Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24315





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu18/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hòa Bình
      Ngày ban hành23/10/2020
      Người kýBùi Văn Khánh
      Ngày hiệu lực 05/11/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÒA BÌNH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 18/2020/QĐ-UBND

      Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2019 CỦA UBND TỈNH HÒA BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

      Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

      Căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2165/STC- QLG&TCS ngày 17 tháng 9 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:

      1. Thay thế các phụ lục: II, III ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ- UBND ngày 18/11/2019 bằng các phụ lục: II, III ban hành kèm theo Quyết định này.

      2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số IV ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019, như sau:

      - Sửa đổi đơn giá “Lúa ruộng các loại” tại số thứ tự số 2 mục I:

      + Ruộng năng suất vụ trước đạt 2.

      + Ruộng năng suất vụ trước đạt > 5 tấn/ha: 4.400 đồng/m2.

      - Sửa đổi đơn giá “Ngô trồng đại trà” tại số thứ tự số 4 mục I đối với Ruộng năng suất vụ trước đạt > 4 tấn/ha: 4.000 đồng/m2.

      - Sửa đổi đơn giá “Các loại rau cao cấp (su hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu )” tại số thứ tự số 9 mục I đối với Cây đang cho thu hoạch: 19.600 đồng/m2.

      - Sửa đổi đơn giá “Cau, cọ” tại số thứ tự số 8 mục IV đối với Cây trồng > 1 năm, chưa có quả: 51.000 đồng/ đồng/m2.

      - Sửa đổi đơn vị tính đối với “Hoa sen, súng” tại số thứ tự số 3 mục V: m2.

      - Tại số thứ tự số 1, 2, 3, 4, 8 mục IX sửa đổi đơn giá đối với ĐK thân ≥ 20 cm: 50.000 đồng/cây;

      - Tại số thứ tự số 9 mục IX sửa đổi đơn giá đối với ĐK thân ≥ 15 cm: 50.000 đồng/cây;

      - Sửa đổi phần cụm từ “đền bù” thành “bồi thường”.

      - Sửa đổi, bổ sung nội dung chú thích tại Mục IX "Đối với các loại cây lấy gỗ khác, căn cứ tính chất tương đồng của nhóm gỗ để áp dụng. Đối với các cây không có trong danh mục bảng phân loại tạm thời các loại gỗ (QĐ 2198-CNR ngày 26/11/1977; QĐ 334-CNR ngày 10/5/1988 của Bộ Lâm nghiệp) địa phương vận dụng áp theo mức giá thực tế trên thị trường cùng thời điểm.

      - Những cây lấy gỗ, bóng mát nhưng có cho thu hoạch quả, hạt như: cây sấu, cây dâu da xoan, dổi, trám...tùy tình hình thực tế, địa phương vận dụng áp theo mức gia bồi thường đối với cây hoa quả hoặc cây lâm nghiệp cho phù hợp"

      3. Bổ sung Phụ lục số VI - Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với rừng trồng tập trung ban hành kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2020.

      2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình được điều chỉnh theo các nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.

      3. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

      4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để được nghiên cứu giải quyết.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài chính, Bộ Công Thương;
      - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Hội đồng nhân dân tỉnh;
      - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
      - Các Ban; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
      - Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
      - Công báo Hoà Bình, Báo Hoà Bình;
      - Phó chánh Văn phòng UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, NNTM (Hg).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Bùi Văn Khánh

       

      PHỤ LỤC SỐ II

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Đơn giá (đồng)

      A

      Nhà 3 tầng trở lên

       

       

      I

      Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín

       

       

      1

      Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110

      đồng/m2 sàn

      4,624,000

      2

      Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220

      đồng/m2 sàn

      4,872,000

      3

      Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110

      đồng/m2 sàn

      4,414,000

      4

      Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220

      đồng/m2 sàn

      4,533,000

      II

      Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín

       

       

      5

      Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110

      đồng/m2 sàn

      4,199,000

      6

      Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220

      đồng/m2 sàn

      4,357,000

      7

      Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110

      đồng/m2 sàn

      3,990,000

      8

      Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220

      đồng/m2 sàn

      4,183,000

      B

      Nhà 2 tầng

       

       

      I

      Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín

       

       

      9

      Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

      đồng/m2 sàn

      5,246,000

      10

      Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, Tường 110

      đồng/m2 sàn

      5,027,000

      11

      Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

      đồng/m2 sàn

      4,926,000

      12

      Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

      đồng/m2 sàn

      4,779,000

      13

      Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

      đồng/m2 sàn

      4,889,000

      II

      Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín

       

       

      14

      Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

      đồng/m2 sàn

      4,773,000

      15

      Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện nước.

      đồng/m2 sàn

      4,530,000

      16

      Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.

      đồng/m2 sàn

      4,450,000

      17

      Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

      đồng/m2 sàn

      4,304,000

      18

      Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

      đồng/m2 sàn

      4,376,000

      C

      Nhà 1 tầng

       

       

      I

      Nhà 1 tầng, khu WC khép kín

       

       

      19

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      5,164,000

      20

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      5,047,000

      21

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      5,266,000

      22

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      4,011,000

      23

      Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      4,231,000

      24

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      4,176,000

      25

      Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,963,000

      26

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,874,000

      27

      Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,638,000

      28

      Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lất gạch 300x300, có điện, khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      4,099,000

      II

      Nhà 1 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu WC khép kín

       

       

      29

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng tôn ld, có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      4,653,000

      30

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      4,369,000

      31

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      4,612,000

      32

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III ko khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện,không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      2,972,000

      33

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,395,000

      34

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, ko có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,118,000

      35

      Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,076,000

      36

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, không có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,087,000

      37

      Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm IV không khuôn, nền lát gạch XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,008,000

      38

      Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch 300x300, không có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,049,000

      39

      Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao

      đồng/m2 sàn

      3,353,000

      40

      Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

      đồng/m2 sàn

      2,624,000

      41

      Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

      đồng/m2 sàn

      2,374,000

      42

      Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

      đồng/m2 sàn

      2,505,000

      43

      Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC

      đồng/m2 sàn

      2,501,000

      D

      Nhà gỗ

       

       

      44

      Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, Cột, kèo gỗ, hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói, vách ván ghép gỗ N5 hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh (đơn giá xây dựng mới tính bằng 100%)

      đồng/m2 sàn

      1,921,000

      45

      Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp gianh, vách ván ghép N5, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1 (đơn giá xây dựng mới, tính bằng 100%)

      đồng/m2 sàn

      1,668,000

      46

      Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ cột D100 gỗ nhóm 5 chân cột bằng đá. Cầu phong, ni tô bằng gỗ liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2

      đồng/m2 sàn

      889,000

      47

      Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói.

      đồng/m2 sàn

      1,072,000

      48

      Nhà mái tranh vách bương tre.

      đồng/m2 sàn

      866,000

      49

      Nhà mái cọ cột bương tre, vách nứa, cửa gỗ N5

      đồng/m2 sàn

      1,018,000

      50

      Nhà tạm, mái tổng hợp, cột bương tre, gỗ, cửa tre nứa, gỗ.

      đồng/m2 sàn

      795,000

      51

      Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm) (đơn giá xây dựng mới, tính bằng 100%)

      đồng/m2 sàn

       

      Gỗ tứ thiết, đk cột >=30

      đồng/m2 sàn

      5,975,000

      Gỗ tứ thiết, đk cột

      đồng/m2 sàn

      5,176,000

      Gỗ hồng sắc, đk cột >=30

      đồng/m2 sàn

      3,053,000

      Gỗ hồng sắc, đk cột

      đồng/m2 sàn

      2,755,000

      Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

      đồng/m2 sàn

      1,538,000

      52

      Nhà sàn gỗ

      (giá tháo dỡ, di chuyển lắp đặt lại) (được tính bằng 100%)

      đồng/m2 sàn

       

      Gỗ tứ thiết, đk cột >=30

      đồng/m2 sàn

      972,000

      Gỗ tứ thiết, đk cột

      đồng/m2 sàn

      927,000

      Gỗ hồng sắc, đk cột >=30

      đồng/m2 sàn

      851,000

      Gỗ hồng sắc, đk cột

      đồng/m2 sàn

      735,000

      Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

      đồng/m2 sàn

      655,000

      E

      Nhà sàn khác

       

       

      53

      Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400x400

      đồng/m2 sàn

      4,362,000

      54

      Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái ngói hoặc fibro XM

      đồng/m2 sàn

      3,744,000

      55

      Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400

      đồng/m2 sàn

      4,635,000

      56

      Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre bương, mái ngói hoặc fibro XM

      đồng/m2 sàn

      3,328,000

      F

      Nhà khung kết cấu thép, nhà kho, xưởng sản xuất

       

       

      57

      Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao

      đồng/m2 sàn

      1,590,000

      58

      Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao

      đồng/m2 sàn

      2,310,000

      59

      Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao

      đồng/m2 sàn

      2,720,000

      60

      Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao

      đồng/m2 sàn

      2,530,000

      61

      Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao

      đồng/m2 sàn

      4,270,000

      62

      Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao

      đồng/m2 sàn

      3,720,000

      63

      Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao

      đồng/m2 sàn

      4,020,000

      64

      Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao

      đồng/m2 sàn

      3,750,000

      G

      Bổ sung

       

       

      1a

      Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh (tôn lạnh), cửa gỗ tạp, điện đồng bộ…

      đồng/m2 sàn

      4,010,251

      1b

      Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh, cửa gỗ tạp, điện đồng bộ…

      đồng/m2 sàn

      3,909,372

      2

      Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn…

      đồng/m2 sàn

      4,767,215

      3

      Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, không có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn…

      đồng/m2 sàn

      4,307,034

      4a

      Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh …có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      4,214,402

      4b

      Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường…có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      4,074,813

      5a

      Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh… không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      3,779,859

      5b

      Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường… không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      3,640,387

      6

      Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110…có Wc khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      4,921,841

      7

      Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110…không có Wc khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      4,729,458

      8

      Nhà gỗ kết hợp tre lợp proximang…điện đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      3,360,858

      9a

      Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái fibro xi măng, cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      3,691,200

      9b

      Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái ngói , cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ

      đồng/m2 sàn

      3,922,268

      Đối với các loại nhà gỗ tại số thứ tự số 44, 45, 51 đơn giá bồi thường được xác định theo giá trị còn lại của nhà. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xác định giá trị còn lại của tài sản để làm căn cứ thực hiện. Áp dụng đơn giá bồi thường cụ thể như sau:

      + Giá trị nhà còn lại của nhà > 90% đơn giá áp dụng bằng 20% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà chưa bị mối mọt, phải tháo dỡ)

      + 80%

      + 70%

      + 60%

      + 50%

      + Giá trị nhà còn lại của nhà

       

      PHỤ LỤC SỐ III

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số:    /2020/QĐ-UBND ngày   /10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

      STT

      Tên công tác

      Đơn vị tính

      Đơn giá (đồng)

      1

      Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày 2 m, vữa XM mác 75

      m3

      1,082,390

      2

      Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày

      m3

      965,638

      3

      Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM mác 50

      m3

      865,035

      4

      Xây đá hộc, xây móng, chiều dày

      m3

      880,552

      5

      Xây đá hộc, xây móng, chiều dày

      m3

      910,217

      6

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75

      m3

      1,021,687

      7

      Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa TH 50

      m3

      1,216,600

      8

      Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa TH 25

      m3

      1,185,800

      9

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày

      m3

      1,141,776

      10

      Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây tường thẳng dày

      m3

      1,351,900

      11

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày

      m3

      1,302,320

      12

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày

      m3

      1,323,420

      13

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao

      m3

      1,401,826

      14

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày

      m3

      1,326,211

      15

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày

      m3

      1,518,977

      16

      Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày >60 cm, cao

      m3

      918,239

      17

      Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày

      m3

      935,975

      18

      Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM mác 75

      m3

      894,699

      19

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày

      m3

      1,068,814

      20

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày

      m3

      1,043,834

      21

      Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày

      m3

      1,256,200

      22

      Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày

      m3

      1,282,600

      23

      Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây cột, trụ H

      m3

      1,518,000

      24

      Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao

      m3

      1,374,562

      25

      Kè đá hộc xếp khan không miết mạch, mái có độ dốc, dày >30cm

      m3

      601,700

      26

      Xây tường bằng gạch hoa xi măng 300x300 VXM 75

      m2

      254,100

      27

      Tường xây gạch bê tông vữa TH 75

      m3

      918,500

      28

      Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

      m2

      86,108

      29

      Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

      m2

      69,483

      30

      Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      88,283

      31

      Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

      m2

      71,090

      32

      Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

      m2

      67,100

      33

      Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

      m2

      55,000

      34

      Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

      m2

      62,082

      35

      Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

      m2

      56,665

      36

      Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      64,257

      37

      Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

      m2

      55,058

      38

      Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

      m2

      50,600

      39

      Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

      m2

      44,000

      40

      Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H

      m2

      46,816

      41

      Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H>4m

      m2

      49,159

      42

      Trát granitô trụ, cột,, vữa XM mác 75

      m2

      532,584

      43

      Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      126,360

      44

      Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

      m2

      132,265

      45

      Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      126,360

      46

      Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

      m2

      99,000

      47

      Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

      m2

      146,860

      48

      Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

      m2

      112,200

      49

      Trát đá rửa tường, vữa XM mác 50

      m2

      226,654

      50

      Trát đá rửa tường, vữa XM mác 75

      m2

      228,119

      51

      Trát trần, vữa XM mác 75

      m2

      129,165

      52

      Bê tông cột, mác 200, cả cốt thép

      m3

      6,905,261

      53

      Bê tông xà, dầm, giằng nhà, mác 200 cả cốt thép

      m3

      7,962,020

      54

      Bê tông sàn mái, mác 200 cả cốt thép

      m3

      4,161,630

      55

      Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan mác 200 + cốt thép

      m3

      4,076,050

      56

      Bê tông gạch vỡ vữa XM mác 50

      m3

      618,492

      57

      Bê tông móng mác 200 + cốt thép

      m3

      3,249,301

      58

      Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200

      m3

      3,260,000

      59

      Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150

      m3

      1,177,986

      60

      Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200

      m3

      1,262,462

      61

      Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250

      m3

      1,349,701

      62

      Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 300

      m3

      1,318,720

      63

      Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá

      m2

      540,272

      64

      Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm

      m2

      202,272

      65

      Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      254,612

      66

      Ốp tường gỗ de ván dày 20 có xương gỗ 40x60

      m2

      413,358

      67

      Làm trần cót ép

      m2

      101,600

      68

      Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn, kích thước tấm 50x50cm

      m2

      628,062

      69

      Làm trần bằng tấm trần nhựa hoa văn, kích thước tấm 50x50cm

      m2

      267,271

      70

      Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương

      m2

      90,688

      71

      Trần gỗ dán cả khung xương

      m2

      119,180

      72

      Lát gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      157,881

      73

      Lát gạch ceramic kích thước gạch 400x400mm

      m2

      252,186

      74

      Lát gạch chống trơn 20x20 cao

      m2

      64,197

      75

      Lát nền, sàn bằng đá hoa cương, tiết diện đá

      m2

      821,658

      76

      Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      51,857

      77

      Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      35,224

      78

      Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      108,121

      79

      Nền lát gạch granit nhân tạo

      m2

      168,630

      80

      Lát gạch chỉ, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      93,083

      81

      Lát gạch vỉ

      m2

      125,440

      82

      Lát gạch đất nung 300x300 mm, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      96,989

      83

      Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      168,824

      84

      Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      292,458

      85

      Lát gạch lá nem 300x300 x10 lát 2 lớp trên mái VXM 75

      m2

      189,959

      86

      Lát nền bằng đá xẻ trên nền đổ bê tông cốt thép mác 100 đá 2x4

      m2

      561,000

      87

      Lát nền đá hoa cương, đá xẻ lót bằng bê tông gạch vỡ mác 75

      m2

      528,000

      88

      Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      175,773

      89

      Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75

      m2

      190,002

      90

      Lát nền bằng gạch Granít 400x400

      m2

      211,200

      91

      Lát nền bằng gạch granit 500x500

      m2

      226,600

      92

      Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái

      100m2

      10,380,630

      93

      Lợp mái ngói 22 v/m2 cao

      100m2

      21,211,897

      94

      Lợp mái tôn mát có xà gồ C80x50x20x2,2, sơn chống gỉ

      100m2

      40,453,600

      95

      Lợp mái tôn mát không có xà gồ thép, lợp xà gồ bương tre

      100m2

      27,886,100

      96

      Lợp mái bằng lá cọ, xà gồ, dui mè bằng tre

      100m2

      15,976,400

      97

      Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ 20x30, cầu phong 40x60 xà gồ gỗ 80x140

      100m2

      35,578,400

      98

      Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái

      100m2

      26,200,900

      99

      Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm

      m2

      128,020

      100

      Dán ngói mũi hài 75viên/m2 trên mái nghiêng bêtông

      m2

      532,167

      101

      Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)

      tấn

      35,669,430

      102

      Sản xuất xà gồ thép

      kg

      35,146

      103

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ >9, m

      m3

      8,431,189

      104

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, cầu phong

      m3

      5,600,031

      105

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, xà gồ mái thẳng

      m3

      5,620,549

      106

      Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

      m3

      6,695,764

      107

      Con tiện bê tông cao 500

      con

      30,668

      108

      Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50x700

      con

      76,659

      109

      Trụ cầu thang bằng gỗ 200x200x1200

      cái

      1,533,180

      110

      Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x14 cm

      m

      186,637

      111

      Lan can cầu thang sắt, tay vịn gỗ

      m

      1,750,000

      112

      Lan can cầu thang inox

      m

      2,200,000

      113

      Lan can cầu thang kính cường lực

      m

      1,600,000

      114

      Hoa sắt vuông 12x 12

      m2

      485,485

      115

      Hoa sắt vuông 14x 14

      m2

      633,886

      116

      Hoa sắt cửa sổ (sắt hộp)

      m2

      550,000

      117

      Cửa sổ kính gỗ nhóm 3

      m2

      1,377,838

      118

      Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4

      m2

      1,377,838

      119

      Cửa sổ kính gỗ nhóm 4

      m2

      1,310,958

      120

      Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

      m2

      1,765,775

      121

      Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

      m2

      1,672,143

      122

      Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp đặt)

      m2

      1,404,601

      123

      Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt)

      m

      401,313

      124

      Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

      m

      454,817

      125

      Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

      m

      628,727

      126

      Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt

      m2

      909,645

      127

      Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt)

      m2

      668,800

      128

      Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc tôn + lắp đặt

      m2

      669,900

      129

      Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn + lắp đặt

      m2

      775,874

      130

      Cửa cuốn

      m2

      2,200,000

      131

      Cửa kính cường lực

      m2

      870,000

      132

      Ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)

      m

      78,100

      133

      Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm

      cái

      28,301

      134

      Lưới chắn rác D = 100

      cái

      28,061

      135

      Lắp đặt cút nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đường kính cút d=100mm

      cái

      72,029

      136

      ống nước chịu nhiệt D20

      m

      30,468

      137

      ống nước chịu nhiệt D40

      m

      80,550

      138

      ống nước chịu nhiệt D63

      m

      177,289

      139

      ống nước chịu nhiệt D110

      m

      561,090

      140

      Đường ống nhựa D42

      m

      22,977

      141

      Đường ống nhựa D60

      m

      33,174

      142

      Đường ống nhựa D110

      m

      71,490

      143

      Đường ống nhựa D160

      m

      139,264

      144

      Đường ống nhựa D200

      m

      205,905

      145

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=20mm

      100m

      3,428,743

      146

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=32mm

      100m

      5,125,715

      147

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=50mm

      100m

      10,039,499

      148

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=100mm

      100m

      16,667,059

      149

      Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt)

      cái

      544,445

      150

      Bệ xí xổm (cả lắp đặt)

      bộ

      520,410

      151

      Bệ xí bệt (cả lắp đặt)

      bộ

      2,292,840

      152

      Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm

      cái

      79,400

      153

      Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)

      cái

      77,550

      154

      Bảng điện nhựa (cả lắp đặt)

      cái

      60,000

      155

      Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt)

      cái

      65,549

      156

      Công tắc kép 6A (cả lắp đặt)

      cái

      97,658

      157

      Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đơn

      cái

      55,886

      158

      Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2

      m

      37,476

      159

      Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2

      m

      18,721

      160

      Lắp đặt quạt điện - Quạt trần

      cái

      724,435

      161

      Gỗ làm cột hồng sắc

      m3

      11,642,400

      162

      Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >1m

      m3

      74,657

      163

      Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không kiên cố

      m3

      52,635

      164

      Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

      m2

      745,107

      165

      Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

      m2

      706,310

      166

      Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

      m2

      642,103

      167

      Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

      m2

      593,945

      168

      Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh

      m2

      205,011

      169

      Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa

      m2

      237,794

      170

      Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa

      m2

      224,071

      171

      Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có thanh trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m

      m2

      215,303

      172

      Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh

      m2

      188,460

      173

      Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa

      m2

      212,968

      174

      Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa

      m2

      202,709

      175

      Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có thanh trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2m

      m2

      196,154

      176

      Hàng rào B40 cột bê tông 150x150 thép L30 khoảng cách 1000

      m2

      814,000

      177

      Hàng rào B40 cao 2m cột bê tông 150x150 không có thép L, cột cách nhau 2,5m

      m2

      121,000

      178

      Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ

      m2

      39,674

      179

      Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ

      m2

      49,518

      180

      Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà

      m2

      11,057

      181

      Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhà

      m2

      11,198

      182

      Bả ventônit vào tường

      m2

      130,346

      183

      Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng

      bộ

      188,716

      184

      Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng

      bộ

      132,422

      185

      Lắp đặt đèn trần 1 bóng cả phụ kiên

      bộ

      104,346

      186

      Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện

      cái

      406,949

      187

      Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện

      cái

      256,542

      188

      Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống

      m

      52,337

      189

      Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống

      m

      23,780

      190

      Bể bi ô ga xây gạch 12 m3

      bể

      18,444,800

      191

      Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 12x12 hàn cách nhau 20, 1m2=16kg đến 18kg

      tấn

      41,734,000

      192

      Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 20x10 hàn cách nhau 20

      m2

      748,000

      193

      Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m. Đường kính 1200

      cái

      6,242,742

      194

      Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu > 10m, đường kính 1200

      cái

      7,795,997

      195

      Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu

      cái

      4,690,796

      196

      Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m, đường kính 1200

      cái

      5,466,120

      197

      Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu

      cái

      4,934,710

      198

      Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu > 10m đường kính 1200 (Giếng đá ong)

      cái

      6,200,084

      199

      Giếng rộng 1,2m đặt cống Bê tông cốt thép sâu 8m

      cái

      32,791,000

       

      Giếng Khoan lấy nước sinh hoạt

       

       

      200

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu

      cái

      10,438,000

      201

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu

      cái

      10,736,000

      202

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu

      cái

      10,897,000

      203

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m

      cái

      18,875,000

      204

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m

      cái

      19,472,000

      205

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m

      cái

      19,794,000

      206

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu

      cái

      17,110,280

      207

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu >30m

      cái

      23,310,309

       

      Giếng khoan lấy nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

       

       

       

      Bơm máy

       

       

      208

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu

      cái

      3,056,320

      209

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu

      cái

      3,194,880

      210

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu

      cái

      3,358,460

      211

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m

      cái

      3,406,060

      212

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m

      cái

      3,648,540

      213

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m

      cái

      3,934,805

       

      Bơm tay

       

       

      214

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu

      cái

      1,306,320

      215

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu

      cái

      1,444,880

      216

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu

      cái

      1,608,460

      217

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m

      cái

      1,656,060

      218

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m

      cái

      1,898,540

      219

      Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m

      cái

      2,184,805

       

      PHỤ LỤC SỐ VI

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI RỪNG TRỒNG TẬP TRUNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

      Loài cây

      1 năm tuổi

      2 năm tuổi

      3 năm tuổi

      4 năm tuổi

      ≥ 5 năm tuổi

      (ĐKT

      (3≤ĐKT

      (10≤ĐKT

      (15≤ĐKT

      (ĐKT≥ 20cm

      Thông các loài

      24,638

      39,134

      51,241

      24,900

      15,000

      Bạch đàn

      26,763

      42,952

      55,555

      24,000

      15,000

      Keo các loại

      23,193

      36,957

      48,781

      26,500

      15,000

      Keo xen sấu/trám

      22,781

      36,616

      50,390

      22,000

      15,000

      Keo xen lát/de/giổi

      22,781

      33,654

      47,045

      25,000

      15,000

      Keo xen Lim

      23,221

      37,113

      50,953

      22,000

      15,000

      Keo xen luồng/bương/tre

      21,001

      33,732

      46,893

      25,000

      15,000

      Chú thích: Đối với rừng tự nhiên, rừng trồng do nhà nước đầu tư 100% áp dụng theo khung giá do UBND tỉnh ban hành theo quy định tại Thông 32/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu18/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hòa Bình
                                Ngày ban hành23/10/2020
                                Người kýBùi Văn Khánh
                                Ngày hiệu lực 05/11/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 16259/SYT-NVY năm 2021 về tăng cường công tác xét nghiệm SARS-CoV-2 do Sở Y tế Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 20/2021/QĐ-UBND Nội quy mẫu về chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
                                                      • Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hà Nam
                                                      • Công văn 324/BKHĐT-PC năm 2021 về triển khai thi hành Luật Đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      • Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
                                                      • Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Kế hoạch 78/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 58/NQ-CP và Kế hoạch 344-KH/TU thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
                                                      • Quyết định 1744/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống thiên tai năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ