Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1955/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24303





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1955/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Giang
      Ngày ban hành23/10/2020
      Người kýNguyễn Văn Sơn
      Ngày hiệu lực 23/10/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1955/QĐ-UBND

      Hà Giang, ngày 23 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN MÈO VẠC, TỈNH HÀ GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr-STNMT ngày 19 tháng 10 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

      1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

      STT

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

      Hiện trạng năm 2015

      Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      57.418,21

      100

       

       

      57.418,21

      100,00

      1.

      Đất nông nghiệp

      47.255,47

      82,3

      53.696,35

      17,27

      48.035,21

      83,66

      1.1

      Đất trồng lúa

      1.366,51

      0,237

      1.331,93

      0

      1.331,93

      2,31

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      152,12

      0,0026

      151,07

      -

      151,07

      0,00

      1.2.

      Đất trồng cây hàng năm khác

      23.625,20

      0,4114

      16.889,53

      -

      16.889,53

      29,41

      1.3.

      Đất trồng cây lâu năm

      1.028,34

      0,0179

      1.254,68

      15,5

      1.270,18

      2,21

      1.4.

      Đất rừng phòng hộ

      20.591,57

      0,3586

      28.403,66

      -

      22.574,18

      39,32

      1.5.

      Đất rừng đặc dụng

      -

      -

      4.316,70

      -

      4.316,70

      7,51

      1.6.

      Đất rừng sản xuất

      642,81

      0,0111

      1.493,30

      1,86

      1.495,16

      2,60

      1.7.

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1,04

      0,00001

      6,51

      -0,05

      6,46

      0,01

      2

      Đất phi nông nghiệp

      1.729,82

      0,0301

      2.878,46

      563,95

      3415,91

      5,95

      2.1

      Đất quốc phòng

      40,8

      0,0007

      140,66

      -

      140,66

      0,24

      2.2.

      Đất an ninh

      0,51

      -

      3,01

      -

      3,01

      0,0052

      2.3.

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,61

      -

      41,6

      168,67

      210,27

      0,37

      2.4.

      Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp

      0,67

      -

      0,38

      31,62

      32

      0,01

       

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      120,42

      0,002

      202,33

      -

      202,33

      0,35

      2.5.

      Đất phát triển hạ tầng các cấp

      810,19

      0,0141

      1.459,63

      35,07

      1.494,70

      2,60

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      1,41

      -

      19,38

      -

      19,38

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      3,95

      -

      7,4

       

      7,4

       

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      25,39

      -

      35,55

      -

      35,55

      -

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      1,15

      -

      20,88

      -

      20,88

      -

      2.6.

      Đất danh lam thắng cảnh

      0,07

      -

      10,07

      50

      60,07

      0,10

      2.7.

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0

      -

      13

      -

      13

      0,02

      2.8.

      Đất ở tại nông thôn

      486,01

      0,0084

      505,83

      24,97

      530,8

      0,92

      2.9.

      Đất ở tại đô thị

      28,88

      0,0005

      32,05

      1,5

      33,55

      0,06

      2.10.

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      10,24

      0,00017

      1,99

      -

      11,99

      0,03

      2.11.

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1,17

      0,00002

      2,65

      -

      2,65

      0,00

      2.12.

      Đất cơ sở tôn giáo

      -

      -

      2

      -

      2

      0,00

      2.13.

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      3,68

      0,00006

      10,45

      -

      10,45

      0,02

      2.14.

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      1,07

      0,00001

      13,07

      -

      13,07

      0,03

      2.15.

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      0,29

      -

      -

      25,31

      25,31

      0,04

      2.16.

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,07

      -

      -

      1,07

      1,07

      0,00

      2.17.

      Đất sông, ngòi, suối

      222,19

      0,00386

      -

      222,18

      222,19

      0,39

      2.18.

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      3,56

      0,00006

      -

      3,56

      3,56

      0,01

      3.

      Đất chưa sử dụng

       

       

       

       

       

       

      3.1.

      Đất chưa sử dụng còn lại

      8.432,94

      0,1468

      843,42

      -

      5.967,09

      10,39

      3.2.

      Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

      -

      -

      7.589,52

      -

      2.465,85

      -

      4.

      Đất đô thị*

      1700,3

      -

      -

      1700,3

      1700,3

      -

      1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Mèo Vạc

      Xã Cán Chu Phìn

      Xã Giàng Chu Phìn

      Xã Khâu Vai

      Xã Lũng Chinh

      Xã Lũng Pù

      Xã Nậm Ban

      Xã Niêm Sơn

      Xã Niêm Tòng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      892,906

      45,3

      65,4

      35,95

      79,35

      35,75

      75,762

      62,85

      66,92

      70,75

      1,1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      35,58

      2,5

       

      0,8

      1,8

      0,8

      0,5

      5,5

      3,5

      3,5

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1,05

       

       

       

       

       

       

      0,2

      0,2

       

      1,2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      539,41

      31,2

      34,8

      24,5

      44,35

      24,3

      35,55

      34,5

      44,6

      38,5

      1,3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      128,36

      2,9

      12,8

      2,85

      12,9

      2,85

      22,9

      9,85

      8,9

      16,85

      1,4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      73,99

      4,2

      3,8

      3,8

      3,8

      3,8

      2,8

      4,8

      3,8

      3,8

      1,5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      115,06

      4,5

      14

      4

      16,5

      4

      14

      8

      6

      8

      1,6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,506

       

       

       

       

       

      0,012

      0,2

      0,12

      0,1

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      288,73

      15,73

      16,35

      16,13

      16,28

      0,36

      16,27

      15,73

      0,15

      62,94

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      5,53

       

      0,62

      0,4

      0,55

      0,36

      0,54

       

      0,15

       

      2,4

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      283,2

      15,73

      15,73

      15,73

      15,73

       

      15,73

      15,73

       

      62,94

      3

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

       

      0,56

      0,2

       

       

      0,18

       

       

       

       

       

      3.1

      Đất ở nông thôn sang đất PT hạ tầng

      ONT/DHT

      0,28

       

       

       

      0,14

       

       

       

       

       

      3.2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,28

      0,2

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

      1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Pải Lủng

      Xã Pả Vi

      Xã Sơn Vĩ

      Xã Sủng Máng

      Xã Sủng Trà

      Xã Tả Lủng

      Xã Tát Ngà

      Xã Thượng Phùng

      Xã Xín Cái

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      892,906

      55,702

      36,162

      36,162

      36,662

      35,35

      36,663

      41,033

      38,7

      38,44

      1,1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      35,58

      1,2

      0,8

      0,9

      1,1

      0

      1,2

      4,8

      3,5

      3,18

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1,05

       

       

      0,2

       

       

       

      0,2

      0,25

       

      1,2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      539,41

      28,6

      24,7

      24,6

      24,9

      24,7

      24,8

      25,51

      24,6

      24,7

      1,3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      128,36

      12,85

      2,85

      2,85

      2,85

      2,85

      2,85

      2,85

      2,8

      2,81

      1,4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      73,99

      9,04

      3,8

      3,8

      3,8

      3,8

      3,8

      3,8

      3,8

      3,75

      1,5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      115,06

      4

      4

      4

      4

      4

      4

      4,06

      4

      4

      1,7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,506

      0,012

      0,012

      0,012

      0,012

       

      0,013

      0,013

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      288,73

      16,4

      16,2

      15,73

      16,44

      16,37

      16,18

      0

      15,73

      15,74

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      5,53

      0,67

      0,46

       

      0,7

      0,64

      0,44

       

       

       

      2,4

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      283,2

      15,73

      15,74

      15,73

      15,74

      15,73

      15,74

       

      15,73

      15,74

      3

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

       

      0,56

       

       

       

       

       

       

       

      0,18

       

      3.1

      Đất ở nông thôn sang đất PT hạ tầng

      ONT/DHT

      0,28

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

       

      3.2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,28

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

      1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Mèo Vạc

      Xã Cán Chu Phìn

      Xã Giàng Chu Phìn

      Xã Khâu Vai

      Xã Lũng Chinh

      Xã Lũng Pù

      Xã Nậm Ban

      Xã Niêm Sơn

      Xã Niêm Tòng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2170,68

      64,1

      114,07

      56,52

      -

      165,87

      64,04

      251,19

      240,6

      203,61

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      10

      0,6

      0,6

      0,6

       

      0,6

      0,6

      0,7

      0,6

      0,6

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1320,14

      43,5

      63,47

      10,92

      -

      165,27

      8,44

      110,00

      120,00

      136,01

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      850,54

      20

      50

      45

      -

      -

      55

      140,49

      120

      67

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      295,17

      43,97

      9,2

      39,71

      -

      10,39

      9,96

      10,03

      4,92

      6,2

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      34,23

      7,8

      1,4

      4,3

      -

      0,6

      1,3

      1,3

      0,6

      0,6

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      7,83

      1,8

      0,2

      1,13

       

      0,4

      0,2

      0,2

      0,1

      0,1

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,33

      0,83

       

       

       

       

      0,1

       

      0,1

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      77,41

       

       

      24,41

      -

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng các cấp

      DHT

      155,15

      31,54

      6,7

      8,07

      -

      8,49

      7,46

      7,63

      3,22

      4,6

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,21

      0,8

      0,2

      0,5

      -

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      6,29

       

      0,3

      0,9

      -

      0,3

      0,3

      0,3

      0,3

      0,3

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,4

      0,4

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,41

      0,2

      0,1

      0,1

      -

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2

      0,3

      0,1

      0,1

      -

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

      NTD

      3,32

      0,3

      0,2

      0,2

      -

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Pải Lủng

      Xã Pả Vi

      Xã Sơn Vĩ

      Xã Sủng Máng

      Xã Sủng Trà

      Xã Tả Lủng

      Xã Tát Ngà

      Xã Thượng Phùng

      Xã Xín Cái

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2170,68

      8

      110,71

      205,56

      54,27

      70,03

      114,66

      111,11

      80,11

      200,17

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      10

      0

      0,6

      0,6

      0,6

      0,6

      0,6

      0,6

      0,6

      0,9

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1320,14

      0

      110,11

      114,96

      53,67

      69,43

      94,06

      116,57

      0

      103,73

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      850,54

      8

       

      90

      0

      0

      20

      60

      79,51

      95,54

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      295,17

      5,08

      28

      36,72

      6,77

      10,95

      6,71

      6,3

      22,42

      37,86

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      34,23

      1,3

      1,5

      0,8

      1,3

      1,7

      0,6

      1,4

      1,3

      6,43

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      7,83

      0,1

      0,5

      0,6

      0,1

      0,2

      0,1

      0,1

      0,5

      1,5

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,33

       

       

      0,1

       

       

       

       

      0,1

      0,1

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      77,41

       

       

      30

       

       

       

       

       

      23

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng các cấp

      DHT

      155,15

      3,18

      25

      3,73

      4,57

      8,14

      5,31

      4,1

      19,42

      4,6

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,21

      0,2

      0,3

      0,5

      0,2

      0,21

      0,1

      0,1

      0,4

      0,7

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      6,29

      0,3

      0,3

      0,59

      0,3

      0,3

      0,3

      0,3

      0,3

      0,9

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,4

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,41

      0

      0,1

      0,1

      -

      0,1

      -

      -

      0,1

      0,11

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2

      -

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      0,1

      0,3

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

      NTD

      3,32

      0

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      0,2

      0,22

      2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

      3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh;

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - TTr. Tỉnh ủy;
      - TTr. HĐND tỉnh;
      - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Trung tâm Thông tin - Công báo;
      - Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải, Hồng, Hùng).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Sơn

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1955/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Giang
                                Ngày ban hành23/10/2020
                                Người kýNguyễn Văn Sơn
                                Ngày hiệu lực 23/10/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4783/TCHQ-TXNK năm 2021 xử lý thuế hàng hóa sản xuất xuất khẩu được phép tiêu hủy do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 5873/BYT-DP năm 2021 triển khai tiêm vắc xin Comirnaty do Pfizer sản xuất do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
                                                      • Kế hoạch 194/KH-UBND năm 2020 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 99794/CTHN-TTHT năm 2020 về kê khai thuế giá trị gia tăng do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 79915/CT-TTHT năm 2020 về giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 4330/BNN-KTHT năm 2020 về tổng kết 10 năm công tác đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 và định hướng xây dựng kế hoạch giai đoạn 2021-2025 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Công văn 3552/CT-TTHT năm 2020 về thuế thu nhập cá nhân do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ