Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2019/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    32893





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2019/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành03/06/2020
      Người kýNguyễn Đức Quyền
      Ngày hiệu lực 03/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 2019/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 1369/TTr- UBND ngày 28/5/2020;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 521/TTr-UBND ngày 02/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 95/BC-HĐTĐ ngày 02/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      29.004,53

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.814,89

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.894,93

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      294,71

      (Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      330,89

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      248,41

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      243,71

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      10,21

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      9,62

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      54,89

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      7,66

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,10

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      15,96

      (Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

      3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      228,42

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      29,15

      (Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      7,50

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,22

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7,28

      (Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

      - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

      2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn:

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

      - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

      - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3, Quyết định;
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Lưu: VT, NN.
      (MC85.06.20)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Quyền

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.1

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Triệu Sơn mới

      TT Nưa

      Xã An Nông

      Xã Bình Sơn

      Xã Dân Lực

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Tiến

      Xã Đồng Thắng

      TT Triệu Sơn

      Xã Minh Châu

      Xã Minh Dân

      Xã Tân Ninh

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      29.004,53

      180,00

      348,85

      320,55

      2.120,44

      472,74

      1.704,30

      828,17

      674,61

      1.090,91

      573,57

      743,22

      679,41

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.814,89

      54,93

      236,51

      207,55

      1.608,71

      325,06

      1.574,22

      535,46

      418,82

      737,36

      320,14

      447,87

      408,83

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      11.099,64

      3,06

      220,03

      188,80

      519,70

      282,10

      68,95

      412,32

      383,15

      659,55

      302,33

      422,14

      347,58

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.401,34

      3,06

      220,03

      188,80

      358,58

      274,06

      68,95

      412,32

      379,06

      402,94

      278,29

      422,14

      347,58

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      948,15

      0,96

      0,25

      1,13

      4,22

      28,83

      454,13

      48,21

      2,92

      36,60

      0,92

      1,59

      8,89

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.189,43

      49,55

      8,50

      2,45

      32,81

      0,88

      85,68

      24,98

      23,82

      25,36

      10,92

      10,49

      26,24

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.095,57

       

       

       

      481,06

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.719,09

       

       

       

      312,66

       

      957,31

      29,19

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      546,62

      1,35

      7,74

      10,53

      108,54

      13,25

      8,15

      18,74

      7,52

      15,85

      3,78

      11,56

      19,36

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      216,40

       

       

      4,64

      149,72

       

       

      2,01

      1,41

       

      2,19

      2,08

      6,76

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.894,93

      124,86

      112,16

      112,45

      496,29

      144,56

      127,83

      288,05

      248,30

      339,12

      249,66

      294,55

      216,89

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      141,71

      11,65

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,61

      0,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,90

       

       

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      40,03

      0,80

       

      5,62

      3,46

      0,35

       

      1,80

      1,65

       

      5,37

       

      0,08

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      224,16

      4,13

      1,88

      1,10

      9,71

      0,39

       

      14,08

      0,56

      17,34

      1,92

      4,90

      13,34

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      486,51

       

       

       

      144,45

       

       

      16,32

       

       

       

       

      5,00

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.873,43

      51,00

      40,18

      47,44

      126,17

      53,79

      66,94

      103,73

      75,92

      135,00

      102,85

      129,43

      102,95

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

      12,26

       

       

       

      6,47

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,96

      0,02

       

      0,38

      0,06

       

       

       

      1,08

       

       

      0,14

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5.022,00

       

      64,06

      49,41

      161,83

      80,01

      40,45

      119,41

      127,20

      137,67

      121,96

      125,63

      64,65

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      40,77

      40,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      23,03

      6,23

      0,21

      0,85

      0,31

      0,16

      0,31

      0,37

      0,85

      0,54

      0,37

      0,27

      0,44

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,17

      1,82

       

       

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,42

       

      0,63

       

      0,39

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      215,99

      4,08

      2,80

      3,31

      8,33

      4,46

      6,65

      6,06

      12,65

      15,23

      7,23

      8,94

      6,37

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,63

       

       

       

       

       

       

       

      5,73

       

       

       

      2,70

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      30,16

      2,47

      0,12

      1,05

      0,54

      0,69

      0,32

      0,53

      1,45

      0,71

      1,04

      1,85

      0,81

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,73

      0,73

       

      0,82

       

       

       

       

      0,18

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,60

       

       

      0,07

      4,33

      0,26

      0,03

      0,18

      0,60

      0,44

      0,23

      0,32

      0,04

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      352,22

      0,46

      2,28

      1,51

      22,49

      4,42

      1,70

      14,05

      15,22

      28,31

      3,29

      12,17

      20,05

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      387,44

      0,09

       

       

      7,45

      0,02

      11,43

      11,43

      5,21

      3,69

      5,40

      10,91

      0,46

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,19

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      294,71

      0,21

      0,17

      0,55

      15,44

      3,12

      2,26

      4,65

      7,48

      14,44

      3,77

      0,80

      53,69

      4

      Đất khu công nghệ cao

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      2.969,84

      180,00

      348,85

      320,55

      2.120,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.2

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      ((Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Hợp Thành

      Xã Hợp Thắng

      Xã Khuyến Nông

      Xã Minh Sơn

      Xã Nông Trường

      Xã Tiến Nông

      Xã Thái Hòa

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Cường

      Xã Thọ Dân

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      29.004,53

      905,89

      664,84

      668,48

      946,94

      711,81

      666,39

      540,86

      553,40

      1.687,91

      1.833,57

      596,44

      606,86

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.814,89

      534,46

      366,10

      337,53

      644,58

      449,41

      426,20

      359,04

      366,15

      1.113,52

      1.363,02

      314,98

      368,13

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      11.099,64

      308,14

      234,85

      285,69

      473,29

      416,80

      194,30

      344,24

      325,28

      373,48

      363,10

      255,67

      336,00

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.401,34

      280,10

      234,85

      285,57

      464,38

      415,48

      190,39

      344,24

      325,28

      373,48

      363,10

      255,67

      323,95

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      948,15

      17,42

      5,05

      10,15

      7,79

      4,45

      12,73

      2,86

      1,47

      36,42

      25,77

      3,68

      5,92

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.189,43

      91,70

      13,04

      17,24

      26,04

      19,42

      84,83

      1,34

      20,61

      160,30

      38,51

      41,24

      19,52

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.095,57

       

       

       

       

       

       

       

       

      316,60

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.719,09

      90,23

      99,84

      18,32

      108,71

       

      105,61

       

       

      216,08

      916,38

      11,83

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      546,62

      25,48

      13,31

      3,14

      28,75

      5,13

      27,78

      4,35

      9,72

      10,63

      19,27

      2,56

      4,69

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      216,40

      1,49

       

      3,00

       

      3,61

      0,96

      6,24

      9,06

       

       

       

      2,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.894,93

      364,09

      297,94

      329,92

      299,06

      260,46

      234,98

      181,69

      186,37

      569,18

      468,00

      280,65

      236,82

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      141,71

       

      32,48

      19,60

      3,30

       

      7,85

       

       

       

      6,11

      0,95

      0,24

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      40,03

       

      0,25

       

       

      1,25

      1,58

      0,38

       

      1,70

       

       

      0,88

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      224,16

      0,24

       

      5,00

      3,54

      8,00

      9,46

      3,50

      0,07

      24,86

      2,24

       

      11,09

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      486,51

      6,30

       

       

       

       

       

       

       

      217,76

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.873,43

      87,01

      70,67

      66,96

      102,67

      98,46

      61,20

      71,50

      73,63

      128,75

      83,94

      68,36

      65,89

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

      12,26

      0,41

       

       

       

       

       

       

      4,78

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,96

       

       

       

      0,32

       

      0,42

      0,50

       

       

       

      1,17

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5.022,00

      227,24

      160,52

      200,00

      162,00

      134,78

      97,48

      93,14

      95,12

      147,68

      331,11

      199,66

      145,00

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      40,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      23,03

      0,42

      0,43

      0,35

      0,46

      0,46

      0,39

      0,56

      0,40

      1,64

      0,55

      0,82

      0,01

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,17

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,42

       

       

       

      0,13

       

       

       

      0,70

      2,33

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      215,99

      4,58

      3,12

      7,03

      5,57

      8,95

      3,85

      6,05

      6,54

      4,86

      5,63

      6,61

      7,49

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,63

       

       

       

       

       

      7,90

       

       

       

       

       

      2,30

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      30,16

      1,18

      0,72

      0,58

      0,48

      0,85

      0,43

      0,44

      1,25

      0,52

      2,21

      0,91

      0,52

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,73

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,60

      0,13

      0,02

      0,04

      0,28

      0,23

      0,06

      0,23

      0,43

      0,50

      0,03

      0,05

      0,05

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      352,22

      19,75

      0,04

       

      12,01

      4,39

      9,80

      5,05

      3,24

      36,53

      8,96

      2,13

      3,16

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      387,44

      16,83

      29,70

      30,34

      8,32

      3,09

      34,55

      0,33

      0,20

      2,06

      27,22

       

      0,21

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,20

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      294,71

      7,35

      0,80

      1,02

      3,31

      1,94

      5,21

      0,13

      0,88

      5,21

      2,55

      0,81

      1,91

      4

      Đất khu công nghệ cao

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      2.969,84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ I.3

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Tiến

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Vực

      Xã Triệu Thành

      Xã Vân Sơn

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      29.004,53

      691,77

      478,83

      1.173,75

      711,45

      863,67

      559,91

      351,47

      1.125,06

      1.554,68

      327,72

      476,01

      570,02

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      18.814,89

      457,69

      321,42

      664,49

      404,03

      534,94

      368,13

      215,81

      535,07

      870,25

      219,85

      316,50

      388,14

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      11.099,64

      383,51

      248,64

      169,97

      277,02

      354,73

      337,88

      181,95

      263,99

      370,68

      196,07

      278,55

      316,10

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.401,34

      383,51

      248,64

      169,28

      277,02

      354,73

      337,88

      118,52

      263,99

      370,56

      196,07

      245,55

      223,29

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      948,15

      32,01

      31,31

      37,72

      26,33

      3,37

      3,99

      12,38

      29,02

      25,49

      8,86

      11,17

      4,13

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.189,43

      22,33

      20,83

      83,78

      19,30

      45,74

      14,94

      7,33

      23,58

      54,70

      1,46

      17,46

      42,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.095,57

       

       

       

       

       

       

       

       

      297,91

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.719,09

       

       

      365,34

      60,73

      121,79

       

       

      198,81

      106,27

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      546,62

      19,76

      16,37

      7,70

      18,79

      1,68

      7,02

      14,15

      19,66

      13,25

      13,46

      9,31

      24,28

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      216,40

      0,09

      4,28

       

      1,86

      7,63

      4,30

       

       

      1,95

       

       

      1,13

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.894,93

      233,47

      157,03

      508,96

      299,89

      325,94

      190,70

      134,80

      586,45

      548,27

      107,48

      158,50

      179,54

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      141,71

       

       

       

       

       

       

       

      37,85

      21,70

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      40,03

       

      0,22

      0,20

      2,64

       

      1,27

      0,36

      9,46

      0,64

       

       

      0,09

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      224,16

      2,00

      4,16

      43,22

       

       

      2,15

      1,99

      0,59

      31,97

      0,70

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      486,51

      2,45

       

       

       

      15,15

       

       

       

      79,08

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.873,43

      61,21

      63,80

      84,89

      73,25

      96,62

      79,74

      52,66

      65,00

      124,29

      39,36

      50,37

      67,82

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

      12,26

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

      0,37

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,96

       

       

      0,07

       

      0,50

       

      0,13

       

      0,50

      0,18

      0,50

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5.022,00

      155,07

      67,96

      328,37

      212,68

      188,49

      86,27

      71,37

      414,54

      185,22

      57,77

      84,45

      83,79

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      40,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      23,03

      0,53

      0,33

      0,43

      0,81

      0,31

      0,55

      0,52

      0,31

      0,37

      0,68

      0,30

      0,50

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,17

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,42

       

       

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      215,99

      3,97

      2,39

      5,43

      3,40

      6,58

      7,32

      2,44

      7,29

      7,12

      2,93

      3,84

      6,90

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      18,63

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      30,16

      0,56

      0,38

      1,35

      0,54

      0,69

      0,51

      0,37

      0,92

      1,51

      0,67

      0,70

      0,29

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,73

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10,60

       

      0,04

       

      0,32

       

      0,03

      0,10

       

      0,58

       

      0,02

      0,98

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      352,22

      7,68

      17,50

       

      5,71

      12,07

      0,50

      4,70

      18,68

      21,94

      5,20

      14,07

      13,16

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      387,44

       

       

      44,99

      0,40

      5,53

      12,35

      0,16

      31,81

      72,99

       

      4,24

      6,01

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      294,71

      0,61

      0,38

      0,29

      7,53

      2,79

      1,08

      0,87

      3,54

      136,16

      0,39

      1,01

      2,34

      4

      Đất khu công nghệ cao

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      2.969,84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 02.1

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Triệu Sơn mới

      TT Nưa

      Xã An Nông

      Xã Bình Sơn

      Xã Dân Lực

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Tiến

      Xã Đồng Thắng

      TT Triệu Sơn

      Xã Minh Châu

      Xã Minh Dân

      Xã Tân Ninh

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      330,89

      23,62

      2,56

      10,77

      19,15

      1,73

      0,30

      10,60

      7,33

      7,34

      17,50

      16,60

      13,21

      1.1

      Đất trồng lúa.

      LUA/PNN

      248,41

      23,62

      2,56

      10,77

      18,96

      0,61

      0,30

      9,95

      7,27

      7,34

      17,50

      16,50

      12,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      243,71

      23,62

      2,56

      10,77

      18,96

      0,61

      0,30

      9,95

      7,27

      3,06

      17,50

      16,50

      12,51

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      10,21

       

       

       

       

      0,07

       

       

      0,06

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      9,62

       

       

       

       

      0,70

       

       

       

       

       

       

      0,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      54,89

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      7,66

       

       

       

      0,19

      0,35

       

      0,65

       

       

       

       

      0,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      15,96

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

      0,70

       

       

      5,80

      2.1

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

      8,89

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

      0,70

       

       

      5,80

      2.4

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      6,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

      PKO/OTC

      1,78

      0,63

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 02.2

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Hợp Thành

      Xã Hợp Thắng

      Xã Khuyến Nông

      Xã Minh Sơn

      Xã Nông Trường

      Xã Tiến Nông

      Xã Thái Hòa

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Cường

      Xã Thọ Dân

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      330,89

      12,04

      5,60

      10,36

      5,91

      4,25

      21,23

      12,13

      3,12

      14,79

      2,20

      1,40

       

      1.1

      Đất trồng lúa.

      LUA/PNN

      248,41

      3,51

      1,88

      8,66

      5,63

      3,95

      18,62

      11,58

      3,12

      12,72

      2,20

      1,40

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      243,71

      3,51

      1,88

      8,66

      5,63

      3,95

      18,62

      11,58

      3,12

      12,72

      2,20

      1,40

      10,00

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK

      4,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất trồng lúa nương

      LUN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      10,21

      0,30

      0,13

      0,50

      0,20

       

      1,18

      0,30

       

      1,23

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      9,62

      0,07

      2,38

      0,78

      0,08

       

       

       

       

      0,60

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      54,89

      7,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      7,66

      0,84

      1,21

      0,42

       

      0,30

      1,43

      0,25

       

      0,24

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      15,96

       

       

      3,00

       

       

      1,69

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

      8,89

       

       

       

       

       

      1,39

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      0,30

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      6,77

       

       

      3,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

      PKO/OTC

      1,78

       

       

       

       

      0,28

      0,76

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ II.3

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Tiến

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Vực

      Xã Triệu Thành

      Xã Vân Sơn

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      330,89

      2,57

      0,70

      1,36

      0,52

      21,29

      0,45

      0,20

      9,68

      24,52

       

      0,20

       

      1.1

      Đất trồng lúa.

      LUA/PNN

      248,41

       

       

       

       

       

       

       

      0,57

      1,02

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      243,71

      4,49

      2,30

      2,29

      2,08

      3,43

      3,83

      6,25

      2,93

      2,38

      2,14

      2,92

      1,79

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK

      4,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,42

       

       

      Đất trồng lúa nương

      LUN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      10,21

      2,45

      0,70

      0,33

       

      1,26

       

      0,20

      1,07

      0,03

       

      0,20

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      9,62

       

       

      0,93

       

      2,40

      0,22

       

       

      0,96

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      54,89

       

       

       

      0,52

      17,31

       

       

      8,04

      21,70

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      7,66

      0,12

       

      0,10

       

      0,32

      0,23

       

       

      0,81

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      15,96

       

       

       

      2,06

       

       

       

       

      1,91

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

      8,89

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      6,77

       

       

       

      1,86

       

       

       

       

      1,91

       

       

       

      2.10

      Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

      PKO/OTC

      1,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,11

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ III.1

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Triệu Sơn

      TT Nưa

      Xã An Nông

      Xã Bình Sơn

      Xã Dân Lực

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Tiến

      Xã Đồng Thắng

      TT Triệu Sơn

      Xã Minh Châu

      Xã Minh Dân

      Xã Tân Ninh

       

      Tổng diện tích thu hồi

       

      259,83

      25,07

      2,81

      10,35

      12,97

      1,38

      0,30

      5,58

      5,92

      0,37

      13,13

      12,90

      11,81

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      228,42

      23,62

      2,56

      10,35

      12,78

      1,38

      0,30

      4,87

      5,92

      0,32

      12,13

      11,70

      10,81

      1.1

      Đất trồng lúa.

      LUA

      183,07

      23,62

      2,56

      10,35

      12,59

      0,26

      0,30

      4,30

      5,86

      0,32

      12,13

      11,60

      10,61

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      183,07

      23,62

      2,56

      10,35

      12,59

      0,26

      0,30

      4,30

      5,86

      0,32

      12,13

      11,60

      10,61

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,23

       

       

       

       

      0,07

       

       

      0,06

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      8,34

       

       

       

       

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      25,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      6,28

       

       

       

      0,19

      0,35

       

      0,57

       

       

       

       

      0,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      29,15

      1,15

      0,25

       

      0,10

       

       

      0,71

       

      0,05

      1,00

      1,10

      1,00

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      9,30

      1,00

      0,25

       

      0,10

       

       

      0,05

       

      0,05

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      17,91

       

       

       

       

       

       

      0,65

       

       

      1,00

      0,50

      1,00

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,15

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,60

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,87

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 03.2

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Hợp Thành

      Xã Hợp Thắng

      Xã Khuyến Nông

      Xã Minh Sơn

      Xã Nông Trường

      Xã Tiến Nông

      Xã Thái Hòa

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Cường

      Xã Thọ Dân

       

      Tổng diện tích thu hồi

       

      259,83

      7,14

      7,77

      9,99

      7,77

      4,93

      20,39

      8,91

      3,12

      10,21

      0,41

      1,40

      0,60

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      228,42

      5,74

      5,60

      6,92

      5,91

      4,25

      19,13

      8,25

      3,12

      8,84

      0,20

      1,40

      0,60

      1.1

      Đất trồng lúa.

      LUA

      183,07

      3,51

      1,88

      6,00

      5,63

      3,95

      18,60

      7,70

      3,12

      6,77

      0,20

      1,40

      0,60

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      183,07

      3,51

      1,88

      6,00

      5,63

      3,95

      18,60

      7,70

      3,12

      6,77

      0,20

      1,40

      0,60

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,23

      0,30

      0,13

      0,50

      0,20

       

      0,40

      0,30

       

      1,23

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      8,34

      0,07

      2,38

       

      0,08

       

       

       

       

      0,60

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      25,40

      1,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      6,28

      0,84

      1,21

      0,42

       

      0,30

      0,13

      0,25

       

      0,24

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      29,15

      0,86

      2,17

      3,07

      1,86

      0,68

      1,26

      0,66

       

      0,92

      0,21

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,21

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      9,30

      0,03

      0,62

      0,75

      1,75

      0,58

      0,30

      0,66

       

      0,69

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      17,91

      0,83

      1,55

      2,32

      0,11

       

      0,20

       

       

      0,23

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,87

       

       

       

       

      0,10

      0,76

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 03.3

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Tiến

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Vực

      Xã Triệu Thành

      Xã Vân Sơn

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

       

      Tổng diện tích thu hồi

       

      259,83

      2,61

       

      7,09

      2,14

      15,18

      4,28

      5,28

      2,69

      28,87

      1,44

      3,23

      1,79

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      228,42

      2,61

       

      3,47

      2,14

      9,57

      4,28

      5,28

      2,69

      25,33

      1,44

      3,12

      1,79

      1.1

      Đất trồng lúa.

      LUA

      183,07

      2,49

       

      2,11

      1,62

      3,43

      3,83

      5,28

      2,47

      1,83

      1,44

      2,92

      1,79

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      183,07

      2,49

       

      2,11

      1,62

      3,43

      3,83

      5,28

      2,47

      1,83

      1,44

      2,92

      1,79

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,23

       

       

      0,33

       

      1,26

       

       

      0,22

      0,03

       

      0,20

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      8,34

       

       

      0,93

       

      2,40

      0,22

       

       

      0,96

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      25,40

       

       

       

      0,52

      2,16

       

       

       

      21,70

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      6,28

      0,12

       

      0,10

       

      0,32

      0,23

       

       

      0,81

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      29,15

       

       

      3,62

       

      5,61

       

       

       

      2,76

       

      0,11

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      9,30

       

       

      0,61

       

      0,17

       

       

       

      1,69

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      17,91

       

       

      3,01

       

      5,44

       

       

       

      1,07

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,11

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.1

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Triệu Sơn

      TT Nưa

      Xã An Nông

      Xã Bình Sơn

      Xã Dân Lực

      Xã Dân Lý

      Xã Dân Quyền

      Xã Đồng Lợi

      Xã Đồng Tiến

      Xã Đồng Thắng

      TT Triệu Sơn

      Xã Minh Châu

      Xã Minh Dân

      Xã Tân Ninh

       

      Tổng diện tích đưa vào sử dụng

       

      7,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

      1.1

      Đất trồng lúa. Trong đó:

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7,28

      0,30

       

       

      0,09

       

       

      0,02

       

       

       

      0,10

      5,00

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,02

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,00

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1,86

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,30

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.2

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Hợp Lý

      Xã Hợp Tiến

      Xã Hợp Thành

      Xã Hợp Thắng

      Xã Khuyến Nông

      Xã Minh Sơn

      Xã Nông Trường

      Xã Tiến Nông

      Xã Thái Hòa

      Xã Thọ Bình

      Xã Thọ Cường

      Xã Thọ Dân

       

      Tổng diện tích đưa vào sử dụng

       

      7,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa. Trong đó:

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7,28

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

      0,45

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1,86

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

      0,45

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ IV.3

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thọ Ngọc

      Xã Thọ Phú

      Xã Thọ Sơn

      Xã Thọ Tân

      Xã Thọ Tiến

      Xã Thọ Thế

      Xã Thọ Vực

      Xã Triệu Thành

      Xã Vân Sơn

      Xã Xuân Lộc

      Xã Xuân Thịnh

      Xã Xuân Thọ

       

      Tổng diện tích đưa vào sử dụng

       

      7,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,22

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa. Trong đó:

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0,22

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7,28

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,78

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1,86

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,78

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam, thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DGN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ V

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

      TT

      Hạng mục

      Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      I

      Công trình đất quốc phòng

       

       

       

      1

      Trường bắn tổng hợp (quy mô 180 ha)

      21,700

      CQP

      Xã Vân Sơn, xã Thái Hòa

      II

      Công trình, dự án do Quốc Hội và Thủ tướng Chính phủ chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

      1

      Đường Cao tốc Bắc Nam

      29,000

      DGT

      Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

      III

      Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

      1

      Dự án khu dân cư

       

       

       

      1.1

      Khu đô thị mới Sao Mai (Quy mô 43 ha, trong đó đất ở đô thị là 18,35 ha.)

      18,530

      ODT

      TT. Triệu Sơn, Xã Minh Sơn

      1,140

      TMD

      3,140

      DKV

      2,180

      NTD

      0,670

      DTS

      17,770

      DHT

      1.2

      Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1

      4,260

      ODT

      TT Triệu Sơn, xã Minh Sơn

      0,760

      ONT

      0,310

      DKV

      3,770

      DGT

      1.3

      Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2

      3,547

      ODT

      TT Triệu Sơn; xã Minh Châu

      0,320

      ONT

      0,418

      DKV

      1,995

      DGT

      1.4

      Khu dân cư mới Nam Cống Chéo

      3,400

      ONT

      Xã Minh Dân; Minh Châu

      0,418

      DKV

      1,770

      DGT

      1.5

      Khu dân cư Nam Đồng Thiều

      3,402

      ONT

      Xã Minh Dân

      0,454

      DKV

      1,624

      DGT

      1.6

      Khu dân cư thôn 5

      1,740

      ONT

      Xã Dân Lý

      0,180

      DKV

      0,920

      DGT

      1.7

      Quy hoạch đất ở khu ao Đô Thịnh

      0,050

      ONT

      Xã An Nông

      1.8

      Khu dân cư Bồn Dồn

      0,300

      ONT

      Xã Bình Sơn

      1.9

      Quy hoạch đất ở khu Đồng Quan Tiên Mọc

      1,500

      ONT

      Xã Dân Lực

      1.10

      Khu dân cư thôn Tiên Mọc

      1,500

      ONT

      Xã Dân Lực

      1.11

      Khu dân cư thôn 10

      0,400

      ONT

      Xã Dân Lý

      1.12

      Quy hoạch đất ở khu Đồng Mới thôn 10

      2,210

      ONT

      Xã Dân Lý

      1.13

      Khu dân cư Quần Nham 2, Thọ Lọc, xã Đồng Lợi

      1,500

      ONT

      Xã Đồng Lợi

      1.14

      Dân cư thôn Đồng Xá 1

      1,500

      ONT

      Xã Đồng Tiến

      1.15

      Dân cư thôn Trúc chuẩn 4

      0,300

      ONT

      Xã Đồng Tiến

      1.16

      Quy hoạch đất ở khu đường tàu thôn 2 (Đồng Nhón)

      0,200

      ONT

      Xã Đồng Thắng

      1.17

      Khu dân cư Đồng Xuân (Khu đường tàu)

      0,200

      ONT

      Xã Đồng Thắng

      1.18

      Quy hoạch đất ở khu cửa Ông Sự

      0,200

      ONT

      Xã Hợp Lý

      1.19

      Khu dân cư thôn 11

      2,000

      ONT

      Xã Hợp Lý

      1.20

      Mở rộng khu dân cư thôn 1

      0,540

      ONT

      Xã Hợp Tiến

      1.21

      Đất ở xen cư thôn Diễn Ngoại

      0,200

      ONT

      Xã Hợp Thành

      1.22

      Khu dân cư Diễn Đông

      2,040

      ONT

      Xã Hợp Thành

      1.23

      Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 3 cũ)

      0,350

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      1.24

      Khu dân cư thôn Liên Châu (Thôn 2 cũ)

      1,350

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      1.25

      Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 4 cũ)

      0,700

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      1.26

      Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa

      0,700

      ONT

      Xã Hợp Thắng

      1.27

      Khu dân cư thôn Quần Thanh 1

      0,350

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      1.28

      Khu dân cư thôn Tường Thôn

      0,180

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      1.29

      Khu dân cư Thôn 1

      0,350

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      1.30

      Khu dân cư thôn 6

      0,730

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      1.31

      Khu dân cư thôn Doãn Thái (Thôn 7)

      0,700

      ONT

      Xã Khuyến Nông

      1.32

      Quy hoạch đất ở thôn 7

      0,600

      ONT

      Xã Minh Dân

      1.33

      Khu dân cư thôn Tân Thành 4

      0,530

      ONT

      Xã Minh Sơn

      1.34

      Khu dân cư thôn 1

      0,760

      ONT

      Xã Minh Sơn

      1.35

      Quy hoạch đất ở tại khu Đồng Rọc

      0,600

      ONT

      Xã Nông Trường

      1.36

      Khu dân cư thôn 11

      2,000

      ONT

      Xã Nông Trường

      1.37

      Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ

      9,750

      ONT

      Xã Tân Ninh

      1.38

      Khu dân cư thôn 1

      0,230

      ONT

      Xã Tiến Nông

      1.39

      Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều

      2,090

      ONT

      Xã Tiến Nông

      1.40

      Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình

      1,550

      ONT

      Xã Thái Hòa

      1.41

      Đất ở nông thôn

      0,200

      ONT

      Xã Thọ Bình

      1.42

      Khu dân cư thôn 1

      0,200

      ONT

      Xã Thọ Bình

      1.43

      Khu dân cư thôn 5,3

      1,000

      ONT

      Xã Thọ Cường

      1.44

      Khu dân cư thôn 5

      0,400

      ONT

      Xã Thọ Cường

      1.45

      Khu dân cư mới

      0,500

      ONT

      Xã Thọ Dân

      1.46

      Quy hoạch khu dân cư thôn 9

      0,680

      ONT

      Xã Thọ Ngọc

      1.47

      Quy hoạch khu dân cư thôn 10

      1,500

      ONT

      Xã Thọ Ngọc

      1.48

      Khu dân cư thôn 1,7

      1,210

      ONT

      Xã Thọ Sơn

      1.49

      Khu xen cư thôn 2

      0,490

      ONT

      Xã Thọ Tân

      1.50

      Khu dân cư thôn 3

      0,410

      ONT

      Xã Thọ Tân

      1.51

      Khu xen cư thôn 2

      0,520

      ONT

      Xã Thọ Tân

      1.52

      Dự án khu dân cư Đồng Chẹ

      0,530

      ONT

      Xã Thọ Tiến

      1.53

      Khu dân cư Hỏa xa (Khu Đồng Mâng + Khu Đồng Hào)

      0,400

      ONT

      Xã Thọ Tiến

      1.54

      Quy hoạch đất ở

      0,030

      ONT

      Xã Thọ Thế

      1.55

      Quy hoạch đất ở

      1,500

      ONT

      Xã Thọ Thế

      1.56

      Quy hoạch đất ở

      0,230

      ONT

      Xã Thọ Thế

      1.57

      Khu dân cư tập trung

      5,000

      ONT

      Xã Thọ Vực

      1.58

      Quy hoạch đất ở khu Đa Thoàn thôn 4

      0,150

      ONT

      Xã Thọ Vực

      1.59

      Khu dân cư thôn 3

      0,800

      ONT

      Xã Triệu Thành

      1.60

      Khu dân cư Thôn 3, 4

      1,100

      ONT

      Xã Triệu Thành

      1.61

      Khu dân cư thôn 10

      0,060

      ONT

      Xã Vân Sơn

      1.62

      Khu dân cư thôn 7 (thôn 9 cũ)

      0,750

      ONT

      Xã Vân Sơn

      1.63

      Đất ở từ cầu đến QL 47C

      1,200

      ONT

      Xã Xuân Lộc

      1.64

      Dự án khu dân cư

      0,210

      ONT

      Xã Xuân Thịnh

      1.65

      Khu dân cư thôn 4

      0,740

      ONT

      Xã Xuân Thịnh

      1.66

      Khu dân cư thôn 7

      0,980

      ONT

      Xã Xuân Thịnh

      1.67

      Khu dân cư thôn 9,10

      0,287

      ONT

      Xã Xuân Thọ

      1.68

      Khu dân cư thôn 6,7

      0,400

      ONT

      Xã Xuân Thọ

      1.69

      Khu dân cư thôn 3

      1,100

      ONT

      Xã Xuân Thọ

      2

      Dự án đất trụ sở cơ quan

       

       

       

      2.1

      Mở rộng ủy ban Dân Lực

      0,110

      TSC

      Xã Dân lực

      2.2

      Mở rộng ủy ban Nông Trường

      0,150

      TSC

      Xã Nông Trường

      2.3

      Mở rộng trụ sở ủy ban xã

      0,210

      TSC

      Xã Thọ Bình

      3

      Dự án đất cơ sở thể thao

       

       

       

      3.1

      Khu thể thao thôn 3

      0,320

      DTT

      Xã Dân Quyền

      3.2

      Quy hoạch Sân thể thao thôn Phúc Hải

      0,060

      DTT

      Xã Dân Lực

      3.3

      Quy hoạch sân thể thao thôn Đô Xá

      0,150

      DTT

      Xã Dân Lực

      3.4

      Quy hoạch sân thể thao thôn Tiên Mọc

      0,100

      DTT

      Xã Dân Lực

      3.5

      Quy hoạch sân thể thao Xuân Tiên

      0,050

      DTT

      Xã Dân Lực

      3.6

      Quy hoạch sân thể thao Ân Mọc

      0,050

      DTT

      Xã Dân Lực

      3.7

      Quy hoạch sân thể thao xã

      2,100

      DTT

      Xã Nông Trường

      3.8

      Sân vận động thôn 9

      0,100

      DTT

      Xã Thọ Dân

      3.9

      Sân vận động

      0,900

      DTT

      Xã Thọ Thế

      3.10

      Sân thể thao thôn 1

      0,220

      DTT

      Xã Triệu Thành

      3.11

      Sân thể thao thôn 2

      0,200

      DTT

      Xã Triệu Thành

      3.12

      Sân thể thao thôn 6

      0,370

      DTT

      Xã Triệu Thành

      4

      Công trình sinh hoạt công cộng

       

       

       

      4.1

      Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Niệm Thôn 1

      0,050

      DSH

      Xã Khuyến Nông

      4.2

      Nhà văn hóa Thôn Đô Thịnh

      0,250

      DSH

      Xã An Nông

      4.3

      Nhà văn hóa Thôn Vĩnh Thọ

      0,100

      DSH

      Xã An Nông

      4.4

      Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh

      0,220

      DSH

      Xã Xuân Thịnh

      4.5

      Nhà văn hóa thôn Hùng Cường

      0,200

      DSH

      Xã Xuân Thịnh

      4.6

      Nhà văn hóa thôn Thu Đông

      0,200

      DSH

      Xã Xuân Thịnh

      4.7

      Quy hoạch Nhà văn hoá thôn Nhạ Lộc

      0,210

      DSH

      Xã Đồng Thắng

      4.8

      Quy hoạch nhà văn hoá thôn 2

      0,200

      DSH

      Xã Đồng Thắng

      4.9

      Nhà văn hóa thôn 7

      0,800

      DSH

      Xã Tiến Nông

      4.10

      Nhà văn hóa thôn 9

      0,080

      DSH

      Xã Tân Ninh

      4.11

      Nhà văn hóa thôn 8

      0,080

      DSH

      Xã Tân Ninh

      4.12

      Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 1

      0,088

      DSH

      TT Triệu Sơn

      4.13

      Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 2

      0,079

      DSH

      TT Triệu Sơn

      4.14

      Nhà văn hóa Nam Cống Chéo

      0,088

      DSH

      Xã Minh Dân

      4.15

      Nhà văn hóa Nam Đồng Thiều

      0,096

      DSH

      Xã Minh Dân

      4.16

      Nhà văn hóa thôn 5

      0,070

      DSH

      Xã Dân Lý

      5

      Dự án đất giao thông

       

       

       

      5.1

      Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không đi Khu kinh tế Nghi Sơn, đoạn qua địa bàn huyện Triệu Sơn

      48,730

      DGT

      Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

      5.2

      Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, (Quy mô dự án 101,54 ha; trong đó hiện trạng 35 ha)

      45,410

      DGT

      Đồng Lợi, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn, An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành

      21,130

      Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp Lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn

      5.3

      Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 đi Quốc lộ 47

      5,000

      DGT

      Xã Minh Dân, Dân Quyền

      5.4

      Bến xe khách huyện Triệu Sơn

      0,780

      DGT

      Xã Hợp Thành

      0,270

      Xã Hợp Thắng

      5.5

      Mở rộng đường giao thông

      0,200

      DGT

      Xã Nông Trường

      5.6

      Dự án mở rộng bến xe, bãi đỗ xe Huyên Hồng

      0,230

      DGT

      TT Triệu Sơn

      5.7

      Mở rộng đường giao thông từ đường Nghi Sơn đi thôn 6

      0,100

      DGT

      Xã Vân Sơn

      5.8

      Mở rộng đường giao thông nông thôn 4

      0,020

      DGT

      Xã Vân Sơn

      5.9

      Mở rộng đường giao thông nông thôn 2

      0,100

      DGT

      Xã Vân Sơn

      5.10

      Mở rộng đường từ đầu cầu đến đường QL 47 (13m)

      0,060

      DGT

      Xã Xuân Lộc

      5.11

      Đất giao thông khu dân cư thôn 8 (thôn 10 cũ) xã Tân Ninh

      0,182

      DGT

      Xã Tân Ninh

      5.12

      Bến xe Anh Phương Cổ Định

      0,980

      DGT

      Xã Tân Ninh

      5.13

      Nâng cấp, cải tạo đường 515C Đu - Thọ Vực

      0,125

      DGT

      Xã Thọ Vực

      6

      Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

       

       

       

      6.1

      Cải tạo mở rộng nghĩa địa Nổ Củi

      2,500

      NTD

      TT Triệu Sơn

      6.2

      Mở rộng nghĩa địa thôn 10, 13, 14

      0,280

      NTD

      Xã Dân Lý

      6.3

      Mở rộng nghĩa địa thôn 9, 11, 12

      0,420

      NTD

      Xã Dân Lý

      6.4

      Quy hoạch đất nghĩa địa

      0,600

      NTD

      Xã Xuân Thịnh

      7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

      7.1

      Quy hoạch đất chôn lấp, xử lý rác thải

      0,500

      DRA

      Xã Nông Trường

      7.2

      Quy hoạch bãi rác tập trung

      0,500

      DRA

      Xã Thọ Tiến

      7.3

      Quy hoạch bãi rác

      0,180

      DRA

      Xã Xuân Lộc

      7.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,500

      DRA

      Xã Xuân Thịnh

      8

      Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

       

       

       

      8.1

      Mở rộng Trường THCS

      0,070

      DGD

      Xã Hợp Thành

      8.2

      Mở rộng Trường mầm non

      0,490

      DGD

      Xã Nông Trường

      8.3

      Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở

      0,480

      DGD

      Xã Nông Trường

      8.4

      Quy hoạch trường mầm non tập trung

      0,430

      DGD

      Xã Thọ Ngọc

      8.5

      Quy hoạch trường mầm non xã Thọ Thế

      0,420

      DGD

      Xã Thọ Thế

      8.6

      Trường Tiểu học thị trấn

      2,800

      DGD

      TT Triệu Sơn, Xã Minh Châu

      9

      Đất thủy lợi

       

       

       

      9.1

      Quy hoạch tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang

      0,820

      DTL

      Xã Hợp Thắng

      10

      Đất chợ

       

       

       

      10.1

      Mở rộng chợ Dân Lực

      2,060

      DCH

      Xã Dân Lực

      10.2

      Quy hoạch chợ xã Hợp Lý

      1,010

      DCH

      Xã Hợp Lý

      IV

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

      1

      Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

      0,0

      1.1

      Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

      1,000

      SKC

      Xã Hợp Thành

      1.2

      Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên

      5,250

      SKC

      Xã Thái Hòa

      1.3

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      4,000

      SKC

      Xã Dân Lực

      1.4

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,470

      SKC

      Xã Dân Lý

      1.5

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Trào thôn 3

      1,830

      SKC

      Xã Dân Quyền

      1.6

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,000

      SKC

      Xã Dân Quyền

      1.7

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 2

      0,240

      SKC

      Xã Dân Quyền

      1.8

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,500

      SKC

      Xã Dân Quyền

      1.9

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,200

      SKC

      Xã Đồng Tiến

      1.10

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thôn Nhạ Lộc

      1,900

      SKC

      Xã Đồng Thắng

      1.11

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,500

      SKC

      Xã Đồng Thắng

      1.12

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,660

      SKC

      Xã Hợp Thành

      1.13

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,780

      SKC

      Xã Hợp Thành

      1.14

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,420

      SKC

      Xã Minh Dân

      1.15

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      2,800

      SKC

      Xã Minh Sơn

      1.16

      Quy hoạch nhà máy nước sạch

      3,000

      SKC

      Xã Nông Trường

      1.17

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,500

      SKC

      Xã Nông Trường

      1.18

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,000

      SKC

      Xã Thọ Bình

      1.19

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,000

      SKC

      Xã Thọ Bình

      1.20

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      9,000

      SKC

      Xã Thọ Dân

      1.21

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      3,000

      SKC

      Xã Thọ Phú

      1.22

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,500

      SKC

      Xã Thọ Vực

      1.23

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,670

      SKC

      Xã Thọ Vực

      1.24

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      2,000

      SKC

      Xã Thọ Ngọc

      1.25

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      4,700

      SKC

      Xã Đồng Tiến

      1.26

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      5,880

      SKC

      Xã Tân Ninh

      1.27

      Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      2,700

      SKX

      Xã Đồng Thắng

      1.28

      Dự án đất thương mại dịch vụ

       

       

       

      3.1

      Khu thương mại dịch vụ

      0,350

      TMD

      Xã An Nông

      3.2

      Khu thương mại dịch vụ

      1,800

      TMD

      Xã Dân Lực

      3.3

      Khu thương mại dịch vụ

      0,960

      TMD

      Xã Dân Lý

      3.4

      Khu thương mại dịch vụ

      0,460

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.5

      Quy hoạch đất TM - DV thôn Long Vân

      0,700

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.6

      Khu thương mại - dịch vụ Lộc Trạch 1

      2,910

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.7

      Khu thương mại dịch vụ xã Đồng Lợi

      0,900

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.8

      Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

      0,400

      TMD

      Xã Đồng Lợi

      3.9

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,280

      TMD

      Xã Nông Trường

      3.10

      Khu thương mại dịch vụ

      0,100

      TMD

      Xã Nông Trường

      3.11

      Khu thương mại dịch vụ

      0,490

      TMD

      Xã Tân Ninh

      3.12

      Trung tâm thương mại

      1,000

      TMD

      Xã Thái Hòa

      3.13

      Khu thương mại dịch vụ

      0,410

      TMD

      Xã Thọ Dân

      3.14

      Thương mại dịch vụ

      0,200

      TMD

      Xã Thọ Sơn

      3.15

      Đất thương mại dịch vụ thôn 3

      0,460

      TMD

      Xã Thọ Tân

      3.16

      Khu thương mại dịch vụ

      6,743

      TMD

      Xã Triệu Thành

      3.17

      Khu thương mại dịch vụ

      2,620

      TMD

      Xã Triệu Thành

      3.18

      Khu thương mại dịch vụ

      0,200

      TMD

      Xã Minh Dân

      3.19

      Khu thương mại dịch vụ

      0,550

      TMD

      Xã Vân Sơn

      4

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

      4.1

      Khu trang trại tổng hợp Đồng Trau

      1,000

      NKH

      Xã An Nông

      4.2

      Trang trại trồng cây ăn quả + nuôi trồng thủy sản

      0,700

      NKH

      Xã Dân Quyền

      4.3

      Trang trại tổng hợp thôn Lộc Nham

      2,190

      NKH

      Xã Đồng Lợi

      4.4

      Quy hoạch đất trang trại thôn Đồng Bèo

      0,780

      NKH

      Xã Đồng Tiến

      4.5

      Trang trại tổng hợp

      1,400

      NKH

      Xã Đồng Tiến

      4.6

      Trang trại tổng hợp

      5,610

      NKH

      Xã Đồng Thắng

      4.7

      Trang trại tổng hợp

      2,350

      NKH

      Xã Đồng Thắng

      4.8

      Trang trại chăn nuôi

      3,000

      NKH

      Xã Hợp Thành

      4.9

      Trang trại tổng hợp

      1,670

      NKH

      Xã Khuyến Nông

      4.10

      Trang trại tổng hợp chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả

      1,940

      NKH

      Xã Khuyến Nông

      4.11

      Trang trại tổng hợp

      1,260

      NKH

      Xã Minh Sơn

      4.12

      Quy hoạch trang trại

      0,700

      NKH

      Xã Minh Sơn

      4.13

      Trang trại tổng hợp

      0,990

      NKH

      Xã Minh Sơn

      4.14

      Trang Trại chăn nuôi

      6,240

      NKH

      Xã Nông Trường

      4.15

      Trang trại trồng cây lâu năm

      1,900

      NKH

      Xã Thọ Phú

      4.16

      Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi

      1,860

      NKH

      Xã Thọ Tân

      4.17

      Trang trại tổng hợp

      1,600

      NKH

      Xã Thọ Thế

      4.18

      Quy hoạch trang trại

      1,800

      NKH

      Xã Thọ Thế

      4.19

      Quy hoạch trang trại

      0,400

      NKH

      Xã Thọ Thế

      4.20

      Nông nghiệp khác (mạ khay)

      0,500

      NKH

      Xã Thọ Thế

      4.21

      Trang trại tổng hợp

      14,500

      NKH

      Xã Tân Ninh

      4.22

      Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi

      1,950

      NKH

      Xã Vân Sơn

      5

      Đất khai thác khoáng sản

       

       

       

      5.1

      Khai thác khoáng sản

      5,000

      SKS

      Xã Đồng Thắng

      5.2

      Khai thác khoáng sản

      4,000

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      5.3

      Khai thác khoáng sản

      5,000

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      5.4

      Khai thác khoáng sản

      3,200

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      5.5

      Khai thác khoáng sản

      2,950

      SKS

      Xã Thọ Tiến

      6

      Đất nuôi trồng thủy sản

       

       

       

      6.1

      Quy hoạch thủy sản hồ thôn 2

      0,310

      NTS

      Xã Thọ Tân

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2019/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành03/06/2020
                                Người kýNguyễn Đức Quyền
                                Ngày hiệu lực 03/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn SỐ 4523 TC/NSNN của bộ tài chính về việc tạm cấp kinh phí năm 1998
                                                      • Nghị định 193-CP năm 1994 quy định về lệ phí trước bạ
                                                      • Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      • Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp, tổ chức lại tổ chức bên trong của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và sắp xếp, tổ chức lại tổ chức và số lượng cấp phó các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Văn bản hợp nhất 7/VBHN-BYT năm 2021 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý mỹ phẩm do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 63/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 50/2017/QĐ-UBND
                                                      • Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác phòng, chống tái trồng cây có chứa chất ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2025
                                                      • Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ