Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40216





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu167/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Cần Thơ
      Ngày ban hành05/02/2020
      Người kýĐào Anh Dũng
      Ngày hiệu lực 05/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ CẦN THƠ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 167/QĐ-UBND

      Cần Thơ, ngày 05 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN THỐT NỐT

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số125/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Phường Thốt Nốt

      Phường Thới Thuận

      Phường Thuận An

      Phường Trung Nhứt

      Phường Thạnh Hòa

      Phường Thuận Hưng

      Phường Tân Lộc

      Phường Trung Kiên

      Phường Tân Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) +…(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      12.202,40

      587,40

      1.047,40

      765,38

      1.168,14

      746,44

      1.506,15

      3.330,03

      1.517,05

      1.534,39

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7.866,78

      301,48

      457,72

      498,02

      975,37

      594,41

      1.052,95

      1.704,98

      1.000,29

      1.281,57

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      5.308,14

      238,33

      306,04

      332,27

      887,18

      500,87

      660,65

      533,04

      747,02

      1.102,72

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4.775,10

      238,33

      306,04

      332,27

      887,18

      500,87

      660,65

       

      747,02

      1.102,72

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      170,50

      6,86

      25,29

      14,75

      21,67

      40,24

      25,39

      5,00

      16,20

      15,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.650,28

      51,71

      88,78

      65,89

      50,14

      39,14

      287,87

      808,60

      131,71

      126,43

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      734,47

      4,58

      37,60

      85,10

      16,38

      14,16

      79,04

      358,34

      101,95

      37,32

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      3,40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3,40

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.335,61

      285,92

      589,68

      267,36

      192,77

      152,03

      453,20

      1.625,05

      516,77

      252,83

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      33,78

      3,82

      6,16

      0,19

      13,66

      0,08

      9,12

      0,50

      -

      0,26

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      4,80

      2,55

      1,26

      0,05

      0,06

      0,07

      0,06

      0,08

      0,60

      0,07

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      96,72

      -

      96,72

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      14,63

      4,22

      5,21

      0,52

      0,81

      0,98

      0,58

      0,46

      0,91

      0,93

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      136,55

      4,81

      55,22

      26,58

      5,55

      9,37

      3,78

      11,79

      18,13

      1,31

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      521,88

      58,77

      72,77

      55,28

      45,52

      14,69

      64,25

      34,61

      72,80

      103,20

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      0,32

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,32

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      4,41

      -

      -

      4,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,44

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,40

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1.196,00

      123,00

      139,39

      93,87

      57,06

      79,45

      163,63

      234,02

      227,81

      77,78

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      9,48

      4,42

      0,51

      1,45

      0,64

      0,16

      0,38

      0,63

      0,94

      0,35

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,83

      0,80

      2,14

      -

      0,12

      -

      0,42

      0,21

      3,14

      -

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      11,15

      3,85

      0,61

      1,54

      0,21

      1,07

      1,95

      1,54

      0,35

      0,04

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      35,15

      5,88

      2,96

      3,37

      4,25

      3,61

      4,98

      1,94

      7,35

      0,81

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2,38

      -

      1,00

      -

      0,26

      0,21

      0,46

      0,44

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,78

      0,06

      0,09

      0,06

      0,06

      0,02

      0,03

      0,34

      0,10

      0,02

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      0,33

      0,33

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,10

      0,54

      0,44

      -

      0,03

      -

      0,11

      0,67

      0,32

      -

      2.24

      Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

      SON

      2.242,31

      72,83

      193,76

      80,05

      64,53

      42,30

      203,47

      1.337,49

      181,79

      66,08

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      7,22

      -

      7,08

      -

      -

      -

      -

      -

      0,14

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      6,37

      -

      4,37

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,00

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Phường Thốt Nốt

      Phường Thới Thuận

      Phường Thuận An

      Phường Trung Nhứt

      Phường Thạnh Hòa

      Phường Thuận Hưng

      Phường Tân Lộc

      Phường Trung Kiên

      Phường Tân Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+..()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH

       

      95,19

      26,60

      40,82

      7,01

      4,57

      0,25

      9,00

      0,17

      4,22

      2,55

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      84,80

      23,94

      35,19

      6,81

      4,57

      0,25

      9,00

      0,17

      4,02

      0,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      42,13

      9,04

      16,35

      6,51

      3,81

      0,25

      3,00

       

      3,17

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      42,13

      9,04

      16,35

      6,51

      3,81

      0,25

      3,00

       

      3,17

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      6,04

       

      5,40

       

      0,54

       

       

       

      0,10

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      32,03

      12,00

      11,94

      0,30

      0,22

       

      6,00

      0,17

      0,55

      0,85

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      4,60

      2,90

      1,50

       

       

       

       

       

      0,20

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.0

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,39

      2,66

      5,63

      0,20

       

       

       

       

      0,20

      1,70

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,35

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,50

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,40

      0,67

      1,33

      0,20

       

       

       

       

       

      0,20

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      5,82

      1,82

      2,30

       

       

       

       

       

      0,20

      1,50

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,12

      0,02

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,05

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất, sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,15

      0,15

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Phường Thốt Nốt

      Phường Thới Thuận

      Phường Thuận An

      Phường Trung Nhứt

      Phường Thạnh Hòa

      Phường Thuận Hưng

      Phường Tân Lộc

      Phường Trung Kiên

      Phường Tân Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) +…()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      108,45

      26,54

      36,97

      9,53

      7,12

      3,38

      11,55

      3,08

      6,57

      3,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      49,63

      9,84

      17,05

      7,31

      4,61

      1,05

      3,80

      1,20

      3,97

      0,80

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      48,43

      9,84

      17,05

      7,31

      4,61

      1,05

      3,80

       

      3,97

      0,80

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      11,28

      0,70

      5,75

      0,65

      1,19

      0,65

      0,65

      0,29

      0,75

      0,65

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      42,94

      13,10

      12,67

      1,57

      1,32

      1,68

      7,10

      1,59

      1,65

      2,26

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      4,60

      2,90

      1,50

       

       

       

       

       

      0,20

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      147,82

      16,92

      17,70

      16,20

      16,20

      16,00

      16,00

      16,50

      16,30

      16,00

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      86,00

      9,50

      9,50

      9,50

      9,50

      9,50

      9,50

      10,00

      9,50

      9,50

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

      LUA/HNK

      45,00

      5,00

      5,00

      5,00

      5,00

      5,00

      5,00

      5,00

      5,00

      5,00

      2.3

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

      4,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      2.4

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      CLN/NTS

      9,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      1,30

      0,40

      0,20

      0,20

      0,20

       

       

       

      0,30

       

      2.6

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,02

      0,52

      1,50

       

       

       

       

       

       

       

      Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020; và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Phường Thốt Nốt

      Phường Thới Thuận

      Phường Thuận An

      Phường Trung Nhứt

      Phường Thạnh Hòa

      Phường Thuận Hưng

      Phường Tân Lộc

      Phường Trung Kiên

      Phường Tân Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) +..()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      12.202,40

      587,40

      1.047,40

      765,38

      1.168,14

      746,44

      1.506,15

      3.330,03

      1.517,05

      1.534,39

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      75,64

       

      1,00

      0,83

       

       

      1,40

      63,11

      9,29

      0,01

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      19,91

       

      1,00

      0,50

       

       

      1,40

      16,00

      1,00

      0,01

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      55,74

       

       

      0,33

       

       

       

      47,11

      8,29

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5,19

       

      5,19

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      5,19

       

      5,19

       

       

       

       

       

       

       

      Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

      2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.

      3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

      4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đào Anh Dũng

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu167/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Cần Thơ
                                Ngày ban hành05/02/2020
                                Người kýĐào Anh Dũng
                                Ngày hiệu lực 05/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 140/KH-UBND năm 2021 về tuyên truyền, nâng cao nhận thức, phổ biến kiến thức và đào tạo nguồn nhân lực an toàn thông tin tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình ứng dụng khoa học và đổi mới công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng, phát triển thương hiệu các sản phẩm chủ lực và đặc sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng hoạt động của lực lượng nòng cốt trong phong trào toàn dân phòng cháy và chữa cháy giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”
                                                      • Công văn 10947/VPCP-CN năm 2020 về đầu tư tuyến Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 5340/BXD-HĐXD năm 2020 về cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế kiến trúc do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn 6947/VPCP-V.I năm 2020 Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về giải quyết liên quan đến thông tin phản ánh của báo chí liên quan đến vụ việc cháu bé 5 tuổi bị tử vong do rơi xuống hố ga do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 1352/TCT-KK năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư Nhà máy Phú Mỹ 3 do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ