Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1709/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33780





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1709/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành18/05/2020
      Người kýNguyễn Đức Quyền
      Ngày hiệu lực 18/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 1709/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 18 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Sơn;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 39/TTr- UBND ngày 06/4/2020;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr- STNMT ngày 14/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 78/BC-HĐTĐ ngày 14/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      92.662,45

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      82.967,04

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.725,71

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      6.969,70

      (Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      26,33

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      0,50

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      6,60

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      18,19

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

      (Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      23,84

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      23,59

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,25

      (Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      101,20

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      101,20

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

      (Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

      - Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quan Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

      2. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

      - Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      - Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

      - Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 Quyết định;
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Lưu: VT, NN.
      (MC67.05.20)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Quyền

       

      PHỤ BIỂU SỐ 01

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Sơn Lư

      Trung Xuân

      Trung Thượng

      Trung Tiến

      Trung Hạ

      Sơn Hà

      Tam Thanh

      Sơn Thủy

      Na Mèo

      Tam Lư

      Sơn Điện

      Mường Mìn

      Thị trấn

      Sơn Lư

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      82.967,04

      745,18

      4.116,70

      4.378,82

      5.151,71

      3.805,32

      3.250,65

      8.612,22

      9.391,45

      11.517,89

      11.185,41

      4.372,22

      8.558,11

      7.881,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.204,84

      14,12

      50,81

      81,43

      50,49

      85,06

      131,59

      83,04

      114,01

      133,01

      126,02

      92,18

      126,41

      116,67

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.126,53

      14,12

      50,81

      36,98

      45,80

      78,12

      122,98

      82,04

      114,01

      128,02

      121,08

      92,18

      126,41

      113,98

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      681,29

      8,92

      43,59

      87,81

      47,15

      41,34

      45,99

      57,31

      48,69

      45,76

      80,93

      63,05

      39,12

      71,63

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      993,24

      15,40

      74,78

      40,29

      11,66

      24,02

      29,04

      39,00

      126,28

      104,05

      90,85

      75,36

      272,66

      89,85

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      36.423,29

      501,24

      260,34

      2.240,61

      1.059,05

      1.602,05

      947,02

      3.077,31

      5.622,85

      5.701,68

      6.572,43

      1.305,48

      4.360,15

      3.173,08

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      43.441,16

      204,02

      3.640,56

      1.909,90

      3.966,46

      2.031,21

      2.089,09

      5.349,07

      3.474,86

      5.520,47

      4.281,38

      2.816,22

      3.743,86

      4.414,06

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      122,02

      1,48

      11,02

      8,28

      7,30

      10,14

      7,92

      6,49

      4,76

      12,92

      8,30

      11,43

      15,91

      16,07

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      101,20

       

      35,60

      10,50

      9,60

      11,50

       

       

       

       

      25,50

      8,50

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.725,71

      86,03

      180,05

      206,94

      171,66

      144,04

      219,20

      163,42

      202,01

      290,88

      384,72

      186,80

      298,51

      191,45

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      14,18

      1,63

       

       

       

       

       

      2,80

      4,34

       

      4,95

       

       

      0,46

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,78

      0,25

      1,53

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,71

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,28

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      SKC

      32,82

      1,76

      9,97

      1,35

      0,53

      0,20

      7,03

      0,54

      0,20

      3,90

      2,42

      0,92

      3,33

      0,67

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      23,20

       

      1,83

      3,23

       

       

      2,93

       

       

       

      15,21

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      758,47

      28,14

      46,69

      99,66

      42,70

      37,08

      57,57

      52,44

      41,11

      75,03

      100,51

      42,03

      74,99

      60,52

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,11

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,84

       

      0,42

       

       

       

       

       

       

       

      0,42

       

       

       

      2.13

      Đất ở nông thôn

      ONT

      355,44

       

      21,94

      20,44

      20,48

      16,73

      71,17

      18,68

      25,74

      30,66

      39,22

      22,86

      42,10

      25,42

      2.14

      Đất ở đô thị

      ODT

      11,37

      11,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      9,46

      2,82

      0,33

      0,54

      0,29

      0,41

      0,59

      0,39

      0,37

      0,92

      0,72

      1,19

      0,67

      0,22

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,86

      0,34

      0,05

       

       

      0,52

       

       

       

       

      0,60

       

      0,35

       

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      SNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,20

       

      4,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trng, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      226,79

      0,54

      2,13

      22,01

      14,87

      18,47

      14,75

      18,57

      35,65

      26,74

      29,61

      18,72

      12,74

      11,99

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      8,77

      0,27

      0,53

      0,65

      0,41

      0,25

      0,97

      0,50

      0,75

      0,73

      1,43

      1,13

      1,04

      0,11

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.275,71

      38,48

      90,43

      59,06

      92,38

      70,38

      64,19

      69,50

      93,85

      152,79

      189,35

      99,95

      163,29

      92,06

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      6.969,70

      13,10

      260,49

      322,63

      294,48

      56,05

      3,17

      120,73

      330,90

      1.349,02

      1.174,02

      1.616,67

      580,73

      847,71

       

      PHỤ BIỂU SỐ 02

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Sơn Lư

      Trung Xuân

      Trung Thượng

      Trung Tiến

      Trung Hạ

      Sơn Hà

      Tam Thanh

      Sơn Thủy

      Na Mèo

      Tam Lư

      Sơn Điện

      Mường Mìn

      Thị trấn

      Sơn Lư

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      26,33

       

       

      0,70

       

      3,00

      1,60

      1,10

       

      3,10

      16,33

       

       

      0,50

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      6,60

       

       

      0,70

       

       

      1,60

       

       

      0,30

      4,00

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,04

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      0,40

      0,54

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      18,19

       

       

       

       

      3,00

       

      1,00

       

      2,40

      11,79

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 03

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Quan Sơn

      Trung Xuân

      Trung Thượng

      Trung Tiến

      Trung Hạ

      Sơn Hà

      Tam Thanh

      Sơn Thủy

      Na Mèo

      Tam Lư

      Sơn Điện

      Mường Mìn

      Thị trấn

      Sơn Lư

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      23,59

       

       

       

       

      3,00

       

      1,10

       

      2,70

      16,29

       

       

      0,50

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4,30

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

      4,00

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,60

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

      0,50

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      18,19

       

       

       

       

      3,00

       

      1,00

       

      2,40

      11,79

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,25

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      SNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trng, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Sơn Lư

      Trung Xuân

      Trung Thượng

      Trung Tiến

      Trung Hạ

      Sơn Hà

      Tam Thanh

      Sơn Thủy

      Na Mèo

      Tam Lư

      Sơn Điện

      Mường Mìn

      Thị trấn

      Sơn Lư

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      101,20

       

      35,60

      10,50

      9,60

      11,50

       

       

       

       

      25,50

      8,50

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      101,20

       

      35,60

      10,50

      9,60

      11,50

       

       

       

       

      25,50

      8,50

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ BIỂU SỐ 05

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN QUAN SƠN
      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Hạng mục

      Kế hoạch sử dụng năm 2020

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      I

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

      1

      Đất thể thao

       

       

       

      1.1

      Sân vận động xã Mường Mìn

      0,50

      DTT

      Xã Mường Mìn

      2

      Đất cơ sở giáo dục

       

       

       

      2.1

      Xây dựng trường Mầm non và Trường Tiểu học Bản Mùa Xuân

      0,30

      DGD

      Xã Sơn Thủy

      2.2

      Xây dựng trường Mầm non và Trường Tiểu học Bản Sa Ná

      0,50

      DGD

      Xã Na Mèo

      3

      Đất ở nông thôn

       

       

       

      3.1

      Dự án dời dân ra khỏi vùng sạt lở

      5,16

      ONT

      Xã Na Mèo

      3.2

      Dự án giản dân

      0,25

      ONT

      Xã Mường Mìn

      3.3

      Dự án di dời dân ra khỏi vùng sạt lở

      3,00

      ONT

      Xã Trung Tiến

      4

      Đất giao thông

       

       

       

      4.1

      Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản nà Sắng xã Sơn Hà

      1,10

      DGT

      Xã Sơn Hà

      4.2

      Tuyến đường giao thông từ bản Bo Hiềng đi các bản Sa Ná - Bản Son

      3,50

      DGT

      Xã Na Mèo

      4.3

      Đường giao thông từ bản Son đi bản Ché Lầu, xã Na Mèo.

      3,50

      DGT

      Xã Na Mèo

      4.4

      Xây dựng đường giao thông từ bản Muống đi bản Khà

      2,40

      DGT

      Xã Sơn Thủy

      II

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

      1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,70

      SKC

      Xã Trung Xuân

      2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1,60

      SKC

      Xã Trung Hạ

      3

      Đất sản xuât kinh doanh

      0,40

      SKC

      Xã Sơn Thủy

      4

      Xây dựng cửa hàng xăng dầu Na Mèo

      0,16

      TMD

      Xã Na Mèo

      5

      Đất nông nghiệp khác

      35,60

      NKH

      Xã Sơn Lư

      6

      Đất nông nghiệp khác

      9,60

      NKH

      Xã Trung Thượng

      7

      Đất nông nghiệp khác

      10,50

      NKH

      Xã Trung Xuân

      8

      Đất nông nghiệp khác

      8,50

      NKH

      Xã Tam Lư

      9

      Đất nông nghiệp khác

      11,50

      NKH

      Xã Trung Tiến

      10

      Đất nông nghiệp khác

      25,50

      NKH

      Xã Na Mèo

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1709/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành18/05/2020
                                Người kýNguyễn Đức Quyền
                                Ngày hiệu lực 18/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5575/VPCP-KGVX năm 2021 về Đề án “Đổi mới cơ chế hoạt động, tăng cường năng lực cho các cơ sở giáo dục đại học về du lịch” do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông báo 189/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại cuộc họp về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (Quy hoạch điện VIII) do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 10978/VPCP-NN năm 2020 về khẩn trương giải quyết những thách thức về khí hậu và môi trường do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
                                                      • Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2020 về tập trung triển khai quyết liệt, đồng bộ giải pháp phòng, chống bệnh dại ở động vật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Công văn 4148/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế nhập khẩu hàng hóa dự án Nhà máy thủy điện sông Lô 8A do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 3163/QLD-KD năm 2020 về sản xuất, phân phối thuốc trong giai đoạn dịch bệnh Covid-19 do Cục Quản lý dược ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ