

      1.000.000 đồng/Hồ sơ

      124.

      1.004580.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      12

      1.000.000 đồng/Hồ sơ

      125.

      1.004572.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      12

      1.000.000 đồng/Hồ sơ

      126.

      1.004594.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

      18

      - Hạng 1 sao, 2 sao: 1.500.000 đồng

      - Hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/Hồ sơ

      II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết (ngày)

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      A.

      LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

      1.

      1.000903.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

      3

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

      - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

      + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

      + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

      - Tại các khu vực khác:

      + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

      + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy

      Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      2.

      1.000831.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

      2

      - Tại thành phố: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

      - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

      3.

      1.004648.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

      6

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

      0

      Quyết đinh số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 cua Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      4.

      1.004646.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

      3

      0

      5.

      1.004644.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

      3

      0

      6.

      1.004634.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

      3

      0

      7.

      1.004622.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

      3

      0

      8.

      2.000440.000.00.00.H54

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

      3

      0

      9.

      1.000933.00 000.00.H54

      Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

      4

      0

      10.

      1.003645.000.00.00.H54

      Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

      12

      0

      11.

      1.003635.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

      9

      0

      B.

      LĨNH VỰC THƯ VIỆN

      12.

      1.008898.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 cua Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      13.

      1.008899.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      14

      1.008900.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      9

      0

      C.

      LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

      15.

      1.003243.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

      18

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      16.

      1.003226.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

      0

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 cua Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      17.

      1.003185.000.00.00.H54

      Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

      12

      0

      18.

      1.003140.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

      18

      0

      19.

      1.003103.000.00.00.H54

      Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

      9

      0

      20.

      1.001874.000.00.00.H54

      Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

      12

      0

      III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết (ngày)

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      A.

      LĨNH VỰC VĂN HÓA

      A1.

      Văn hóa cơ sở

      1

      1.000954.000.00.00.H54

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

      3

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Không

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 cua Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      2

      1.001120.000.00.00.H54

      Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

      3

      Không

      3

      1.003622.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

      9

      Không

      A2.

      Thư viện

      4

      1.008901.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

      9

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Không

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      5

      1.008902.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

      9

      Không

      6

      1.008903.000.00.00.H54

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

      9

      Không

      B.

      LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

      7

      2.000794.000.00.00.H54

      Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

      4

      Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

      Không

      Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2026/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành19/08/2021
                                Người kýLại Văn Hoàn
                                Ngày hiệu lực 19/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
                                                      Tiếng Việt

                                                      Tải
                                                      văn bản Tiếng Việt

                                                      Định dạng DOCX, dễ chỉnh
                                                      sửa






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh An Giang
                                                      • Văn bản hợp nhất 04/VBHN-NHNN năm 2021 hợp nhất Thông tư quy định về việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
                                                      • Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2020 về nhiệm vụ và giải pháp năm học 2020-2021 của ngành Giáo dục do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      • Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
                                                      • Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ