Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    27885





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1975/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh An Giang
      Ngày ban hành20/08/2020
      Người kýNguyễn Thanh Bình
      Ngày hiệu lực 20/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH AN GIANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1975/QĐ-UBND

      An Giang, ngày 20 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

      Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

      Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 08 năm 2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ xây dựng

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2639/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      - Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính tại thứ tự số 2, 3, 6, 7, 8, 9, 11, 17, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 30 thuộc mục IV. Lĩnh vực Xây dựng, Phần A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được ban hành kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh về việc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;

      - Bãi bỏ phần III tại Mục XII. Sở Xây dựng, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Bổ sung các thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng vào Mục XII. Sở Xây dựng, Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang tại Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019.

      - Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc Mục XLV. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.

      - Thay thế các thủ tục hành chính thuộc Mục XXXV. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng của PHỤ LỤC 1 tại Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
      - Bộ Xây dựng;
      - TT. HĐND, TT. UBMTTQVN tỉnh;
      - CT, các PCT. UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
      - Website tỉnh;
      - Cổng Dịch vụ công trực tuyến;
      - Trung tâm công báo - Tin học;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - VNPT An Giang;
      - Lưu: VT, TH.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thanh Bình

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
      (Kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20 tháng 08 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

      I. CẤP TỈNH

      Stt

      Tên thủ tục hành chính

      Thời gian giản quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

       

      Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

      1

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      2.000.000

      đồng/giấy phép

      - Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 26/2016/TT-BXD.

      - Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.

      2

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      2.000.000

      đồng/giấy phép

      - Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.

      - Thông tư số 26/2016/TT-BXD.

      - Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng.

      3

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

      10 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      Không

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      4

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

      10 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      150.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      5

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      300.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      6

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      150.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      7

      Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      300.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      8

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      300.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      9

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

      25 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      150.000

      Mục lục bài viết

      • 1 đồng/chứng chỉ
      • 2 đồng/chứng chỉ
      • 3 đồng/chứng chỉ
      • 4 đồng/chứng chỉ
      • 5 (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
      • 6 (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
      • 7 (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
      • 8 (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
      • 9 (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
      • 10 (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)
      • 11 Thông tư số 209/2016/TT-BTC
      • 12 Thông tư số 209/2016/TT-BTC
      • 13 Thông tư số 209/2016/TT-BTC
                • 13.0.0.0.0.1 Văn bản liên quan
          • 13.0.1 Được hướng dẫn
          • 13.0.2 Bị hủy bỏ
          • 13.0.3 Được bổ sung
          • 13.0.4 Đình chỉ
          • 13.0.5 Bị đình chỉ
          • 13.0.6 Bị đinh chỉ 1 phần
          • 13.0.7 Bị quy định hết hiệu lực
          • 13.0.8 Bị bãi bỏ
          • 13.0.9 Được sửa đổi
          • 13.0.10 Được đính chính
          • 13.0.11 Bị thay thế
          • 13.0.12 Được điều chỉnh
          • 13.0.13 Được dẫn chiếu
                • 13.0.13.0.0.1 Văn bản hiện tại
                • 13.0.13.0.0.2 Văn bản có liên quan
          • 13.0.14 Hướng dẫn
          • 13.0.15 Hủy bỏ
          • 13.0.16 Bổ sung
          • 13.0.17 Đình chỉ 1 phần
          • 13.0.18 Quy định hết hiệu lực
          • 13.0.19 Bãi bỏ
          • 13.0.20 Sửa đổi
          • 13.0.21 Đính chính
          • 13.0.22 Thay thế
          • 13.0.23 Điều chỉnh
          • 13.0.24 Dẫn chiếu
              • 13.0.24.0.1 Văn bản gốc PDF
              • 13.0.24.0.2 Văn bản Tiếng Việt

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      10

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      500.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      11

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

      10 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      500.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      12

      Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      1.000.000

      đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng năm 2014.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ.

      - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng.

      13

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      Không quá 30 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      100.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

      - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ.

      - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

      .- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.

      14

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      Không quá 5 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      15.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

      - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ.

      - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

      - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.

      15

      Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      Không quá 30 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      50.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

      - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ.

      - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

      - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.

      16

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      Không quá 30 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      100.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

      - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ.

      - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

      - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.

      17

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      Không quá 30 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      100.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

      - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ.

      - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

      - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.

      18

      Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      Không quá 30 ngày làm việc

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      150.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

      - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ.

      - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

      .- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 cảu UBND tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

      - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng.

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.

      19

      Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

      - Đối với công trình cấp II, III: Không quá 30 ngày làm việc.

      - Đối với công trình còn lại: Không quá 20 ngày làm việc.

       

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      Thông tư số 209/2016/TT-BTC

      - Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ.

      - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

      - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

      - Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang

      - Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

      20

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

      20 ngày làm việc

       

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      Thông tư số 209/2016/TT-BTC

      - Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ.

      - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

      - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

      - Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang

      - Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng.

      21

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP

      - Đối với DA, DA điều chỉnh:

      + Không quá 30 ngày đối với nhóm B.

      + Không quá 20 ngày đối với nhóm C.

      - Đối với TKCS, TKCS điều chỉnh:

      + Không quá 20 ngày đối với nhóm B.

      + Không quá 15 ngày đối với nhóm C.

       

      Sở Xây dựng, số 99 đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

      Thông tư số 209/2016/TT-BTC

      - Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ.

      - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

      - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

      - Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang

      - Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang

      - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

      II. CẤP HUYỆN

      Stt

      Tên thủ tục hành chính

      Thời gian giản quyết

      Địa điểm thục hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

       

      Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

      1

      Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      05 ngày làm việc

      Ủy ban nhân dân cấp Huyện

      75.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

      - Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang

      2

      Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      05 ngày làm việc

      Ủy ban nhân dân cấp Huyện

      15.000 đồng/lần

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

      - Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang

      3

      Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      30 ngày làm việc

      Ủy ban nhân dân cấp Huyện

      50.000 đồng /giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

      - Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang

      4

      Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      30 ngày làm việc

      Ủy ban nhân dân cấp Huyện

      150.000 đồng/giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

      - Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang

      5

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      30 ngày làm việc

      Ủy ban nhân dân cấp Huyện

      100.000 đồng/ giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

      - Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang

      6

      Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      30 ngày làm việc

      Ủy ban nhân dân cấp Huyện

      75.000 đồng/ giấy phép

      (Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017)

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

      - Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang

      7

      Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

      05 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết cấp huyện

      Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.

      - Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

       

      8

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

      + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;

      + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.

      - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

      + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

      + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

      Ủy ban nhân dân cấp huyện

      Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.

      9

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

      20 ngày làm việc

      Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

      Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

      - Luật Xây dựng năm 2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.

       

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

      I. CẤP TỈNH

      STT

      Số hồ sơ TTHC(1)

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)

      Lĩnh vực

      Cơ quan thực hiện

       

      1

      1.003792.000.00.00.H01

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      2

      1.003832.000.00.00.H01

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      3

      1.003913.000.00.00.H01

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      4

      1.003938.000.00.00.H01

      Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      5

      1.004347.000.00.00.H01

      Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      6

      1.004020.000.00.00.H01

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      7

      1.004034.000.00.00.H01

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      8

      1.002611.000.00.00.H01

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      9

      1.002766.000.00.00.H01

      Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      10

      1.004382.000.00.00.H01

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      11

      1.002918.000.00.00.H01

      Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      12

      1.003442.000.00.00.H01

      Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (cấp tỉnh)

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      13

      1.002366.000.00.00.H01

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (cấp tỉnh) quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      14

      1.002921.000.00.00.H01

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      15

      1.002920.000.00.00.H01

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      16

      1.003362.000.00.00.H01

      Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      17

      1.004381.000.00.00.H01

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp tỉnh

      II. CẤP HUYỆN

      STT

      Số hồ sơ TTHC(1)

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)

      Lĩnh vực

      Cơ quan thực hiện

       

      1

      1.003106.000.00.00.H01

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện)

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp huyện

      2

      1.004687.000.00.00.H01

      Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp huyện

      3

      1.002569.000.00.00.H01

      Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp huyện

      4

      1.002503.000.00.00.H01

      Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp huyện

      5

      1.002494.000.00.00.H01

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp huyện

      6

      1.002463.000.00.00.H01

      Quản lý hoạt động xây dựng Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

      Quyết định 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp huyện

      7

      1.004653.000.00.00.H01

      Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

      Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/08/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được chuẩn hóa; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

      Quản lý hoạt động xây dựng

      Cấp huyện

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1975/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh An Giang
                                Ngày ban hành20/08/2020
                                Người kýNguyễn Thanh Bình
                                Ngày hiệu lực 20/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 1179/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án Phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” giai đoạn năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Nam Định
                                                      • Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 5188/QĐ-BYT năm 2020 về Hướng dẫn phòng và kiểm soát lây nhiễm SARS-CoV-2 trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch do tỉnh Ninh Bình ban hành
                                                      • Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                      • Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Đề án hợp tác quốc tế về phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông tư 01/2020/TT-NHNN quy định về tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch Covid-19 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ