Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    28152





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1931/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành17/08/2020
      Người kýHuỳnh Anh Minh
      Ngày hiệu lực 17/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1931/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 17 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 501/TTr-STNMT ngày 10/8/2020, Công văn số 1996/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/8/2020 và của UBND thị Phước Long tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 04/8/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

      (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

      (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2020

      Năm 2020, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.

      Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường

      a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

      b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      2. UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm

      a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      b) Lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

      c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long.

      d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      đ) Nhanh chóng lập hồ sơ điều chỉnh các chỉ tiêu được giao trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2020 cấp huyện theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 2731/UBND-KT ngày 07/8/2020.

      e) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

      Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
      - CT, PCT;
      - Như điều 3;
      - LĐVP, P. K.T;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Anh Minh

       

      PHỤ LỤC 1:

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG
      (Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020

      So sánh KHSDĐ2020/ ĐCQH

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Thác Mơ

      Phường Long Thủy

      Phường Sơn Giang

      Phường Long Phước

      Phường Phước Bình

      Xã Long Giang

      Xã Phước Tín

      (1)

      (2)

      (3)

       

       

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      11.938,43

       

      11.938,43

      2.168,89

      419,56

      1.580,48

      1.253,30

      1.304,81

      2.189,70

      3.021,69

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7.745,43

      300,42

      8.045,85

      607,69

      204,78

      1.394,39

      862,25

      1.104,69

      2.013,14

      1.858,91

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      68,60

       

      68,60

       

       

      48,32

       

      8,55

      11,73

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      58,00

       

      58,00

       

       

      46,27

       

       

      11,73

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      39,00

      -2,72

      36,28

      4,59

      1,63

      4,62

       

      6,71

      13,30

      5,43

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6.468,83

      166,78

      6.635,62

      217,60

      202,31

      430,47

      862,25

      1.088,83

      1.987,61

      1.846,54

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      305,00

       

      305,00

      305,00

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      856,00

      138,08

      994,08

      80,50

       

      906,64

       

       

       

      6,94

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      8,00

      -1,73

      6,27

       

      0,84

      4,34

       

      0,60

      0,49

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.193,00

      -300,42

      3.892,58

      1.561,19

      214,78

      186,09

      391,05

      200,12

      176,57

      1.162,79

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      75,00

      -24,32

      50.68

      11,40

      1,87

       

       

       

       

      37,41

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,80

      -2,95

      2,85

      0,14

      2,27

      0,24

      0,18

      0,01

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      50,00

       

      50,00

       

       

       

       

       

      50,00

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      399,00

      -101,30

      297,70

      9,87

      1,19

      67,66

      44,86

      1,94

       

      172,19

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      115,00

      -0,99

      114,01

      10,17

      2,92

      14,50

      22,25

      41,21

      11,80

      11,16

      2.8

      Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

      SKS

       

      5,00

      5.00

       

       

       

       

       

      5,00

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.543,00

      -62,19

      2.480,81

      1.344,53

      66,23

      46,20

      99,05

      40,62

      36,42

      847,75

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      10,89

       

      10,89

      0,40

       

      10,49

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      14,00

      -11,15

      2,85

      2,08

       

       

       

       

      0,77

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      92,00

       

      92,00

       

       

       

       

       

      21,82

      70,18

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      381,50

      0,12

      381,62

      42,81

      69,02

      30,30

      163,25

      76,23

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      38,36

      -12,02

      26,34

      0,33

      3,73

      0,96

      19,75

      0,58

      0,51

      0,49

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,43

      -1,19

      2,24

       

      1,71

      0,53

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      18,28

      0,50

      18,78

      0,39

      1,07

      2,98

      5,93

      3,69

      1,06

      3,67

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      38,00

      -4,44

      33,57

       

      0,39

      6,24

      6,25

      1,34

      10,96

      8,38

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      15,77

      -3,85

      11,92

      10,26

       

       

       

       

       

      1,66

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3,49

      -0,48

      3,01

      0,52

      0,17

      0,19

      0,52

      0,45

      0,59

      0,57

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      6,65

      9,77

      16,42

      0,42

      9,50

       

      6,49

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,19

      3,31

      3,50

      3,22

       

      0,18

      0,08

       

       

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      335,97

      -84,98

      250,98

      124,65

      53,81

      5,62

      6,80

      13,96

      37,24

      8,90

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      44,01

      -7,70

      36,31

       

      0,78

       

      15,45

      20,07

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,66

      -1,57

      1,09

       

      0,11

       

      0,19

       

      0,39

      0,39

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      6.727,03

       

      2.168,89

      2.168,89

      419,56

      1.580,48

      1.253,30

      1.304,81

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
      (Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đon vị hành chính

      Phường Thác Mơ

      Phường Long Thủy

      Phường Sơn Giang

      Phường Long Phước

      Phường Phước Bình

      Xã Long Giang

      Xã Phước Tín

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      445,89

      13,91

      5,21

      83,10

      52,36

      11,31

      64,61

      215,39

       

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      200,13

      4,21

      5,21

      15,56

      52,36

      11,31

      64,61

      46,86

      1.2

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      245,77

      9,70

       

      67,54

       

       

       

      168,53

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,46

      0,10

      0,04

       

      0,08

      0,14

      0,08

      0,02

      2.1

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

       

       

       

       

       

      0,08

      0,02

      2.2

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,36

      0,10

      0,04

       

      0,08

      0,14

       

       

       

      PHỤ LỤC 3:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG
      (Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Thác Mơ

      Phường Long Thủy

      Phường Sơn Giang

      Phường Long Phước

      Phường Phước Bình

      Xã Long Giang

      Xã Phước Tín

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp (PNN)

      NNP/PNN

      448,45

      14,21

      5,35

      83,40

      52,56

      11,61

      65,01

      216,32

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      202,69

      4,51

      5,35

      15,86

      52,56

      11,61

      65,01

      47,79

      1.2

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      245,77

      9,70

       

      67,54

       

       

       

      168,53

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      NNP/NNP

      13,31

       

       

      13,31

       

       

       

       

      2.1

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      7,68

       

       

      7,68

       

       

       

       

      2.2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,30

       

      0,07

       

      0,11

      0,12

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1931/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành17/08/2020
                                Người kýHuỳnh Anh Minh
                                Ngày hiệu lực 17/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 29/2021/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
                                                      • Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục hoạt động Xúc tiến thương mại, đầu tư và du lịch tỉnh An Giang năm 2021
                                                      • Quyết định 1331/QĐ-LĐTBXH về điều chỉnh Chương trình công tác năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
                                                      • Công văn 77337/CT-TTHT năm 2020 hướng dẫn về hóa đơn tại Chi nhánh do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 2168/BTP-KHTC năm 2020 về xây dựng kế hoạch dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2023 do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Quyết định 551/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả thực hiện các tiêu chí (từ tiêu chí số 9 đến tiêu chí số 14) trong Bộ tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 theo Quyết định 678/QĐ-TTg, từ năm 2017 đến năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2016/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ