Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33333





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1893/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành26/05/2020
      Người kýPhạm Đăng Quyền
      Ngày hiệu lực 26/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1893/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 26 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2020-2021

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;

      Căn cứ Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14 ngày 16/10/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa;

      Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

      Căn cứ Quyết định số 1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

      Căn cứ Quyết định số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1396/SGDĐT-KHTC ngày 20/5/2020 về việc trình duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục tỉnh năm học 2020-2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021, với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Số trường

      Tổng số trường: 2.035 trường, trong đó:

      - Trường mầm non: 677 trường;

      - Trường tiểu học: 609 trường;

      - Trường trung học cơ sở (THCS): 555, trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11; trường THCS Dân tộc bán trú: 27;

      - Trường tiểu học và trung học cơ sở: 72 trường;

      - Trường trung học phổ thông (THPT): 86 trường;

      - Trường THCS&THPT: 09 trường;

      - Trường TH&THCS&THPT: 01 trường

      - Trung tâm Giáo dục thường xuyên- Dạy nghề: 25 trung tâm;

      - Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp- Hướng nghiệp: 01 trung tâm;

      2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh

      TT

      Bậc học

      Số lớp/nhóm

      Số học sinh

      1

      Nhà trẻ

      2.399

      35.412

      2

      Mẫu giáo

      6.876

      188.398

      3

      Tiểu học

      11.377

      333.936

      4

      THCS 

      5.834

      205.717

      5

      THPT 

      2.464

      102.489

      6

      Bổ túc THPT

      262

      10.292

       

      Tổng cộng:

      29.212

      876.244

      Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2020-2021 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Sở Giáo dục và Đào tạo:

      - Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;

      - Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn chỉ đạo các địa phương, đơn vị điều chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương.

      - Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học, đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện trước ngày 30/9/2020.

      2. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường đối với từng bậc học, đảm bảo đúng quy định hành của Nhà nước và của tỉnh.

      3. Các sở: Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2020-2021; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo giáo và đào tạo năm học 2020-2021; định kỳ, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Chủ tị ch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 Quyết định;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
      - PCVP UBND tỉnh Nguyễn Đức Thịnh ;
      - Lưu: VT, VX.(hongtt)

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phạm Đăng Quyền

       

      BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Thực hiện 2018-2019

      Kế hoạch 2019-2020

      Thực hiện KH 2019-2020

      Kế hoạch 2020-2021

      So sánh %

      (6)/(4)

      (7)/(6)

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      I

      TỔNG SỐ HỌC SINH

      hs

      824.551

      850.817

      857.975

      876.244

      104,05

      102,13

      1

      Mầm non

      hs

      228.516

      223.522

      237.080

      223.810

      103,75

      94,40

      1.1

      Nhà trẻ

      cháu

      35.863

      34.895

      35.829

      35.412

      99,91

      98,84

      1.2

      Mẫu giáo

      hs

      192.653

      188.627

      201.251

      188.398

      104,46

      93,61

      2

      Phổ thông

      hs

      589.262

      618.739

      612.984

      642.142

      104,03

      104,76

      2.1

      Tiểu học

      hs

      299.988

      320.742

      320.564

      333.936

      106,86

      104,17

      2.2

      Trung học cơ sở

      hs

      188.806

      194.713

      191.869

      205.717

      101,54

      107,31

       

      THCS DTNT (huyện)

      hs

      2.640

      2.640

      2.640

      2.640

      100,00

      100,00

      2.3

      Trung học phổ thông

      hs

      100.468

      103.284

      100.551

      102.489

      100,08

      101,93

      2.3.1

      Trường công lập

       

      97.552

      99.431

      97.148

      98.286

      99,59

      101,17

       

      - THPT dân tộc nội trú tỉnh

      hs

      900

      1.080

      1.080

      1.080

      120,00

      100,00

       

      - Học sinh chuyên

      hs

      1.128

      1.155

      1.155

      1.155

      102,39

      100,00

      2.3.2

      Trường tư thục

       

      2.916

      3.853

      3.403

      4.203

      116,70

      123,51

      3

      GDTX- DN (BT VH)

      hs

      6.773

      8.556

      7.911

      10.292

      116,80

      130,10

      II

      HỌC SINH TUYỂN MỚI

      hs

      166.409

      159.985

      158.734

      165.696

      95,39

      104,39

      1

      Vào lớp 1

      hs

      76.005

      70.262

      71.879

      70.515

      94,57

      98,10

      2

      Vào lớp 6

      hs

      51.089

      51.116

      50.449

      57.753

      98,75

      114,48

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      hs

      660

      660

      660

      660

      100

      100

      3

      Vào lớp 10 PT

      hs

      35.694

      34.774

      33.490

      33.604

      93,83

      100,34

      3.1

      Trường công lập:

      hs

      34.071

      33.286

      32.213

      32.245

      94,55

      100,10

       

      + Chuyên

      hs

      387

      385

      385

      385

      99,48

      100

       

      + DT Nội trú

      hs

      360

      360

      360

      360

      100

      100

      3.2

      Trường tư thục

      hs

      1.623

      1.488

      1.277

      1.359

      78,68

      106,42

      4

      Vào lớp 10 BTVH

      hs

      3.621

      3.833

      2916

      3824

      80,53

      131,14

      III

      BÌNH QUÂN HS/LỚP

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhóm trẻ

      hs/lớp

      15,51

      14,57

      14,8

      14,76

      95,42

      99,74

      2

      Mẫu giáo

      hs/lớp

      28,34

      27,38

      27,52

      27,4

      97,09

      99,56

      3

      Khối Tiểu học

      hs/lớp

      28,49

      28,99

      29,62

      29,35

      103,98

      99,08

      4

      Khối THCS

      hs/lớp

      34,14

      34,51

      34,33

      35,26

      100,58

      102,69

      5

      Khối THPT

      hs/lớp

      40,64

      41,46

      40,74

      41,59

      100,25

      102,09

      6

      BTVH

      hs/lớp

      38,93

      38,89

      36,46

      39,28

      93,65

      107,75

      IV

      SỐ LỚP HỌC

      lớp

      27.815

      28.700

      28.824

      29.212

      103,63

      101,35

      1

      Số nhóm trẻ

      lớp

      2.312

      2.395

      2.421

      2.399

      104,71

      99,09

      2

      Số lớp mẫu giáo

      lớp

      6.797

      6.889

      7.314

      6.876

      107,61

      94,03

      3

      Số lớp Tiểu học

      lớp

      10.530

      11.062

      10.821

      11.377

      102,76

      105,14

       

      Trong đó: Lớp ghép

      lớp

      157

      158

      149

      145

      94,90

      97,32

       

      Tuyển mới đầu cấp

      lớp

      2.583

      2.426

      2.433

      2.453

      94,19

      100,82

      4

      Tổng số lớp THCS

      lớp

      5.530

      5.643

      5.588

      5.834

      100,96

      104,50

       

      Trong đó: - DTNT

      lớp

      88

      88

      88

      88

      100

      100

       

      Tuyển mới đầu cấp

       

      1.462

      1.470

      1.450

      1.599

      99,18

      110,28

      5

      Tổng số lớp THPT

      lớp

      2.472

      2.491

      2.468

      2.464

      99,84

      99,84

      5.1

      Trong đó: - Công lập:

      lớp

      2.393

      2.390

      2.375

      2.358

      99,25

      99,28

       

      Tuyển mới đầu cấp

       

      820

      831

      823

      801

      100,37

      97,33

       

      + Chuyên

      lớp

      11

      11

      11

      11

      100

      100

       

      + DT Nội trú

      lớp

      12

      12

      12

      12

      100

      100

      5.2

      Trường tư thục

      lớp

      79

      101

      93

      106

      117,72

      113,98

      6

      Bổ túc VH ở T/tâm:

      lớp

      174

      220

      217

      262

      124,71

      120,74

      V

      SỐ TRƯỜNG HỌC

      Trường

      2.101

      2.069

      2.063

      2.035

      98,19

      98,64

      1

      Mầm non:

      Trường

      675

      681

      681

      677

      100,89

      99,41

      2

      Tiểu học:

      Trường

      650

      621

      622

      609

      95,69

      97,91

      3

      Trung học cơ sở:

      Trường

      596

      570

      572

      555

      95,97

      97,03

      4

      Trường TH&THCS

      Trường

      47

      72

      66

      72

      140,43

      109,09

       

      Trường DTNT huyện

      Trường

      11

      11

      11

      11

      100

      100

      5

      Trung học phổ thông

      Trường

      94

      86

      86

      86

      91,49

      100

       

      - Trường công lập:

      Trường

      88

      80

      80

      80

      90,91

      100

       

      + Trường chuyên

      Trường

      1

      1

      1

      1

      100

      100

       

      + Trường DT Nội trú

      Trường

      2

      2

      2

      2

      100

      100

       

      - Trường tư thục

      Trường

      6

      6

      6

      6

      100

      100

       

      - Trường hạng 1:

      Trường

      48

      56

      54

      57

      112,50

      105,56

       

      - Trường hạng 2:

      Trường

      38

      25

      27

      25

      71,05

      92,59

       

      - Trường hạng 3:

      Trường

      8

      5

      5

      4

      62,5

      80,0

      6

      Trường THCS &THPT

      Trường

      9

      9

      9

      9

      100

      100

       

      - Trường công lập:

      Trường

      8

      8

      8

      8

      100

      100

       

      - Trường tư thục

      Trường

      1

      1

      1

      1

      100

      100

       

      - Trường hạng 1:

      Trường

      7

      6

      7

      7

      100

      100

       

      - Trường hạng 2:

      Trường

      2

      3

      2

      2

      100

      100

      7

      Trường TH,THCS &THPT

      Trường

      1

      1

      1

      1

      100

      100

      8

      Trung tâm GDTX-DN

      TT

      28

      28

      25

      25

      89,29

      100

      9

      Trung tâm KTTH-HN

      TT

      1

      1

      1

      1

      100

      100

       

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Tên trường

      Hạng trường

      Loại hình

      Số lớp THPT năm học 2019-2020

      Tổng số lớp, số HS năm học 2020-2021

      Trong đó

      Lớp 10

      Lớp 11

      Lớp 12

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

       

      Tổng 2021

       

       

      2.468

      2.464

      102.489

      801

      33.604

      822

      34.034

      841

      34.851

       

      Công lập

       

       

      2.375

      2.358

      98.286

      770

      32.245

      789

      32.760

      799

      33.281

       

      Tư thục

       

       

      93

      106

      4.203

      31

      1.359

      33

      1.274

      42

      1.570

       

      Huyện Mường Lát

       

       

      19

      20

      843

      7

      294

      7

      282

      6

      267

      1

      THPT Mường Lát

      1

      CL

      19

      20

      843

      7

      294

      7

      282

      6

      267

       

      Huyện Quan Hóa

       

       

      30

      32

      1.306

      11

      462

      11

      441

      10

      403

      2

      THPT Quan Hóa

      1

      CL

      18

      20

      827

      7

      294

      7

      277

      6

      256

      3

      THCS&THPT Quan Hóa

      1

      CL

      12

      12

      479

      4

      168

      4

      164

      4

      147

       

      Huyện Quan Sơn

       

       

      31

      31

      1.227

      10

      420

      11

      428

      10

      379

      4

      THPT Quan Sơn

      1

      CL

      19

      19

      776

      6

      252

      7

      279

      6

      245

      5

      THCS&THPT Quan Sơn

      2

      CL

      12

      12

      451

      4

      168

      4

      149

      4

      134

       

      Huyện Bá Thước

       

       

      63

      64

      2.645

      22

      924

      22

      922

      20

      799

      6

      THPT Bá Thước

      1

      CL

      25

      26

      1.084

      9

      378

      9

      371

      8

      335

      7

      THPT Hà Văn Mao

      1

      CL

      24

      24

      977

      8

      336

      8

      332

      8

      309

      8

      THCS&THPT Bá Thước

      1

      CL

      14

      14

      584

      5

      210

      5

      219

      4

      155

       

      Huyện Lang Chánh

       

       

      30

      30

      1.290

      11

      462

      9

      405

      10

      423

      9

      THPT Lang Chánh

      1

      CL

      30

      30

      1.290

      11

      462

      9

      405

      10

      423

       

      Huyện Ngọc Lặc

       

       

      76

      81

      3.274

      28

      1.185

      28

      1.134

      25

      955

      10

      THPT Ngọc Lặc

      1

      CL

      33

      35

      1.434

      12

      504

      12

      510

      11

      420

      11

      THPT Lê Lai

      1

      CL

      25

      26

      1.066

      9

      387

      9

      360

      8

      319

      12

      THPT Bắc Sơn

      1

      CL

      18

      20

      774

      7

      294

      7

      264

      6

      216

       

      Huyện Cẩm Thủy

       

       

      70

      68

      2.857

      22

      924

      24

      990

      22

      943

      13

      THPT Cẩm Thủy 1

      1

      CL

      36

      36

      1.504

      12

      504

      12

      504

      12

      496

      14

      THPT Cẩm Thủy 2

      2

      CL

      17

      16

      659

      5

      210

      6

      232

      5

      217

      15

      THPT Cẩm Thủy 3

      2

      CL

      17

      16

      694

      5

      210

      6

      254

      5

      230

       

      Huyện Thạch Thành

       

       

      96

      94

      3.903

      30

      1.260

      32

      1.340

      32

      1.303

      16

      THPT Thạch Thành 1

      1

      CL

      30

      29

      1.197

      9

      378

      10

      415

      10

      404

      17

      THPT Thạch Thành 2

      1

      CL

      22

      21

      883

      7

      294

      7

      297

      7

      292

      18

      THPT Thạch Thành 3

      1

      CL

      24

      23

      961

      7

      294

      8

      335

      8

      332

      19

      THPT Thạch Thành 4

      1

      CL

      20

      21

      862

      7

      294

      7

      293

      7

      275

       

      Huyện Thường Xuân

       

       

      67

      66

      2.676

      22

      924

      22

      928

      22

      824

      20

      Cầm Bá Thước

      1

      CL

      30

      30

      1.240

      10

      420

      10

      430

      10

      390

      21

      Thường Xuân 2

      1

      CL

      21

      21

      844

      7

      294

      7

      307

      7

      243

      22

      Thường Xuân 3

      2

      CL

      16

      15

      592

      5

      210

      5

      191

      5

      191

       

      Huyện Như Thanh

       

       

      63

      63

      2.581

      21

      882

      22

      892

      20

      807

      23

      THPT Như Thanh

      1

      CL

      29

      29

      1.200

      10

      420

      10

      406

      9

      374

      24

      THPT Như Thanh 2

      1

      CL

      19

      19

      769

      6

      252

      7

      279

      6

      238

      25

      THCS-THPT Như Thanh

      1

      CL

      15

      15

      612

      5

      210

      5

      207

      5

      195

       

      Huyện Như Xuân

       

       

      50

      52

      2.103

      18

      756

      17

      695

      17

      652

      26

      THPT Như Xuân

      1

      CL

      24

      24

      959

      8

      336

      8

      316

      8

      307

      27

      THPT Như Xuân 2

      2

      CL

      12

      13

      538

      5

      210

      4

      168

      4

      160

      28

      THCS&THPT Như Xuân

      1

      CL

      14

      15

      606

      5

      210

      5

      211

      5

      185

       

      Huyện Vĩnh Lộc

       

       

      57

      56

      2.330

      18

      756

      19

      795

      19

      779

      29

      THPT Vĩnh Lộc

      1

      CL

      39

      38

      1.578

      12

      504

      13

      539

      13

      535

      30

      THPT Tống Duy Tân

      2

      CL

      18

      18

      752

      6

      252

      6

      256

      6

      244

       

      Huyện Yên Định

       

       

      116

      114

      4.781

      36

      1.512

      40

      1.638

      38

      1.631

      31

      THPT Yên Định 1

      1

      CL

      51

      49

      2.090

      16

      672

      15

      632

      18

      786

      32

      THPT Yên Định 2

      1

      CL

      29

      29

      1.201

      9

      378

      11

      451

      9

      372

      33

      THPT Yên Định 3

      2

      CL

      23

      23

      964

      7

      294

      9

      365

      7

      305

      34

      THCS&THPT Thống Nhất

      2

      CL

      13

      13

      526

      4

      168

      5

      190

      4

      168

       

      Huyện Thiệu Hóa

       

       

      97

      98

      4.096

      33

      1.386

      34

      1.392

      31

      1.318

      35

      THPT Thiệu Hóa

      1

      CL

      41

      41

      1.720

      14

      588

      13

      543

      14

      589

      36

      THPT Lê Văn Hưu

      1

      CL

      35

      36

      1.514

      12

      504

      13

      539

      11

      471

      37

      THPT Nguyễn Quán Nho

      2

      CL

      21

      21

      862

      7

      294

      8

      310

      6

      258

       

      Huyện Đông Sơn

       

       

      70

      70

      2.936

      24

      1.008

      23

      961

      23

      967

      38

      THPT Đông Sơn 1

      1

      CL

      28

      28

      1.176

      10

      420

      9

      378

      9

      378

      39

      THPT Đông Sơn 2

      2

      CL

      21

      21

      873

      7

      294

      7

      293

      7

      286

      40

      PT Nguyễn Mộng Tuân

      1

      CL

      21

      21

      887

      7

      294

      7

      290

      7

      303

       

      Huyện Thọ Xuân

       

       

      137

      131

      5.397

      40

      1.680

      45

      1.842

      46

      1.875

      41

      THPT Lê Lợi

      1

      CL

      39

      37

      1.566

      13

      546

      12

      503

      12

      517

      42

      THPT Lam Kinh

      2

      CL

      27

      25

      1.048

      7

      294

      9

      372

      9

      382

      43

      THPT Lê Hoàn

      1

      CL

      29

      30

      1.251

      9

      378

      10

      412

      11

      461

      44

      THPT Thọ Xuân 4

      2

      CL

      20

      19

      711

      5

      210

      7

      258

      7

      243

      45

      THPT Thọ Xuân 5

      2

      CL

      22

      20

      821

      6

      252

      7

      297

      7

      272

       

      Huyện Triệu Sơn

       

       

      138

      131

      5.493

      42

      1.764

      42

      1.784

      47

      1.945

      46

      THPT Triệu Sơn 1

      2

      CL

      29

      27

      1.141

      9

      378

      9

      384

      9

      379

      47

      THPT Triệu Sơn 2

      2

      CL

      24

      22

      924

      7

      294

      7

      294

      8

      336

      48

      THPT Triệu Sơn 3

      2

      CL

      23

      22

      928

      7

      294

      7

      294

      8

      340

      49

      THPT Triệu Sơn 4

      2

      CL

      22

      21

      891

      7

      294

      7

      304

      7

      293

      50

      THPT Triệu Sơn 5

      2

      CL

      21

      21

      882

      7

      294

      7

      294

      7

      294

      51

      Phổ thông Triệu Sơn

      1

      TT

      19

      18

      727

      5

      210

      5

      214

      8

      303

       

      Huyện Tĩnh Gia

       

       

      165

      168

      7.001

      56

      2.352

      54

      2.263

      58

      2.386

      52

      THPT Tĩnh Gia 1

      1

      CL

      43

      44

      1.836

      15

      630

      14

      590

      15

      616

      53

      THPT Tĩnh Gia 2

      1

      CL

      34

      34

      1.428

      11

      462

      11

      466

      12

      500

      54

      THPT Tĩnh Gia 3

      1

      CL

      39

      41

      1.722

      14

      588

      13

      546

      14

      588

      55

      THPT Tĩnh Gia 4

      1

      CL

      30

      30

      1.245

      10

      420

      10

      415

      10

      410

      56

      THCS&THPT Nghi Sơn

      1

      CL

      19

      19

      770

      6

      252

      6

      246

      7

      272

       

      Huyện Quảng Xương

       

       

      136

      136

      5.791

      44

      1.848

      45

      1.894

      47

      2.049

      57

      Quảng Xương 1

      1

      CL

      39

      39

      1.710

      13

      546

      12

      508

      14

      656

      58

      Quảng Xương 2

      1

      CL

      32

      32

      1.343

      10

      420

      11

      462

      11

      461

      59

      Quảng Xương 4

      1

      CL

      34

      34

      1.436

      11

      462

      11

      462

      12

      512

      60

      Đặng Thai Mai

      1

      CL

      31

      31

      1.302

      10

      420

      11

      462

      10

      420

       

      Thành phố Sầm Sơn

       

       

      99

      100

      4.314

      33

      1.386

      32

      1.372

      35

      1.556

      61

      THPT Chu Văn An

      1

      CL

      44

      43

      1.862

      14

      588

      13

      546

      16

      728

      62

      THPT Sầm Sơn

      1

      CL

      29

      30

      1.318

      10

      420

      10

      448

      10

      450

      63

      THPT Nguyễn Thị Lợi

      2

      CL

      26

      27

      1.134

      9

      378

      9

      378

      9

      378

       

      Huyện Hoằng Hóa

       

       

      161

      155

      6.562

      46

      1.932

      51

      2.159

      58

      2.471

      64

      THPT Lương Đắc Bằng

      1

      CL

      40

      39

      1.675

      12

      504

      12

      501

      15

      670

      65

      THPT Hoằng Hóa 2

      1

      CL

      39

      33

      1.348

      9

      378

      10

      420

      14

      550

      66

      THPT Hoằng Hóa 3

      1

      CL

      30

      30

      1.260

      10

      420

      10

      420

      10

      420

      67

      THPT Hoằng Hóa 4

      1

      CL

      34

      34

      1.441

      10

      420

      12

      502

      12

      519

      68

      THPT Hoằng Hóa

      2

      TT

      18

      19

      838

      5

      210

      7

      316

      7

      312

       

      Huyện Hậu Lộc

       

       

      121

      118

      4.963

      38

      1.596

      40

      1.671

      40

      1.696

      69

      THPT Hậu Lộc 1

      1

      CL

      34

      33

      1.408

      11

      462

      11

      462

      11

      484

      70

      THPT Hậu Lộc 2

      1

      CL

      30

      30

      1.274

      10

      420

      11

      451

      9

      403

      71

      THPT Hậu Lộc 3

      2

      CL

      21

      21

      870

      7

      294

      7

      297

      7

      279

      72

      THPT Hậu Lộc 4

      1

      CL

      36

      34

      1.411

      10

      420

      11

      461

      13

      530

       

      Huyện Hà Trung

       

       

      72

      70

      2.907

      22

      924

      24

      978

      24

      1.005

      73

      THPT Hà Trung

      1

      CL

      42

      41

      1.731

      13

      546

      14

      568

      14

      617

      74

      THPT Hoàng Lệ Kha

      1

      CL

      30

      29

      1.176

      9

      378

      10

      410

      10

      388

       

      Thị xã Bỉm Sơn

       

       

      43

      45

      1.889

      15

      630

      15

      620

      15

      639

      75

      THPT Bỉm Sơn

      2

      CL

      23

      24

      1.007

      8

      336

      8

      335

      8

      336

      76

      THPT Lê Hồng Phong

      2

      CL

      20

      21

      882

      7

      294

      7

      285

      7

      303

       

      Huyện Nga Sơn

       

       

      108

      105

      4.302

      34

      1.428

      34

      1.377

      37

      1.497

      77

      THPT Ba Đình

      1

      CL

      40

      39

      1.587

      13

      546

      12

      471

      14

      570

      78

      THPT Mai Anh Tuấn

      1

      CL

      38

      37

      1.550

      12

      504

      12

      504

      13

      542

      79

      THPT Nga Sơn

      1

      CL

      30

      29

      1.165

      9

      378

      10

      402

      10

      385

       

      Huyện Nông Cống

       

       

      113

      114

      4.710

      37

      1.554

      37

      1.530

      40

      1.626

      80

      THPT Nông Cống 1

      1

      CL

      37

      36

      1.487

      12

      504

      10

      413

      14

      570

      81

      THPT Nông Cống 2

      2

      CL

      22

      22

      900

      7

      294

      7

      293

      8

      313

      82

      THPT Nông Cống 3

      1

      CL

      27

      28

      1.176

      9

      378

      10

      420

      9

      378

      83

      THPT Nông Cống 4

      2

      CL

      23

      23

      966

      7

      294

      9

      372

      7

      300

      84

      THPT Nông Cống

      3

      TT

      4

      5

      181

      2

      84

      1

      32

      2

      65

       

      Thành phố Thanh Hóa

       

       

      171

      183

      8.077

      58

      2.610

      59

      2.556

      66

      2.911

      85

      THPT Hàm Rồng

      1

      CL

      36

      36

      1.714

      12

      540

      12

      565

      12

      609

      86

      THPT Đào Duy Từ

      1

      CL

      36

      36

      1.767

      12

      540

      12

      596

      12

      631

      87

      THPT Nguyễn Trãi

      2

      CL

      25

      25

      1.155

      8

      360

      8

      368

      9

      427

      88

      THPT Tô Hiến Thành

      2

      CL

      22

      22

      984

      7

      315

      7

      315

      8

      354

      89

      THPT Trường Thi

      2

      TT

      17

      21

      786

      6

      270

      7

      242

      8

      274

      90

      THPT Đào Duy Anh

      3

      TT

      3

      3

      93

      1

      45

      1

      22

      1

      26

      91

      THPT Nguyễn Huệ

      3

      TT

      10

      13

      508

      4

      180

      4

      154

      5

      174

      92

      THPT Lý Thường Kiệt

      3

      TT

      15

      17

      710

      5

      225

      5

      210

      7

      275

      93

      Phổ thông Đông Bắc Ga

      2

      TT

      7

      10

      360

      3

      135

      3

      84

      4

      141

       

      Trường chuyên biệt

       

       

      69

      69

      2235

      23

      745

      23

      745

      23

      745

      94

      Chuyên Lam Sơn

      1

      CL

      33

      33

      1.155

      11

      385

      11

      385

      11

      385

      95

      DTNT tỉnh

      1

      CL

      18

      18

      540

      6

      180

      6

      180

      6

      180

      96

      DTNT Ngọc Lặc

      1

      CL

      18

      18

      540

      6

      180

      6

      180

      6

      180

       

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Huyện, thị xã, thành phố

      Số trường

      Số trường chuẩn QG

      Số điểm trường

      Nhóm, lớp

      Trẻ em

      TS nhóm, lớp

      Nhóm trẻ

      Lớp mẫu giáo

      Tổng số trẻ

      Trẻ em nhà trẻ

      Trẻ em mẫu giáo

      Tổng số nhóm trẻ

      Trong tổng số

      Tổng số lớp mẫu giáo

      Trong tổng số

      Lớp 5 tuổi

      Tổng số trẻ nhà trẻ

      Chia ra

      Tổng số trẻ mẫu giáo

      Chia ra

      bán trú (ăn trưa)

      không bán trú

      bán trú (ăn trưa)

      không bán trú

      Dân tộc

      Học 2 buổi/ngày

      bán trú (ăn trưa)

      Dân tộc

      Mẫu giáo 5 tuổi

      Học 2 buổi/ngày

      bán trú (ăn trưa)

      A

      B

       

      C

      D

      1=2+5

      2=3+4

      3

      4

      5=6+7

      6

      7

      8

      9=10+14

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

       

      Tổng cộng

      677

      507

      1.156

      9.275

      2.399

      2.297

      102

      6.876

      6.514

      362

      2.491

      223.810

      35.412

      7.641

      35.337

      33.820

      188.398

      38.488

      69.751

      185.851

      178.292

      1

      Mường Lát

      10

      1

      64

      206

      39

      9

      30

      167

      20

      147

      76

      3.346

      353

      293

      353

      56

      2.993

      2.841

      1.002

      2.993

      193

      2

      Quan Hóa

      17

      6

      54

      189

      53

      51

      2

      136

      117

      19

      48

      3.087

      619

      568

      584

      543

      2.468

      2.209

      902

      2.321

      2.083

      3

      Quan Sơn

      15

      8

      43

      230

      88

      82

      6

      142

      130

      12

      57

      3.354

      823

      719

      818

      717

      2.531

      2.259

      936

      2.496

      2.365

      4

      Bá Thước

      24

      14

      67

      309

      72

      55

      17

      237

      193

      44

      88

      6.243

      828

      735

      795

      604

      5.415

      4.700

      1.920

      5.188

      4.626

      5

      Lang Chánh

      11

      8

      35

      210

      71

      71

      0

      139

      137

      2

      55

      3.214

      723

      680

      723

      723

      2.491

      2.298

      905

      2.328

      2.318

      6

      Ngọc Lặc

      25

      10

      66

      356

      80

      75

      5

      276

      257

      19

      112

      7.781

      966

      757

      966

      917

      6.815

      5.451

      2.552

      6.815

      6.430

      7

      Cẩm Thủy

      19

      13

      34

      334

      101

      101

      0

      233

      233

      0

      78

      7.063

      1.252

      858

      1.252

      1.247

      5.811

      4.208

      2.078

      5.649

      5.734

      8

      Thạch Thành

      29

      19

      40

      496

      133

      130

      3

      363

      356

      7

      127

      9.656

      1.514

      865

      1.514

      1.477

      8.142

      4.867

      2.903

      8.142

      8.021

      9

      Thường Xuân

      17

      10

      66

      398

      119

      107

      12

      279

      246

      33

      105

      6.291

      1.089

      710

      1.089

      932

      5.202

      3.157

      1.872

      5.202

      4.623

      10

      Như Thanh

      15

      11

      43

      254

      64

      60

      4

      190

      175

      15

      65

      6.360

      1.206

      577

      1.121

      1.156

      5.154

      2.565

      1.847

      5.046

      4.835

      11

      Như Xuân

      18

      11

      57

      291

      89

      74

      15

      202

      173

      29

      72

      4.916

      916

      679

      910

      754

      4.000

      2.804

      1.452

      4.000

      3.401

      12

      Vĩnh Lộc

      16

      12

      23

      242

      87

      85

      2

      155

      155

      0

      54

      5.621

      1.251

      20

      1.251

      1.176

      4.370

      117

      1.609

      4.169

      4.323

      13

      Yên Định

      30

      27

      33

      404

      132

      132

      0

      272

      272

      0

      92

      10.049

      1.965

      23

      1.965

      1.965

      8.084

      92

      2.753

      8.084

      8.084

      14

      Thiệu Hóa

      28

      28

      30

      318

      85

      85

      0

      233

      233

      0

      79

      8.325

      1.278

      6

      1.278

      1.278

      7.047

      4

      2.533

      7.047

      7.047

      15

      Đông Sơn

      15

      15

      16

      172

      55

      55

      0

      117

      117

      0

      42

      4.482

      862

      0

      862

      862

      3.620

      2

      1.328

      3.620

      3.620

      16

      Thọ Xuân

      42

      40

      55

      516

      167

      165

      2

      349

      347

      2

      117

      12.416

      2.434

      100

      2.434

      2.401

      9.982

      517

      3.594

      9.982

      9.882

      17

      Triệu Sơn

      37

      33

      46

      435

      104

      104

      0

      331

      326

      5

      123

      10.563

      1.392

      40

      1.392

      1.392

      9.171

      294

      3.480

      10.511

      9.181

      18

      Tĩnh Gia

      37

      7

      58

      473

      63

      61

      2

      410

      386

      24

      160

      15.177

      1.004

      0

      989

      969

      14.173

      51

      5.856

      14.173

      13.076

      19

      Quảng Xương

      30

      30

      30

      425

      88

      88

      0

      337

      337

      0

      128

      11.664

      1.372

      0

      1.372

      1.372

      10.292

      0

      4.311

      10.292

      10.292

      20

      Sầm Sơn

      14

      4

      39

      284

      65

      65

      0

      219

      219

      0

      72

      7.704

      1.295

      0

      1.299

      1.299

      6.409

      0

      2.290

      6.409

      6.409

      21

      Hoăng Hóa

      44

      43

      45

      562

      133

      133

      0

      429

      429

      0

      146

      14.891

      2.082

      0

      2.082

      2.082

      12.809

      0

      4.596

      12.809

      12.809

      22

      Hậu Lộc

      28

      22

      28

      378

      98

      98

      0

      280

      280

      0

      98

      9.961

      1.530

      0

      1.530

      1.530

      8.431

      0

      2.998

      8.431

      8.431

      23

      Hà Trung

      25

      23

      37

      244

      61

      59

      2

      183

      179

      4

      65

      7.043

      1.493

      11

      1.493

      1.253

      5.550

      48

      1.877

      5.550

      5.455

      24

      Bỉm Sơn

      10

      10

      16

      154

      42

      42

      0

      112

      112

      0

      38

      4.202

      842

      0

      842

      842

      3.360

      0

      1.202

      3.360

      3.360

      25

      Nga Sơn

      28

      23

      32

      283

      82

      82

      0

      201

      201

      0

      72

      8.086

      1.506

      0

      1.506

      1.506

      6.580

      4

      2.442

      6.580

      6.580

      26

      Nông Cống

      35

      28

      37

      320

      83

      83

      0

      237

      237

      0

      88

      9.678

      1.699

      0

      1.699

      1.699

      7.979

      0

      3.031

      7.979

      7.979

      27

      TP. Thanh Hóa

      58

      51

      62

      792

      145

      145

      0

      647

      647

      0

      234

      22.637

      3.118

      0

      3.218

      3.068

      19.519

      0

      7.482

      16.675

      17.135

       

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Huyện, thị xã, TP

      Số trường

      Trường đạt chuẩn

      Số điểm trường

      Tổng số

      Trong đó

      Lớp ghép

      Lớp học 2 buổi ngày

      Học sinh dân tộc

      Tuyển mới lớp 1

      Lớp 1

      Lớp 2

      Lớp 3

      Lớp 4

      Lớp 5

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

       

      Tổng

      609

      538

      950

      11.377

      333.936

      2.453

      70.868

      2.422

      72.191

      2.546

      76.687

      2.077

      60.580

      1.879

      53.610

      145

      8.989

      268.798

      69.752

      70.515

      1

      Mường Lát

      11

      5

      64

      255

      4.863

      46

      1.004

      59

      1.027

      50

      1.008

      54

      944

      46

      880

      51

      155

      3.023

      4.624

      1.004

      2

      Quan Hóa

      17

      10

      51

      244

      4.535

      55

      906

      48

      944

      52

      987

      44

      867

      45

      831

      30

      107

      2.117

      3.951

      904

      3

      Quan Sơn

      12

      9

      42

      223

      4.260

      49

      895

      49

      956

      44

      857

      38

      762

      43

      790

      13

      120

      2.378

      3.599

      889

      4

      Bá Thước

      24

      13

      70

      429

      9.924

      91

      2.126

      86

      2.113

      97

      2.147

      80

      1.837

      75

      1.701

      23

      200

      4.984

      8.650

      2.121

      5

      Lang Chánh

      8

      7

      34

      219

      4.645

      47

      975

      46

      976

      45

      992

      39

      804

      42

      898

      14

      200

      4.262

      3.997

      965

      6

      Ngọc Lặc

      26

      19

      62

      511

      13.436

      106

      2.697

      113

      2.923

      111

      3.070

      93

      2.452

      88

      2.294

      3

      288

      7.689

      10.436

      2.697

      7

      Cẩm Thủy

      16

      15

      25

      340

      9.860

      70

      2.049

      76

      2.223

      76

      2.237

      62

      1.739

      56

      1.612

      0

      328

      9.515

      6.881

      2.035

      8

      Thạch Thành

      31

      26

      41

      495

      13.999

      100

      2.863

      107

      3.087

      116

      3.271

      91

      2.492

      81

      2.286

      0

      474

      13.444

      8.386

      2.866

      9

      Thường Xuân

      23

      16

      61

      390

      9.194

      92

      1.947

      87

      1.927

      85

      2.096

      64

      1.647

      62

      1.577

      5

      390

      9.194

      5.773

      1.947

      10

      Như Thanh

      18

      15

      41

      337

      9.110

      71

      1.889

      75

      1.998

      75

      2.086

      60

      1.664

      56

      1.473

      1

      241

      6.907

      4.682

      1.889

      11

      Như Xuân

      12

      7

      40

      324

      7.313

      72

      1.542

      68

      1.564

      73

      1.624

      53

      1.272

      58

      1.311

      5

      144

      3.330

      5.381

      1.533

      12

      Vĩnh Lộc

      13

      13

      17

      244

      7.460

      53

      1.550

      53

      1.561

      59

      1.796

      43

      1.362

      36

      1.191

      0

      244

      7.460

      153

      1.539

      13

      Yên Định

      27

      27

      29

      436

      13.704

      89

      2.788

      91

      2.971

      99

      3.211

      84

      2.506

      73

      2.228

      0

      436

      13.704

      235

      2.788

      14

      Thiệu Hóa

      23

      23

      0

      403

      12.114

      83

      2.477

      85

      2.618

      94

      2.893

      76

      2.239

      65

      1.887

      0

      246

      7.505

      34

      2.470

      15

      Đông Sơn

      5

      5

      6

      213

      6.241

      46

      1.360

      44

      1.306

      48

      1.460

      41

      1.146

      34

      969

      0

      213

      6.263

      3

      1.360

      16

      Thọ Xuân

      36

      35

      39

      548

      16.780

      112

      3.453

      115

      3.608

      123

      3.803

      104

      3.202

      94

      2.714

      0

      534

      16.328

      1.109

      3.348

      17

      Triệu Sơn

      30

      30

      32

      586

      17.751

      129

      3.824

      122

      3.801

      128

      4.102

      108

      3.187

      99

      2.837

      0

      586

      17.751

      832

      3.821

      18

      Tĩnh Gia

      34

      25

      40

      794

      26.221

      179

      5.672

      171

      5.632

      181

      6.089

      141

      4.723

      122

      4.105

      0

      288

      9.491

      89

      5.500

      19

      Quảng Xương

      31

      30

      31

      616

      19.147

      138

      4.193

      132

      4.148

      135

      4.343

      112

      3.485

      99

      2.978

      0

      606

      18.885

      0

      4.193

      20

      TP. Sầm Sơn

      13

      13

      14

      323

      10.772

      69

      2.250

      68

      2.290

      76

      2.540

      60

      2.007

      50

      1.685

      0

      323

      10.772

      35

      2.243

      21

      Hoăng Hóa

      37

      37

      37

      629

      19.827

      148

      4.520

      134

      4.376

      141

      4.564

      108

      3.393

      98

      2.974

      0

      629

      19.827

      26

      4.520

      22

      Hậu Lộc

      28

      28

      28

      485

      14.505

      106

      3.160

      101

      3.131

      107

      3.337

      91

      2.604

      80

      2.273

      0

      485

      14.505

      15

      3.160

      23

      Hà Trung

      26

      26

      31

      312

      9.599

      66

      2.044

      66

      2.122

      69

      2.237

      58

      1.734

      53

      1.462

      0

      312

      9.599

      503

      2.044

      24

      TX. Bỉm Sơn

      7

      6

      8

      193

      6.202

      41

      1.344

      42

      1.310

      45

      1.444

      37

      1.188

      28

      916

      0

      193

      6.202

      58

      1.344

      25

      Nga Sơn

      25

      25

      26

      379

      11.566

      85

      2.573

      84

      2.582

      78

      2.571

      67

      1.953

      65

      1.887

      0

      208

      5.495

      26

      2.570

      26

      Nông Cống

      33

      32

      36

      489

      14.654

      106

      3.175

      99

      3.053

      110

      3.354

      92

      2.718

      82

      2.354

      0

      117

      3.356

      78

      3.173

      27

      TP. Thanh Hóa

      43

      41

      45

      960

      36.254

      204

      7.592

      201

      7.944

      229

      8.568

      177

      6.653

      149

      5.497

      0

      922

      34.812

      196

      7.592

       

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Huyện, thị xã, TP

      Số trường

      Trong đó

      Trường đạt chuẩn

      Số điểm trường

      Tổng số

      Trong đó

      Số lớp bán trú

      Số HS bán trú

      Lớp học 2 buổi ngày

      Học sinh dân tộc

      Tuyển mới lớp 6

      Lớp 6

      Lớp 7

      Lớp 8

      Lớp 9

      THCS

      TH& THCS

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

       

      Tổng cộng

      627

      555

      72

      467

      642

      5.834

      205.717

      1.599

      57.882

      1.441

      50.438

      1.435

      50.505

      1.359

      46.892

      272

      7.027

      376

      11.391

      42.323

      57.753

      1

      Mường Lát

      10

      9

      1

      2

      10

      90

      3.211

      24

      876

      23

      782

      22

      813

      21

      740

      52

      1.737

      16

      470

      3.073

      876

      2

      Quan Hóa

      15

      15

      0

      6

      16

      106

      3.107

      29

      883

      28

      753

      28

      806

      21

      665

      43

      910

      33

      951

      2.871

      881

      3

      Quan Sơn

      13

      11

      2

      7

      14

      91

      2.650

      24

      744

      23

      622

      22

      676

      22

      608

      68

      1.309

      83

      2.259

      2.429

      744

      4

      Bá Thước

      24

      23

      1

      8

      24

      189

      5.804

      53

      1.664

      47

      1.444

      45

      1.359

      44

      1.337

      8

      439

      8

      240

      5.213

      1.664

      5

      Lang Chánh

      12

      9

      3

      9

      12

      92

      2.935

      24

      818

      23

      694

      22

      719

      23

      704

      8

      116

      8

      240

      2.616

      818

      6

      Ngọc Lặc

      24

      21

      3

      12

      24

      229

      7.899

      61

      2.204

      59

      2.008

      57

      1.980

      52

      1.707

      0

      315

      8

      240

      5.869

      2.204

      7

      Cẩm Thủy

      20

      16

      4

      15

      20

      171

      6.012

      50

      1.820

      44

      1.466

      39

      1.432

      38

      1.294

      0

      0

      8

      238

      3.879

      1.814

      8

      Thạch Thành

      29

      27

      2

      13

      29

      237

      8.353

      65

      2.390

      60

      2.110

      57

      2.028

      55

      1.825

      0

      124

      8

      233

      5.025

      2.390

      9

      Thường Xuân

      18

      18

      0

      12

      18

      178

      5.780

      47

      1.582

      44

      1.421

      47

      1.481

      40

      1.296

      45

      1.164

      178

      5.780

      3.657

      1.582

      10

      Như Thanh

      14

      14

      0

      11

      18

      162

      5.454

      45

      1.570

      38

      1.289

      40

      1.338

      39

      1.257

      19

      375

      8

      232

      2.624

      1.570

      11

      Như Xuân

      18

      12

      6

      10

      19

      148

      4.639

      42

      1.326

      36

      1.136

      37

      1.164

      33

      1.013

      0

      0

      8

      260

      3.354

      1.298

      12

      Vĩnh Lộc

      16

      13

      3

      10

      16

      130

      4.446

      35

      1.255

      31

      1.074

      33

      1.122

      31

      995

      0

      0

      0

      0

      117

      1.254

      13

      Yên Định

      29

      27

      2

      29

      30

      247

      8.845

      68

      2.532

      60

      2.161

      61

      2.121

      58

      2.031

      0

      0

      0

      0

      159

      2.532

      14

      Thiệu Hóa

      28

      23

      5

      23

      28

      240

      7.974

      64

      2.182

      58

      1.964

      58

      1.930

      60

      1.898

      0

      0

      0

      0

      5

      2.179

      15

      Đông Sơn

      15

      5

      10

      15

      16

      126

      4.298

      33

      1.197

      32

      1.036

      31

      1.055

      30

      1.010

      0

      0

      0

      0

      6

      1.197

      16

      Thọ Xuân

      41

      38

      3

      33

      42

      322

      10.982

      88

      3.098

      81

      2.693

      79

      2.710

      74

      2.481

      0

      0

      0

      0

      563

      3.098

      17

      Triệu Sơn

      36

      30

      6

      29

      37

      334

      11.367

      97

      3.348

      84

      2.813

      77

      2.615

      76

      2.591

      0

      0

      0

      0

      461

      3.348

      18

      Tĩnh Gia

      34

      30

      4

      19

      32

      388

      15.157

      113

      4.342

      96

      3.761

      96

      3.708

      83

      3.346

      0

      0

      0

      0

      96

      4.342

      19

      Quảng Xương

      29

      29

      0

      29

      29

      313

      11.601

      85

      3.241

      79

      2.943

      74

      2.765

      75

      2.652

      18

      250

      0

      0

      2

      3.216

      20

      Sầm Sơn

      12

      12

      0

      9

      12

      171

      6.951

      47

      1.948

      41

      1.667

      41

      1.633

      42

      1.703

      0

      0

      0

      0

      10

      1.948

      21

      Hoằng Hóa

      41

      34

      7

      41

      41

      344

      12.188

      91

      3.361

      83

      2.957

      86

      2.990

      84

      2.880

      0

      0

      0

      0

      7

      3.361

      22

      Hậu Lộc

      28

      26

      2

      18

      28

      268

      9.234

      71

      2.498

      62

      2.215

      67

      2.273

      68

      2.248

      0

      0

      0

      0

      2

      2.498

      23

      Hà Trung

      20

      20

      0

      19

      24

      168

      5.562

      47

      1.554

      40

      1.359

      44

      1.451

      37

      1.198

      0

      0

      0

      0

      113

      1.554

      24

      Bỉm Sơn

      8

      6

      2

      6

      7

      89

      3.624

      25

      1.024

      22

      901

      23

      926

      19

      773

      0

      0

      0

      0

      34

      1.024

      25

      Nga Sơn

      27

      23

      4

      22

      27

      223

      7.504

      60

      1.978

      54

      1.814

      57

      1.907

      52

      1.805

      0

      0

      0

      0

      11

      1.976

      26

      Nông Cống

      30

      30

      0

      24

      31

      265

      8.986

      70

      2.479

      65

      2.240

      68

      2.280

      62

      1.987

      1

      40

      0

      0

      15

      2.417

      27

      TP. Thanh Hóa

      36

      34

      2

      36

      38

      513

      21.154

      141

      5.968

      128

      5.115

      124

      5.223

      120

      4.848

      10

      248

      10

      248

      112

      5.968

       

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Lớp 10

      Lớp 11

      Lớp 12

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

      Số lớp

      Số học sinh

       

      Tổng

      262

      10.292

      91

      3.824

      75

      2.922

      96

      3.546

      1

      Mường Lát

      3

      105

      3

      105

      0

      0

      0

      0

      2

      Quan Hóa

      3

      86

      1

      50

      1

      26

      1

      10

      3

      Quan Sơn

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      Bá Thước

      7

      216

      2

      70

      2

      61

      3

      85

      5

      Lang Chánh

      6

      192

      2

      84

      2

      60

      2

      48

      6

      Ngọc Lặc

      17

      672

      6

      250

      6

      254

      5

      168

      7

      Cẩm Thủy

      9

      282

      4

      130

      1

      42

      4

      110

      8

      Thường Xuân

      4

      131

      2

      90

      1

      7

      1

      34

      9

      Như Thanh

      10

      419

      4

      200

      3

      108

      3

      111

      10

      Như Xuân

      6

      177

      2

      60

      2

      61

      2

      56

      11

      Vĩnh Lộc

      6

      208

      2

      80

      1

      35

      3

      93

      12

      Yên Định

      14

      505

      5

      210

      3

      90

      6

      205

      13

      Thiệu Hóa

      13

      528

      5

      200

      3

      126

      5

      202

      14

      Đông Sơn

      7

      295

      2

      80

      2

      87

      3

      128

      15

      Thọ Xuân

      18

      812

      6

      252

      4

      185

      8

      375

      16

      Triệu Sơn

      20

      899

      7

      315

      7

      314

      6

      270

      17

      Tĩnh Gia

      9

      326

      3

      120

      3

      110

      3

      96

      18

      Quảng Xương

      14

      612

      5

      210

      4

      165

      5

      237

      19

      Sầm Sơn

      8

      292

      4

      168

      2

      77

      2

      47

      20

      Hoằng Hóa

      19

      800

      6

      260

      6

      260

      7

      280

      21

      Hậu Lộc

      9

      427

      2

      100

      2

      95

      5

      232

      22

      Hà Trung

      8

      269

      2

      80

      2

      50

      4

      139

      23

      Nông Cống

      12

      482

      5

      225

      3

      120

      4

      137

      24

      Thành phố Thanh Hóa

      17

      623

      5

      225

      6

      205

      6

      193

      25

      Trung tâm GDTX tỉnh

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      TC nghề Thạch Thành (Hệ BT THPT)

      6

      182

      2

      60

      3

      100

      1

      22

       

      TC nghề Nga Sơn (Khoa GDTX)

      17

      752

      4

      200

      6

      284

      7

      268

       

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Trường THCS

      Số trường

      Lớp

      Học sinh

      TS lớp

      Trong đó

      TS HS

      Trong đó

      Học 2 buổi/ngày

      Học sinh dân tộc

      Tuyển mới lớp 6

      Lớp 6

      Lớp 7

      Lớp 8

      Lớp 9

      Lớp 6

      Lớp 7

      Lớp 8

      Lớp 9

       

      Tổng cộng:

      11

      88

      22

      22

      22

      22

      2.640

      660

      660

      660

      660

      660

      660

      660

      1

      Mường Lát

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      2

      Quan Sơn

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      3

      Quan Hoá

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      4

      Bá Thước

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      5

      Lang Chánh

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      6

      Thường Xuân

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      7

      Như Xuân

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      8

      Như Thanh

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      9

      Ngọc Lặc

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      10

      Cẩm Thuỷ

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      11

      Thạch Thành

      1

      8

      2

      2

      2

      2

      240

      60

      60

      60

      60

      60

      60

      60

       

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC BÁN TRÚ NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Trường

      Huyện

      Lớp

      Học sinh

      TS lớp

      Trong đó

      TS HS

      Trong đó

      Học 2 buổi/ngày

      Học sinh dân tộc

      Tuyển mới lớp 6

      Lớp 6

      Lớp 7

      Lớp 8

      Lớp 9

      Số lớp 2 buổi

      ngày

      Lớp 6

      Lớp 7

      Lớp 8

      Lớp 9

       

      Tổng

       

      218

      58

      56

      54

      50

      138

      6.764

      1.897

      1.636

      1.704

      1.527

      4.016

      6.379

      1.895

      1

      Tam Chung

      Mường Lát

      10

      2

      2

      3

      3

      0

      338

      80

      69

      93

      96

      0

      338

      80

      2

      Trung Lý

      Mường Lát

      13

      3

      4

      3

      3

      0

      519

      141

      152

      113

      113

      0

      516

      141

      3

      Mường Lý

      Mường Lát

      10

      3

      3

      2

      2

      0

      383

      105

      104

      86

      88

      0

      378

      105

      4

      Pù Nhi

      Mường Lát

      11

      3

      3

      3

      2

      0

      439

      122

      104

      129

      84

      0

      427

      122

      5

      Nam Động

      Quan Hóa

      7

      2

      2

      2

      1

      7

      194

      55

      49

      48

      42

      194

      175

      55

      6

      Phú Xuân

      Quan Hóa

      8

      2

      2

      2

      2

      8

      264

      90

      54

      72

      48

      264

      264

      90

      7

      Phú Sơn

      Quan Hóa

      6

      2

      2

      1

      1

      6

      163

      48

      49

      43

      23

      193

      160

      48

      8

      Phú Thanh

      Quan Hóa

      4

      1

      1

      1

      1

      4

      80

      29

      22

      19

      10

      80

      78

      29

      9

      Trung Thành

      Quan Hóa

      8

      2

      2

      2

      2

      0

      205

      49

      49

      53

      54

      0

      203

      47

      10

      Trung Hạ

      Quan Sơn

      8

      2

      2

      2

      2

      8

      213

      54

      48

      59

      52

      213

      197

      54

      11

      Trung Tiến

      Quan Sơn

      5

      2

      1

      1

      1

      5

      176

      51

      39

      42

      44

      176

      172

      51

      12

      Trung Thượng

      Quan Sơn

      4

      1

      1

      1

      1

      4

      120

      30

      24

      34

      32

      120

      120

      30

      13

      Sơn Lư

      Quan Sơn

      8

      2

      2

      2

      2

      8

      233

      70

      54

      56

      53

      233

      166

      70

      14

      Sơn Hà

      Quan Sơn

      5

      2

      1

      1

      1

      5

      131

      34

      36

      33

      28

      131

      128

      34

      15

      Tam Lư

      Quan Sơn

      6

      1

      2

      1

      2

      6

      178

      45

      46

      41

      46

      178

      174

      45

      16

      Tam Thanh

      Quan Sơn

      8

      2

      2

      2

      2

      8

      263

      75

      56

      67

      65

      263

      261

      75

      17

      Sơn Điện

      Quan Sơn

      8

      2

      2

      2

      2

      8

      278

      85

      62

      64

      67

      278

      270

      85

      18

      Sơn Thủy

      Quan Sơn

      8

      2

      2

      2

      2

      6

      222

      56

      57

      63

      46

      222

      219

      56

      19

      Na Mèo

      Quan Sơn

      8

      2

      2

      2

      2

      6

      191

      61

      31

      55

      44

      191

      179

      61

      20

      Giao Thiện

      Lang Chánh

      9

      3

      2

      2

      2

      0

      259

      87

      59

      54

      59

      0

      246

      87

      21

      Bát Mọt

      Thường Xuân

      8

      2

      2

      2

      2

      8

      240

      70

      59

      52

      59

      240

      225

      70

      22

      Luận Khê

      Thường Xuân

      12

      3

      3

      3

      3

      12

      340

      82

      78

      95

      85

      340

      336

      82

      23

      Xuân Chinh

      Thường Xuân

      7

      2

      2

      2

      1

      7

      169

      46

      41

      47

      35

      169

      164

      46

      24

      Xuân Lẹ

      Thường Xuân

      8

      2

      2

      2

      2

      8

      225

      72

      54

      49

      50

      225

      218

      72

      25

      Yên Nhân

      Thường Xuân

      10

      3

      2

      3

      2

      10

      306

      88

      67

      82

      69

      306

      301

      88

      26

      Xuân Thái

      Như Thanh

      8

      2

      2

      2

      2

      0

      225

      57

      57

      60

      51

      0

      186

      57

      27

      Thanh Tân

      Như Thanh

      11

      3

      3

      3

      2

      0

      410

      115

      116

      95

      84

      0

      278

      115

       

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ THUỘC CÁC TRƯỜNG THCS&THPT NĂM HỌC 2020-2021

      (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Trường THCS

      Lớp

      Học sinh

      TS lớp

      Trong đó

      TS HS

      Trong đó

      Học 2 buổi/ngày

      Học sinh dân tộc

      Tuyển mới lớp 6

      Lớp 6

      Lớp 7

      Lớp 8

      Lớp 9

      Lớp 6

      Lớp 7

      Lớp 8

      Lớp 9

       

      Tổng cộng

      92

      24

      24

      24

      20

      3.095

      851

      816

      772

      656

      248

      1.078

      851

      1

      THCS&THPT Quan Hóa

      7

      2

      2

      2

      1

      195

      60

      45

      50

      40

      0

      179

      60

      2

      THCS&THPT Quan Sơn

      4

      1

      1

      1

      1

      164

      45

      44

      43

      32

      0

      153

      45

      3

      THCS&THPT Bá Thước

      5

      2

      1

      1

      1

      157

      47

      33

      38

      39

      0

      155

      47

      4

      THCS-THPT Như Thanh

      8

      2

      2

      2

      2

      254

      68

      62

      66

      58

      0

      238

      68

      5

      THCS&THPT Như Xuân

      11

      3

      3

      3

      2

      336

      96

      81

      87

      72

      0

      333

      96

      6

      THCS&THPT Thống Nhất

      11

      3

      3

      3

      2

      393

      110

      105

      100

      78

      0

      19

      110

      7

      Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

      8

      2

      2

      2

      2

      272

      70

      69

      74

      59

      0

      0

      70

      8

      Phổ thông Triệu Sơn

      12

      3

      3

      3

      3

      399

      105

      106

      89

      99

      0

      1

      105

      9

      THCS&THPT Nghi Sơn

      16

      4

      4

      4

      4

      679

      190

      192

      162

      135

      0

      0

      190

      10

      TH&THCS&THPT Đông Bắc Ga

      10

      2

      3

      3

      2

      246

      60

      79

      63

      44

      248

      0

      60

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1893/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành26/05/2020
                                Người kýPhạm Đăng Quyền
                                Ngày hiệu lực 26/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2289/QĐ-UBT-97 về bản Quy định quản lý Nhà nước về lưu thông sử dụng, sản xuất gia công kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
                                                      • Quyết định 144/QĐ-NH1 năm 1994 về điều kiện thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt đối với các qũy tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dâ
                                                      • Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026
                                                      • Kế hoạch 269/KH-BYT về công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả năm 2021 do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 57/2020/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu dùng chung tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
                                                      • Kế hoạch 3164/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nâng cao tần suất sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và dịch vụ Bưu chính công ích trong tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ