Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24236





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu20/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
      Ngày ban hành26/10/2020
      Người kýNguyễn Thế Giang
      Ngày hiệu lực 05/11/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TUYÊN QUANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 20/2020/QĐ-UBND

      Tuyên Quang, ngày 26 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

      Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

      Căn cứ Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

      Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1558/TTr-SXD ngày 01/10/2020 về việc đề nghị ban hành Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      Quyết định hỗ trợ này áp dụng đối với doanh nghiệp có dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đáp ứng các điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện định mức.

      Điều 3. Định mức hỗ trợ

      Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang là mức tối đa được Quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

      Điều 4. Nguyên tắc thực hiện

      Trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo Quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó; trường hợp tiêu chuẩn hoặc giá trị cao hơn Quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ tại Quy định này.

      Các hạng mục, công trình không có Quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt mức tối đa hỗ trợ của Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với từng hạng mục hoặc công trình.

      Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2020.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Các Bộ: XD, KH&ĐT, NN&PTNT;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - UBMT Tổ quốc và các tổ chức CT-XH tỉnh;
      - Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
      - Như Điều 3; (thực hiện)
      - Các PCVP Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Thường trực HĐND huyện, thành phố;
      - UBND huyện, thành phố;
      - Phòng Tin học Công báo;
      - UBND xã, phường, thị trấn
      - Chuyên viên NLN, TC, XD;
      - Lưu VT (Hòa)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH


      Nguyễn Thế Giang

       

      PHỤ LỤC

      ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CÁC LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
      (Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      TT

      Nội dung hỗ trợ

      Đơn vị tính

      Định mức hỗ trợ

      Ghi chú

      1

      Hệ thống điện

       

       

       

      1.1

      Hệ thống điện trong hàng rào dự án

       

       

       

      -

      Đường dây cáp điện hạ thế 0,4KV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương trở lên, cột bê tông ly tâm cao 8,5m

      1.000đồng/km cáp

      333.650

      Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.

      -

      Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương trở lên

      1.000 đồng/KVA

      1.378

      Chi phí bao gồm chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và hiệu chỉnh.

      1.2

      Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

       

       

       

      -

      Đường dây trần 6 - 10 - 22 KV dây nhôm, lõi thép (AC - 35) trở lên, dây hợp kim nhôm

      1.000 đồng/km dây

      71.348

      Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn dường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

      -

      Đường dây trần 22 KV (AAC-70) trở lên, dây hợp kim nhôm

      1.000đồng/km dây

      167.140

      Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn dường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

      -

      Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất từ 50 KVA đến dưới 180 KVA

      1.000 đồng/KVA

      5.155

      Chi phí gồm: Chi phí xây dựng gồm chi phí giá treo trạm biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy; chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và hiệu chỉnh.

      -

      Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 180 KVA trở lên

      1.000 đồng/KVA

      2.684

      Chi phí gồm: Chi phí xây dựng gồm chi phí giá treo trạm biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy; chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và hiệu chỉnh.

      -

      Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 35KV/0,4KV sử dụng cáp treo công suất 400 KVA trở lên

      1.000 đồng/KVA

      901

      Chi phí bao gồm chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và hiệu chỉnh.

      -

      Đường dây trần 35 KV (AC-50) trở lên, dây nhôm lõi thép

      1.000 đồng/km dây

      176.856

      Chi phí dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

      2

      Hệ thống đường giao thông

       

       

       

      2.1

      Đường giao thông trong hàng rào dự án

       

       

      - Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành bộ phận kết cấu đường ô tô theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1m2 mặt đường,1m rãnh dọc. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô gồm chi phí trực tiếp, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng. - Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ. Đối với rãnh dọc chưa bao gồm công tác đào và xử lý thoát nước hạ lưu

      -

      Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa

      đồng/m2

      190.980

      -

      Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 100Mpa

      đồng/m2

      219.456

      -

      Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 120Mpa

      đồng/m2

      252.675

      -

      Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa

      đồng/m2

      182.035

      -

      Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 100MPa

      đồng/m2

      219.423

      -

      Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 120MPa

      đồng/m2

      256.811

      -

      Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

      đồng/m2

      321.683

      -

      Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 140Mpa

      đồng/m2

      355.530

      -

      Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

      đồng/m2

      426.918

      -

      Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

      đồng/m2

      416.396

      -

      Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm

      đồng/m2

      677.733

      -

      Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 26cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15 cm

      đồng/m2

      728.898

      2.2

      Đường giao thông ngoài hàng rào dự án

       

       

       

      a

      Đường cấp VI Khu vực đồng bằng

       

       

      Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ.

      -

      Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

      triệu đồng/km

      3.795

      -

      Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

      triệu đồng/km

      3.674

      b

      Đường cấp V Khu vực miền núi

       

       

      Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ.

      -

      Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

      triệu đồng/km

      8.985

      -

      Nền đường rộng 7,5m, mặt đường rộng 5,5m, lề rộng 2x1m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

      triệu đồng/km

      8.813

      3

      San lấp mặt bằng

       

       

       

      -

      Đào, đắp đất bằng máy

      đồng/1m3

      22.000

      Chi phí thực hiện đã bao gồm: dụng cụ, thiết bị phục vụ thi công và hao phí lao động

      -

      Đào, đắp đất bằng thủ công

      đồng/1m3

      62.000

      -

      Đào, đắp đá bằng máy

      đồng/1m3

      525.000

      -

      Nền bê tông các loại ( Chiều dày tối thiểu 10 cm)

      đồng/1m3

      100.000

      4

      Nhà xưởng, chuồng trại chăn nuôi, kho chuyên dùng

       

       

       

      4.1

      Nhà xưởng, chuồng trại chăn nuôi 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

       

       

      Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

      -

      Tường gạch thu hồi mái ngói

      1.000 đồng/m2 XD

      973

      -

      Tường gạch thu hồi mái tôn

      1.000 đồng/m2

      973

       

       

      XD

       

       

      -

      Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

      1.000 đồng/m2 XD

      1.125

      -

      Tường gạch, mái bằng

      1.000 đồng/m2 XD

      1.305

      -

      Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

      1.000 đồng/m2 XD

      1.550

      -

      Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

      1.000 đồng/m2 XD

      1.666

      -

      Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

      1.000 đồng/m2 XD

      1.416

      4.2

      Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn)

       

       

      Chi phí xây dựng đã bao gồm các hạng mục công trình phục vụ như: Nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

      -

      Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

      1.000 đồng/m2 XD

      1.666

      -

      Kho lương thực xây cuốn gạch đá

      1.000 đồng/m2 XD

      1.002

      -

      Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

      1.000 đồng/m2 XD

      1.550

      -

      Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

      1.000 đồng/m2 XD

      897

      4.3

      Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn)

       

       

      Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác.

      -

      Kho lương thực sức chứa 500 tấn

      1.000 đồng/tấn

      1.579

      -

      Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

      1.000 đồng/tấn

      1.707

      -

      Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

      1.000 đồng/tấn

      2.092

      4.4

      Kho đông lạnh

       

       

      Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

      -

      Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn

      1.000 đồng/m2 sàn

      5.444

      -

      Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn

      1.000 đồng/m2 sàn

      6.914

      5

      Bể chứa nước sạch, bể lắng, bể sục khí

      đồng/m3

      895.800

       

      6

      Nhà máy xay xát gạo, công suất ≥ 70.000 tấn sản phẩm/năm

      1.000 đồng/tấn sản phẩm

      685

      Chi phí xây dựng công trình bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị.

      7

      Xây dựng tuyến ống cấp nước chính cho Khu dân cư có từ 10 hộ trở lên

       

       

       

      -

      Ống Gang dẻo DN100

      1.000 đồng/km

      397.307

      Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.

      -

      Ống Gang dẻo DN150

      1.000 đồng/km

      467.736

      -

      Ống Nhựa HDPE DN50

      1.000 đồng/km

      37.990

      -

      Ống Nhựa HDPE DN63

      1.000 đồng/km

      44.188

      -

      Ống Nhựa HDPE DN75

      1.000 đồng/km

      76.262

      -

      Ống Nhựa HDPE DN90

      1.000 đồng/km

      76.988

      8

      Công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp

       

       

       

      8.1

      Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình:

       

       

      Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý.

      -

      Cấp III

      1.000 đồng/ha

      38.783

      -

      Cấp IV

      1.000 đồng/ha

      50.575

      8.2

      Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình:

       

       

      Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

      -

      Cấp III

      1.000 đồng/ha

      8.251

      -

      Cấp IV

      1.000 đồng/ha

      10.872

      8.3

      Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình:

       

       

      Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

      -

      Cấp III

      1.000 đồng/ha

      9.917

      -

      Cấp IV

      1.000 đồng/ha

      15.031

      8.4

      Công trình kênh bê tông

       

       

      Đã bao gồm các chi phí đào và đắp đất.

      -

      Có kích thước BxH = 0,25 m2

      1.000 đồng/km

      647.187

      -

      Có kích thước BxH = 1 m2

      1.000 đồng/km

      2.013.356

      -

      Có kích thước BxH = 2 m2

      1.000 đồng/km

      3.834.918

      -

      Có kích thước BxH = 3 m2

      1.000 đồng/km

      5.656.485

      9

      Công trình thu gom xử lý nước thải sinh hoạt nông thôn

       

       

       

      9.1

      Theo công nghệ bùn hoạt tính

       

       

      Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên tiến.

      -

      Công suất

      Triệuđồng/m3/ngày  đêm

      13,8

      -

      Công suất từ 2.000 đến

      Triệuđồng/m3/ngày đêm

      12

      9.2

      Theo công nghệ hồ sinh học

       

       

      -

      Công suất 3/ngày.đêm

      Triệuđồng/m3/ngày đêm

      9,6

      -

      Công suất từ 2.000 đến 3/ngày.đêm

      Triệuđồng/m3/ngày đêm

      7,2

      10

      Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

       

       

       

      10.1

      Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất

       

       

      Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến,...)

      -

      Công nghệ, thiết bị nước ngoài

      Triệu đồng/tấn.ngày

      336

      -

      Công nghệ, thiết bị trong nước

      Triệu đồng/tấn.ngày

      240

      10.2

      Công nghệ đốt công suất

       

       

      -

      Công nghệ, thiết bị nước ngoài

      Triệu đồng/tấn.ngày

      510

      -

      Công nghệ, thiết bị trong nước

      Triệu đồng/tấn.ngày

      384

      10.3

      Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt công suất

       

       

      -

      Công nghệ, thiết bị nước ngoài

      Triệu đồng/tấn.ngày

      348

      -

      Công nghệ, thiết bị trong nước

      Triệu đồng/tấn.ngày

      288

      10.4

      Công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh công suất

      Triệu đồng/tấn.ngày

      120

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu20/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
                                Ngày ban hành26/10/2020
                                Người kýNguyễn Thế Giang
                                Ngày hiệu lực 05/11/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 6378/VPCP-NN năm 2021 Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới các cấp giai đoạn 2021-2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2021 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2021-2026
                                                      • Công văn 800/VKSTC-V15 hướng dẫn thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức ngành Kiểm sát nhân dân năm 2021 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 46/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh
                                                      • Công văn 76729/CT-TTHT năm 2020 về kê khai thuế giá trị gia tăng do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1149/QĐ-BGTVT năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo trật tự hành lang an toàn giao thông và xử lý dứt điểm lối đi tự mở qua đường sắt theo Quyết định 358/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Văn bản hợp nhất 37/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Thông tư về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh do Bộ Công thương ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ