Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1684/QĐ-UBND về cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    6527





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1684/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hưng Yên
      Ngày ban hành14/07/2021
      Người kýĐặng Ngọc Quỳnh
      Ngày hiệu lực 14/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HƯNG YÊN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1684/QĐ-UBND

      Hưng Yên, ngày 14 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CẮT GIẢM KINH PHÍ VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

      Căn cứ Nghị quyết phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021 số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021;

      Căn cứ Thông tư số 109/2020/TT-BTC ngày 25/12/2020 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết 58/NQ-CP;

      Căn cứ Công văn số 434/HĐND-KTNS ngày 12/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 185/TTr-STC ngày 17/6/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Cắt giảm kinh phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021, số tiền là 42.953.933.626 đồng (Bốn mươi hai tỷ chín trăm năm mươi ba triệu chín trăm ba mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi sáu đồng), trong đó:

      1. Kinh phí cắt giảm (50% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của năm 2021): 3.097.206.000 đồng, gồm:

      - Kinh phí cắt giảm của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: 2.808.000.000 đồng.

      - Kinh phí cắt giảm của các huyện, thị xã, thành phố: 289.206.000 đồng.

      2. Kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên còn lại của năm 2021: 39.856.727.626 đồng, gồm:

      - Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: 21.431.000.000 đồng.

      - Kinh phí tiết kiệm thêm 10% của các huyện, thị xã, thành phố: 18.425.727.626 đồng.

      (Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)

      Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 2;
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
      - Lưu: VT; TH
      NA.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

      Đặng Ngọc Quỳnh

       

      PHỤ BIỂU CHI TIẾT

      KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Tên đơn vị

      Tổng số kinh phí tiết kiệm, cắt giảm

      Trong đó

      Kinh phí thực hiện cắt giảm (Cắt giảm 50% KP hội nghị, đi công tác)

      Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

      1

      Thành phố Hưng Yên

      2.185.000.000

      82.000.000

      2.103.000.000

      2

      Huyện Tiên Lữ

      1.136.295.600

       

      1.136.295.600

      3

      Huyện Phù Cừ

      1.677.856.990

       

      1.677.856.990

      4

      Huyện Kim Động

      2.001.584.000

       

      2.001.584.000

      5

      Huyện Ân Thi

      1.327.163.036

      207.206.000

      1.119.957.036

      6

      Huyện Yên Mỹ

      3.365.000.000

       

      3.365.000.000

      7

      Huyện Khoái Châu

      3.372.665.000

       

      3.372.665.000

      8

      Huyện Văn Giang

      1.232.130.000

       

      1.232.130.000

      9

      Thị xã Mỹ Hào

      1.118.905.000

       

      1.118.905.000

      10

      Huyện Văn Lâm

      1.298.334.000

       

      1.298.334.000

       

      Tổng

      18.714.933.626

      289.206.000

      18.425.727.626

       

      PHỤ BIỂU CHI TIẾT

      KINH PHÍ CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI CỦA NĂM 2021 CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
      (Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Tổng số tiết kiệm, cắt giảm

      Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

      Cắt giảm 50% KP hội nghị, đi công tác từ KP không tự chủ/chi hoạt động không thường xuyên

      Tổng tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

      KP tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP tự chủ/chi hoạt động thường xuyên

      KP tiết kiệm 10% tăng thêm từ KP không tự chủ/chi hoạt động không thường xuyên (Tiết kiệm 10% tăng thêm)

      A

      B

      1=2+5

      2=3+4

      3

      4

      5

       

      Tổng cộng

      24.239.000.000

      21.431.000.000

      4.242.000.000

      17.189.000.000

      2.808.000.000

      1

      Tỉnh Ủy (Kinh phí Đảng)

      1.500.000.000

      1.500.000.000

      265.000.000

      1.235.000.000

      0

      2

      Trường Chính trị NVL

      698.000.000

      573.000.000

      67.000.000

      506.000.000

      125.000.000

      3

      Văn phòng UBND tỉnh

      994.000.000

      574.000.000

      96.000.000

      478.000.000

      420.000000

      3.1

      Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh

      642.000.000

      222.000 000

      65.000.000

      157.000.000

      420.000.000

      3.2

      Trung tâm Tin học và Công báo

      38.000.000

      38.000 000

      8.000.000

      30.000.000

      0

      3.3

      TT Phục vụ HCC và KSTTHC

      295.000.000

      295.000.000

      14.000.000

      281.000.000

      0

      3.4

      Trung tâm Hội nghị tỉnh

      19.000.000

      19.000.000

      9.000.000

      10.000.000

      0

      4

      Văn phòng HĐND tỉnh

      363.000.000

      37.000.000

      37.000.000

      0

      326.000.000

      5

      Sở Khoa học và Công nghệ

      105.000.000

      105.000.000

      47.000.000

      58.000.000

      0

      5.1

      Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ

      40.000.000

      40.000.000

      20.000.000

      20.000.000

      0

      5.2

      Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      30.000.000

      30.000.000

      12.000.000

      18.000.000

      0

      5.3

      Trung tâm Kỹ thuật TC đo lường chất lượng

      5.000.000

      5.000.000

      5.000.000

      0

      0

      5.4

      Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ

      15.000.000

      15.000.000

      5.000.000

      10.000.000

      0

      5.5

      Trung tâm Thông tin và Thống kê KHCN

      15.000.000

      15.000.000

      5.000.000

      10.000.000

      0

      6

      Liên hiệp các Hội KH và KT

      9.000.000

      4.000.000

       

      4.000.000

      5.000.000

      7

      Tỉnh đoàn

      712.000.000

      487.000.000

      51.000.000

      436.000.000

      225.000.000

      7.1

      Cơ quan Tỉnh đoàn

      478.000.000

      303.000.000

      38.000.000

      265.000.000

      175.000.000

      7.2

      Nhà thiếu nhi

      234.000.000

      184.000.000

      13.000.000

      171.000.000

      50.000.000

      8

      Hội Nông dân

      183.000.000

      116.000.000

      28.000.000

      88.000.000

      67.000.000

      9

      Hội Liên hiệp phụ nữ

      105.000.000

      49.000.000

      15.000.000

      34.000.000

      56.000.000

      10

      Hội Đông y

      154.000.000

      36.000.000

      0

      36.000.000

      118.000.000

      11

      Hội Chữ thập đỏ

      140.000.000

      72.000.000

      0

      72.000.000

      68.000.000

      12

      Hội Cựu chiến binh

      254.000.000

      139.000.000

      18.000.000

      121.000.000

      115.000.000

      13

      Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

      35.000.000

      35.000.000

      0

      35.000.000

      0

      14

      Hội Người mù

      102.000.000

      32.000.000

      0

      32.000.000

      70.000.000

      15

      Hội Văn học - Nghệ thuật

      96.000.000

      96.000.000

      0

      96.000.000

      0

      16

      Hội nhà báo

      145.000.000

      58.000.000

      0

      58.000.000

      87.000.000

      17

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      445.000.000

      232.000.000

      70.000.000

      162.000.000

      213.000.000

      17.1

      Cơ quan Sở KH&ĐT

      191.000.000

      100.000.000

      55.000.000

      45.000.000I

      91.000.000

      17.2

      Trung tâm Xúc tiến đầu tư và HTDN

      254.000.000

      132.000.000

      15.000.000

      117.000.000

      122.000.000

      18

      Sở Giao thông Vận tải

      763.000.000

      748.000.000

      91.000.000

      657.000.000

      15.000.000

      18.1

      Cơ quan Sở Giao thông Vận tải

      664.000.000

      664.000.000

      74.000.000

      590.000.000

      0

      18.2

      Ban An toàn Giao thông

      88.000.000

      73.000.000

      6.000.000

      67.000.000

      15.000.000

      18.3

      Ban Quản lý bến xe, bến thủy

      11.000.000

      11.000.000

      11.000.000

      0

      0

      19

      Sở Tư pháp

      327.000.000

      327.000.000

      63.000.000

      264.000.000

      0

      19.1

      Cơ quan Sở Tư pháp

      247.000.000

      247.000.000

      40.000.000

      207.000.000

      0

      19.2

      Trung tâm trợ giúp pháp lý

      80.000.000

      80.000.000

      23.000.000

      57.000.000

      0

      20

      Sở Văn hóa-TT và DL

      3.107.000.000

      2.697.000.000

      266.000000

      2.431.000.000

      410.000.000

      20.1

      Cơ quan Sở Văn hóa - TT và DL

      1.040.000.000

      925.000.000

      43.000.000

      882.000.000

      115.000.000

      20.2

      Nhà hát chèo

      181.000 000

      181.000.000

      75.000000

      106.000.000

      0

      20.3

      Trung tâm Văn hóa tỉnh

      114.000.000

      114.000.000

      22.000.000

      92.000.000

      0

      20.4

      Thư viện tỉnh

      88.000.000

      73.000.000

      21.000.000

      52.000.000

      15.000.000

      20.5

      Bảo tàng

      123.000 000

      123.000.000

      23.000.000

      100.000.000

      0

      20.6

      TT phát hành phim và chiếu bóng

      101.000.000

      101.000.000

      16.000.000

      85.000.000

      0

      20.7

      Ban quản lý di tích tỉnh

      39.000.000

      39.000.000

      13.000.000

      26.000.000

      0

      20.8

      Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

      356.000.000

      76.000.000

      14.000.000

      62.000.000

      280.000.000

      20.9

      Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

      1.065.000.000

      1.065.000.000

      39.000.000

      1.026.000.000

      0

      21

      Trường Cao đẳng Y tế

      52.000.000

      52.000.000

      52.000.000

      0

      0

      22

      Sở Xây dựng

      226.000.000

      226.000.000

      46.000.000

      180.000.000

      0

      22.1

      Cơ quan Sở Xây dựng

      210.000.000

      210.000.000

      30.000.000

      180.000.000

      0

      22.2

      Thanh tra Xây dựng

      16.000.000

      16.000.000

      16.000.000

      0

      0

      23

      Ban Quản lý các Khu công nghiệp

      45.000.000

      45.000.000

      32.000.000

      13.000.000

      0

      24

      Thanh tra tỉnh

      104.000.000

      104.000.000

      48.000.000

      56.000.000

      0

      25

      Sở Thông tin và Truyền thông

      429.000.000

      429.000.000

      41.000.000

      388.000.000

      0

      25.1

      Cơ quan Sở Thông tin&Truyền thông

      348.000.000

      348.000.000

      30.000.000

      318.000.000

      0

      25.2

      Trung tâm CNTT và Truyền thông

      81.000.000

      81.000.000

      11.000.000

      70.000.000

      0

      26

      Sở Lao động, Thương binh&Xã hội

      1.120.000.000

      1.120.000.000

      327.000.000

      793.000.000

      0

      26.1

      Cơ quan Sở Lao động, TB&XH

      678.000.000

      678.000.000

      42.000.000

      636.000.000

      0

      26.2

      Trung tâm Bảo trợ XH và Công tác XH

      86.000.000

      86.000.000

      29.000.000

      57.000.000

      0

      26.3

      Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy

      60.000.000

      60.000.000

      51.000.000

      9.000.000

      0

      26.4

      Trung tâm Dịch vụ việc làm

      60.000.000

      60.000.000

      30.000.000

      30.000.000

      0

      26.5

      Trung tâm Điều dưỡng, chăm sóc NCC

      28.000.000

      28.000.000

      12.000.000

      16.000.000

      0

      26.6

      Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh

      120.000.000

      120000.000

      78.000.000

      42.000.000

      0

      26.7

      Trường PHCN&DN cho NKT Kh. Châu

      40.000.000

      40.000.000

      40.000.000

      0

      0

      26.8

      Trường PHCN&DN cho NKT Tiên Lữ

      48.000.000

      48.000.000

      45.000.000

      3.000.000

      0

      27

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      1.026.000.000

      1.026.000.000

      56.000.000

      970.000.000

      0

      27.1

      Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường

      890000.000

      890.000.000

      20.000.000

      870.000.000

      0

      27.2

      Chi cục bảo vệ môi trường

      20.000.000

      20.000.000

      20.000.000

      0

      0

      27.3

      Chi cục Quản lý đất đai

      116.000.000

      116.000.000

      16.000.000

      100.000.000

      0

      28

      Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

      105.000.000

      105.000.000

      91.000.000

      14.000.000

      0

      29

      Ban Quản lý khu ĐH Phố Hiến

      89.000.000

      89.000.000

      18.000.000

      71.000.000

      0

      30

      Sở Công thương

      728.000.000

      728.000.000

      62.000.000

      666.000.000

      0

      30.1

      Cơ quan Sở Công thương

      716.000.000

      716.000.000

      50.000.000

      666.000.000

      0

      30.2

      Trung tâm KC & XTTM

      12.000.000

      12.000.000

      12.000.000

      0

      0

      31

      UBMT Tổ quốc tỉnh

      448.000.000

      298.000.000

      31.000.000

      267.000.000

      150.000.000

      32

      Trường CĐ KTKT Tô Hiệu

      316.000.000

      316.000.000

      153.000.000

      163.000.000

      0

      33

      Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên

      221.000.000

      136.000.000

       

      136.000.000

      85.000.000

      34

      Sở Y tế

      1.938.000.000

      1.848.000.000

      234.000.000

      1.614.000.000

      90.000.000

      34.1

      Văn phòng Sở Y tế

      330.000.000

      285.000.000

      0

      285.000.000

      45.000.000

      34.2

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      30.000.000

      30.000.000

      0

      30.000.000

      0

      34.3

      TT Kiểm soát bệnh tật

      807.000.000

      807.000.000

      107.000.000

      700.000.000

      0

      34.4

      Trung tâm BV, CSSK cán bộ

      175.000.000

      175.000.000

      28.000.000

      147.000.000

      0

      34.5

      TT Giám định y khoa

      12.000.000

      12.000.000

      12.000.000

      0

      0

      34.6

      TT Pháp y

      16.000.000

      16.000.000

      16.000.000

      0

      0

      34.7

      TT KN dược phẩm, MP, thực phẩm

      23.000.000

      23.000.000

      23.000.000

      0

      0

      34.8

      Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

      166.000.000

      166.000.000

      27.000.000

      139.000.000

      0

      34.9

      Chi cục dân số KHHGĐ

      115.000.000

      115.000.000

      21.000.000

      94.000.000

      0

      34.10

      BV Y dược cổ truyền

      45.000.000

      45.000.000

      0

      45.000.000

      0

      34.11

      BV Phổi

      10.000.000

      10.000.000

      0

      10.000.000

      0

      34.12

      Bệnh viện Mắt

      14.000.000

      14.000.000

      0

      14.000.000

      0

      34.13

      BV Tâm thần kinh

      50.000.000

      50.000.000

      0

      50.000.000

      0

      34.14

      Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

      118.000.000

      73.000.000

      0

      73.000.000

      45.000.000

      34.15

      TTYT Thành phố HY

      9.000.000

      9.000.000

      0

      9.000.000

      0

      34.16

      TTYT Phù Cừ

      18.000.000

      18.000.000

      0

      18.000.000

      0

      35

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      2.391.000.000

      2.352.000.000

      425.000.000

      1.927.000.000

      39.000.000

      35.1

      Cơ quan Sở NN&PTNT

      526.000.000

      487.000.000

      50.000.000

      437.000.000

      39.000.000

      35.2

      Chi cục Bảo vệ thực vật

      159.000.000

      159.000.000

      71.000.000

      88.000.000

      0

      35.3

      Chi cục Kiểm lâm

      27.000.000

      27.000.000

      16.000.000

      11.000.000

      0

      35.4

      Chi cục Phát triển nông thôn

      497.000.000

      497.000.000

      28.000.000

      469.000.000

      0

      35.5

      Chi cục Quản lý chất lượng NLTS

      46.000.000

      46.000.000

      17.000.000

      29.000.000

      0

      35.6

      Chi cục Quản lý đê điều và PCLB

      138.000.000

      138.000.000

      60.000.000

      78.000.000

      0

      35.7

      Chi cục Thú y

      167.000.000

      167.000.000

      77.000.000

      90.000.000

      0

      35.8

      Chi cục Thủy lợi

      104.000.000

      104.000.000

      14.000.000

      90.000.000

      0

      35.9

      Chi cục Thủy sản

      115.000.000

      115.000.000

      10.000.000

      105.000.000

      0

      35.10

      Văn phòng Điều phối NTM

      112.000.000

      112.000.000

      10.000.000

      102.000.000

      0

      35.11

      Trung tâm Khuyến nông

      359.000.000

      359.000.000

      55.000.000

      304.000.000

      0

      35.12

      Trung tâm NSH và VSMTNT

      141.000.000

      141.000.000

      17.000.000

      124.000.000

      0

      36

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      2.258.000.000

      2.158.000.000

      1.198.000.000

      960.000.000

      100.000.000

      36.1

      Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo

      1.120.000.000

      1.020.000.000

      60.000.000

      960.000.000

      100.000.000

      36.2

      Các đơn vị trực thuộc

      1.138.000.000

      1.138.000.000

      1.138.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Văn Lâm

      39.000.000

      39.000.000

      39.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Trưng Vương

      65.000.000

      65.000.000

      65.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Mỹ Hào

      57.000.000

      57.000.000

      57.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật

      58.000.000

      58.000.000

      58.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Yên Mỹ

      37.000.000

      37.000.000

      37.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Triệu Quang Phục

      45.000.000

      45.000.000

      45.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Minh Châu

      9.000.000

      9.000.000

      9.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Văn Giang

      39.000.000

      39.000.000

      39.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Dương Quảng Hàm

      42.000.000

      42.000.000

      42.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Khoái Châu

      90.000.000

      90.000.000

      90.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Trần Quang Khải

      30.000.000

      30.000.000

      30.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Nguyễn Siêu

      19.000.000

      19.000.000

      19.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Kim Động

      51.000.000

      51.000.000

      51.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Đức Hợp

      17.000.000

      17.000.000

      17.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Nghĩa Dân

      46.000.000

      46.000.000

      46.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Ân Thi

      52.000.000

      52.000.000

      52.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn

      37.000.000

      37.000.000

      37.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Phạm Ngũ Lão

      25.000.000

      25.000.000

      25.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Phù Cừ

      65.000.000

      65.000.000

      65.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Nam Phù Cừ

      38.000.000

      38.000.000

      38.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Tiên Lữ

      50.000.000

      50.000.000

      50.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Trần Hưng Đạo

      24.000.000

      24.000.000

      24.000.000

      0

      0

       

      Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám

      45.000.000

      45.000.000

      45.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Hưng Yên

      23.000.000

      23.000.000

      23.000.000

      0

      0

       

      Trường THPT Chuyên H. Yên

      111.000.000

      111.000.000

      111.000.000

      0

      0

       

      TT GDTX tỉnh

      24.000.000

      24.000.000

      24.000.000

      0

      0

      37

      Trường Cao đẳng Cộng đồng HY

      278.000.000

      278.000.000

      139.000.000

      139.000.000

      0

      38

      Sở Nôi vụ

      538.000.000

      514.000.000

      105.000.000

      409.000.000

      24.000.000

      38.1

      Cơ quan Sở Nội vụ

      305.000.000

      305.000.000

      77.000.000

      228.000.000

      0

      38.2

      Ban thi đua khen thưởng

      77.000.000

      53.000.000

      17.000.000

      36.000.000

      24.000.000

      38.3

      Ban Tôn giáo

      0

      0

      0

      0

      0

      38.4

      Chi cục Văn thư lưu trữ

      0

      0

      0

      0

      0

      38.3

      TT Lưu trữ lịch sử

      156.000.000

      156.000.000

      11.000.000

      145.000.000

      0

      39

      Sở Tài chính Hưng Yên

      440.000.000

      440.000.000

      70.000.000

      370.000.000

      0

      40

      Quỹ Phát triển Đất tỉnh Hưng Yên

      0

      0

      0

      0

      0

      40

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

      250.000.000

      250.000.000

      0

      250.000.000

      0

      41

      Công an Tỉnh

      1.000.000.000

      1.000.000.000

      0

      1.000.000.000

      0

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1684/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hưng Yên
                                Ngày ban hành14/07/2021
                                Người kýĐặng Ngọc Quỳnh
                                Ngày hiệu lực 14/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2021-2026
                                                      • Kế hoạch 13/KH-UBND thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường Nhà nước năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      • Công văn 10016/VPCP-CN năm 2020 về đầu tư hoàn thiện cầu Bình Đào và đoạn tuyến nối cầu Cẩm Kim trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, Dự án Tín dụng ngành Giao thông vận tải để cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2020-2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Kế hoạch phòng, chống bệnh cúm gia cầm, giai đoạn 2020 – 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
                                                      • Công văn 528/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ