Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34279





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu20/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành08/05/2020
      Người kýNguyễn Đức Quyền
      Ngày hiệu lực 01/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 20/2020/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 6/2015;

      Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 141/2016/NĐ- CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

      Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).

      1. Từ phụ lục I đến phụ lục VI áp dụng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020.

      2. Từ phụ lục VII đến phụ lục XII áp dụng từ ngày 01/01/2021.

      Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2020.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 Quyết định; 
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
      - Bộ Tài chính (để b/c);
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
      - Sở Tư pháp;
      - Công báo tỉnh Thanh Hóa;
      - Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
      - Lưu: VT, KTTC. (thht)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Quyền

       

      PHỤ LỤC I

      ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Loại KK

      Đơn giá dịch vụ

      1

      Chọn điểm, chôn mốc

      điểm

      1

      1.943.168

      2

      2.492.361

      3

      3.124.807

      4

      4.032.813

      5

      5.055.490

      2

      Xây tường vây

      điểm

      1

      2.436.698

      2

      2.711.039

      3

      3.104.838

      4

      4.055.679

      5

      4.580.764

      3

      Tiếp điểm

      điểm

      1

      411.196

      2

      483.625

      3

      575.745

      4

      695.460

      5

      856.444

      4

      Đo ngắm

      điểm

      1

      864.437

      2

      1.058.814

      3

      1.338.726

      4

      1.749.163

      5

      2.629.215

      5

      Tính toán

      điểm

      1-5

      289.757

       

      PHỤ LỤC II

      ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.076.388

      2

      Đất đô thị

       

      1.608.732

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.278.211

      2

      Đất đô thị

       

      1.910.369

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.359.814

      2

      Đất đô thị

       

      2.025.191

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.655.384

      2

      Đất đô thị

       

      2.480.128

      e

      Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.268.016

      2

      Đất đô thị

       

      3.404.279

      f

      Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.498.263

      2

      Đất đô thị

       

      5.228.379

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.197.915

      2

      Đất đô thị

       

      6.274.055

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.547.741

      2

      Đất đô thị

       

      6.796.893

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.897.568

      2

      Đất đô thị

       

      7.319.730

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.597.220

      2

      Đất đô thị

       

      8.365.406

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.296.873

      2

      Đất đô thị

       

      9.411.082

       

      PHỤ LỤC III

      ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Không theo yếu tố quy hoạch

      Theo yếu tố quy hoạch

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      430.555

      215.278

      2

      Đất đô thị

       

      643.493

      321.746

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      511.285

      255.642

      2

      Đất đô thị

       

      764.148

      382.074

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      543.925

      271.963

      2

      Đất đô thị

       

      810.076

      405.038

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      662.154

      331.077

      2

      Đất đô thị

       

      992.051

      496.026

      e

      Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      907.207

      453.603

      2

      Đất đô thị

       

      1.361.712

      680.856

      f

      Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.399.305

      699.653

      2

      Đất đô thị

       

      2.091.352

      1.045.676

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.679.166

      839.583

      2

      Đất đô thị

       

      2.509.622

      1.254.811

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.819.097

      909.548

      2

      Đất đô thị

       

      2.718.757

      1.359.379

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.959.027

      979.514

      2

      Đất đô thị

       

      2.927.892

      1.463.946

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.238.888

      1.119.444

      2

      Đất đô thị

       

      3.346.162

      1.673.081

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.518.749

      1.259.375

      2

      Đất đô thị

       

      3.764.433

      1.882.216

       

      PHỤ LỤC IV

      ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
      (Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Tài sản nhà

      Tài sản khác

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      753.472

      322.917

      2

      Đất đô thị

       

      1.126.112

      482.620

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      894.748

      383.463

      2

      Đất đô thị

       

      1.337.258

      573.111

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      951.870

      407.944

      2

      Đất đô thị

       

      1.417.634

      607.557

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.158.769

      496.615

      2

      Đất đô thị

       

      1.736.090

      744.039

      e

      Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.587.612

      680.405

      2

      Đất đô thị

       

      2.382.995

      1.021.284

      f

      Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.448.784

      1.049.479

      2

      Đất đô thị

       

      3.659.865

      1.568.514

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.938.541

      1.259.375

      2

      Đất đô thị

       

      4.391.838

      1.882.216

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.183.419

      1.364.322

      2

      Đất đô thị

       

      4.757.825

      2.039.068

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.428.297

      1.469.270

      2

      Đất đô thị

       

      5.123.811

      2.195.919

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.918.054

      1.679.166

      2

      Đất đô thị

       

      5.855.784

      2.509.622

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.407.811

      1.889.062

      2

      Đất đô thị

       

      6.587.757

      2.823.325

       

      PHỤ LỤC V

      ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
      (Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Tài sản nhà

      Tài sản khác

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.614.583

      1.399.305

      2

      Đất đô thị

       

      2.413.098

      2.091.352

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.917.317

      1.661.675

      2

      Đất đô thị

       

      2.865.554

      2.483.480

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.039.721

      1.767.758

      2

      Đất đô thị

       

      3.037.787

      2.632.748

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.483.076

      2.151.999

      2

      Đất đô thị

       

      3.720.193

      3.224.167

      e

      Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.402.025

      2.948.421

      2

      Đất đô thị

       

      5.106.419

      4.425.563

      f

      Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.247.394

      4.547.741

      2

      Đất đô thị

       

      7.842.568

      6.796.893

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.296.873

      5.457.290

      2

      Đất đô thị

       

      9.411.082

      8.156.271

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.821.612

      5.912.064

      2

      Đất đô thị

       

      10.195.339

      8.835.960

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      7.346.351

      6.366.838

      2

      Đất đô thị

       

      10.979.596

      9.515.650

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      8.395.830

      7.276.386

      2

      Đất đô thị

       

      12.548.109

      10.875.028

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      9.445.309

      8.185.934

      2

      Đất đô thị

       

      14.116.623

      12.234.407

       

      PHỤ LỤC VI

      ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Tài sản nhà

      Tài sản khác

      Không theo yếu tố quy hoạch

      Theo yếu tố quy hoạch

      Không theo yếu tố quy hoạch

      Theo yếu tố quy hoạch

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.184.027

      968.750

      753.472

      538.194

      2

      Đất đô thị

       

      1.769.605

      1.447.859

      1.126.112

      804.366

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.406.032

      1.150.390

      894.748

      639.106

      2

      Đất đô thị

       

      2.101.406

      1.719.332

      1.337.258

      955.185

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.495.795

      1.223.832

      951.870

      679.907

      2

      Đất đô thị

       

      2.227.710

      1.822.672

      1.417.634

      1.012.596

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.820.922

      1.489.846

      1.158.769

      827.692

      2

      Đất đô thị

       

      2.728.141

      2.232.116

      1.736.090

      1.240.064

      e

      Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.494.818

      2.041.215

      1.587.612

      1.134.008

      2

      Đất đô thị

       

      3.744.707

      3.063.851

      2.382.995

      1.702.140

      f

      Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.848.089

      3.148.436

      2.448.784

      1.749.131

      2

      Đất đô thị

       

      5.751.217

      4.705.541

      3.659.865

      2.614.189

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.617.707

      3.778.124

      2.938.541

      2.098.958

      2

      Đất đô thị

       

      6.901.460

      5.646.649

      4.391.838

      3.137.027

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.002.515

      4.092.967

      3.183.419

      2.273.871

      2

      Đất đô thị

       

      7.476.582

      6.117.203

      4.757.825

      3.398.446

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.387.324

      4.407.811

      3.428.297

      2.448.784

      2

      Đất đô thị

       

      8.051.703

      6.587.757

      5.123.811

      3.659.865

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.156.942

      5.037.498

      3.918.054

      2.798.610

      2

      Đất đô thị

       

      9.201.947

      7.528.866

      5.855.784

      4.182.703

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.926.560

      5.667.185

      4.407.811

      3.148.436

      2

      Đất đô thị

       

      10.352.190

      8.469.974

      6.587.757

      4.705.541

       

      PHỤ LỤC VII

      ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Loại KK

      Đơn giá dịch vụ

      1

      Chọn điểm, chôn mốc

      điểm

      1

      2.428.960

      2

      3.115.451

      3

      3.906.009

      4

      5.041.016

      5

      6.319.363

      2

      Xây tường vây

      điểm

      1

      3.045.873

      2

      3.388.799

      3

      3.881.048

      4

      5.069.599

      5

      5.725.955

      3

      Tiếp điểm

      điểm

      1

      513.996

      2

      604.531

      3

      719.682

      4

      869.325

      5

      1.070.555

      4

      Đo ngắm

      điểm

      1

      1.080.546

      2

      1.323.518

      3

      1.673.408

      4

      2.186.454

      5

      3.286.519

      5

      Tính toán

      điểm

      1-5

      333.221

       

      PHỤ LỤC IIX

      ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.345.486

      2

      Đất đô thị

       

      2.010.915

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.597.764

      2

      Đất đô thị

       

      2.387.962

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.699.767

      2

      Đất đô thị

       

      2.531.489

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.069.230

      2

      Đất đô thị

       

      3.100.161

      e

      Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.835.021

      2

      Đất đô thị

       

      4.255.349

      f

      Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.372.828

      2

      Đất đô thị

       

      6.535.474

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.247.394

      2

      Đất đô thị

       

      7.842.568

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.684.677

      2

      Đất đô thị

       

      8.496.116

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.121.960

      2

      Đất đô thị

       

      9.149.663

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.996.525

      2

      Đất đô thị

       

      10.456.758

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      7.871.091

      2

      Đất đô thị

       

      11.763.852

       

      PHỤ LỤC IX

      ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Không theo yếu tố quy hoạch

      Theo yếu tố quy hoạch

      A

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      538.194

      269.098

      2

      Đất đô thị

       

      804.366

      402.183

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      639.106

      319.553

      2

      Đất đô thị

       

      955.185

      477.593

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      679.906

      339.954

      2

      Đất đô thị

       

      1.012.595

      506.298

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      827.693

      413.846

      2

      Đất đô thị

       

      1.240.064

      620.033

      e

      Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.134.009

      567.004

      2

      Đất đô thị

       

      1.702.140

      851.070

      f

      Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.749.131

      874.566

      2

      Đất đô thị

       

      2.614.190

      1.307.095

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.098.958

      1.049.479

      2

      Đất đô thị

       

      3.137.028

      1.568.514

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.273.871

      1.136.935

      2

      Đất đô thị

       

      3.398.446

      1.699.224

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.448.784

      1.224.393

      2

      Đất đô thị

       

      3.659.865

      1.829.933

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.798.610

      1.399.305

      2

      Đất đô thị

       

      4.182.703

      2.091.351

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.148.436

      1.574.219

      2

      Đất đô thị

       

      4.705.541

      2.352.770

       

      PHỤ LỤC X

      ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
      (Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Tài sản nhà

      Tài sản khác

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      941.840

      403.646

      2

      Đất đô thị

       

      1.407.640

      603.275

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.118.435

      479.329

      2

      Đất đô thị

       

      1.671.573

      716.389

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.189.838

      509.930

      2

      Đất đô thị

       

      1.772.043

      759.446

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.448.461

      620.769

      2

      Đất đô thị

       

      2.170.113

      930.049

      e

      Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.984.515

      850.506

      2

      Đất đô thị

       

      2.978.744

      1.276.605

      f

      Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.060.980

      1.311.849

      2

      Đất đô thị

       

      4.574.831

      1.960.643

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.673.176

      1.574.219

      2

      Đất đô thị

       

      5.489.798

      2.352.770

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.979.274

      1.705.403

      2

      Đất đô thị

       

      5.947.281

      2.548.835

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.285.371

      1.836.588

      2

      Đất đô thị

       

      6.404.764

      2.744.899

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.897.568

      2.098.958

      2

      Đất đô thị

       

      7.319.730

      3.137.028

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.509.764

      2.361.328

      2

      Đất đô thị

       

      8.234.696

      3.529.156

       

      PHỤ LỤC XI

      ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
      (Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Tài sản nhà

      Tài sản khác

      a

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.018.229

      1.749.131

      2

      Đất đô thị

       

      3.016.373

      2.614.190

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.396.646

      2.077.094

      2

      Đất đô thị

       

      3.581.943

      3.104.350

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.549.651

      2.209.698

      2

      Đất đô thị

       

      3.797.234

      3.290.935

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.103.845

      2.689.999

      2

      Đất đô thị

       

      4.650.241

      4.030.209

      e

      Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.252.531

      3.685.526

      2

      Đất đô thị

       

      6.383.024

      5.531.954

      f

      Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.559.243

      5.684.676

      2

      Đất đô thị

       

      9.803.210

      8.496.116

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      7.871.091

      6.821.613

      2

      Đất đô thị

       

      11.763.853

      10.195.339

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      8.527.015

      7.390.080

      2

      Đất đô thị

       

      12.744.174

      11.044.950

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      9.182.939

      7.958.548

      2

      Đất đô thị

       

      13.724.495

      11.894.563

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      10.494.788

      9.095.483

      2

      Đất đô thị

       

      15.685.136

      13.593.785

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      11.806.636

      10.232.418

      2

      Đất đô thị

       

      17.645.779

      15.293.009

       

      PHỤ LỤC XII

      ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: Đồng

      Số TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Đơn giá dịch vụ

      Tài sản nhà

      Tài sản khác

      Không theo yếu tố quy hoạch

      Theo yếu tố quy hoạch

      Không theo yếu tố quy hoạch

      Theo yếu tố quy hoạch

      A

      Diện tích dưới 100m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.480.034

      1.210.938

      941.840

      672.743

      2

      Đất đô thị

       

      2.212.006

      1.809.824

      1.407.640

      1.005.458

      b

      Từ 100 m2 đến 300 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.757.540

      1.437.988

      1.118.435

      798.883

      2

      Đất đô thị

       

      2.626.758

      2.149.165

      1.671.573

      1.193.981

      c

      Từ trên 300 m2 đến 500 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      1.869.744

      1.529.790

      1.189.838

      849.884

      2

      Đất đô thị

       

      2.784.638

      2.278.340

      1.772.043

      1.265.745

      d

      Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      2.276.153

      1.862.308

      1.448.461

      1.034.615

      2

      Đất đô thị

       

      3.410.176

      2.790.145

      2.170.113

      1.550.080

      e

      Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      3.118.523

      2.551.519

      1.984.515

      1.417.510

      2

      Đất đô thị

       

      4.680.884

      3.829.814

      2.978.744

      2.127.675

      f

      Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      4.810.111

      3.935.545

      3.060.980

      2.186.414

      2

      Đất đô thị

       

      7.189.021

      5.881.926

      4.574.831

      3.267.736

      g

      Từ trên 1ha đến 10 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      5.772.134

      4.722.655

      3.673.176

      2.623.698

      2

      Đất đô thị

       

      8.626.825

      7.058.311

      5.489.798

      3.921.284

      h

      Từ trên 10ha đến 50 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.253.144

      5.116.209

      3.979.274

      2.842.339

      2

      Đất đô thị

       

      9.345.728

      7.646.504

      5.947.281

      4.248.058

      i

      Từ trên 50ha đến 100 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      6.734.155

      5.509.764

      4.285.371

      3.060.980

      2

      Đất đô thị

       

      10.064.629

      8.234.696

      6.404.764

      4.574.831

      j

      Từ trên 100ha đến 500 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      7.696.178

      6.296.873

      4.897.568

      3.498.263

      2

      Đất đô thị

       

      11.502.434

      9.411.083

      7.319.730

      5.228.379

      k

      Từ trên 500ha đến 1000 ha

      thửa

       

       

       

       

      1

      Đất ngoài khu vực đô thị

       

      8.658.200

      7.083.981

      5.509.764

      3.935.545

      2

      Đất đô thị

       

      12.940.238

      10.587.468

      8.234.696

      5.881.926

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu20/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành08/05/2020
                                Người kýNguyễn Đức Quyền
                                Ngày hiệu lực 01/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1216/QĐ-BTTTT năm 2021 về Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2021-2030 trên hệ thống thông tin cơ sở do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
                                                      • Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục mua sắm sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng năm học 2021-2022 tại các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 1266/QĐ-BVHTTDL năm 2021 về kế hoạch triển khai Đề án điều chỉnh “Việt Nam tham gia Triển lãm Thế giới EXPO 2020 Dubai, UAE” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Kế hoạch 22/KH-UBND về kiểm tra, xử lý xe ô tô vi phạm quy định về tải trọng, kích thước thành thùng và vi phạm trật tự an toàn giao thông năm 2021 do tỉnh Lào Cai ban hành
                                                      • Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất cho thực hiện nội dung chi trả thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách là người đứng đầu các Hội cấp xã năm 2018 cho các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Chương trình Khuyến nông tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 4793/BNN-PCTT về triển khai công tác phòng chống thiên tai khu vực miền núi phía Bắc năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách Nhà nước để hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ