Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1827/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021-2023 (RAI3E) do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ do Bộ Y tế ban hành

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    12578





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1827/QĐ-BYT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Y tế
      Ngày ban hành08/04/2021
      Người kýĐỗ Xuân Tuyên
      Ngày hiệu lực 08/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ Y TẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1827/QĐ-BYT

      Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “SÁNG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN VÀ LOẠI TRỪ SỐT RÉT KHÁNG THUỐC ARTEMISININ” GIAI ĐOẠN 2021-2023 (RAI3E) DO QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG AIDS, LAO VÀ SỐT RÉT TÀI TRỢ

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;

      Căn cứ Thư chính thức phê duyệt ngân sách cho Dự án ngày 10/12/2020 của Quỹ Toàn cầu;

      Căn cứ Thỏa thuận bổ sung cam kết thực hiện Dự án giai đoạn 2021-2023 giữa Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét, Bộ Y tế và UNOPS;

      Căn cứ Công văn số 184/TTg-QHQT ngày 09/02/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương tham gia dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021 - 2023;

      Căn cứ Công văn số 15236/BTC-QLN ngày 11/12/2020 của Bộ Tài chính góp ý tham gia dự án khu vực dự án do Quỹ Toàn cầu tài trợ cho Bộ Y tế và Công văn số 1395/BKHĐT-KTĐN ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư góp ý kiến về văn kiện dự án khu vực RAI3E do Quỹ Toàn cầu tài trợ;

      Xét báo cáo số 182/KH-TC ngày 26/3/2021 về kết quả thẩm định Văn kiện và Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn 2021-2023” do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ;

      Xét đề nghị của Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương tại công văn số 148/VSR-QTC ngày 24/02/2021 và công văn số 213/VSR-RAI ngày 22/3/2021 về việc xin phê duyệt Văn kiện Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” do Quỹ Toàn cầu tài trợ;

      Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021-2023 (RAI3E) do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ với nội dung cụ thể như sau:

      1. Tên Dự án: Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin.

      2. Nhà tài trợ: Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét.

      3. Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế.

      4. Chủ Dự án: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.

      5. Thời gian thực hiện: 3 năm (từ năm 2021 đến hết năm 2023).

      6. Địa điểm thực hiện Dự án: Dự án sẽ được triển khai tại 196 huyện của 36 tỉnh trọng điểm sốt rét bao gồm: Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lăk, Đắk Nông, Bình Phước, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Kiên Giang và tại 3 Viện: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh và Cục Quân Y.

      7. Mục tiêu của Dự án:

      7.1. Mục tiêu tổng quát:

      Tiếp tục đẩy lùi sốt rét; tập trung cao độ vào những vùng sốt rét lưu hành nặng, sốt rét kháng thuốc và các đối tượng nguy cơ cao, từng bước tiến tới loại trừ bệnh sốt rét ở các tỉnh có sốt rét lưu hành, củng cố các yếu tố bền vững ngăn chặn sốt rét quay trở lại.

      - Đến năm 2023: Tỷ lệ mắc ký sinh trùng sốt rét dưới 0,016/1.000 dân.

      - Tỷ lệ tử vong do sốt rét hàng năm dưới 0,002/100.000 dân.

      - Không để dịch sốt rét xảy ra.

      7.2. Mục tiêu cụ thể:

      - Mục tiêu 1: Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận các dịch vụ chẩn đoán sớm, điều trị kịp thời và hiệu quả tại các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân.

      - Mục tiêu 2: Bảo vệ người dân trong vùng nguy cơ bằng các biện pháp phòng chống muỗi truyền bệnh sốt rét thích hợp.

      - Mục tiêu 3: Nâng cao năng lực hệ thống giám sát dịch tễ sốt rét và đảm bảo năng lực đáp ứng dịch sốt rét.

      - Mục tiêu 4: Nâng cao kiến thức và hành vi của người dân nhằm chủ động bảo vệ bản thân trước bệnh sốt rét.

      - Mục tiêu 5: Quản lý và điều phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét quốc gia.

      8. Tổng vốn của Dự án:

      Tổng vốn Dự án: 25.797.700,60 USD, trong đó:

      - Vốn ODA: 23.579.303 USD do Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương quản lý và giải ngân cho các đơn vị thực hiện dự án.

      - Vốn đối ứng: 51.683.156.919 VNĐ, tương đương: 2.218.397,60 USD, trong đó:

      + Nguồn ngân sách Trung ương từ nguồn ngân sách sự nghiệp y tế của Bộ Y tế phân bổ cho Ban Quản lý dự án 3 Viện (Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương; Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn; Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh) là 3.393.040.000 VNĐ.

      + Nguồn ngân sách địa phương phân bổ vốn đối ứng cho các Ban Quản lý dự án tỉnh, huyện tại địa phương là 48.290.116.919 VNĐ.

      9. Chi tiết Kế hoạch tổng thể của Dự án được nêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức thực hiện Dự án theo các nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này; Chỉ đạo việc lập và phê duyệt dự toán chi tiết trên cơ sở kế hoạch tổng thể được Bộ Y tế phê duyệt theo đúng các quy định, định mức chi hiện hành. Các hoạt động chi mua sắm thực hiện theo đúng quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện của Bộ Y tế; Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định; Tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các Quyết định của mình.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-Tài chính; Hợp tác quốc tế; Trang thiết bị và Công trình y tế; Truyền thông và thi đua khen thưởng; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng; Quản lý Khám chữa bệnh; Quản lý Dược; Viện trưởng Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
      - Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
      - Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
      - Ủy ban nhân dân 36 tỉnh thụ hưởng Dự án;
      - Lưu: VT, KH-TC5.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Đỗ Xuân Tuyên

       

      KẾ HOẠCH TỔNG THỂ

      DỰ ÁN “SÁNG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN VÀ LOẠI TRỪ SỐT RÉT KHÁNG THUỐC ARTEMISININ” GIAI ĐOẠN 2021-2023 (RAI3E) DO QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG AIDS, LAO VÀ SỐT RÉT TÀI TRỢ
      (Phụ lục kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-BYT ngày 08/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      Bảng 1. Kế hoạch hoạt động và ngân sách 3 năm

      Đơn vị: USD

      Dòng ngân sách

      Mã hoạt động

      Nội dung hoạt động

      Ngân sách 2021

      Ngân sách 2022

      Ngân sách 2023

      Tổng 3 năm

      Mục tiêu 1. Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận các dịch vụ chẩn đoán sớm, điều trị kịp thời và hiệu quả tại các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân

      12.003

      12.003

      Cập nhật bộ câu hỏi và điều tra đánh giá online về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh ở các cơ sở y tế công tại một số điểm sốt rét lưu hành

      3.368,87

       

       

      3.368,87

      12.004

      12.004

      Tập huấn TOT về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho cán bộ tuyến tỉnh và đại diện y tế các bộ ngành tại 3 miền

       

      23.763,91

       

      23.763,91

      12.005

      12.005

      Tập huấn về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho xét nghiệm viên điểm kính hiển vi tuyến huyện và xã

      179.899,00

       

      179.899,00

      359.798,00

      12.106

      12.106

      Mua kính hiển vi

      126.000,00

      126.000,00

      126.000,00

      378.000,00

      12.108

      12.108.01

      Vận chuyển quốc tế kính hiển vi

      18.900,00

      18.900,00

      18.900,00

      56.700,00

      12.109

      12.109

      Vận chuyển trong nước kính hiển vi

      6.300,00

      6.300,00

      6.300,00

      18.900,00

      12.115

      12.115

      Phí quản lý mua kính hiển vi

      8.315,35

      8.315,35

      8.315,35

      24.946,05

      12.105

      12.105

      Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho cơ sở y tế công

      42.311,20

      36.215,22

      30.783,47

      109.309,89

      12.112

      12.112

      Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho cộng đồng

      95.169,09

      81.457,62

      69.240,18

      245.866,89

      12.117

      12.117

      Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho y tế tư nhân

      746,42

      638,88

      543,06

      1.928,36

      12.113

      12.113

      Vận chuyển quốc tế test chẩn đoán nhanh

      20.734,01

      17.746,76

      15.085,01

      53.565,78

      12.114

      12.114

      Vận chuyển trong nước test chẩn đoán nhanh

      6.911,34

      5.915,59

      5.028,34

      17.855,26

      12.118

      12.118

      Phí quản lý mua test chẩn đoán nhanh

      6.854,09

      4.777,77

      4.190,04

      15.821,90

      12.104

      12.104.01

      Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế

      8.073,79

      3.037,66

      6.075,33

      17.186,78

      12.111

      12.111.01

      Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho tuyến xã

      6.511,17

      2.449,75

      4.899,49

      13.860,41

      12.116

      12.116.01

      Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho y tế tư nhân

      60,04

      22,59

      45,18

      127,81

      12.110

      12.110.01

      Vận chuyển quốc tế thuốc Artesunat tiêm

      928,93

      349,50

      699,00

      1.977,43

      12.120

      12.120.01

      Vận chuyển trong nước thuốc Artesunate tiêm

      146,45

      55,10

      110,20

      311,75

      12.104

      12.104.02

      Mua thuốc Primaquin cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế

      1.997,15

      713,82

      1.768,19

      4.479,16

      12.111

      12.111.02

      Mua thuốc Primaquin cấp cho tuyến xã

      1.610,62

      575,66

      1.425,97

      3.612,25

      12.116

      12.116.02

      Mua thuốc Primaquin cấp cho y tế tư nhân

      14,85

      5,31

      13,15

      33,31

      12.110

      12.110.02

      Vận chuyển quốc tế thuốc Primaquin

      229,78

      82,13

      203,44

      515,35

      12.120

      12.120.02

      Vận chuyển trong nước thuốc Primaquin

      36,23

      12,95

      32,07

      81,25

      12.104

      12.104.03

      Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế

      6.310,40

      1.690,29

      5.972,34

      13.973,03

      12.111

      12.111.03

      Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho tuyến xã

      5.089,07

      1.363,14

      4.816,44

      11.268,65

      12.116

      12.116.03

      Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho y tế tư nhân

      46,93

      12,57

      44,42

      103,92

      12.110

      12.110.03

      Vận chuyển quốc tế thuốc sốt rét phối hợp

      726,05

      194,48

      687,15

      1.607,68

      12.120

      12.120.03

      Vận chuyển trong nước thuốc sốt rét phối hợp

      114,46

      30,66

      108,33

      253,45

      12.006

      12.006

      Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét

       

      5.652,10

       

      5.652,10

      12.007

      12.007

      Theo dõi hiệu quả điều trị tất cả ca bệnh sốt rét có ký sinh trùng (iDES)

      96.422,29

      64.693,59

      33.067,90

      194.183,78

      12.008

      12.008

      Thu thập mẫu và xét nghiệm PCR đánh giá ký sinh trùng sốt rét P.falciparum kháng thuốc

      14.010,08

      14.010,08

      14.010,08

      42.030,24

      12.009

      12.009

      Nhóm kỹ thuật xây dựng/rà soát chương trình, tài liệu và hướng dẫn tập huấn về quản lý ca bệnh cho cán bộ y tế

       

      1.444,36

       

      1.444,36

      12.010

      12.010

      Tập huấn TOT cho cán bộ 3 viện và tỉnh về quản lý ca bệnh sốt rét (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi)

       

      28.609,49

       

      28.609,49

      12.011

      12.011

      Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến huyện về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi)

       

      166.595,43

       

      166.595,43

      12.012

      12.012

      Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến xã về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi)

       

      625.248,59

       

      625.248,59

      12.013

      12.013

      Giám sát chất lượng chẩn đoán và điều trị sốt rét đảm bảo tuân thủ theo hướng dẫn quốc gia

      32.449,81

      32.449,81

      32.449,81

      97.349,43

      12.014

      12.014

      Cập nhật hướng dẫn thực hiện hoạt động của y tế thôn bản

       

      1.721,84

       

      1.721,84

      12.015

      12.015

      Tập huấn cho tuyến tỉnh và huyện Dự án về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB

       

      51.528,67

       

      51.528,67

      12.016

      12.016

      Tuyến huyện tập huấn cho y tế thôn bản về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB

       

      495.905,20

       

      495.905,20

      12.018

      12.018

      Khảo sát các tỉnh vùng 4, 5 để lựa chọn điểm sốt rét

      13.825,35

       

       

      13.825,35

      12.019

      12.019

      Tập huấn cho nhân viên điểm sốt rét

      11.272,02

      11.272,02

      11.272,02

      33.816,06

      12.002

      12.002

      Tiền lương cho nhân viên hợp đồng làm việc tại điểm sốt rét

      272.373,69

      289.397,04

      306.420,40

      868.191,13

      12.092

      12.092

      Văn phòng phẩm cho điểm sốt rét

      5.823,26

      5.823,26

      5.823,26

      17.469,78

      12.079

      12.079

      Sàng lọc sốt rét bằng PCR cho quân nhân làm nhiệm vụ quốc tế và từ vùng 4, 5 trở về

      16.739,98

      16.739,98

      16.739,98

      50.219,94

      12.107

      12.107

      Cung cấp túi y tế cho cán bộ tuyến thôn bản ở vùng 4, vùng 5 và điểm sốt rét

      58.630,00

       

       

      58.630,00

      Mục tiêu 2. Bảo vệ người dân trong vùng nguy cơ bằng các biện pháp phòng chống muỗi truyền bệnh sốt rét thích hợp

      12.020

      12.020

      Xây dựng tài liệu tập huấn phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống và các hoạt động giám sát véc tơ

      1.816,50

       

       

      1.816,50

      12.021

      12.021

      Tập huấn cho tuyến tỉnh và huyện Dự án về phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống và các hoạt động giám sát véc tơ

       

      131.255,19

       

      131.255,19

      12.095

      12.095

      Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt.

      3.517.955,00

       

       

      3.517.955,00

      12.096

      12.096

      Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt

      168.000,30

       

       

      168.000,30

      12.097

      12.097

      Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt

      345.808,63

       

       

      345.808,63

      12.098

      12.098

      Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai

      101.675,00

      91.630,00

      82.320,00

      275.625,00

      12.099

      12.099

      Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai

      4.284,06

      3.860,82

      3.468,54

      11.613,42

      12.100

      12.100

      Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai

      9.994,47

      9.007,06

      8.091,91

      27.093,44

      12.101

      12.101.01

      Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng

      10.535,00

      59.045,00

      436.100,00

      505.680,00

      12.102

      12.102.01

      Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng

      443,89

      2.487,85

      18.375,02

      21.306,76

      12.103

      12.103.01

      Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng

      1.035,57

      5.804,02

      42.867,84

      49.707,43

      12.101

      12.101.02

      Mua màn đơn cấp cho quân đội

      10.500,00

      10.500,00

      10.500,00

      31.500,00

      12.102

      12.102.02

      Vận chuyển quốc tế màn đơn cấp cho quân đội

      442,42

      442,42

      442,42

      1.327,26

      12.103

      12.103.02

      Vận chuyển trong nước màn đơn cấp cho quân đội

      1.032,13

      1.032,13

      1.032,13

      3.096,39

      12.101

      12.101.03

      Mua võng màn

      738.889,50

      706.459,00

      667.323,28

      2.112.671,78

      12.102

      12.102.03

      Vận chuyển quốc tế võng màn

      31.133,01

      29.766,56

      28.117,58

      89.017,15

      12.103

      12.103.03

      Vận chuyển trong nước võng màn

      72.631,50

      69.443,65

      65.596,67

      207.671,82

      12.022

      12.022

      Giám sát thường quy véc tơ, độ nhạy, tập tính và khả năng kháng hóa chất tại các tỉnh vùng 4, 5

      65.127,97

      65.127,97

      65.127,97

      195.383,91

      12.076

      12.076

      Các Viện giám sát định kỳ 3 điểm cố định theo dõi véc tơ 2 lần/năm

      18.048,27

      18.048,27

      18.048,27

      54.144,81

      12.023

      12.023

      Vẽ bản đồ phân bố véc tơ

      841,29

      841,29

      841,29

      2.523,87

      12.081

      12.081

      Viết báo cáo về mật độ của véc tơ, độ nhạy và dự báo thay đổi dựa trên kết quả giám sát véc tơ

      1.409,16

      1.409,16

      1.409,16

      4.227,48

      12.024

      12.024

      Hội thảo cập nhật và dự báo tình hình véc tơ sốt rét

      18.567,64

      18.567,64

      18.567,64

      55.702,92

      12.080

      12.080

      Chi trả công phun hoá chất tồn lưu tại các điểm có chỉ định trong can thiệp ổ bệnh

      13.585,14

      8.498,76

      4.024,03

      26.107,93

      Mục tiêu 3. Nâng cao năng lực hệ thống giám sát dịch tễ sốt rét và đảm bảo năng lực đáp ứng dịch sốt rét

      12.025

      12.025

      Tổ chức hội thảo với tuyến tỉnh và tuyến huyện để rà soát phần mềm báo cáo, chức năng báo cáo và hệ thống dữ liệu

      13.340,91

       

       

      13.340,91

      12.026

      12.026

      Tiểu ban giám sát sốt rét họp rà soát các thông số kỹ thuật của hệ thống eCDS-MMS

      1.925,53

      1.925,53

      1.925,53

      5.776,59

      12.082

      12.082

      Nâng cấp hệ thống eCDS-MMS

      60.000,00

      60.000,00

      60.000,00

      180.000,00

      12.027

      12.027

      Tập huấn hàng năm cho các cán bộ của các Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng về phần mềm eCDS-MMS cập nhật

      3.555,74

      3.555,74

      3.555,74

      10.667,22

      12.083

      12.083

      Mua hoặc thuê máy chủ và ký hợp đồng để duy trì và bảo trì thiết bị

      30.000,00

      5.000,00

      5.000,00

      40.000,00

      12.028

      12.028

      Cập nhật hướng dẫn giám sát sốt rét quốc gia (bao gồm thuê tư vấn, họp nhóm kỹ thuật, hội thảo và thẩm định)

       

      11.008,47

       

      11.008,47

      12.029

      12.029

      Tổ chức họp tại tuyến trung ương xây dựng tài liệu và lịch tập huấn về giám sát sốt rét cho cán bộ tuyến tỉnh

      2.327,29

       

      2.327,29

      4.654,58

      12.030

      12.030

      Tập huấn về giám sát sốt rét cho cán bộ tuyến tỉnh toàn quốc và đại diện của y tế các bộ ngành tại 3 miền

      25.379,96

       

      25.379,96

      50.759,92

      12.031

      12.031

      Tuyến tỉnh tập huấn giám sát sốt rét cho cán bộ y tế tuyến huyện

      214.334,42

       

      60.615,90

      274.950,32

      12.032

      12.032

      Xây dựng SOP giám sát dịch tễ cho tuyến tỉnh, tuyến huyện và tổ chức hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện

      41.331,01

       

       

      41.331,01

      12.033

      12.033

      Giám sát dịch tễ từ trung ương xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm (bao gồm y tế tư nhân và các bộ ngành)

      69.844,35

      69.844,35

      69.844,35

      209.533,05

      12.034

      12.034

      Giám sát dịch tễ từ tuyến tỉnh xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm

      120.725,31

      120.725,31

      120.725,31

      362.175,93

      12.035

      12.035

      Tuyến huyện giám sát dịch tễ tại tuyến xã (4 lần/xã/năm)

      91.829,53

      91.829,53

      91.829,53

      275.488,59

      12.036

      12.036

      Tập huấn báo cáo ca bệnh, điều tra ca bệnh và phần mềm eCDS-MMS cho bệnh viện

      47.947,60

       

      47.947,60

      95.895,20

      12.093

      12.093

      Điều tra ca bệnh sốt rét

      13.258,06

      8.895,37

      4.546,84

      26.700,27

      12.037

      12.037

      Điều tra ổ bệnh tại thôn bản theo hướng dẫn giám sát quốc gia

      30.767,23

      20.877,76

      10.988,30

      62.633,29

      12.038

      12.038

      Điều tra ổ bệnh tại nương, rẫy, trong rừng theo hướng dẫn giám sát quốc gia

      181.564,41

      121.849,89

      62.135,38

      365.549,68

      12.039

      12.039

      Điều tra côn trùng tại các ổ bệnh

      103.478,84

      69.601,84

      35.724,84

      208.805,52

      12.040

      12.040

      Điều tra đáp ứng ổ bệnh tại các ổ bệnh đang hoạt động sau 30 ngày can thiệp

      48.000,82

      30.028,95

      14.218,25

      92.248,02

      12.041

      12.041

      Cán bộ tuyến trung ương đóng điểm tại tuyến huyện trong mùa cao điểm

      26.852,65

      26.852,65

      26.852,65

      80.557,95

      12.084

      12.084

      Hỗ trợ đi lại cho cán bộ thôn bản tham gia hoạt động phòng chống và loại trừ sốt rét tại các xã Dự án (y tế thôn bản, cộng tác viên y tế hoặc trưởng thôn...)

      962.162,60

      962.162,60

      962.162,60

      2.886.487,80

      12.042

      12.042

      Tuyến Trung ương tổ chức điều tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT)

      98.971,92

      98.971,92

      98.851,99

      296.795,83

      12.043

      12.043

      Tuyến huyện và xã tổ chức điều tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT)

      81.356,31

      81.356,31

      81.356,31

      244.068,93

      12.044

      12.044

      Tổ chức hội thảo quốc gia thống nhất đề cương phân vùng dịch tễ sốt rét

       

       

      7.769,93

      7.769,93

      12.045

      12.045

      Tổ chức hội thảo quốc gia thống nhất kết quả phân vùng dịch tễ sốt rét

       

       

      12.419,78

      12.419,78

      12.056

      12.056

      Tuyến Trung ương giám sát hoạt động Dự án tại tuyến dưới

      55.731,26

      55.731,26

      55.731,26

      167.193,78

      12.075

      12.075

      Các Viện và Cục Quân y giám sát thực hiện hoạt động và quản lý Dự án tại tuyến dưới

      54.684,62

      54.684,62

      54.684,62

      164.053,86

      12.057

      12.057

      Tuyến tỉnh giám sát hoạt động Dự án tại tuyến dưới.

      171.623,44

      171.623,44

      171.623,44

      514.870,32

      12.058

      12.058

      Tuyến huyện giám sát hoạt động Dự án tại xã, thôn.

      77.278,62

      77.278,62

      77.278,62

      231.835,86

      12.017

      12.017

      Tuyến xã giám sát hoạt động của tuyến thôn bản

      289.730,44

      289.730,44

      289.730,44

      869.191,32

      12.073

      12.073

      Điều tra chỉ số hàng năm

      84.528,75

      84.528,75

      84.528,75

      253.586,25

      Mục tiêu 4. Nâng cao kiến thức và hành vi của người dân nhằm chủ động bảo vệ bản thân trước bệnh sốt rét

      12.077

      12.077.01

      In và cấp phát Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cập nhật cho các cơ sở y tế, bệnh viện và các bên liên quan khác

       

      7.726,15

       

      7.726,15

      12.077

      12.077.02

      In và cấp phát tài liệu về quản lý ca bệnh cho các cơ sở y tế

      9.641,58

       

      9.641,58

      19.283,16

      12.077

      12.077.03

      In và cấp Hướng dẫn thực hiện hoạt động cho CBYT thôn bản

      8.186,48

       

       

      8.186,48

      12.077

      12.077.04

      In và cấp vật liệu truyền thông cho các xã dự án

       

      724,33

       

      724,33

      12.077

      12.077.05

      In và cấp hướng dẫn loại trừ sốt rét cho các tỉnh

       

      305,83

       

      305,83

      12.077

      12.077.06

      In và cấp tài liệu về can thiệp phòng chống véc tơ cho các tỉnh.

      4.145,51

       

       

      4.145,51

      12.077

      12.077.07

      In và cấp sổ tay hướng dẫn truyền thông

      4.098,29

       

      4.098,28

      8.196,57

      12.077

      12.077.08

      In và cấp tài liệu tập huấn

       

      2.360,76

       

      2.360,76

      12.077

      12.077.09

      In hướng dẫn quy trình quản lý mua sắm

       

      467,43

       

      467,43

      12.077

      12.077.10

      In và cấp tài liệu khung giám sát, theo dõi và đánh giá

      467,43

       

       

      467,43

      12.077

      12.077.11

      In và cấp tài liệu cập nhật hướng dẫn giám sát quốc gia cho các cơ sở y tế

       

      9.814,14

       

      9.814,14

      12.077

      12.077.12

      In và cấp tài liệu tập huấn truyền thông

       

      14.196,78

       

      14.196,78

      12.077

      12.077.13

      In và cấp poster truyền thông

      1.869,30

       

       

      1.869,30

      12.077

      12.077.14

      In và cấp tờ rơi truyền thông

      105.590,65

       

       

      105.590,65

      12.046

      12.046

      Xây dựng đề cương, thực hiện đánh giá tại các tỉnh/huyện được lựa chọn để cập nhật các vật liệu truyền thông phòng chống sốt rét.

       

      25.969,39

       

      25.969,39

      12.047

      12.047

      Họp nhóm kỹ thuật để xây dựng thông điệp và hình thức truyền thông

      424,94

       

      424,94

      849,88

      12.048

      12.048

      Tổ chức Hội thảo giới thiệu vật liệu truyền thông mới

       

      10.889,57

       

      10.889,57

      12.085

      12.085

      Phối hợp với công ty để thiết kế vật liệu truyền thông

      5.048,95

       

      2.400,00

      7.448,95

      12.086

      12.086

      Xây dựng các hình thức và nội dung truyền thông phù hợp (video, ghi âm...)

       

      2.575,38

       

      2.575,38

      12.049

      12.049

      Truyền thông trên các phương tiện vận tải

      10.000,00

      10.000,00

      10.000,00

      30.000,00

      12.087

      12.087

      Lắp đặt pano truyền thông tại các huyện Dự án

       

      98.000,00

      98.000,00

      196.000,00

      12.088

      12.088

      Cung cấp phương tiện truyền thông cho cộng đồng tại tuyến xã (loa, micro …)

      289.730,44

       

       

      289.730,44

      Mục tiêu 5. Quản lý và điều phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét quốc gia

      12.001

      12.001

      Tiền lương cho cán bộ hợp đồng của BQLDA Trung ương

      176.108,89

      176.551,86

      176.994,82

      529.655,57

      12.078

      12.078.01

      Chi tiền xăng cho xe ô tô của Ban QLDA Trung ương

      1.591,83

      1.591,83

      1.591,83

      4.775,49

      12.078

      12.078.02

      Văn phòng phẩm của Ban QLDA Trung ương

      2.329,30

      2.329,30

      2.329,30

      6.987,90

      12.078

      12.078.03

      Cước điện thoại, internet của Ban QLDA Trung ương

      1.164,65

      1.164,65

      1.164,65

      3.493,95

      12.078

      12.078.04

      Cước chuyển phát nhanh, bưu phí của Ban QLDA Trung ương

      1.746,98

      1.746,98

      1.746,98

      5.240,94

      12.078

      12.078.05

      Chi phí vận hành văn phòng của Ban QLDA tuyến tỉnh, viện và Cục Quân Y (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe, bưu phí, cước điện thoại, internet, vệ sinh v.v)

      31.057,36

      31.057,36

      31.057,36

      93.172,08

      12.078

      12.078.06

      Chi phí vận hành văn phòng của Ban QLDA tuyến huyện (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe, bưu phí, cước điện thoại, internet, vệ sinh v.v)

      76.090,53

      76.090,53

      76.090,53

      228.271,59

      12.078

      12.078.07

      Mua phần mềm diệt virus cho máy tính của Ban QLDA Trung ương

      582,33

      582,33

      582,33

      1.746,99

      12.078

      12.078.08

      Chi phí dịch tài liệu của Ban QLDA Trung ương

      970,54

      970,54

      970,54

      2.911,62

      12.078

      12.078.09

      Chi bảo dưỡng xe ô tô tại tuyến Trung ương, Viện và tỉnh

      31.057,36

      31.057,36

      31.057,36

      93.172,08

      12.078

      12.078.10

      Chi phí tiếp khách tại Ban QLDA Trung ương

      2.426,36

      2.426,36

      2.426,36

      7.279,08

      12.078

      12.078.11

      Bảo dưỡng máy tính cho Ban QLDA Trung ương

      389,47

      389,47

      389,47

      1.168,41

      12.078

      12.078.12

      Phí ngân hàng của Ban QLDA Trung ương

      515,08

      515,08

      515,08

      1.545,24

      12.050

      12.050

      Ban điều hành Chương trình PCSR họp định kỳ 6 tháng

      5.815,21

      5.815,21

      5.815,21

      17.445,63

      12.051

      12.051

      Họp nhóm kỹ thuật hàng quý để rà soát các hướng dẫn, cập nhật tài liệu tập huấn, chương trình đào tạo và hướng dẫn thực hiện theo hướng dẫn của Ban điều hành quốc gia

      19.255,27

      19.255,27

      19.255,27

      57.765,81

      12.052

      12.052

      Họp với các đối tác tại tuyến trung ương

      2.124,69

      2.124,69

      2.124,69

      6.374,07

      12.053

      12.053

      Họp với các đối tác tại tuyến tỉnh

      46.480,49

      46.480,49

      46.480,49

      139.441,47

      12.054

      12.054

      Hội nghị đánh giá công tác và triển khai kế hoạch hàng năm tuyến tỉnh (bao gồm đại diện các sở ban ngành)

      74.945,32

      74.945,32

      149.890,65

      299.781,29

      12.055

      12.055

      Hội nghị đánh giá công tác và triển khai kế hoạch hàng năm tuyến trung ương (bao gồm đại diện các bộ ngành)

      53.000,50

      53.000,50

      106.000,99

      212.001,99

      12.059

      12.059

      Họp rà soát số liệu dịch tễ để xác định các tỉnh loại trừ sốt rét

      3.851,05

      3.851,05

      3.851,05

      11.553,15

      12.060

      12.060

      Tập huấn công nhận loại trừ sốt rét cho tuyến tỉnh và tuyến huyện

       

       

      149.314,19

      149.314,19

      12.061

      12.061

      Triển khai thu thập số liệu, kiểm tra số liệu, lập hồ sơ đề nghị công nhận loại trừ sốt rét tại các tỉnh

      12.439,09

      12.439,09

      12.439,09

      37.317,27

      12.062

      12.062

      Họp thẩm định, công nhận tỉnh, huyện đạt tiêu chí loại trừ sốt rét

      2.108,81

      2.108,81

      2.108,81

      6.326,43

      12.063

      12.063

      Hội thảo quốc gia hoàn thiện hướng dẫn loại trừ sốt rét

      4.760,16

       

       

      4.760,16

      12.064

      12.064

      Cán bộ tham dự hội nghị quốc tế

      12.300,00

      12.300,00

      12.300,00

      36.900,00

      12.089

      12.089

      Bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp trang thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án tại tuyến xã

      56.250,00

      56.250,00

      56.250,00

      168.750,00

      12.065

      12.065

      Họp xây dựng và cập nhật tài liệu tập huấn quản lý chương trình PCSR quốc gia

      1.937,97

       

       

      1.937,97

      12.066

      12.066

      Tập huấn quản lý chương trình cho cán bộ tuyến tỉnh

      14.245,72

       

       

      14.245,72

      12.067

      12.067

      Tập huấn quản lý chương trình cho cán bộ tuyến huyện

      68.342,05

       

       

      68.342,05

      12.068

      12.068

      Tập huấn quản lý tài chính cho cán bộ tuyến tỉnh và huyện

      46.846,19

      46.846,19

      46.846,19

      140.538,57

      12.094

      12.094

      Cập nhật và bảo trì phần mềm kế toán

      17.598,44

      17.598,44

      17.598,44

      52.795,32

      12.069

      12.069

      Hội nghị vận động đầu tư cho phòng chống và loại trừ sốt rét tuyến trung ương

      3.554,03

      3.554,03

      3.554,03

      10.662,09

      12.070

      12.070

      Hội nghị vận động đầu tư cho phòng chống và loại trừ sốt rét tại tuyến tỉnh

      21.169,64

      21.169,64

      21.169,64

      63.508,92

      12.090

      12.090

      Kiểm toán độc lập Dự án hàng năm

      49.199,86

      49.199,86

      98.399,71

      196.799,43

      12.071

      12.071

      Tổ chức các hội thảo quốc tế về phòng chống và loại trừ sốt rét

       

       

      6.779,16

      6.779,16

      12.091

      12.091

      Phối hợp với Cục Quản lý dược xây dựng hồ sơ nhập khẩu thuốc sốt rét

      5.000,00

      5.000,00

      5.000,00

      15.000,00

      12.072

      12.072

      Đánh giá, cập nhật nội dung theo dõi giám sát đánh giá quốc gia phù hợp với mục tiêu loại trừ sốt rét

       

      3.517,54

       

      3.517,54

      12.074

      12.074

      Xây dựng đề cương và thực hiện đánh giá Dự án giữa kỳ

       

      100.000,00

       

      100.000,00

      Tổng

      10.491.698,58

      6.947.967,84

      6.139.636,58

      23.579.303,00

      Bảng 2. Nhu cầu sử dụng vốn đối ứng

      Đơn vị tính: đồng

      TT

      Tên đơn vị

      Đối ứng năm 2021

      Đối ứng năm 2022

      Đối ứng năm 2023

      Tổng đối ứng 3 năm

       

      1

      Lai Châu

      400.000.000

      300.000.000

      300.000.000

      1.000.000.000

       

      2

      Điện Biên

      301.000.000

      301.000.000

      301.000.000

      903.000.000

       

      3

      Sơn La

      85.785.000

      85.785.000

      85.785.000

      257.355.000

       

      4

      Lào Cai

      367.200.000

      397.920.000

      430.560.000

      1.195.680.000

       

      5

      Hà Giang

      166.666.600

      166.666.700

      166.666.700

      500.000.000

       

      6

      Bắc Kạn

      180.000.000

      180.000.000

      180.000.000

      540.000.000

       

      7

      Cao Bằng

      416.310.000

      416.310.000

      416.310.000

      1.248.930.000

       

      8

      Hòa Bình

      159.533.300

      159.533.300

      159.533.400

      478.600.000

       

      9

      Thanh Hóa

      740.000.000

      740.000.000

      740.000.000

      2.220.000.000

       

      10

      Nghệ An

      600.000.000

      600.000.000

      600.000.000

      1.800.000.000

       

      11

      Hà Tĩnh

      745.686.000

      801.255.000

      872.381.000

      2.419.322.000

       

      12

      Quảng Bình

      700.000.000

      600.000.000

      500.000.000

      1.800.000.000

       

      13

      Quảng Trị

      460.000.000

      460.000.000

      460.000.000

      1.380.000.000

       

      14

      Thừa Thiên Huế

      350.000.000

      350.000.000

      350.000.000

      1.050.000.000

       

      15

      Quảng Nam

      458.836.560

      458.836.560

      458.836.560

      1.376.509.680

       

      16

      Quảng Ngãi

      438.074.000

      438.074.000

      438.075.000

      1.314.223.000

       

      17

      Bình Định

      486.192.000

      486.192.000

      486.192.000

      1.458.576.000

       

      18

      Phú Yên

      448.333.300

      448.333.300

      448.333.400

      1.345.000.000

       

      19

      Khánh Hòa

      412.000.000

      412.000.000

      412.000.000

      1.236.000.000

       

      20

      Ninh Thuận

      466.666.600

      466.666.700

      466.666.700

      1.400.000.000

       

      21

      Bình Thuận

      576.000.000

      576.000.000

      576.000.000

      1.728.000.000

       

      22

      Gia Lai

      1.300.000.000

      1.300.000.000

      1.300.000.000

      3.900.000.000

       

      23

      Kon Tum

      530.000.000

      575.000.000

      620.000.000

      1.725.000.000

       

      24

      Đăk Lăk

      525.702.300

      525.702.300

      525.702.400

      1.577.107.000

       

      25

      Đăk Nông

      617.488.600

      617.488.700

      617.488.700

      1.852.466.000

       

      26

      Lâm Đồng

      471.900.000

      471.900.000

      471.900.000

      1.415.700.000

       

      27

      Đồng Nai

      204.000.000

      204.000.000

      204.000.000

      612.000.000

       

      28

      Bình Dương

      170.400.000

      170.400.000

      170.400.000

      511.200.000

       

      29

      Bình Phước

      500.000.000

      600.000.000

      700.000.000

      1.800.000.000

       

      30

      Tây Ninh

      276.883.300

      276.883.300

      276.883.400

      830.650.000

       

      31

      Bà Rịa - Vũng Tàu

      398.333.000

      398.333.000

      398.334.000

      1.195.000.000

       

      32

      Long An

      1.062.779.000

      1.062.779.000

      1.062.779.809

      3.188.337.809

       

      33

      Sóc Trăng

      210.376.000

      210.376.000

      210.377.000

      631.129.000

       

      34

      Kiên Giang

      234.556.992

      234.556.992

      234.556.992

      703.670.976

       

      35

      Bạc Liêu

      183.073.320

      183.073.320

      183.073.320

      549.219.960

       

      36

      Cà Mau

      382.480.165

      382.480.165

      382.480.165

      1.147.440.494

       

      37

      Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương

      602.180.000

      602.180.000

      602.180.000

      1.806.540.000

      38

      Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn

      300.000.000

      300.000.000

      300.000.000

      900.000.000

      39

      Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh

      229.500.000

      229.000.000

      228.000.000

      686.500.000

      40

      Cục Quân y

      0

      0

      0

      0

      Tổng

      17.157.936.037

      17.188.725.337

      17.336.495.546

      51.683.156.919

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1827/QĐ-BYT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Y tế
                                Ngày ban hành08/04/2021
                                Người kýĐỗ Xuân Tuyên
                                Ngày hiệu lực 08/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4305/TCHQ-GSQL năm 2021 về báo cáo quyết toán do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 103/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2021-2030
                                                      • Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 3784/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam
                                                      • Thông tư 88/2020/TT-BTC sửa đổi Điều 26 Thông tư 68/2019/TT-BTC về hướng dẫn thực hiện Nghị định 119/2018/NĐ-CP quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục cách ly xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tại 04 huyện, thị xã: Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên và Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
                                                      • Thông tư 03/2020/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Kế hoạch 106/KH-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ