Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33716





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1736/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành19/05/2020
      Người kýNguyễn Đức Quyền
      Ngày hiệu lực 19/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 1736/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 19 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nông Cống;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 28/4/2020;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 411/TTr-STNMT ngày 07/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 69/BC-HĐTĐ ngày 07/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích(ha)

       

      Tổng diện tích

       

      28.511,46

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.823,88

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.419,08

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.268,50

      (Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      259,58

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      142,98

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      142,98

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      5,84

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      18,89

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      1,12

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      84,97

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,78

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      3,36

      (Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      312,69

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      235,68

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      77,01

      (Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      10,32

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,96

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,36

      (Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

      6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:

      TT

      Tên dự án

      Địa điểm

      Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)

      Diện tích đề nghị điều chỉnh, hủy bỏ (ha)

      Cơ sở pháp lý

      Ghi chú

      1

      Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống

      Thị trấn Nông Cống

      0,75

      0,70

      Quyết định số 1327/QĐ-UBND, ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh

      Chưa có vốn đầu tư

      2

      Xây dựng Nhà văn hoá thôn Ổn Lâm 2, Yên Ninh

      Công Bình

      0,20

      0,20

      3

      Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

      Tế Tân

      0,10

      0,10

      4

      Xây dựng khu dịch vụ vận tải tổng hợp huyện Nông Cống

      Thị trấn Nông Cống

      1,0

      1,0

      Do thay đổi quy hoạch

      5

      Xây dựng chợ nông thôn xã Tế Nông

      Tế Nông

      0,35

      0,35

      6

      Xây dựng nghĩa địa xã tại thôn Bi Kiều

      TrungChính

      0,35

      0,35

      7

      Xây dựng bãi trung chuyển rác thải Trung Chính

      Trung Chính

      0,15

      0,15

      8

      Các khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

      Công Liêm

      0,50

      0,50

      9

      Cơ sở chế biến sản phẩm lâm nghiệp

      Công Bình

      0,48

      0,48

      Chủ đầu tư không thực hiện dự án

      10

      Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung

      Trung Chính

      1,21

      1,21

      11

      Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      Trung Chính

      0,17

      0,17

      12

      Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      Tế Lợi

      2,32

      2,32

      Tổng cộng

       

      7,58

      7,53

       

       

      Điều 2. Tổ chức thực hiện.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nông Cống đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

      - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

      2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt; đối với 03 xã thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn mở rộng, đã được phê duyệt quy hoạch chung khu kinh tế (*), trước khi thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận nếu có theo đúng quy định.

      - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

      - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 Quyết định;
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Lưu: VT, NN.
      (MC65.05.20)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Quyền

       

      PHỤ BIỂU SỐ 01.2

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Hoàng Giang

      Hoàng Sơn

      Tân Khang

      Tân Phúc

      Tân Thọ

      Trung Thành

      Trung Chính

      Tế Nông

      Tế Thắng

      Tế Lợi

      TT. Nông Cống

      Minh Nghĩa

      Minh Khôi

      Vạn Hoà

      Trung Ý

      Trung Chính

      Tế Tân

      Tế Nông

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.823,88

      309,89

      320,36

      731,16

      279,21

      332,57

      367,73

      171,40

      312,99

      328,99

      410,41

      803,65

      467,63

      582,33

      492,72

      490,10

      477,93

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      11.048,77

      241,85

      286,95

      429,23

      265,17

      225,16

      286,23

      162,01

      265,48

      288,63

      302,50

      360,37

      380,24

      393,31

      421,28

      413,76

      339,67

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.885,38

      241,85

      286,95

      429,23

      265,17

      225,16

      286,23

      162,01

      265,48

      288,63

      302,50

      360,37

      380,24

      393,31

      421,28

      413,73

      339,67

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.743,63

      38,35

      16,56

      7,70

       

      14,40

      29,91

       

      11,56

      26,77

      68,76

      7,80

      4,45

      8,70

      6,59

      47,41

      51,35

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.587,91

      3,67

      3,60

      26,46

      1,62

      4,18

      10,38

      0,46

      14,96

      2,42

      19,49

      102,41

      14,86

      51,04

      33,16

      17,64

      9,71

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.383,45

       

       

      249,36

       

      83,13

       

       

       

       

       

      282,25

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.244,50

       

       

       

       

       

      33,99

       

       

       

       

       

      29,99

      78,42

       

       

      72,93

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      589,01

      13,06

      5,26

      9,93

      8,79

      5,70

      7,22

      6,32

      20,99

      7,91

      16,06

      46,00

      14,19

      37,38

      4,52

      11,29

      1,27

      1.8

      Đất àm muối

      LMU

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      226,61

      12,96

      7,99

      8,48

      3,63

       

       

      2,61

       

      3,26

      3,60

      4,82

      23,90

      13,48

      27,17

       

      3,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.419,08

      297,86

      202,54

      215,22

      204,46

      164,92

      193,78

      108,13

      178,28

      233,51

      282,28

      187,76

      550,86

      551,58

      251,90

      271,65

      305,36

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      13,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,88

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      396,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      299,63

      63,95

      10,54

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      10,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,03

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      22,44

      0,52

       

      0,03

       

       

      0,91

       

       

       

       

      0,33

      0,39

      16,50

       

      0,06

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      71,43

      5,25

      5,05

       

      4,30

      0,19

      3,68

      0,09

       

       

       

      0,75

      2,78

      9,99

       

      2,26

      0,08

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      141,54

      7,05

      10,73

      8,19

       

       

       

       

       

       

       

      21,01

      62,27

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.797,73

      102,02

      63,56

      80,63

      67,52

      44,60

      70,29

      82,65

      41,93

      81,21

      89,34

      94,34

      96,91

      166,21

      81,20

      97,19

      109,15

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hoá

      DDT

      7,23

      7,12

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,76

       

       

       

      0,73

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,03

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.033,85

      121,84

      105,41

      87,61

      89,51

      64,83

      52,06

      83,42

      48,23

      76,79

      131,97

      28,36

      66,81

       

      110,31

      106,41

      105,60

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      186,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      186,52

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      25,72

      1,02

      0,16

      0,74

      0,63

      0,85

      0,20

      0,68

      0,44

      0,76

      0,30

      0,74

      0,98

      6,06

      0,98

      0,62

      0,58

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

      DTS

      6,38

       

       

       

       

       

       

       

      0,51

       

       

       

       

      4,78

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      13,26

       

      0,01

       

       

       

      0,23

      2,00

       

       

       

       

       

       

      3,06

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng

      NTD

      319,55

      10,21

      6,52

      9,03

      5,74

      3,58

      8,73

      7,05

      2,51

      5,13

      4,67

      7,64

      7,37

      16,90

      9,86

      9,13

      9,18

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      117,02

      7,45

       

       

      17,45

       

       

       

       

       

       

       

      0,47

      9,82

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      41,52

      1,17

      0,67

      0,50

      0,66

      0,26

      1,19

      0,70

      0,57

      0,75

      0,84

      1,84

      1,20

      4,86

      1,30

      1,70

      1,86

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,37

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      3,44

      0,25

       

      0,22

      0,24

      0,04

      0,06

      0,34

      0,43

      0,29

      0,09

       

       

      0,18

       

       

      0,01

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      686,63

      24,26

      7,75

      13,47

      4,45

      10,07

      15,17

      10,16

      10,80

      37,75

      43,04

      10,10

      4,09

      28,30

      27,94

      41,89

      52,34

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      517,31

      9,70

      2,68

      14,80

      13,17

      40,50

      25,76

      6,69

      2,71

      30,83

      11,98

      22,65

      7,96

      9,20

      6,71

      12,39

      26,56

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.268,50

      24,26

      168,40

      129,12

      221,14

      11,68

      33,56

      186,89

      4,98

      9,67

      4,98

      7,40

      10,55

      13,36

      18,35

      13,77

      32,62

       

      PHỤ BIỂU SỐ 01.2

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Vạn Thắng

      Vạn Thiện

      Thăng Long

      Thăng Thọ

      Thăng Bình

      Công Liêm

      Công Chính

      Yên Mỹ

      Tượng Văn

      Tượng Sơn

      Tượng Lĩnh

      Trường Giang

      Trường Minh

      Trường Sơn

      Trường Trung

      Công Bình

      Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      17.823,88

      608,90

      360,67

      1.081,43

      468,57

      904,94

      1.134,68

      946,89

      917,19

      503,30

      515,42

      1.164,69

      579,25

      498,21

      415,86

      393,27

      451,54

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      11.048,77

      393,46

      309,41

      763,16

      413,90

      592,25

      422,86

      302,86

      293,39

      79,35

      394,47

      440,06

      388,86

      198,63

      385,46

      314,75

      294,06

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10.885,38

      393,46

      309,40

      763,16

      413,90

      592,25

      422,86

      302,86

      293,38

      79,35

      362,57

      360,03

      388,86

      170,27

      385,45

      291,70

      294,07

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.743,63

      53,78

      19,41

      242,94

      25,71

      4,68

      115,96

      303,79

      258,70

      13,58

      36,23

      70,40

      10,43

      111,96

      14,96

      9,89

      110,90

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.587,91

      14,69

      28,37

      59,74

      19,14

      81,69

      282,10

      87,79

      134,56

      410,37

      10,83

      17,14

      66,29

      20,33

      4,84

      13,93

      20,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.383,45

       

       

       

       

       

      161,61

       

       

       

      5,03

      534,10

      67,97

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.244,50

      112,90

       

      3,73

       

      189,05

      144,36

      241,74

      160,54

       

      14,96

      83,80

      10,53

      14,40

       

      42,74

      10,42

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      589,01

      6,52

      3,48

      11,86

      9,82

      35,30

      7,79

      10,71

       

       

      52,67

      19,19

      35,17

      152,89

      6,64

      8,59

      12,49

      1.8

      Đất àm muối

      LMU

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      226,61

      27,55

       

       

       

      1,97

       

       

      70,00

       

      1,23

       

       

       

      3,96

      3,37

      3,63

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.419,08

      308,16

      218,15

      493,44

      220,07

      267,68

      418,35

      419,50

      341,73

      582,72

      224,82

      473,32

      228,17

      318,52

      290,17

      176,42

      237,77

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      13,18

      2,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      396,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

       

      19,00

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      10,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      22,44

      0,80

       

      0,47

       

       

      0,04

      0,11

      0,05

       

       

       

      0,03

       

       

      2,20

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      71,43

      10,18

       

      12,72

       

      0,06

      2,05

      0,06

       

      1,44

       

      4,85

      4,00

       

       

      1,65

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      141,54

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

      6,56

       

      25,69

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.797,73

      103,55

      104,21

      209,89

      124,14

      166,80

      219,96

      129,27

      147,32

      548,37

      101,84

      130,44

      105,61

      77,08

      111,15

      73,70

      75,65

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hoá

      DDT

      7,23

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.033,85

      127,77

      71,40

      214,51

      76,29

      36,42

      116,08

      256,33

      128,27

      21,39

      64,65

      209,00

      27,36

      118,95

      119,37

      84,67

      82,23

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      186,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      25,72

      0,37

      0,41

      0,80

      1,20

      1,45

      0,75

      0,48

      0,49

       

      0,33

      0,68

      0,47

      0,45

      1,15

      0,15

      0,80

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

      DTS

      6,38

      0,11

       

       

       

       

       

      0,17

       

      0,55

       

       

       

       

      0,05

       

      0,21

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      13,26

      0,60

       

      0,27

      1,00

       

      0,14

      2,07

       

       

       

      0,68

      0,09

      3,00

      0,11

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng

      NTD

      319,55

      15,84

      10,75

      14,83

      6,92

      20,09

      15,91

      8,75

      16,96

      2,70

      14,77

      5,55

      20,06

      14,91

      12,27

      6,38

      9,61

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      117,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39,07

      33,00

       

      9,76

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      41,52

      1,52

      1,05

      2,11

      0,49

      1,77

      2,29

      0,87

      0,72

      1,49

      1,23

      1,36

      2,05

      1,30

      1,05

      1,30

      0,85

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      3,44

       

      0,04

      0,27

       

      0,06

       

       

       

       

       

      0,23

      0,05

      0,54

      0,05

      0,05

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      686,63

      42,27

      29,72

      34,81

      9,78

      11,86

      8,32

      10,01

      26,24

       

      15,18

      27,51

      6,81

      54,61

      19,49

       

      48,44

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      517,31

      2,85

      0,57

      2,76

      0,22

      29,17

      52,81

      11,38

      21,64

      0,22

      26,82

      28,26

      28,64

      44,68

      15,72

      6,30

      0,98

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.268,50

      14,80

      48,55

      11,25

      16,55

      8,90

      6,69

      7,49

      75,10

      4,02

      20,12

      58,93

      57,19

      7,90

      15,07

      7,05

      18,16

       

      PHỤ BIỂU SỐ 02.1

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Hoàng Giang

      Hoàng Sơn

      Tân Khang

      Tân Phúc

      Tân Thọ

      Trung Thành

      Trung Chính

      Trung Ý

      Tế Thắng

      Tế Lợi

      TT. Nông Cống

      Minh Nghĩa

      Minh Khôi

      Vạn Hoà

      Trung Chính

      Trung Ý

      Tế Tân

      Tế Nông

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      259,58

      2,30

      0,83

      2,10

      6,29

      2,22

      7,52

      0,64

      6,43

      1,45

      0,01

      3,16

      7,72

      33,42

      4,04

      3,72

      1,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      142,98

      2,30

      0,83

      1,81

      5,96

      2,22

      5,51

      0,60

      5,68

      1,45

      0,01

      3,14

      4,77

      32,37

      2,60

      3,64

      1,21

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      142,98

      2,30

      0,83

      1,81

      5,96

      2,22

      5,51

      0,60

      5,68

      1,45

      0,01

      3,14

      4,77

      32,37

      2,60

      3,64

      1,21

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNKPNN

      5,84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      18,89

       

       

      0,10

      0,28

       

      0,01

       

      0,32

       

       

       

      0,03

       

      0,39

      0,08

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      1,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      84,97

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

       

       

      1,05

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      5,78

       

       

      0,19

      0,05

       

       

      0,04

      0,43

       

       

      0,02

      2,92

       

      1,03

       

       

      1.8

      Đất àm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      3,36

       

       

      0,05

       

       

       

      0,02

      0,22

      1,08

       

       

      0,19

      1,71

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      3,36

       

       

      0,05

       

       

       

      0,02

      0,22

      1,08

       

       

      0,19

      1,71

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 02.2

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Vạn Thắng

      Vạn Thiện

      Thăng Long

      Thăng Thọ

      Thăng Bình

      Công Liêm

      Công Chính

      Yên Mỹ

      Tượng Văn

      Tượng Sơn

      Tượng Lĩnh

      Trường Giang

      Trường Minh

      Trường Sơn

      Trường Trung

      Công Bình

      Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      259,58

      8,85

      8,75

      4,20

      3,51

      6,42

      16,17

      9,68

      5,53

      23,73

      1,64

      42,36

      38,26

      1,70

      2,13

      2,74

      0,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      142,98

      6,20

      8,68

      3,49

      3,47

      6,00

      7,58

      2,03

      4,29

      13,50

      1,30

      1,00

      4,29

      1,50

      2,11

      2,74

      0,70

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      142,98

      6,20

      8,68

      3,49

      3,47

      6,00

      7,58

      2,03

      4,29

      13,50

      1,30

      1,00

      4,29

      1,50

      2,11

      2,74

      0,70

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNKPNN

      5,84

      0,35

       

      0,26

       

      0,34

      0,50

      2,10

      0,01

       

      0,22

      1,17

      0,67

      0,20

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      18,89

       

      0,07

       

       

       

      0,59

      5,54

      1,23

      10,23

       

       

       

       

      0,02

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      1,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,12

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      84,97

      2,30

       

       

       

      0,05

      7,50

       

       

       

       

      39,07

      33,00

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      5,78

       

       

      0,45

      0,04

      0,03

       

      0,01

       

       

      0,12

       

      0,30

       

       

       

      0,15

      1.8

      Đất àm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      3,36

       

      0,03

       

       

       

      0,02

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSXNKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      3,36

       

      0,03

       

       

       

      0,02

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 03.1

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Hoàng Giang

      Hoàng Sơn

      Tân Khang

      Tân Phúc

      Tân Thọ

      Trung Thành

      Trung Chính

      Tế Nông

      Tế Thắng

      Tế Lợi

      TT. Nông Cống

      Minh Nghĩa

      Minh Khôi

      Vạn Hoà

      Trung Ý

      Trung Chính

      Tế Tân

      Tế Nông

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      235,68

      1,60

      0,83

      2,10

      3,84

      2,22

      7,52

      0,60

      5,82

      1,45

      0,01

      3,16

      5,92

      29,22

      4,04

      3,64

      1,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      127,45

      1,60

      0,83

      1,81

      3,51

      2,22

      5,51

      0,60

      5,08

      1,45

      0,01

      3,14

      4,47

      29,22

      2,60

      3,64

      1,21

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      127,45

      1,60

      0,83

      1,81

      3,51

      2,22

      5,51

      0,60

      5,08

      1,45

      0,01

      3,14

      4,47

      29,22

      2,60

      3,64

      1,21

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      85,18

       

       

      0,10

      0,28

       

      0,01

       

      0,31

       

       

       

      0,03

       

      0,39

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      11,85

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      4,24

       

       

      0,19

      0,05

       

       

       

      0,43

       

       

      0,02

      1,42

       

      1,03

       

       

      1.8

      Đất àm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      77,01

       

       

      1,93

      4,42

       

      3,96

      0,04

      4,39

      1,08

      0,01

      2,21

      6,56

      2,93

      4,45

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,56

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      41,23

       

       

      1,39

      2,25

       

      2,30

       

      2,18

       

       

      2,03

      3,30

      2,88

      3,64

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hoá

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      26,18

       

       

      0,54

      2,17

       

      1,56

      0,04

      2,03

       

      0,01

      0,18

      1,61

       

      0,81

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      7,99

       

       

       

       

       

      0,10

       

      0,18

      1,08

       

       

      0,09

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2,67

       

       

       

       

       

      0,40

      0,42

      0,19

       

       

       

      0,01

      0,25

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 03.2

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Vạn Thắng

      Vạn Thiện

      Thăng Long

      Thăng Thọ

      Thăng Bình

      Công Liêm

      Công Chính

      Yên Mỹ

      Tượng Văn

      Tượng Sơn

      Tượng Lĩnh

      Trường Giang

      Trường Minh

      Trường Sơn

      Trường Trung

      Công Bình

      Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      235,68

      5,85

      8,75

      3,79

      3,51

      6,42

      13,67

      9,48

      72,70

      23,73

      1,64

      3,29

      3,30

      1,70

      2,13

      1,69

      0,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      127,45

      3,20

      8,68

      3,08

      3,47

      6,00

      5,67

      2,03

      4,29

      13,50

      1,30

      1,00

      2,33

      1,50

      2,11

      1,69

      0,70

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      127,45

      3,20

      8,68

      3,08

      3,47

      6,00

      5,67

      2,03

      4,29

      13,50

      1,30

      1,00

      2,33

      1,50

      2,11

      1,69

      0,70

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,84

      0,35

       

      0,26

       

      0,34

      0,50

      2,10

      0,01

       

      0,22

      1,17

      0,67

      0,20

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      85,18

       

      0,07

       

       

       

       

      5,34

      68,40

      10,23

       

       

       

       

      0,02

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,12

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      11,85

      2,30

       

       

       

      0,05

      7,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4,24

       

       

      0,45

      0,04

      0,03

       

      0,01

       

       

      0,12

       

      0,30

       

       

       

      0,15

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      77,01

       

      11,15

      0,60

      4,94

      5,93

      4,22

      9,26

      4,37

      2,52

      0,04

       

       

       

      2,00

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      41,23

       

      5,55

       

      3,44

      3,38

      2,54

      2,16

      1,93

      0,31

      0,03

       

       

       

      1,92

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở nông thôn

      ONT

      26,18

       

      3,10

      0,60

       

      0,05

      1,68

      7,10

      2,44

      2,21

       

       

       

       

      0,05

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      7,99

       

      2,50

       

      1,50

      2,50

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

      0,03

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2,67

       

      0,50

       

       

      0,50

       

      0,04

       

       

       

      0,05

      0,31

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 04.1

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Hoàng Giang

      Hoàng Sơn

      Tân Khang

      Tân Phúc

      Tân Thọ

      Trung Thành

      Trung Chính

      Tế Nông

      Tế Thắng

      Tế Lợi

      TT. Nông Cống

      Minh Nghĩa

      Minh Khôi

      Vạn Hoà

      Trung Ý

      Trung Chính

      Tế Tân

      Tế Nông

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,96

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất àm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,96

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,29

      1,88

       

       

      0,49

       

      0,42

      0,46

      0,19

       

       

       

      0,01

      0,25

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      6,89

      1,55

       

       

      0,49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,98

      0,33

       

       

       

       

       

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hoá

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,29

       

       

       

       

       

       

       

      0,19

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng

      NTD

      0,42

       

       

       

       

       

      0,42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,06

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 04.2

      KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Vạn Thắng

      Vạn Thiện

      Thăng Long

      Thăng Thọ

      Thăng Bình

      Công Liêm

      Công Chính

      Yên Mỹ

      Tượng Văn

      Tượng Sơn

      Tượng Lĩnh

      Trường Giang

      Trường Minh

      Trường Sơn

      Trường Trung

      Công Bình

      Yên Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,29

       

      0,50

       

       

      0,59

       

      0,04

       

       

       

      5,15

      0,31

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,09

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      6,89

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,85

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,98

       

      0,50

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở nông thôn

      ONT

      0,29

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng

      NTD

      0,42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,31

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 05

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Hạng mục

      Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      I

      Công trình quốc phòng, an ninh

       

       

       

      1

      Trường bắn, thao trường huấn luyện trong khu vực phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống

      2,30

      CQP

      Vạn Thắng

      II

      Công trình do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư

       

       

       

      1

      Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn qua huyện Nông Cống

      5,90

      DGT

      Tân Phúc

      1,77

      DGT

      Tân Khang

      6,57

      DGT

      Trung Chính

      4,58

      DGT

      Trung Thành

      4,56

      DGT

      Tế Thắng

      8,81

      DGT

      Tế Lợi

      6,85

      DGT

      Minh Nghĩa

      10,94

      DGT

      Vạn Thiện

      2,89

      DGT

      Thăng Thọ

      6,46

      DGT

      Công Liêm

      16,12

      DGT

      Công Chính (*)

      2,93

      DGT

      Công Bình (*)

      10,06

      DGT

      Yên Mỹ (*)

      3,49

      DGT

      Thăng Bình

      2,32

      DGT

      Trường Minh

      0,12

      DGT

      TT. Nông Cống

      III

      Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

      1

      Dự án khu dân cư, xen cư đô thị

       

       

       

      1.1

      Khu dân cư trung tâm Minh Thọ

      3,80

      ODT

      Thị trấn Nông Cống

      1.2

      Khu dân cư phía Nam Thị trấn Nông Cống

      1,15

      ODT

      Thị trấn Nông Cống

      1.3

      Khu dân cư và dịch vụ thương mại ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống

      1,60

      ODT

      Thị trấn Nông Cống

      1.4

      Khu đô thị, thương mại - dịch vụ thị trấn Nông Cống

      9,98

      TMD, ODT

      Thị trấn Nông Cống

      2

      Dự án khu dân cư, xen cư nông thôn

       

       

       

      1.1

      Điểm dân cư nông thôn

      1,48

      ONT

      Thăng Long

      2.2

      Điểm dân cư nông thôn

      2,00

      ONT

      Tân Thọ

      2.3

      Điểm dân cư nông thôn thôn Lý Đông

      1,20

      ONT

      Thăng Bình

      2.4

      Điểm dân cư nông thôn thôn Thịnh Lạc

      0,3

      ONT

      Tế Nông

      2.5

      Điểm dân cư nông thôn thôn Bi Kiều, Thanh Sơn

      1,18

      ONT

      Trung Chính

      2.6

      Điểm dân cư nông thôn Côn Cương I và Yên Bái

      1,63

      ONT

      Tế Lợi

      2.7

      Điểm dân cư thôn Sài Thôn

      0,90

      ONT

      Minh Khôi

      2.8

      Điểm dân cư nông thôn

      0,83

      ONT

      Hoàng Sơn

      2.9

      Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Hòa

      1,00

      ONT

      Trường Giang

      2.10

      Điểm dân cư nông thôn

      0,72

      ONT

      Tân Phúc

      2.11

      Điểm dân cư nông thôn

      0,83

      ONT

      Minh nghĩa

      2.12

      Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Lăng

      0,70

      ONT

      Trường Trung

      2.13

      Khu dân cư mới

      0,88

      ONT

      Thăng Thọ

      2.14

      Khu dân cư mới

      1,20

      ONT

      Trường Minh

      2.15

      Khu dân cư mới

      0,68

      ONT

      Vạn Thiện

      2.16

      Khu dân cư mới

      0,95

      ONT

      Tân Khang

      2.17

      Điểm dân cư nông thôn

      2,00

      ONT

      Vạn Thắng

      2.18

      Khu dân cư mới

      1,60

      ONT

      Hoàng Giang

      2.19

      Khu dân cư mới thôn Đồng Thọ, Tân Dân, Vạn Thọ

      1,20

      ONT

      Vạn Hòa

      2.20

      Khu dân cư mới

      1,50

      ONT

      Tuơng Lĩnh

      2.21

      Khu dân cư mới

      0,60

      ONT

      Trung Thành

      2.22

      Khu dân cư mới

      1,08

      ONT

      Tế Tân cũ (nay là Tế Nông

      2.23

      Khu dân cư mới

      1,00

      ONT

      Công Liêm

      2.24

      Dự án khu dân cư

      1,5

      ONT

      Trường Sơn

      2.25

      Điểm dân cư nông thôn thôn Thống Nhất

      0,80

      ONT

      Minh Khôi

      2.26

      Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Phúc

      0,81

      ONT

      Tân Phúc

      2.27

      Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Khang

      0,16

      ONT

      Tân Khang

      2.28

      Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Chính

      1,59

      ONT

      Trung Chính

      2.29

      Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Thành

      0,61

      ONT

      Trung Thành

      2.30

      Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tế Lợi

      1,00

      ONT

      Tế Lợi

      2.31

      Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Minh Nghĩa

      0,61

      ONT

      Minh nghĩa

      2.32

      Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Vạn Thiện

      0,92

      ONT

      Vạn Thiện

      2.33

      Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Liêm

      0,68

      ONT

      Công Liêm

      2.34

      Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Chính

      1,05

      ONT

      Công Chính (*)

      2.35

      Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Yên Mỹ

      0,58

      ONT

      Yên Mỹ (*)

      2.36

      Khu tái định cư dự án Tiêu úng Vùng III - huyện Nông Cống

      0,31

      ONT

      Thăng Long

      2.37

      Khu tái định cư các hộ dân khu Mỏ Secpentin, các hộ dự án cao tốc Bắc - Nam, xã Tế Lợi

      0,68

      ONT

      Tế Lợi

      2.38

      Khu dân cư thôn Ổn Lâm

      0,50

      ONT

      Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*)

      2.39

      Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Lai

      1,10

      ONT

      2.40

      Điểm dân cư nông thôn Yên Nẫm

      1,36

      ONT

      2.41

      Khu dân cư Yên Mỹ

      5,00

      ONT

      Yên Mỹ (*)

      2.42

      Khu dân cư mới

      1,23

      ONT

      Công Chính (*)

      2.43

      Khu dân cư mới

      0,80

      ONT

      Tế Thắng

       

      Dự án khu dân cư

      1,36

      ONT

      Tượng Văn

      3

      Dự án cơ sở thể thao

       

       

       

      3.1

      Xây dựng sân thể thao thôn Giản Hiền

      0,50

      DTT

      Vạn Thắng

      3.2

      Mở rộng sân vận động xã Minh Nghĩa

      0,12

      DTT

      Minh Nghĩa

      3.3

      Sân thể thao thôn Phúc Đổi, Đặng Đổi

      0,60

      DTT

      Trường Minh

      3.4

      Sân thể thao thôn Cự Phú, Hâu Sơn

      0,80

      DTT

      Công Liêm

      3.5

      Sân thể thao xã Tân Khang

      0,83

      DTT

      Tân Khang

      3.6

      Sân vận động trung tâm huyện Nông Cống

      3,45

      DTT

      Thị trấn Nông Cống

      3.7

      Sân thể thao thôn Quỳnh Tiến

      0,31

      DTT

      Tượng Văn

      3.8

      Sân vận động xã

      1,10

      DTT

      Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*)

      4

      Đất y tế

       

       

       

      4.1

      Mở rộng Trạm y tế thị trấn Nông Cống

      0,20

      DYT

      Thị trấn Nông Cống

      4.2

      Trạm y tế xã Thăng Thọ

      0,28

      DYT

      Xã Thăng Thọ

      5

      Công trình sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

      5.1

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Lý Đông, Lý Bắc, Thái Lai, Hồng Sơn

      0,80

      DSH

      Thăng Bình

      5.2

      Mở rộng NVH thôn Mỹ Giang, Ngọ Hạ, Ngọ Thượng

      0,20

      DSH

      Thăng Bình

      5.3

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thắng, Thanh Sơn, Tống Sỏ

      0,24

      DSH

      Trung Chính

      5.4

      Nhà văn hóa thôn Thống Nhất

      0,20

      DSH

      Minh Khôi

      5.5

      Nhà văn hóa thôn Tiên Lược

      0,22

      DSH

      Minh Khôi

      5.6

      Nhà văn hóa thôn Cộng Hòa

      0,22

      DSH

      Minh Khôi

      5.7

      Nhà văn hóa thôn Tân Thắng

      0,12

      DSH

      Minh Khôi

      5.8

      Nhà văn hóa thôn Yên Tuần

      0,10

      DSH

      Trường Giang

      5.9

      Nhà văn hóa thôn Trường Thành

      0,10

      DSH

      Trường Giang

      5.10

      Nhà văn hóa thôn Đông Hòa

      0,20

      DSH

      Trường Giang

      5.11

      Nhà văn hóa thôn Thượng Hòa

      0,10

      DSH

      Trường Giang

      5.12

      Nhà văn hóa thôn Tân Ngọc

      0,08

      DSH

      Trường Giang

      5.13

      Nhà văn hóa thôn Nguyên Ngọc

      0,12

      DSH

      Trường Giang

      5.14

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Liệt

      0,15

      DSH

      Trường Trung

      5.15

      Xây dựng nhà văn hóa, thể thao thôn Bái Đa, TK Nam Giang, thị trấn Nông Cống

      0,65

      DSH

      Thị trấn Nông Cống

      5.16

      Xây dựng các nhà văn hóa 4 thôn sau sáp nhập thôn

      1,20

      DSH

      Tượng Lĩnh

      6

      Công trình giao thông

       

       

       

      6.1

      Mở rộng đường vào sân thể thao xã Minh Nghĩa

      0,06

      DGT

      Minh Nghĩa

      6.2

      Mở rộng đường giao thông nội đồng

      0,05

      DGT

      Tượng Sơn

      6.3

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư Nam Thị trấn Nông Cống

      1,88

      DGT

      Thị trấn Nông Cống

      6.4

      Xây dựng hạ tầng khu dân cư Trung tâm Minh Thọ

      3,88

      DGT

      Thị trấn Nông Cống

      6.5

      Mở rộng tuyến đường vào Cụm CN thị trấn Nông Cống

      1,91

      DGT

      Thị trấn Nông Cống

      6.6

      Xây dựng đường vào chợ Trung Ý

      0,04

      DGT

      Trung Ý

      6.7

      Mở rộng đường giao thông nội đồng Nguyễn Phú Lâm

      0,90

      DGT

      Tượng Lĩnh

      6.8

      Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống

      2,16

      DGT

      Thị trấn Nông Cống

      7

      Công trình thủy lợi

       

       

       

      7.1

      Mở rộng kênh mương nội đồng

      0,35

      DTL

      Công Liêm

      7.2

      Dự án Tiêu úng vùng 3

      6,00

      DTL

      Thăng Bình

      2,10

      DTL

      Thăng Long

      3,00

      DTL

      Thăng Thọ

      7,50

      DTL

      Công Liêm

      6,50

      DTL

      Vạn Thiện

      7.3

      Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than

      2,29

      DTL

      Tượng Sơn

      7.4

      Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên Mỹ

      8,50

      DTL

      Yên Mỹ (*)

      7.5

      Trạm Bơm Bái Dẻ

      0,07

      DTL

      Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*)

      7.6

      Cải tạo nâng cấp đập Trùng

      0,37

      DTL

      Công Chính (*)

      8

      Dự án cơ sở giáo dục

       

       

       

      8.1

      Mở rộng Trường mầm non xã Yên Mỹ

      0,11

      DGD

      Yên Mỹ (*)

      8.2

      Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn

      0,58

      DGD

      Thị trấn Nông Cống

      8.3

      XD Trường mầm non Hoa Mai

      0,60

      DGD

      9

      Dự án chợ

       

       

      -

      9.1

      Mở mới chợ Yên Mỹ

      2,00

      DCH

      Yên Mỹ (*)

      9.2

      Xây dựng chợ Công Liêm

      0,60

      DCH

      Công Liêm

      10

      Dự án tôn giáo

       

       

       

      10.1

      Xây dựng chùa Thượng Cát

      1,00

      TON

      Thăng Thọ

      10.2

      Tôn tạo, mở rộng Tịnh xá Linh Sơn

      2,00

      TON

      Trung Thành

      11

      Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

       

       

       

      11.1

      Quy hoạch mở rộng nghãa trang

      1,01

      NTD

      Trung Ý

      11.2

      Mở rộng nghĩa địa thôn Mau Giáp

      0,80

      NTD

      Trung Chính

      11.3

      Mở rộng nghĩa địa thôn Thống Nhât

      1,18

      NTD

      Minh Khôi

      11.4

      Mở rộng nghĩa địa Hậu Áng

      0,50

      NTD

      Công Liêm

      11.5

      Mở rộng nghĩa địa núi Ngang thôn Xa Lý

      0,40

      NTD

      Thăng Bình

      11.6

      Nghĩa địa thôn Liên Minh

      0,15

      NTD

      Vạn Thiện

      12

      Dự án công trình năng lượng

       

       

       

      12.1

      Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ đường dây 972 ,974, 976 trạm 110 kV Nông Cống E9.8

      0,02

      DNL

      Thị trấn Nông Cống

      0,01

      DNL

      Thăng Long

      0,01

      DNL

      Vạn Thiện

      0,02

      DNL

      Tế Lợi

      0,01

      DNL

      Vạn Hòa

      0,02

      DNL

      Minh Nghĩa

      0,01

      DNL

      Trường Sơn

      0,01

      DNL

      Trường Minh

      0,01

      DNL

      Tượng Văn

      0,02

      DNL

      Tế Nông

      0,01

      DNL

      Tế Thắng

      0,02

      DNL

      Trung Thành

      0,01

      DNL

      Tân Khang

      0,02

      DNL

      Trung Chính

      0,01

      DNL

      Công Bình (*)

      0,01

      DNL

      Công Chính (*)

      0,01

      DNL

      Trung Ý

      12.2

      Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)

      0,18

      DNL

      Vạn Thắng

      0,45

      DNL

      Thăng Long

      13

      Dự án phát triển kinh tế - xã hội

       

       

       

      13.1

      Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp (Khu xây dựng trang trại)

      70,00

      NKH

      Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*)

      14

      Dự án Trụ sở cơ quan

       

       

       

      14.1

      Khu Công sở và Trung tâm học tập cộng đồng xã Thăng Bình

      0,76

      TSC

      Thăng Bình

      14.2

      Xây dựng công sở xã Thăng Thọ

      0,40

      TSC

      Xã TThăng Thọ

      14.3

      Xây dựng công sở xã Tân Thọ

      0,22

      TSC

      Tân Thọ

      14.4

      Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống

      0,42

      TSC

      Thị trấn Nông Cống

      14.5

      Mở rộng công sở xã Tân Khang

      0,31

      TSC

      Tân Khang

      IV

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

      1

      Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

      1.1

      Khu xưởng chế biến thực vật San Anh

      1,80

      SKC

      Vạn Thắng

      1.2

      Đất sản xuất, kinh doanh

      0,60

      SKC

      Vạn Thắng

      1.3

      Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng

      2,81

      SKC

      Tân Phúc

      1.4

      Nhà máy may xuất khẩu Trường Thắng Flower

      2,00

      SKC

      Công Liêm

      1.5

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      0,5

      SKC

      Hoàng Giang

      1.6

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      1,55

      SKC

      1.7

      Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh

      2,00

      SKC

      Tượng Lĩnh

      1.8

      Khu sản xuất kinh doanh, kết hợp thương mại dịch vụ

      1,50

      SKC

      Tế Lợi

      1.9

      Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

      4,85

      SKC

      Tượng Sơn

      1.10

      Khu sản xuất phi nông nghiệp

      0,5

      SKC

      Trung Chính

      2

      Dự án thương mại, dịch vụ

       

       

       

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp

      0,10

      TMD

      Trung Chính

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,49

      TMD

      Thị trấn Nông Cống

      2.3

      Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Huệ Lương

      0,49

      TMD

      2.4

      Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp An Phát

      0,49

      TMD

      2.5

      Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Sông Yên

      0,49

      TMD

      2.6

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,78

      TMD

      2.7

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,02

      TMD

      Thăng Long

      2.8

      Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

      1,10

      TMD

      Trường Sơn

      2.9

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,30

      TMD

      Tế Lợi

      2.10

      Trụ sở làm việc và quầy giới thiệu sản phẩm Công ty CP Mía đường Nông Cống

      0,04

      TMD

      Công Liêm

      2.11

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,35

      TMD

      Thị trấn Nông Cống

      2.12

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,20

      TMD

      Thăng Long

      2.13

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,20

      TMD

      Thăng Long

      2.14

      Khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp

      0,60

      TMD

      Vạn Thắng

      2.15

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,20

      TMD

      Hoàng Giang

      2.16

      Khu thương mại, dịch vụ

      0,12

      TMD

      Thị trấn Nông Cống

      3

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

       

       

       

      3.1

      Khai thác vật liệu xây dựng

      5,50

      SKX

      Tượng Sơn

      3.2

      Khai thác vật liệu xây dựng

      33,00

      SKX

      Tượng Lĩnh

      3.3

      Khai thác vật liệu xây dựng

      4,32

      SKX

      Tượng Sơn

      3.4

      Khai thác vật liệu xây dựng

      3,25

      SKX

      Tượng Sơn

      3.5

      Khai thác vật liệu xây dựng

      6,00

      SKX

      Tượng Sơn

      3.6.

      Khai thác đất san lấp

      1,05

      SKX

      Thị trấn Nông Cống

      4

      Dự án xây dựng trang trại

       

       

       

      4.1

      Trang trại tổng hợp

      2,00

      NKH

      Tế Tân

      4.2

      Trang trại tổng hợp

      1,26

      NKH

      Tế Tân

      4.3

      Trang trại tổng hợp

      3,00

      NKH

      Vạn Hòa

      4.4

      Trang trại tổng hợp

      1,98

      NKH

      Trường Minh

      4.5

      Trang trại tổng hợp

      1,70

      NKH

      Vạn Thắng

      4.6

      Trang trại tổng hợp

      3,00

      NKH

      Hoàng Giang

      4.7

      Trang trại tổng hợp nông nghiệp công nghệ cao

      4,01

      NKH

      Tế Lợi

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1736/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành19/05/2020
                                Người kýNguyễn Đức Quyền
                                Ngày hiệu lực 19/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BTNMT năm 2021 hợp nhất Nghị định quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Công văn 895/TCHQ-TXNK năm 2021 về xác định trị giá hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 1852/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Thụy Điển do Chủ tịch nước ban hành
                                                      • Công văn 3208/TCT-KK năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Thông báo 192/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với lãnh đạo Thành phố Hồ Chí Minh do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2020 về tổ chức triển khai Đề án tuyên truyền, phổ biến, tập huấn Luật Dân quân tự vệ do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Thông tư 04/2020/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 132/2008/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho chương trình tín dụng chuyên ngành của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản và Thông tư 05/2008/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho Dự án Hỗ trợ và phát triển đào tạo đại học và sau đại học về công nghệ thông tin do Cơ quan Hợp tác Q
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ