Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1697/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    31702





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1697/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành24/06/2020
      Người kýHồ Quang Bửu
      Ngày hiệu lực 24/06/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1697/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 24 tháng 6 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 10/NQ-HĐND ngày 21/04/2020 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020;

      Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Xuyên; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 1503/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020;

      Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 12/6/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 415/TTr- STNMT ngày 19/6/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Duy Xuyên, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2020:

       (Chi tiết theo Phụ lục I)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

       (Chi tiết theo Phụ lục II)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

       (Chi tiết theo Phụ lục III)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

       (Chi tiết theo Phụ lục IV)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. UBND Duy Xuyên chịu trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

      - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

      - Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

      - Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Duy Xuyên trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

      - Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - CPVP;
      - Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
      - Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
      F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\06 22 PD KH SD dat Duy Xuyen.doc

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hồ Quang Bửu

       

      PHỤ LỤC I

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 1697/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Nam Phước

      Duy Thu

      Duy Tân

      Duy Hòa

      Duy Phú

      Duy Châu

      Duy Trinh

      Duy Sơn

      Duy Trung

      Duy Thành

      Duy Phước

      Duy Vinh

      Duy Nghĩa

      Duy Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      I

      Tổng diện tích

       

      30.874,35

      1.546,07

      1.292,27

      864,08

      3.408,85

      3.937,66

      1.373,86

      2.055,40

      7.209,06

      3.312,85

      946,05

      1.320,06

      1.017,98

      1.466,04

      1.124,12

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      21.118,49

      741,38

      815,33

      482,13

      2.653,11

      3.347,21

      780,92

      1.026,63

      6.412,90

      2.589,38

      472,90

      680,26

      465,48

      444,56

      206,30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4.698,20

      449,26

      243,66

      352,03

      840,67

      306,11

      190,17

      177,38

      640,90

      370,28

      352,29

      515,86

      164,19

      95,40

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4.473,58

      444,74

      244,67

      337,89

      797,23

      301,64

      229,68

      173,99

      554,19

      341,82

      352,65

      513,27

      175,40

      6,41

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.790,99

      224,17

      93,58

      69,03

      145,99

      51,71

      287,22

      155,09

      150,94

      160,05

      52,75

      96,65

      119,72

      59,91

      124,18

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.062,88

      67,20

      137,03

      48,42

      422,47

      199,53

      97,17

      54,15

      363,25

      211,05

      31,72

      60,88

      30,59

      262,62

      76,80

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      8.562,10

      -

      -

      -

      605,57

      1.732,14

      -

      437,72

      4.439,11

      1.307,84

      7,52

      -

      28,54

      3,66

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.065,40

      -

      -

      -

      244,72

      820,68

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.515,51

      -

      281,90

      -

      339,98

      179,89

      174,79

      199,23

      813,03

      526,69

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      227,68

      0,27

      24,37

      4,22

      3,48

      6,19

      4,76

      -

      1,66

      1,24

      25,43

      5,33

      122,44

      22,97

      5,32

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      195,73

      0,48

      34,79

      8,43

      50,23

      50,96

      26,81

      3,06

      4,01

      12,23

      3,19

      1,54

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.760,73

      721,63

      417,94

      377,98

      633,00

      586,11

      488,17

      684,92

      657,33

      713,36

      445,35

      567,10

      542,41

      1.017,01

      908,42

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      260,20

      2,28

      95,53

      -

      -

      70,35

      -

      -

      73,06

      18,88

      -

      0,10

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,76

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,07

      -

      -

      -

      0,64

      -

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      223,06

      -

      -

      3,40

      30,00

      -

      -

      16,13

      -

      121,59

      -

      1,94

      -

      50,00

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      834,71

      0,50

      -

      0,05

      0,78

      1,31

      -

      0,30

      -

      -

      -

      2,27

      52,62

      242,47

      534,41

      2.5

      Đất cơ sở SX PNN

      SKC

      84,36

      5,90

      11,66

      -

      28,35

      14,55

      2,87

      1,97

      2,26

      6,17

      3,05

      2,39

      4,89

      -

      0,30

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

      DHT

      2.155,83

      188,74

      53,38

      61,34

      179,66

      281,57

      88,15

      300,86

      288,62

      228,32

      80,35

      127,71

      65,12

      173,00

      39,01

      2.7

      Đất có DT lịch sử - văn hóa

      DDT

      66,66

      0,84

      -

      0,22

      28,92

      22,21

      -

      13,24

      0,03

      -

      -

      0,07

      0,14

      0,58

      0,41

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      20,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6,00

      5,00

      0,62

      -

      -

      0,35

      8,44

      -

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.336,94

      -

      120,67

      162,23

      246,48

      145,25

      148,65

      152,90

      156,83

      174,14

      183,43

      206,56

      164,15

      294,47

      181,18

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      347,36

      347,36

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      15,85

      3,77

      0,77

      1,92

      0,80

      0,64

      1,10

      0,45

      0,74

      0,62

      0,76

      1,05

      0,56

      1,14

      1,53

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,63

      0,39

      -

      -

      0,24

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,00

      -

      -

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      15,91

      3,52

      0,57

      0,04

      -

      0,98

      0,23

      0,57

      5,59

      1,43

      0,52

      0,42

      0,65

      0,26

      1,13

      2.14

      Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      655,39

      21,40

      25,19

      46,35

      54,31

      26,50

      63,36

      71,67

      60,15

      85,28

      25,94

      7,15

      6,89

      99,86

      61,34

      2.15

      Đất SX VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      105,20

      3,57

      36,09

      -

      12,82

      1,16

      2,84

      16,75

      12,90

      16,72

      1,50

      -

      0,85

      -

      -

      2.16

      Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

      DKV

      6,75

      0,68

      0,43

      -

      -

      -

      -

      -

      0,73

      4,48

      -

      -

      -

      0,43

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      23,00

      3,13

      1,19

      1,06

      2,57

      1,79

      2,06

      0,88

      1,14

      1,46

      0,76

      1,41

      1,29

      2,09

      2,17

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      17,64

      3,95

      0,17

      0,41

      1,40

      0,17

      1,11

      2,60

      1,12

      2,08

      0,97

      1,93

      0,42

      1,31

      -

      2.19

      Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

      SON

      1.452,58

      124,69

      70,45

      99,64

      18,94

      4,12

      169,34

      65,90

      41,46

      42,53

      145,64

      204,60

      242,48

      137,01

      85,78

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      134,06

      10,86

      1,84

      1,32

      27,73

      15,51

      8,46

      34,70

      7,70

      7,97

      2,43

      9,07

      -

      5,31

      1,16

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,43

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,43

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      995,13

      83,06

      59,00

      3,97

      122,75

      4,34

      104,77

      343,85

      138,83

      10,11

      27,80

      72,70

      10,09

      4,47

      9,40

       

      PHỤ LỤC II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 1697/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Nam Phước

      Duy Thu

      Duy Tân

      Duy Hòa

      Duy Phú

      Duy Châu

      Duy Trinh

      Duy Sơn

      Duy Trung

      Duy Thành

      Duy Phước

      Duy Vinh

      Duy Nghĩa

      Duy Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

       

      Tổng diện tích thu hồi

       

      587,58

      45,37

      5,84

      0,53

      33,11

      2,87

      3,56

      28,74

      15,23

      40,78

      6,07

      12,79

      8,00

      269,61

      115,08

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      408,81

      34,94

      4,47

      0,09

      17,50

      1,46

      2,23

      15,51

      13,62

      20,89

      4,26

      11,18

      5,81

      183,74

      93,11

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      52,44

      15,63

      0,30

      0,06

      1,20

      0,15

      0,43

      4,73

      7,14

      4,40

      1,71

      8,02

      1,92

      6,75

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      42,70

      10,72

      0,30

      0,06

      0,62

      0,05

      0,43

      3,53

      6,84

      2,09

      1,39

      8,02

      1,90

      6,75

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      199,52

      14,95

      1,81

      0,03

      7,77

      0,40

      1,27

      0,81

      1,25

      12,58

      0,86

      1,86

      3,60

      105,50

      46,83

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      131,80

      4,36

      0,56

      -

      8,53

      0,34

      0,26

      0,18

      0,03

      2,20

      1,69

      1,30

      0,29

      65,78

      46,28

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      4,35

      -

      -

      -

      -

      0,12

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      -

      3,73

      -

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      18,72

      -

      1,80

      -

      -

      0,45

      0,27

      9,79

      5,20

      1,21

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1,98

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,98

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      111,97

      8,97

      1,23

      0,24

      0,61

      0,19

      1,13

      0,81

      1,21

      1,33

      0,70

      1,36

      0,86

      72,36

      20,97

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,54

      0,35

      -

      -

      -

      0,19

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      6,90

      2,46

      -

      0,20

      -

      -

      -

      0,79

      0,17

      0,43

      -

      0,46

      0,02

      2,12

      0,25

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      83,88

      -

      1,23

      -

      0,61

      -

      0,13

      0,02

      0,60

      0,26

      0,10

      0,88

      0,75

      63,83

      15,47

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,14

      5,14

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,27

      0,25

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      2.7

      Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

      NTD

      5,47

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      1,18

      4,25

      2.8

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,04

      -

      -

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,08

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,00

      -

      2.10

      Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

      SON

      4,17

      0,64

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,44

      -

      -

      0,07

      3,02

      -

      2.11

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      5,40

      0,02

      -

      -

      -

      -

      1,00

      -

      0,36

      0,20

      0,60

      0,01

      -

      2,21

      1,00

      3

      Đất chưa sử dụng

      BCS

      66,80

      1,46

      0,14

      0,20

      15,00

      1,22

      0,20

      12,42

      0,40

      18,56

      1,11

      0,25

      1,33

      13,51

      1,00

       

      PHỤ LỤC III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 1697/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Nam Phước

      Duy Thu

      Duy Tân

      Duy Hòa

      Duy Phú

      Duy Châu

      Duy Trinh

      Duy Sơn

      Duy Trung

      Duy Thành

      Duy Phước

      Duy Vinh

      Duy Nghĩa

      Duy Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      767,74

      37,65

      14,59

      0,98

      18,70

      4,21

      2,83

      21,55

      15,02

      22,95

      6,38

      13,87

      45,27

      324,51

      239,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      66,76

      15,94

      0,52

      0,28

      1,20

      0,53

      0,43

      4,73

      7,14

      4,40

      1,96

      8,93

      4,27

      16,43

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      46,57

      11,03

      0,42

      0,06

      0,62

      0,06

      0,43

      3,53

      6,84

      2,09

      1,39

      8,93

      3,25

      7,92

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      411,45

      15,65

      3,71

      0,43

      7,99

      1,51

      1,67

      1,41

      1,85

      13,04

      1,66

      2,38

      33,93

      200,67

      125,55

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      249,77

      6,06

      1,36

      0,27

      9,01

      1,45

      0,46

      1,11

      0,73

      2,90

      2,76

      2,56

      7,04

      100,74

      113,32

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      4,35

      -

      -

      -

      -

      0,12

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      -

      3,73

      -

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      32,08

      -

      9,00

      -

      0,50

      0,60

      0,27

      14,30

      5,30

      2,11

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      3,33

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      2,94

      0,36

      2

      Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

      PNN

      105,72

      0,87

      34,58

      0,30

      20,11

      9,43

      10,00

      0,91

      0,69

      2,53

      0,08

      0,12

      15,27

      6,34

      4,49

       

      Trong đó:

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      15,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      15,20

      -

      -

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      75,47

      -

      34,55

      -

      20,00

      9,42

      9,00

      -

      -

      2,50

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      15,05

      0,87

      0,03

      0,30

      0,11

      0,01

      1,00

      0,91

      0,69

      0,03

      0,08

      0,12

      0,07

      6,34

      4,49

       

      PHỤ LỤC IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số: 1697/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Nam Phước

      Duy Thu

      Duy Tân

      Duy Hòa

      Duy Phú

      Duy Châu

      Duy Trinh

      Duy Sơn

      Duy Trung

      Duy Thành

      Duy Phước

      Duy Vinh

      Duy Nghĩa

      Duy Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

       

      Tổng

       

      114,13

      2,04

      8,09

      0,40

      15,58

      2,32

      5,10

      12,82

      0,70

      19,06

      1,32

      1,77

      18,78

      16,48

      9,67

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      16,50

      -

      7,50

      -

      -

      -

      4,00

      -

      -

      -

      -

      -

      5,00

      -

      -

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      7,50

      -

      7,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      5,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5,00

      -

      -

      1.3

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,00

      -

      -

      -

      -

      -

      4,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      97,63

      2,04

      0,59

      0,40

      15,58

      2,32

      1,10

      12,82

      0,70

      19,06

      1,32

      1,77

      13,78

      16,48

      9,67

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      30,12

      -

      -

      -

      15,00

      -

      -

      -

      -

      15,12

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      25,09

      -

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,52

      11,85

      2,97

      8,67

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

      DHT

      7,64

      0,76

      0,14

      -

      -

      1,22

      -

      0,37

      0,40

      3,44

      1,11

      0,02

      0,15

      0,03

      -

      2.4

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      2,27

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,00

      -

      -

      -

      -

      0,05

      0,22

      -

      2.5

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,25

      0,10

      -

      2.6

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      19,98

      -

      0,45

      0,40

      0,50

      0,74

      1,10

      0,45

      0,30

      0,50

      0,21

      0,03

      1,25

      13,05

      1,00

      2.7

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,28

      1,28

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,15

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,15

      -

      -

      -

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,16

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      0,11

      -

      2.10

      Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      10,23

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10,00

      -

      -

      -

      -

      0,23

      -

      -

      2.11

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,36

      -

      -

      -

      -

      0,36

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1697/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành24/06/2020
                                Người kýHồ Quang Bửu
                                Ngày hiệu lực 24/06/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 3 và Khoản 1 Điều 5 Quy chế phối hợp xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Thông báo 5516/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 6410/VPCP-CN năm 2021 về rà soát các văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị quyết 66/NQ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2017 Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cụm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Quyết định 945/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Dự án “Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng” thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” để tuyển chọn thực hiện từ năm 2017 do Bộ Khoa học và Công n
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ