Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    22116





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu17/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành01/12/2020
      Người kýLê Trí Thanh
      Ngày hiệu lực 15/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 17/2020/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 01 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

      Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

      Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 367/TTr-STC ngày 13/10/2020, Công văn số 3136/STC-GCS ngày 18/11/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:

      1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.

      (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

      2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.

      (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

      3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên.

      (Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

      4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên.

      (Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

      5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên.

      (Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm)

      6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên.

      (Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô, khí thiên nhiên, khí than).

      2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công trình trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép quản lý khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật.

      3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao bán đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

      Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương

      1. Sở Tài chính:

      a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.

      b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

      2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp, gửi Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.

      3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu.

      4. Các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, các đơn vị liên quan:

      a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.

      b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công nghiệp, chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai thác thuộc ngành quản lý.

      5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Trưởng BQL Khu Kinh tế mở Chu Lai, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2020 và thay thế Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ (b/c);
      - Website Chính phủ;
      - Các Bộ: TC, XD, TNMT, NN&PTNT, CT (b/c);
      - Tổng cục Thuế;
      - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản VN;
      - Cục KT văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
      - TTTU, HDDND UBMT TQVN tỉnh;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - VP HĐND tỉnh;
      - Báo Quảng Nam, Đài PTTH Quảng Nam;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
      - Công báo tỉnh Quảng Nam;
      - CPVP;
      - Lưu: VT, KTN, TH, KTTH.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Lê Trí Thanh

       

      PHỤ LỤC I

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      ĐVT: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế Tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      I

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

       

      I1

       

       

       

      Sắt

       

       

       

       

       

      I101

       

       

      Sắt kim loại

      Tấn

      10.000.000

       

       

       

      I102

       

       

      Quặng Manhetit (có từ tính)

       

       

       

       

       

       

      I10201

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe

      Tấn

      350.000

       

       

       

       

      I10202

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe

      Tấn

      450.000

       

       

       

       

      I10203

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe

      Tấn

      600.000

       

       

       

       

      I10204

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe

      Tấn

      1.000.000

       

       

       

       

      I10205

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

      Tấn

      1.200.000

       

       

       

      I103

       

       

      Quặng Limonit (không từ tính)

       

       

       

       

       

       

      I10301

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

      Tấn

      210.000

       

       

       

       

      I10302

       

      Quặng limonit có hàm lượng 30%

      Tấn

      280.000

       

       

       

       

      I10303

       

      Quặng limonit có hàm lượng 40%

      Tấn

      340.000

       

       

       

       

      I10304

       

      Quặng limonit có hàm lượng 50%

      Tấn

      420.000

       

       

       

       

      I10305

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

      Tấn

      600.000

       

       

       

      I104

       

       

      Quặng sắt Deluvi

      Tấn

      180.000

       

       

      I3

       

       

       

      Titan

       

      0

       

       

       

      I301

       

       

      Quặng titan gốc (ilmenit)

       

      0

       

       

       

       

      I30101

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

      Tấn

      150.000

       

       

       

       

      I30102

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 10%

      Tấn

      210.000

       

       

       

       

      I30103

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 15%

      Tấn

      300.000

       

       

       

       

      I30104

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

      Tấn

      550.000

       

       

       

      I302

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

      0

       

       

       

       

      I30201

       

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      Tấn

      1.300.000

       

       

       

       

      I30202

       

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

       

       

       

       

       

       

       

      I3020201

      Ilmenit

      Tấn

      2.600.000

       

       

       

       

       

      I3020202

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2

      Tấn

      7.000.000

       

       

       

       

       

      I3020203

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

      Tấn

      18.000.000

       

       

       

       

       

      I3020204

      Rutil

      Tấn

      11.000.000

       

       

       

       

       

      I3020205

      Monazite

      Tấn

      35.000.000

       

       

       

       

       

      I3020206

      Manhectic

      Tấn

      850.000

       

       

       

       

       

      I3020207

      Xi titan

      Tấn

      15.000.000

       

       

       

       

       

      I3020208

      Các sản phẩm còn lại

      Tấn

      4.000.000

       

       

      I4

       

       

       

      Vàng

       

      0

       

       

       

      I401

       

       

      Quặng vàng gốc

       

      0

       

       

       

       

      I40101

       

      Quặng vàng có hàm lượng Vàng

      Tấn

      1.300.000

       

       

       

       

      I40102

       

      Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng

      Tấn

      1.900.000

       

       

       

       

      I40103

       

      Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng

      Tấn

      2.500.000

       

       

       

       

      I40104

       

      Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng

      Tấn

      3.200.000

       

       

       

       

      I40105

       

      Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng

      Tấn

      3.800.000

       

       

       

       

      I40106

       

      Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng

      Tấn

      4.500.000

       

       

       

       

      I40107

       

      Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng

      Tấn

      5.100.000

       

       

       

       

      I40108

       

      Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn

      Tấn

      6.200.000

       

       

       

      I402

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng

      Kg

      1.000.000.000

       

       

       

      I403

       

       

      Tinh quặng vàng

       

       

       

       

       

       

      I40301

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

      Tấn

      220.000.000

       

       

       

       

      I40302

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

      Tấn

      250.000.000

       

       

      I6

       

       

       

      Bạch kim, bạc, thiếc

       

      0

       

       

       

      I601

       

       

      Bạch kim

       

      0

       

       

       

      I602

       

       

      Bạc kim loại

      Kg

      19.200.000

       

       

       

      I603

       

       

      Thiếc

       

      0

       

       

       

       

      I60301

       

      Quặng thiếc gốc

       

      0

       

       

       

       

       

      I60301

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

      Tấn

      1.280.000

       

       

       

       

       

      I60302

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

      Tấn

      1.790.000

       

       

       

       

       

      I60303

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

      Tấn

      2.300.000

       

       

       

       

       

      I60304

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

      Tấn

      2.800.000

       

       

       

       

       

      I60305

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

      Tấn

      3.370.000

       

       

       

       

      I60302

       

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

      Tấn

      204.000.000

       

       

       

       

      I60303

       

      Thiếc kim loại

      Tấn

      320.000.000

       

       

      I8

       

       

       

      Chì, kẽm

       

      0

       

       

       

      I801

       

       

      Chì, kẽm kim loại

      Tấn

      45.000.000

       

       

       

      I802

       

       

      Tinh quặng chì, kẽm

       

      0

       

       

       

       

      I80201

       

      Tinh quặng chì

       

      0

       

       

       

       

       

      I8020101

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb

      Tấn

      16.500.000

       

       

       

       

       

      I8020102

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

      Tấn

      23.570.000

       

       

       

       

      I80202

       

      Tinh quặng kẽm

       

      0

       

       

       

       

       

      I8020201

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn

      Tấn

      5.000.000

       

       

       

       

       

      I8020202

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

      Tấn

      7.000.000

       

       

       

      I803

       

       

      Quặng chì, kẽm

       

      0

       

       

       

       

      I80301

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn

      Tấn

      800.000

       

       

       

       

      I80302

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%

      Tấn

      1.330.000

       

       

       

       

      I80303

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%

      Tấn

      1.870.000

       

       

       

       

      I80304

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

      Tấn

      2.240.000

       

       

      I10

       

       

       

      Đồng

       

      0

       

       

       

      I1001

       

       

      Quặng đồng

       

      0

       

       

       

       

      I100101

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu

      Tấn

      690.000

       

       

       

       

      I100102

       

      Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu

      Tấn

      1.370.000

       

       

       

       

      I100103

       

      Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu

      Tấn

      2.290.000

       

       

       

       

      I100104

       

      Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu

      Tấn

      3.210.000

       

       

       

       

      I100105

       

      Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu

      Tấn

      4.120.000

       

       

       

       

      I100106

       

      Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu

      Tấn

      5.500.000

       

       

       

       

      I100107

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

      Tấn

      6.600.000

       

       

       

      I1002

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu

      Tấn

      19.800.000

       

       

      PHỤ LỤC II

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      ĐVT: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      II

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

       

      II1

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

      60.000

       

       

      II2

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

       

      II201

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

       

      II20101

       

      Sạn trắng

      m3

      400.000

       

       

       

       

      II20102

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m3

      170.000

       

       

       

      II202

       

       

      Đá xây dựng

       

       

       

       

       

       

      II20201

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020101

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

       

      II2020102

      Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      II2020103

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

      m3

      6.000.000

       

       

       

       

       

      II2020104

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

      m3

      8.000.000

       

       

       

       

       

      II2020105

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên

      m3

      10.000.000

       

       

       

       

      II20202

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020201

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

       

      II2020202

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      II2020203

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

      m3

      3.000.000

       

       

       

       

       

      II2020204

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

      m3

      4.000.000

       

       

       

       

      II20203

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

      m3

       

       

       

       

       

       

      II2020301

      Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      100.000

       

       

       

       

       

      II2020302

      Đá hộc ( theo quy cách) và đá base

      m3

      150.000

       

       

       

       

       

      II2020303

      Đá cấp phối

      m3

      180.000

       

       

       

       

       

      II2020304

      Đá dăm các loại

      m3

      220.000

       

       

       

       

       

      II2020305

      Đá lô ca

      m3

      150.000

       

       

       

       

       

      II2020306

      Đá chẻ,

      m3

      400.000

       

       

       

       

       

      II2020307

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      100.000

       

       

       

       

      II20204

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m3

      1.000.000

       

       

      II3

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

      II301

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      90.000

       

       

       

      II302

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

      II30201

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      150.000

       

       

       

       

      II30202

       

      Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      90.000

       

       

       

       

      II30203

       

      Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

       

      II3020301

      Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

      m3

      120.000

       

       

       

       

       

      II3020302

      Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

      m3

      60.000

       

       

       

       

       

      II3020303

      Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

      m3

      60.000

       

       

       

       

       

      II3020304

      Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

      tấn

      110.000

       

       

      II4

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

       

      II501

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

      100.000

       

       

       

      II502

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

       

       

       

      II50201

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

      130.000

       

       

       

       

      II50202

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

      150.000

       

       

       

      II503

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      150.000

       

       

      II5

       

       

       

      Cát làm thủy tinh (cát trắng)

      m3

      350.000

       

       

      II6

       

       

       

      Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông thường)

      m3

      170.000

       

       

      II7

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

       

      II701

       

       

      Đá Granite màu ruby

      m3

      8.000.000

       

       

       

      II702

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      m3

      6.000.000

       

       

       

      II703

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m3

      2500000

       

       

       

      II704

       

       

      Đá Graniíe màu khác

      m3

      4000000

       

       

       

      II705

       

       

      Đá gabro và diorit

      m3

      5.000.000

       

       

       

      II706

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m3

      1.000.000

       

       

      II8

       

       

       

      Sét chịu lửa

       

       

       

       

       

      II801

       

       

      Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

      tấn

      380.000

       

       

       

      II802

       

       

      Sét chịu lửa các màu còn lợi

      tấn

      180.000

       

       

      II9

       

       

       

      Dolomite, quartzite

       

       

       

       

       

      II901

       

       

      Dolomite

       

       

       

       

       

       

      II90101

       

      Đá Dolomite khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

      450.000

       

       

       

       

      II90102

       

      Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II90104)

       

       

       

       

       

       

       

      II9010301

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

      m3

      4.000.000

       

       

       

       

       

      II9010302

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

      m3

      8.000.000

       

       

       

       

       

      II9010303

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2

      m3

      10.000.000

       

       

       

       

       

      II9010304

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên

      m3

      12.000.000

       

       

       

       

      II90103

       

      Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

      m3

      200.000

       

       

       

       

      II90104

       

      Đá Dolomite màu vân gỗ

      m3

      30.000.000

       

       

       

      II902

       

       

      Quarzite

       

       

       

       

       

       

      II90201

       

      Quặng Quarzite thường

      tấn

      160.000

       

       

       

       

      II90202

       

      Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

      tấn

      300.000

       

       

       

       

      II90203

       

      Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

      tấn

      1.800.000

       

       

       

      II903

       

       

      Pyrophylit

       

       

       

       

       

       

      II90301

       

      Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

      tấn

      130.000

       

       

       

       

      II90302

       

      Pyrophilit có hàm lượng 25%

      tấn

      210.000

       

       

       

       

      II90303

       

      Pyrophilit có hàm lượng 30%

      tấn

      470.000

       

       

       

       

      II90304

       

      Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

      tấn

      560.000

       

       

      II10

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

       

      II1001

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      tấn

      300.000

       

       

       

      II1002

       

       

      Cao lanh dưới rây

      tấn

      800.000

       

       

       

      II1103

       

       

      Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      tấn

      350.000

       

       

       

      II1104

       

       

      Fenspat phong hóa

      tấn

      90.000

       

       

      II11

       

       

       

      Mica, thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

       

      II1101

       

       

      Mica

      tấn

      1.600.000

       

       

       

      II1102

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

       

       

      II110201

       

      Thạch anh kỹ thuật

      tấn

      300.000

       

       

       

       

      II110202

       

      Thạch anh bột

      tấn

      1.500.000

       

       

       

       

      II110203

       

      Thạch anh hạt

      tấn

      1.800.000

       

       

      II12

       

       

       

      Pirite, phosphorite

      tấn

       

       

       

       

      II1201

       

       

      Quặng Pirite

       

       

       

       

       

      II1202

       

       

      Quặng phosphorite

       

       

       

       

       

       

      II120201

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5

      tấn

      500.000

       

       

       

       

      II120202

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5

      tấn

      600.000

       

       

       

       

      II120203

       

      Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

      tấn

      800.000

       

       

      II13

       

       

       

      Than antraxit hầm lò

       

       

       

       

       

      II1301

       

       

      Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

      tấn

      1.560.000

       

       

       

      II1302

       

       

      Than cục

       

       

       

       

       

       

      II130201

       

      Than cục 1a, 1b,1c

      tấn

      3.970.000

       

       

       

       

      II130202

       

      Than cục 2a, 2b

      tấn

      4.200.000

       

       

       

       

      II130203

       

      Than cục 3a, 3b

      tấn

      4.100.000

       

       

       

       

      II130204

       

      Than cục 4a, 4b

      tấn

      4.860.000

       

       

       

       

      II130205

       

      Than cục 5a, 5b

      tấn

      4.350.000

       

       

       

       

      II130206

       

      Than cục don 6a, 6b, 6c

      tấn

      3.290.000

       

       

       

       

      II130207

       

      Than cục don 7a, 7b, 7c

      tấn

      1.900.000

       

       

       

       

      II130208

       

      Than cục don 8a, 8b, 8c

      tấn

      1.100.000

       

       

       

      II1303

       

       

      Than cám

       

       

       

       

       

       

      II130301

       

      Than cám 1

      tấn

      3.120.000

       

       

       

       

      II130302

       

      Than cám 2

      tấn

      3.250.000

       

       

       

       

      II130303

       

      Than cám 3a, 3b, 3c

      tấn

      3.150.000

       

       

       

       

      II130304

       

      Than cám 4a, 4b

      tấn

      2.400.000

       

       

       

       

      II130305

       

      Than cám 5a, 5b

      tấn

      1.900.000

       

       

       

       

      II130306

       

      Than cám 6a, 6b

      tấn

      1.500.000

       

       

       

       

      II130307

       

      Than cám 7a, 7b, 7c

      tấn

      1.100.000

       

       

       

      II1304

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

       

      II130401

       

      Than bùn tuyển 1a, 1b

      tấn

      960.000

       

       

       

       

      II130402

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      tấn

      880.000

       

       

       

       

      II130403

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      tấn

      740.000

       

       

       

       

      II130404

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      tấn

      660.000

       

       

      II14

       

       

       

      Than antraxit lộ thiên

       

       

       

       

       

      II1401

       

       

      Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

      tấn

      1.310.000

       

       

       

      II1402

       

       

      Than cục

       

       

       

       

       

       

      II140201

       

      Than cục 1a, 1b, 1c

      tấn

      2.800.000

       

       

       

       

      II140202

       

      Than cục 2a, 2b

      tấn

      3.300.000

       

       

       

       

      II140203

       

      Than cục 3a, 3b

      tấn

      3.600.000

       

       

       

       

      II140204

       

      Than cục 4a, 4b

      tấn

      3.500.000

       

       

       

       

      II140205

       

      Than cục 5a, 5b

      tấn

      3.100.000

       

       

       

       

      II140206

       

      Than cục don 6a, 6b, 6c

      tấn

      2.800.000

       

       

       

       

      II140207

       

      Than cục don 7a, 7b, 7c

      tấn

      1.400.000

       

       

       

       

      II140208

       

      Than cục don 8a, 8b, 8c

      tấn

      900.000

       

       

       

      II1403

       

       

      Than cám

       

       

       

       

       

       

      II140301

       

      Than cám 1

      tấn

      2.610.000

       

       

       

       

      II140302

       

      Than cám 2

      tấn

      2.720.000

       

       

       

       

      II140303

       

      Than cám 3a, 3b, 3c

      tấn

      2.240.000

       

       

       

       

      II140304

       

      Than cám 4a, 4b

      tấn

      1.710.000

       

       

       

       

      II140305

       

      Than cám 5a, 5b

      tấn

      1.350.000

       

       

       

       

      II140306

       

      Than cám 6a, 6b

      tấn

      1.100.000

       

       

       

       

      II140307

       

      Than cám 7a, 7b, 7c

      tấn

      810.000

       

       

       

      II1404

       

       

      Than bùn

       

       

       

       

       

       

      II140401

       

      Than bùn tuyển 1a, lb

      tấn

      850.000

       

       

       

       

      II140402

       

      Than bùn tuyển 2a, 2b

      tấn

      800.000

       

       

       

       

      II140403

       

      Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

      tấn

      600000

       

       

       

       

      II140404

       

      Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

      tấn

      500.000

       

       

      II15

       

       

       

      Than Nâu,Than Mỡ

       

       

       

       

       

      II1501

       

       

      Than Nâu

      tấn

      800.000

       

       

       

      II1502

       

       

      Than Mỡ

       

       

       

       

       

       

      II150201

       

      Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%

      tấn

      2.500.000

       

       

       

       

      II150202

       

      Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%

      tấn

      1.750.000

       

       

      II16

       

       

       

      Than khác

       

       

       

       

       

      II1601

       

       

      Than bùn

      tấn

      350.000

       

       

       

      II1602

       

       

      Than bùn tuyển khác

      Tấn

      150.000

       

       

       

      II1603

       

       

      Than bã sàn

      tấn

      250.000

       

       

       

      II1604

       

       

      Xít thải than

      tấn

      200.000

       

       

       

      II1605

       

       

      Than cám trong than nguyên khai 0- 15mm

      tấn

      1.600.000

       

       

       

      II1606

       

       

      Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm

      tấn

      2.500.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      ĐVT: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính TTN

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      III

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

       

       

       

       

      III1

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

       

      III101

       

       

      Cẩm lai

       

       

       

       

       

       

      III10101

       

      D

      m3

      10.500.000

       

       

       

       

      III10102

       

      25cm≤D

      m3

      21.300.000

       

       

       

       

      III10103

       

      D≥50 cm

      m3

      31.200.000

       

       

       

      III102

       

       

      Cẩm liên (cà gần)

      m3

      5.110.000

       

       

       

      III103

       

       

      Dáng hương (Giáng hương)

      m3

      20.000.000

       

       

       

      III104

       

       

      Du sam

      m3

      18.000.000

       

       

       

      III105

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

      -

       

       

       

       

      III10501

       

      D

      m3

      5.200.000

       

       

       

       

      III10502

       

      25cm≤D

      m3

      19.600.000

       

       

       

       

      III10503

       

      D≥50 cm

      m3

      28.200.000

       

       

       

      III106

       

       

      Gụ ( Gõ )

       

      -

       

       

       

       

      III10601

       

      D

      m3

      4.800.000

       

       

       

       

      III10602

       

      25cm≤D

      m3

      10.200.000

       

       

       

       

      III10603

       

      D≥50 cm

      m3

      13.300.000

       

       

       

      III107

       

       

      Gụ mật (Gõ mật)

       

      -

       

       

       

       

      III10701

       

      D

      m3

      3.300.000

       

       

       

       

      III10702

       

      25cm≤D

      m3

      6.500.000

       

       

       

       

      III10703

       

      D≥50 cm

      m3

      12.000.000

       

       

       

      III108

       

       

      Hoàng đàn

      m3

      35.000.000

       

       

       

      III109

       

       

      Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

      m3

      3.000.000.000

       

       

       

      III110

       

       

      Huỳnh đường

      m3

      7.000.000

       

       

       

      III111

       

       

      Hương

       

      -

       

       

       

       

      III11101

       

      D

      m3

      5.600.000

       

       

       

       

      III11102

       

      25cm≤D

      m3

      13.900.000

       

       

       

       

      III11103

       

      D≥50 cm

      m3

      21.400.000

       

       

       

      III112

       

       

      Hương tía

      m3

      14.000.000

       

       

       

      III113

       

       

      Lát

      m3

      9.500.000

       

       

       

      III114

       

       

      Mun

      m3

      15.000.000

       

       

       

      II1115

       

       

      Muồng đen

      m3

      4.620.000

       

       

       

      III116

       

       

      Pơ mu

       

      -

       

       

       

       

      III11601

       

      D

      m3

      6.552.000

       

       

       

       

      III11602

       

      25cm≤D

      m3

      13.000.000

       

       

       

       

      III11603

       

      D≥50 cm

      m3

      18.000.000

       

       

       

      III117

       

       

      Sơn huyết

      m3

      7.000.000

       

       

       

      III118

       

       

      Trai

      m3

      7.700.000

       

       

       

      III119

       

       

      Trắc

       

      -

       

       

       

       

      III11901

       

      D≤25cm

      m3

      7.300.000

       

       

       

       

      III11902

       

      25cm≤D

      m3

      12.400.000

       

       

       

       

      III11903

       

      35cm≤D

      m3

      21.600.000

       

       

       

       

      III11904

       

      50cm≤D

      m3

      51.730.000

       

       

       

       

      III11905

       

      D≥65cm

      m3

      128.600.000

       

       

       

      III120

       

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

      III12001

       

      D

      m3

      4.200.000

       

       

       

       

      III12002

       

      25cm≤D

      m3

      7.600.000

       

       

       

       

      III12003

       

      35cm≤D

      m3

      10.600.000

       

       

       

       

      III12004

       

      D≥50 cm

      m3

      16.300.000

       

       

      III2

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

      -

       

       

       

      III201

       

       

      Cẩm xe

      m3

      6.400.000

       

       

       

      III202

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

      -

       

       

       

       

      III20201

       

      D

      m3

      7.600.000

       

       

       

       

      III20202

       

      25cm≤D

      m3

      11.400.000

       

       

       

       

      I1I20203

       

      D≥50 cm

      m3

      13.000.000

       

       

       

      III203

       

       

      Lim xanh

       

      -

       

       

       

       

      III20301

       

      D

      m3

      6.700.000

       

       

       

       

      III20302

       

      25cm≤D

      m3

      10.800.000

       

       

       

       

      III20303

       

      D≥50 cm

      m3

      14.000.000

       

       

       

      III204

       

       

      Nghiến

       

      -

       

       

       

       

      III20401

       

      D

      m3

      3.800.000

       

       

       

       

      III20402

       

      25cm≤D

      m3

      7.500.000

       

       

       

       

      III20403

       

      D≥50 cm

      m3

      10.200.000

       

       

       

      III205

       

       

      Kiền kiền

       

      -

       

       

       

       

      III20501

       

      D

      m3

      4.200.000

       

       

       

       

      III20502

       

      25cm≤D

      m3

      7.500.000

       

       

       

       

      III20503

       

      D≥50 cm

      m3

      13.300.000

       

       

       

      III206

       

       

      Da đá

      m3

      4.550.000

       

       

       

      III207

       

       

      Sao xanh

      m3

      5.500.000

       

       

       

      III208

       

       

      Sến

      m3

      7.600.000

       

       

       

      III209

       

       

      Sến mật

      m3

      5.500.000

       

       

       

      III210

       

       

      Sến mủ

      m3

      3.700.000

       

       

       

      III211

       

       

      Táu mật

      m3

      7.800.000

       

       

       

      III212

       

       

      Trai ly

      m3

      11.500.000

       

       

       

      III213

       

       

      Xoay

       

      -

       

       

       

       

      III21301

       

      D

      m3

      3.100.000

       

       

       

       

      III21302

       

      25cm≤D

      m3

      4.500.000

       

       

       

       

      III21303

       

      D≥50 cm

      m3

      6.500.000

       

       

       

      III214

       

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

      III21401

       

      D

      m3

      3.400.000

       

       

       

       

      III21402

       

      25cm≤D

      m3

      6.300.000

       

       

       

       

      III21403

       

      D≥50 cm

      m3

      10.500.000

       

       

      III3

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

      -

       

       

       

      III301

       

       

      Bằng lăng

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III302

       

       

      Cà chắc (cà chí)

       

      -

       

       

       

       

      III30201

       

      D

      m3

      2.700.000

       

       

       

       

      III30202

       

      25cm≤D

      m3

      3.800.000

       

       

       

       

      III30203

       

      D≥50 cm

      m3

      4.200.000

       

       

       

      III303

       

       

      Cà ổi

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III304

       

       

      Chò chỉ

       

      -

       

       

       

       

      III30401

       

      D

      m3

      2.900.000

       

       

       

       

      III30402

       

      25cm≤D

      m3

      4.100.000

       

       

       

       

      III30403

       

      D≥50 cm

      m3

      9.000.000

       

       

       

      III305

       

       

      Chò chai

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III306

       

       

      Chua khét

      m3

      5.400.000

       

       

       

      III307

       

       

      Dạ hương

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III308

       

       

      Giỗi

       

      -

       

       

       

       

      III30801

       

      D

      m3

      6.300.000

       

       

       

       

      III30802

       

      25cm≤D

      m3

      9.100.000

       

       

       

       

      III30803

       

      D≥50 cm

      m3

      13.000.000

       

       

       

      III309

       

       

      Dầu gió

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III310

       

       

      Huỳnh

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III311

       

       

      Re mit

      m3

      4.300.000

       

       

       

      III312

       

       

      Re hương

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III313

       

       

      Săng lẻ

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III314

       

       

      Sao đen

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III315

       

       

      Sao cát

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III316

       

       

      Trường mật

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III317

       

       

      Trường chua

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III318

       

       

      Vên vên

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III319

       

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

      III31901

       

      D

      m3

      1.700.000

       

       

       

       

      III31902

       

      25cm≤D

      m3

      3.300.000

       

       

       

       

      III31903

       

      35cm≤D

      m3

      5.600.000

       

       

       

       

      III31904

       

      D≥50 cm

      m3

      7.700.000

       

       

      III4

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

      -

       

       

       

      III401

       

       

      Bô bô

       

      -

       

       

       

       

      III40101

       

      Chiều dài

      m3

      1.600.000

       

       

       

       

      III40102

       

      Chiều dài ≥2m

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III402

       

       

      Chặc khế

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III403

       

       

      Cóc đá

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III404

       

       

      Dầu các loại

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III405

       

       

      Re (De)

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III406

       

       

      Gội tía

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III407

       

       

      Mỡ

      m3

      1.200.000

       

       

       

      III408

       

       

      Sến bo bo

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III409

       

       

      Lim sừng

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III410

       

       

      Thông

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III411

       

       

      Thông lông gà

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III412

       

       

      Thông ba lá

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III413

       

       

      Thông nàng

       

      -

       

       

       

       

      III41301

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

       

      III41302

       

      D≥35cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III414

       

       

      Vàng tâm

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III415

       

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

      III41501

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

      III41502

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

      III4I503

       

      35cm≤D

      m3

      3.900.000

       

       

       

       

      III41504

       

      D≥50 cm

      m3

      5.200.000

       

       

      III5

       

       

       

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

       

       

       

      và các loại gỗ khác

       

       

       

       

      III501

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

       

      III50101

       

      Chò xanh

      m3

      5.000.000

       

       

       

       

      III50102

       

      Chò xót

      m3

      2.300.000

       

       

       

       

      III50103

       

      Dải ngựa

      m3

      3.400.000

       

       

       

       

      III50104

       

      Dầu

      m3

      3.800.000

       

       

       

       

      III50105

       

      Dầu đỏ

      m3

      3.400.000

       

       

       

       

      III50106

       

      Dầu đồng

      m3

      3.200.000

       

       

       

       

      III50107

       

      Dầu nước

      m3

      3.000.000

       

       

       

       

      III50108

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      4.500.000

       

       

       

       

      III50109

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      1.900.000

       

       

       

       

      III50110

       

      Sa mộc

      m3

      4.500.000

       

       

       

       

      III50111

       

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      900.000

       

       

       

       

      III50112

       

      Thông hai lá

      m3

      3.000.000

       

       

       

       

      III50113

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

       

      III5011301

      D

      m3

      1.260.000

       

       

       

       

       

      III5011302

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

       

      III5011303

      D≥50cm

      m3

      4.400.000

       

       

       

      III502

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

      -

       

       

       

       

      III50202

       

      Cáng lò

      m3

      3.000.000

       

       

       

       

      III50203

       

      Chò

      m3

      3.200.000

       

       

       

       

      III50204

       

      Chò nâu

      m3

      4.000.000

       

       

       

       

      III50206

       

      Kháo vàng

      m3

      2.200.000

       

       

       

       

      III50207

       

      Mận rừng

      m3

      1.900.000

       

       

       

       

      III50208

       

      Phay

      m3

      1.900.000

       

       

       

       

      III50209

       

      Trám hồng

      m3

      2.400.000

       

       

       

       

      III50210

       

      Xoan đào

      m3

      3.700.000

       

       

       

       

      III50211

       

      Sấu

      m3

      8.820.000

       

       

       

       

      III50212

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

       

      III5021201

      D

      m3

      910.000

       

       

       

       

       

      III5021202

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      III5021203

      D≥50cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III503

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

      -

       

       

       

       

      III50301

       

      Gáo vàng

      m3

      2.100.000

       

       

       

       

      III50302

       

      Lồng mức

      m3

      2.800.000

       

       

       

       

      III50303

       

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      2.100.000

       

       

       

       

      III50304

       

      Trám trắng

      m3

      2.300.000

       

       

       

       

      III50305

       

      Vang trứng

      m3

      2.800.000

       

       

       

       

      III50306

       

      Xoăn

      m3

      1.400.000

       

       

       

       

      III50307

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

       

      III5021201

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

       

      III5021202

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      III5021203

      D≥50cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III504

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

      -

       

       

       

       

      III50401

       

      Bồ đề

      m3

      1.100.000

       

       

       

       

      III50402

       

      Bộp (đa xanh)

      m3

      4.100.000

       

       

       

       

      III50403

       

      Trụ mỏ

      m3

      900.000

       

       

       

       

      III50404

       

      Các loại khác

       

      -

       

       

       

       

       

      III5040401

      D

      m3

      800.000

       

       

       

       

       

      III5040402

      D≥25cm

      m3

      1.960.000

       

       

       

      III505

       

       

      Các loại gỗ khác

      m3

      -

       

       

      III8

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

      -

       

       

       

      III801

       

       

      Tre

       

      -

       

       

       

       

      III80101

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

       

      III80102

       

      5cm≤D

      cây

      12.600

       

       

       

       

      III80103

       

      6cm≤D

      cây

      21.000

       

       

       

       

      III80104

       

      D≥10 cm

      cây

      30.000

       

       

       

      III802

       

       

      Trúc

      cây

      7.000

       

       

       

      III803

       

       

      Nứa

       

      -

       

       

       

       

      III80301

       

      D

      cây

      2.800

       

       

       

       

      III80302

       

      D≥7cm

      cây

      5.600

       

       

       

      III804

       

       

      Mai

       

      -

       

       

       

       

      III80401

       

      D

      cây

      12.600

       

       

       

       

      III80402

       

      6cm≤D

      cây

      21.000

       

       

       

       

      III80403

       

      D≥10 cm

      cây

      30.000

       

       

       

      III805

       

       

      Vầu

       

      -

       

       

       

       

      III80501

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

       

      III80502

       

      6cm≤D

      cây

      14.700

       

       

       

       

      III80503

       

      D≥10 cm

      cây

      21.000

       

       

       

      III807

       

       

      Giang

      cây

      -

       

       

       

       

      III80701

       

      D

      cây

      4.200

       

       

       

       

      III80702

       

      6cm≤D

      cây

      7.000

       

       

       

       

      1II80703

       

      D≥10 cm

      cây

      12.600

       

       

       

      III808

       

       

      Lồ ô

       

      -

       

       

       

       

      III80801

       

      D

      cây

      5.600

       

       

       

       

      III80802

       

      6cm≤D

      cây

      10.500

       

       

       

       

      III80803

       

      D≥10 cm

      cây

      15.000

       

       

      III9

       

       

       

      Trầm hương, kỳ nam

       

      -

       

       

       

      III901

       

       

      Trầm hương

       

      -

       

       

       

       

      III90101

       

      loại 1

      kg

      500.000.000

       

       

       

       

      III90102

       

      loại 2

      kg

      100.000.000

       

       

       

       

      III90103

       

      Loại 3

      kg

      20.000.000

       

       

       

       

       

       

      Kỳ nam

       

      -

       

       

       

       

      III90201

       

      Loại 1

      kg

      850.000.000

       

       

       

       

      III90202

       

      Loại 2

      kg

      650.000.000

       

       

      III10

       

       

       

      Hồi, quế,sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

       

      III1001

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

       

      III100101

       

      Tươi

      Kg

      56.000

       

       

       

       

      III100102

       

      Khô

      Kg

      80.000

       

       

       

      III1002

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

       

      III100201

       

      Tươi

      Kg

      25.000

       

       

       

       

      III100202

       

      Khô

      Kg

      90.000

       

       

       

      III1003

       

       

      Sa nhân

       

       

       

       

       

       

      III100301

       

      Tươi

      Kg

      105.000

       

       

       

       

      III100102

       

      Khô

      Kg

      210.000

       

       

       

      III1004

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

       

      III100401

       

      Tươi

      Kg

      84.000

       

       

       

       

      III100402

       

      Khô

      Kg

      280.000

       

       

      III11

       

       

       

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên do địa phương quy định

       

       

       

       

       

      III1101

       

       

      Luồng

      Ster

      80.000

       

       

       

      III1102

       

       

      Song mây các loại

      Kg

      4.000

       

       

       

      III1107

       

       

      Dầu rái

      Kg

      25.000

       

       

       

      III1108

       

       

      Hạt ươi

      Kg

       

       

       

       

       

      III11081

       

      Hạt ươi tươi

      Kg

      40.000

       

       

       

       

      III1102

       

      Hạt ươi khô

      Kg

      100.000

       

      Ghi chú:

      - Giá tính thuế tài nguyên chỉ quy định cho gỗ tròn; đối với gỗ xẻ, gỗ đẻo thì quy đổi về gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 (khoản 3 Điều 5 Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp).

      - Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp không thể đo đường kính, chiều dài để tính khối lượng thì cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị Ster và quy đổi cứ 1 Ster bằng 0,7m3 gỗ tròn ( điểm e Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 27/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản).

       

      PHỤ LỤC IV

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      ĐVT : đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế Tài Nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      6

      7

      8

      9

      IV

       

       

       

      Hải sản tự nhiên

       

       

       

       

      IV1

       

       

      Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

       

       

       

       

       

      IV101

       

      Ngọc trai

       

       

       

       

       

      IV102

       

      Bào ngư

      kg

      360.000

       

       

       

      IV103

       

      Hải sâm

      kg

      600.000

       

       

      IV2

       

       

      Hải sản tự nhiên khác

       

      -

       

       

       

      IV201

       

      Cá

       

      -

       

       

       

       

      IV20101

      Cá loại 1, 2, 3

      kg

      60.000

       

       

       

       

      IV20102

      Cá loại khác

      kg

      30.000

       

       

       

      IV202

       

      Cua

      kg

      200.000

       

       

       

      IV204

       

      Mực

      kg

      95.000

       

       

       

      IV205

       

      Tôm

       

      -

       

       

       

       

      IV20501

      Tôm hùm

      kg

      880.000

       

       

       

       

      IV20502

      Tôm khác

      kg

      150.000

       

       

       

      IV206

       

      Khác

       

       

       

       

      PHỤ LỤC V

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      ĐVT: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế Tài Nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      6

      7

      8

      9

      V

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

       

      V1

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V101

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

       

      V10101

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      250.000

       

       

       

       

      V10102

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      450.000

       

       

       

       

      V10103

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

      1.100.000

       

       

       

       

      V10104

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      32.000

       

       

       

      V102

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

       

      V10201

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      100.000

       

       

       

       

      V10202

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      500.000

       

       

      V2

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch

       

       

       

       

       

      V201

       

      Nước mặt

      m3

      5.000

       

       

       

       

       

      Riêng đối với nước sạch dùng cho nhà máy nước sinh hoạt từ công trình Thủy lợi thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam

      m3

      900

       

       

       

      V202

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      6.000

       

       

      V3

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

       

      V301

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      40.000

       

       

       

      V302

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

      40.000

       

       

       

      V303

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

      m3

      5.000

       

       

       

       

       

      Riêng đối với nước từ công trình Thủy lợi phục vụ cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam

      m3

       

       

       

      V4

       

       

      Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

      m3

      2.300.000

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện

       

      Giá bán lẻ điện bình quân do Bộ Công thương ban hành

       

      PHỤ LỤC VI

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      ĐVT: đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên

      Ghi chú

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

       

       

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      VI

       

       

       

       

      Yến sào thiên nhiên

      kg

       

       

       

       

       

       

       

      - Quang, Thiên, Bài

      kg

      84.000.000

       

       

       

       

       

       

      - Mảnh, chân, xơ mướp trắng

      kg

      50.500.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      * Giá tính thuế đối với yến sào thiên nhiên nêu trên là giá đã trừ chi phí chế biến.

      Theo Phụ lục 6, Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá quy định mức tối đa là 73.000.000đ và mức tối thiểu là 51.100.000đ. (Theo điểm a khoản 1 Điều 6 thì Khung giá cho phép: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung).

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu17/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành01/12/2020
                                Người kýLê Trí Thanh
                                Ngày hiệu lực 15/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                • Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                          • Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành

                                          Đính chính

                                            Thay thế

                                              Điều chỉnh

                                                Dẫn chiếu

                                                  Văn bản gốc PDF

                                                  Đang xử lý

                                                  Văn bản Tiếng Việt

                                                  Đang xử lý






                                                  .

                                                  Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                    Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                  -
                                                  CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                  • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                  • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                  • Công văn 3155/LĐTBXH-CV của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất.
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5622:1991 về ngũ cốc – Phương pháp xác định dư lượng malathion
                                                  • Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án tăng cường giảng dạy tiếng Anh trong các trường phổ thông tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2026
                                                  • Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2021 Quy chế tạm thời về quản lý, vận hành và sử dụng Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh Thái Nguyên
                                                  • Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                  • Công văn 308/CV-BCĐ năm 2021 về tăng cường kiểm soát và quản lý người nhập cảnh do Ban Chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch Covid-19 ban hành
                                                  • Kế hoạch 7858/KH-UBND năm 2020 triển khai công tác kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do Thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                  • Công văn 3848/TCT-KK năm 2020 về kê khai, hoàn thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
                                                  BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                  • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                  • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                  • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                  • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                  • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                  • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                  • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                  • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                  • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                  • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                  Tìm kiếm

                                                  Duong Gia Logo

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                  Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                  Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: danang@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                  Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                    Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                  Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                  Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                  • Chatzalo Chat Zalo
                                                  • Chat Facebook Chat Facebook
                                                  • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                  • location Đặt câu hỏi
                                                  • gọi ngay
                                                    1900.6568
                                                  • Chat Zalo
                                                  Chỉ đường
                                                  Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                  Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                  Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                  Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                  • Gọi ngay
                                                  • Chỉ đường

                                                    • HÀ NỘI
                                                    • ĐÀ NẴNG
                                                    • TP.HCM
                                                  • Đặt câu hỏi
                                                  • Trang chủ