Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn nội dung về chính sách hỗ trợ vận chuyển, tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết 209/2020/NQ-HĐND

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    32176





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1827/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Nam
      Ngày ban hành18/10/2021
      Người kýTrương Quốc Huy
      Ngày hiệu lực 18/10/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1827/QĐ-UBND

      Hà Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NAM

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 438/TTr-STN&MT ngày 05 tháng 10 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý chức năng của ngành Tài nguyên và Môi trường Hà Nam.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ một số danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai tại Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Trương Quốc Huy

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      1

      Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ Hành chính công

      Không

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.

      2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      1

      Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

      10 ngày

      Trung tâm Phục vụ Hành chính công

      Không

      - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 ;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 ;

      - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

      2

      Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

      05 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      Không

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      3

      Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      03 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

      - Phí, Lệ phí: Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020;

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013.

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      4

      Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

      07 ngày (Đối với trường hợp là Tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao);

      05 ngày (Đối với trường hợp là Hộ …. Nam)

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      - Phí, Lệ phí:

      Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      5

      Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

      03 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      6

      Tách thửa hoặc hợp thửa đất

      10 ngày

      7

      Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      - 05 ngày: cấp lẻ;

      - 50 ngày: cấp đồng loạt

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      - Phí, Lệ phí: Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020;

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014;

      - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      8

      Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

      05 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      Không

      9

      Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

      12 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

      - Phí, Lệ phí:

      Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020;

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      10

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

      10 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      11

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

      10 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      12

      Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

      07 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      - Phí, Lệ phí: Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020;

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      -Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020.

      -Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      13

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

      10 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      14

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

      10 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      15

      Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

      - Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là 10 ngày

      - Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là 03 ngày;

      - Trường hợp chuyển QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là 05 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      16

      Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

      12 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      - Phí, Lệ phí: Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020;

      + Quyết định số 28/2020/QĐ- UBND ngày 22/12/2020.

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020.

      - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      17

      Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

      10 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      - Phí, Lệ phí: Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020;

      + Quyết định số 28/2020/QĐ- UBND ngày 22/12/2020.

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      18

      Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

      12 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

       

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      19

      Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

      05 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      - Phí, Lệ phí: Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020;

      + Quyết định số 28/2020/QĐ- UBND ngày 22/12/2020.

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      20

      Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

      05 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      21

      Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

      10 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      22

      Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

      06 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      23

      Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

      02 ngày

      - Trung tâm Phục vụ HCC;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

      - Lệ phí: Theo

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021.

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      24

      Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

      06 ngày

      Trung tâm PV hành chính công tỉnh Hà Nam.

      25

      Đăng ký, xoá đăng ký thế chấp thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

      + 03 ngày: nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh;

      Trung tâm PVHCC tỉnh Hà Nam;

      26

      Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

      + 01 ngày: nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

      - 01 ngày: người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân

      Bộ phận TN và TKQ cấp huyện.

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

      1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      1

      Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt).

      - Trường hợp cấp đơn lẻ 10 ngày;

      - Trường hợp cấp đồng loạt 50 ngày.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

      Trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương “dồn điền đổi thửa”: (đồng loạt) thực hiện theo dự án

      8.2. Trường hợp thực hiện cấp đổi đơn lẻ

      - Phí thẩm định; Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:

      + Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam

      - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Nam

      - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/01/2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

      - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

      - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

      - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

      - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;

      - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.

      2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế

      STT

      Tên thủ tục hành chính được thay thế

      Tên thủ tục hành chính thay thế

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      1

      Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét chuyển mục đích sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

      Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

      10 ngày

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

      Không

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020;

      - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

      3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC

      1

      Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

      Lồng ghép vào quy trình giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường do hệ thống Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố là cơ quan đầu mối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (Văn phòng một cấp)

      2

      Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

      3

      Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

      C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

      1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      1

      Hòa giải tranh chấp đất đai

      45 ngày

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

      Theo qui định của Bộ Tài chính

      - Luật Đất đai năm 2013;

      - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

      - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1827/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Nam
                                Ngày ban hành18/10/2021
                                Người kýTrương Quốc Huy
                                Ngày hiệu lực 18/10/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2021 thông qua Phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 672/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu Dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 49/KH-UBND về Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hà Nội năm 2021
                                                      • Công văn 109321/CTHN-TTHT năm 2020 hướng dẫn về thực hiện Nghị định 126/2020/NĐ-CP do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      • Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2030
                                                      • Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ