Số hiệu | 17/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ngày ban hành | 31/03/2008 |
Người ký | Đàm Hữu Đắc |
Ngày hiệu lực | 11/06/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
Mục lục bài viết
- 1 I
- 2 Số
TT - 3 Môn thi
- 4 Được hướng dẫn
- 5 Bị hủy bỏ
- 6 Được bổ sung
- 7 Đình chỉ
- 8 Bị đình chỉ
- 9 Bị đinh chỉ 1 phần
- 10 Bị quy định hết hiệu lực
- 11 Bị bãi bỏ
- 12 Được sửa đổi
- 13 Được đính chính
- 14 Bị thay thế
- 15 Được điều chỉnh
- 16 Được dẫn chiếu
- 17 Hướng dẫn
- 18 Hủy bỏ
- 19 Bổ sung
- 20 Đình chỉ 1 phần
- 21 Quy định hết hiệu lực
- 22 Bãi bỏ
- 23 Sửa đổi
- 24 Đính chính
- 25 Thay thế
- 26 Điều chỉnh
- 27 Dẫn chiếu
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy
nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007 /NĐ- CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 04/1/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về chương trình khung trình độ trung cấp
nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định về việc ban hành chương trình khung trình độ
trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề “ Công nghệ sản xuất
ván nhân tạo ";
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bộ chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề: “ Công nghệ sản xuất ván nhân tạo";
Trên cơ sở bộ
chương trình khung nói trên, Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung
cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học có
đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng xác định, tổ
chức thẩm định và duyệt chương trình dạy nghề áp dụng cho trường mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức chính trị- Xã hội và Uỷ ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường
cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường
cao đẳng, trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp và
trình độ cao đẳng cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo" và các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG Đàm Hữu Đắc |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành theo quyết định số17/2008/QĐ-
BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên
nghề : Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
Mã nghề:
Trình
độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng
tuyển sinh: Tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc tương đương;
Số lượng
môn học, mô đun đào tạo: 33
Bằng cấp
sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
- Giải thích được các đặc điểm và yêu cầu của nguyên liệu gỗ
dùng trong sản xuất ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh, ván dán…)
- Giải thích được công dụng, sơ đồ cấu tạo, qui trình sử dụng
và phương pháp bảo dưỡng máy dùng trong sản xuất ván dăm, ván sợi, ván ghép
thanh
-
Trình bày được các bước công nghệ trong quá trình sản xuất các loại ván nhân tạo
-
Trình bày được qui trình và các yếu tố trong kiểm định chất lượng của sản phẩm
theo các tiêu chuẩn hiện hành
-
Trình bày được phương pháp tính toán nguyên liệu, chất kết dính để sản xuất 1m3
ván nhân tạo
- Kỹ
năng:
- Nhận
biết và đánh giá được ưu, nhược điểm của một số loại gỗ chủ yếu dùng trong sản
xuất ván nhân tạo
- Chọn
và sử dụng được đúng loại keo cho sản xuất ván nhân tạo
- Sản
xuất được ván nhân tạo (ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh…) theo một đơn đặt
hàng cụ thể
- Kiểm
tra được chất lượng của ván, các thông số của keo dùng trong sản xuất ván nhân
tạo
1.2.
Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
-
Chính trị, đạo đức
+ Chấp
hành chủ trương, đường lối và pháp luật của Nhà nước
+
Trong lao động có lương tâm nghề nghiệp
+ Thái độ nghề nghiệp đúng đắn, yêu nghề
- Thể chất và quốc phòng
+ Học sinh phải đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cấp I
+ Học
sinh phải đạt được tiêu chuẩn quốc phòng
+ Có ý
thức rèn luyện, tu dưỡng bản thân
2. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu
2.1.
Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời
gian đào tạo (năm): 2,5 năm
- Thời
gian học tập (tuần): 108 tuần
- Thời
gian thực học tối thiểu: 3530 h
- Thời
gian ôn và kiểm tra hết môn và thi (giờ): 320 h
Trong
đó thi tốt nghiệp: 60 h
2.2.
Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
- Thời
gian học các môn học chung bắt buộc: 450 h
- Thời
gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3080 h
+ Thời
gian học bắt buộc: 2390 h; + Thời gian học tự chọn: 790 h
+ Thời
gian học lý thuyết: 674 h; + Thời gian học thực hành: 2406 h
3.1.
Danh mục môn học, mô đun đào tạo bắt buộc
Mã môn học/Mô đun | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
L.T | T.H | |||||
I | Các |
|
|
|
|
|
1 | Chính | 1 | I+II | 90 |
|
|
2 | Pháp | 1 | I | 30 |
|
|
3 | Giáo | 1 | I | 60 |
|
|
4 | Giáo | 1 | I | 75 |
|
|
5 | Tin | 1 | I | 75 |
|
|
6 | Ngoại | 1 | I+II | 120 |
|
|
| Cộng: |
|
| 450 |
|
|
II | Các |
|
|
|
|
|
II.1 | Các |
|
|
|
|
|
MH07 | An | 1 | I | 30 | 24 | 6 |
MH08 | Điện | 1 | I | 30 | 20 | 10 |
MH09 | Quản | 1 | I | 45 | 30 | 15 |
MH10 | Vẽ kỹ | 1 | I | 90 | 60 | 30 |
MH11 | Cơ kỹ | 1 | I | 60 | 40 | 20 |
MH12 | Gỗ | 1 | II | 90 | 45 | 45 |
MH13 | Keo | 1 | II | 40 | 20 | 20 |
II.2 | Các |
|
|
|
|
|
MĐ14 | Kiểm | 1 | II | 160 | 20 | 140 |
MĐ15 | Sản | 1 | II | 215 | 35 | 180 |
MĐ16 | Ép | 1 | II | 150 | 30 | 120 |
MĐ17 | Xử | 2 | III | 80 | 10 | 70 |
MĐ18 | Sản | 2 | III | 300 | 60 | 240 |
MĐ19 | Ép | 2 | III | 180 | 40 | 140 |
MĐ20 | Xử | 2 | IV | 68 | 8 | 60 |
MĐ21 | Sản | 2 | IV | 450 | 50 | 400 |
MĐ22 | Ép ván | 2 | IV | 115 | 25 | 90 |
MĐ23 | Xử | 2 | V | 57 | 7 | 50 |
MĐ24 | Kiểm | 3 | V | 230 | 30 | 200 |
Cộng: | 2390 | 554 | 1836 |
3.2.
Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Nội
dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1B,2B)
4. Hướng dẫn sử dụng CTKTĐCĐ để xác định chương trình dạy
nghề
4.1.
Cách xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Xác định
thời gian cho từng môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn theo danh mục các môn học,
môđun đào tạo nghề tự chọn
4.2.
Huớng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo tự chọn; thời gian,
phân bổ thời gian và đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề
tự chọn
4.2.1.
Danh mục môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian
Mã môn học/Mô đun | Tên môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn | Thời gian đào tạo | Thời gian của môn học, mô đun (giờ) | |||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | |||
L.T | T.H | |||||
MĐ25 | Mài | 2 | I | 220 | 50 | 170 |
MĐ26 | Trang | 2 | I | 160 | 30 | 130 |
MĐ27 | Sản | 2 | I | 180 | 30 | 150 |
MĐ28 | ép | 2 | II | 150 | 30 | 120 |
MĐ29 | Sấy | 2 | II | 200 | 40 | 160 |
MĐ30 | Sản | 2 | III | 130 | 30 | 100 |
MĐ31 | Sản | 2 | III | 230 | 50 | 180 |
MĐ32 | Sản | 3 | IV | 190 | 40 | 150 |
MĐ33 | Sản | 3 | V | 245 | 45 | 200 |
Cộng: | 1705 | 345 | 1360 |
4.2.2.
Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
(Nội
dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 3B)
4.3.
Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề bắt
buộc trong chương trình dạy nghề của trường.
Các
môn học đã được xây dựng đến tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây
dựng chương trình chi tiết hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho
giáo viên khi lên lớp.
4.4.
Hướng dẫn xây dựng chương trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề tự
chọn.
Các
môn học đã được xây dựng đến tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây
dựng chương trình chi tiết hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho
giáo viên khi lên lớp.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra
sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp
4.5.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn: thi viết, trắc nghiệm, bài tập
thực hành
- Thời gian kiểm tra: +
Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực
hành: Không quá 8 giờ
4.5.2.
Thi tốt nghiệp
Số TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 120 phút |
2 | Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
2.1 | Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, trắc nghiệm | Không quá 180 phút |
2.2 | Thực hành nghề | Bài thi thực hành | Không quá 24 giờ |
2.3 | Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) | Bài | Không quá 24 giờ |
4.6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt
động giáo dục ngoại khoá
Để học sinh
có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham
quan một số cơ sở, nhà máy đang sản xuất kinh doanh ván nhân tạo. Học viên đi
tham quan học tập tại một số cơ sở, nhà máy sản xuất ván nhân tạo trong thời
gian 5 ngày.
4.7. Các chú ý khác
Khi
các trường lựa chọn xong các môn học/mô-đun tự chọn có thể sắp xếp lại mã môn học/mô
đun trong chương đào tạo của trường mình để dễ theo dõi quản lý./.
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành theo quyết định số: 17 /2008/QĐ- BLĐTBXH ngày31
tháng03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề : Công nghệ sản xuất
ván nhân tạo
Mã nghề :
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh:
Đối tượng tuyển
sinh : - Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Tốt
nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá trung học phổ thông
theo Quyết định Bộ Giáo dục- Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học,
mô đun đào tạo: 26
Bằng cấp sau
khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
1.1. Kiến thức,
kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
- Trình bày được
các đặc điểm và yêu cầu của nguyên liệu gỗ dùng trong sản xuất ván nhân tạo
(ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh, ván dán…)
- Trình bày được
công dụng, sơ đồ cấu tạo, qui trình sử dụng và phương pháp bảo dưỡng máy dùng
trong sản xuất ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh
- Trình bày được các bước công
nghệ trong quá trình sản xuất các loại ván nhân tạo
- Kỹ năng:
- Nhận biết và đánh giá được ưu,
nhược điểm của một số loại gỗ chủ yếu dùng trong sản xuất ván nhân tạo
- Chọn và sử dụng đúng loại keo
cho sản xuất ván nhân tạo
- Sản xuất được ván nhân tạo
(ván dăm, ván sợi, ván ghép thanh…) theo một đơn đặt hàng cụ thể
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể
chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Chấp hành chủ trương, đường lối
và pháp luật của Nhà nước
+ Trong lao động có lương tâm
nghề nghiệp
+ Thái độ nghề
nghiệp đúng đắn, yêu nghề
- Thể chất và
quốc phòng
+ Học sinh phải
đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực cấp I
+ Học sinh phải đạt được tiêu
chuẩn quốc phòng
+ Có ý thức rèn luyện, tu dưỡng
bản thân
2. Thời
gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu
2.1. Thời gian của khoá học
và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo (năm): 1,5
năm
- Thời gian học tập (tuần): 68
tuần
- Thời gian thực học tối thiểu:
2230 h
- Thời gian ôn và kiểm tra hết
môn và thi (giờ): 200 h
Trong đó thi tốt nghiệp: 60 h
2.2. Phân bổ thời gian thực học
tối thiểu:
- Thời gian học các môn học
chung bắt buộc: 210 h
- Thời gian học các môn học, mô
đun đào tạo nghề: 2020 h
+ Thời gian học bắt buộc : 1600
h; + Thời gian học tự chọn: 420 h
+ Thời gian học lý thuyết: 469
h; + Thời gian học thực hành: 1611 h
3.1. Danh mục môn học, mô đun
đào tạo bắt buộc
Mã | Tên | Thời | Thời | |||
Năm | Học | Tổng | Trong | |||
L.T | T.H | |||||
I | Các môn học chung |
|
|
|
|
|
1 | Chính trị | I | I | 30 |
|
|
2 | Pháp luật | I | I | 15 |
|
|
3 | Giáo dục thể chất | I | I | 30 |
|
|
4 | Giáo dục quốc phòng | I | I | 45 |
|
|
5 | Tin học | I | I | 30 |
|
|
6 | Ngoại ngữ | I | I+II | 60 |
|
|
| Cộng: |
|
| 210 |
|
|
II | Các môn học, mô đun nghề |
|
|
|
|
|
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật |
|
|
|
|
|
MH07 | An toàn lao động | 1 | I | 30 | 24 | 6 |
MH08 | Điện kỹ thuật | 1 | I | 30 | 20 | 10 |
MH09 | Vẽ kỹ thuật | 1 | I | 60 | 40 | 20 |
MH10 | Cơ kỹ thuật | 1 | I | 60 | 40 | 20 |
MH11 | Gỗ và bảo quản gỗ | 1 | I | 45 | 30 | 15 |
MH12 | Keo dán | 1 | I | 40 | 20 | 20 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên |
|
|
|
|
|
MĐ13 | Sản xuất dăm | 1 | I | 215 | 35 | 180 |
MĐ14 | Ép ván dăm | 1 | I | 120 | 20 | 100 |
MĐ15 | Xử lý sau ép ván dăm | 1 | II | 80 | 10 | 70 |
MĐ16 | Sản xuất sợi | 1 | II | 190 | 30 | 160 |
MĐ17 | Ép ván sợi | 1 | II | 130 | 30 | 100 |
MĐ18 | Xử lý sau ép ván sợi | 1 | II | 68 | 8 | 60 |
MĐ19 | Sản xuất thanh ghép | 2 | III | 450 | 50 | 400 |
MĐ20 | Ép ván ghép thanh | 2 | III | 85 | 15 | 70 |
MĐ21 | Xử lý sau ép ván ghép thanh | 2 | III | 57 | 7 | 50 |
Tổng | 1600 | 379 | 1281 |
3.2. Đề cương chi tiết chương
trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm
theo tại phụ lục 1A, 2A)
4. Hướng dẫn
sử dụng CTKTĐCĐ để xác định chương trình dạy nghề
4.1. Cách xác định thời gian
cho các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Xác định thời gian cho từng môn
học, mô đun đào tạo nghề tự chọn theo danh mục các môn học, môđun đào tạo nghề
tự chọn
4.2. Huớng dẫn xác định danh
mục các môn học, mô đun đào tạo tự chọn; thời gian, phân bổ thời gian và đề
cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
4.2.1. Danh mục môn học,
môđun đào tạo nghề tự chọn và phân phối thời gian
Mã | Tên | Thời | Thời | |||
Năm | Học | Tổng | Trong | |||
L.T | T.H | |||||
I | Các môn học chung |
|
|
|
|
|
MĐ22 | Mài lưỡi cắt | 2 | III | 220 | 50 | 170 |
MĐ23 | Trang sức ván nhân tạo | 2 | III | 160 | 30 | 130 |
MĐ24 | Sản xuất ván mỏng | 2 | III | 180 | 30 | 150 |
MĐ25 | ép ván dán | 2 | III | 150 | 30 | 120 |
MĐ26 | Sấy gỗ | 2 | III | 160 | 30 | 130 |
Cộng: | 870 | 170 | 700 |
4.2.2. Đề cương chi tiết
chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
(Nội dung chi tiết được kèm
theo tại phụ lục 3A)
4.3. Hướng dẫn xây dựng chương
trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề bắt buộc trong chương trình
dạy nghề của trường.
Các môn học đã được xây dựng đến
tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây dựng chương trình chi tiết
hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp.
4.4. Hướng dẫn xây dựng
chương trình chi tiết của các môn học, môđun đào tạo nghề tự chọn
Các môn học đã được xây dựng đến
tên bài, các mục trong bài từ đó các trường tự xây dựng chương trình chi tiết
hơn là nội dung của các bài học để thuận lợi cho giáo viên khi lên lớp.
4.5. Hướng dẫn kiểm tra
sau khi kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và hướng dẫn thi tốt nghiệp
4.5.1. Kiểm
tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm
tra hết môn: Thi viết, trắc nghiệm, bài tập thực hành
- Thời gian kiểm
tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8
giờ
4.5.2. Thi tốt nghiệp
Số | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Viết, vấn đáp, | Không quá 120 |
2 | Kiến thức, kỹ |
|
|
2.1 | Lý thuyết nghề | Viết, vấn đáp, | Không quá 180 |
2.2 | Thực hành nghề | Bài thi thực | Không quá 24 giờ |
2.3 | Mô đun tốt nghiệp | Bài thi lý thuyết và thực hành | Không quá 24 giờ |
4.6. Hướng dẫn
xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá
Để học sinh
có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham
quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh, học viên đi tham quan
học tập tại một số cơ sở sản xuất ván nhân tạo
4.7. Các chú ý
khác
Khi các trường lựa
chọn xong các môn học/mô-đun tự chọn có thể sắp xếp lại mã môn học/mô đun trong
chương đào tạo của trường mình để dễ theo dõi quản lý./.
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 17/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ngày ban hành | 31/03/2008 |
Người ký | Đàm Hữu Đắc |
Ngày hiệu lực | 11/06/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.