Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16452





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu189/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đắk Nông
      Ngày ban hành03/02/2021
      Người kýLê Trọng Yên
      Ngày hiệu lực 03/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK NÔNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 189/QĐ-UBND

      Đắk Nông, ngày 03 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Sơn

      Xã Quảng Hòa

      Xã Đắk Som

      Xã Đắk R'Măng

      Xã Đắk Plao

      Xã Đắk Ha

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      144.807,76

      11.523,03

      45.422,00

      8.544,14

      30.499,71

      22.633,57

      10.905,54

      15.279,77

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      135.283,17

      10.558,40

      43.730,53

      7.980,03

      26.699,88

      22.230,71

      9.525,69

      14.557,93

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      631,60

      18,87

      223,81

      152,53

      66,23

      92,82

      12,40

      64,94

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      246,66

       

      29,66

      148,69

      10,73

      18,17

      12,06

      27,35

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19.241,98

      1.466,14

      3.204,43

      658,53

      3.237,86

      4.790,22

      1.099,74

      4.785,06

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      52.068,62

      7.569,04

      12.336,77

      5.171,68

      5.193,54

      8.429,78

      6.381,50

      6.986,31

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      12.060,88

      248,35

      6.331,13

       

      178,67

      3.133,90

       

      2.168,83

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      19.738,21

       

      3.055,21

       

      16.676,82

      6,18

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      31.024,23

      1.117,61

      18.325,75

      1.983,82

      1.338,47

      5.768,65

      2.031,20

      458,73

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      306,10

      33,16

      218,09

      13,47

      8,29

      9,16

      0,85

      23,08

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      211,55

      105,23

      35,34

       

       

       

       

      70,98

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.404,88

      964,64

      1.656,93

      562,94

      3.732,54

      386,14

      1.379,8^

      721,84

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      425,85

      24,27

      348,59

      5,04

      47,95

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1.244,37

      1,70

      0,52

       

      126,04

       

      1.116,11

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      35,90

       

       

       

       

       

       

      35,90

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      9,79

      0,39

      1,35

       

      6,47

      0,11

      0,13

      1,34

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      47,72

      5,58

      7,38

       

       

       

       

      34,76

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      15,13

       

       

       

       

       

       

      15,13

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      5.734,47

      481,66

      1.013,77

      337,81

      3.370,81

      149,40

      134,02

      247,00

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      3,09

      2,70

      0,11

       

      0,04

       

      0,14

      0,10

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      6,56

      4,79

      0,13

      0,31

      0,60

      0,33

      0,22

      0,18

      -

      Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      58,98

      13,64

      13,08

      6,90

      9,79

      3,81

      3,58

      8,18

      -

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      14,62

      12,39

      0,33

      0,89

      0,34

      0,42

      0,25

       

      -

      Đất cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất Cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      934,91

      203,63

      253,36

      98,03

      82,78

      94,04

      70,04

      133,03

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      734,70

      149,87

      297,29

      6,19

      69,06

      50,20

      59,79

      102,30

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      3.976,14

      93,66

      449,02

      224,12

      3.206,93

       

       

      2,41

      -

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      1,14

      0,45

      0,07

      0,37

      0,13

      0,04

       

      0,08

      -

      Đất chợ

      DCH

      4,33

      0,53

      0,38

      1,00

      1,14

      0,56

       

      0,72

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,30

      0,30

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đât danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,02

      5,41

       

       

       

       

       

      12,61

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      515,16

      143,26

      112,25

      66,51

      57,94

      37,19

      28,74

      69,27

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      21,60

      7,92

      0,56

      1,30

      2,62

      2,97

      0,36

      5,87

      2.14

      Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,82

      0,81

      1,18

       

      0,47

       

       

      0,36

      2.15

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,86

      2,71

      1,63

      0,36

      1,78

      1,12

       

      1,26

      2.17

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      83,05

      19,79

      15,77

      19,91

      7,72

      14,58

       

      5,28

      2.18

      Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      44,18

      1,54

       

       

       

       

       

      42,64

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      5,33

      1,62

      0,27

      0,54

      0,77

      0,56

      0,77

      0,80

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,63

      1,63

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.161,69

      243,69

      148,56

      131,47

      109,97

      180,21

      99,72

      248,07

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      27,43

      22,33

      5,10

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      119,75

       

      34,56

      1,17

      67,30

      16,72

       

       

      4

      Đất đô thị

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Sơn

      Xã Quảng Hòa

      Xã Đắk Som

      Xã Đắk R'Măng

      Xã Đắk Plao

      Xã Đắk Ha

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      211,84

      57,76

      89,47

      12,95

      12,96

      4,35

      5,64

      28,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      3,80

       

      3,42

       

       

       

       

      0,38

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      3,42

       

      3,42

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      7,10

      1,00

      1,06

      5,04

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      110,65

      38,21

      17,40

      7,91

      12,46

      3,85

      5,64

      25,18

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      1,04

       

      0,04

       

       

      0,50

       

      0,50

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      0,50

       

       

       

      0,50

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      86,13

      18,23

      67,55

       

       

       

       

      0,35

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,32

      0,32

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      2,30

       

       

       

       

       

       

      2,30

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      198,85

      105,23

      35,34

       

       

       

       

      58,28

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất hồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      188,42

      103,88

      35,33

       

       

       

       

      49,21

      2.5

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      PKO/NKR(a)

      9,07

       

       

       

       

       

       

      9,07

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Sơn

      Xã Quảng Hòa

      Xã Đắk Som

      Xã Đắk R'Măng

      Xã Đắk Plao

      Xã Đắk Ha

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      136,17

      31,75

      86,01

      5,10

      6,54

      0,45

       

      6,32

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3,80

       

      3,42

       

       

       

       

      0,38

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      3,42

       

      3,42

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1,86

      0,80

      1,06

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      62,29

      30,63

      13,98

      5,10

      6,54

      0,45

       

      5,59

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      67,90

       

      67,55

       

       

       

       

      0,35

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,32

      0,32

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,96

      1,87

      0,36

       

       

       

       

      0,73

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,26

      1,53

       

       

       

       

       

      0,73

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,26

       

      0,26

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,44

      0,34

      0,10

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Sơn

      Xã Quảng Hòa

      Xã Đắk Som

      Xã Đắk R'Măng

      Xã Đắk Plao

      Xã Đắk Ha

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,50

       

       

       

      0,50

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,50

       

       

       

      0,50

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất Vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Glong có trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      - UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT. T
      ỉnh ủy;
      - TT. HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - TT. Huyện ủy Đắk Glong;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Trọng Yên

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu189/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đắk Nông
                                Ngày ban hành03/02/2021
                                Người kýLê Trọng Yên
                                Ngày hiệu lực 03/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Công văn 60/TWPCTT năm 2021 về rà soát, chủ động phương án sẵn sàng đảm bảo an toàn phòng chống thiên tai trong điều kiện dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp do Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống thiên tai ban hành
                                                      • Kế hoạch 727/KH-UBND năm 2021 thực hiện đưa các chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, biên giới, vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2030
                                                      • Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14: 2020/BTC về Thóc tẻ dự trữ quốc gia
                                                      • Quyết định 1254/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Kế hoạch 108/KH-UBND năm 2020 về nâng cao hiệu quả công tác phối hợp, phục vụ quản lý thuế đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ