Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33571





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1654/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
      Ngày ban hành21/05/2020
      Người kýĐặng Huy Hậu
      Ngày hiệu lực 21/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1654/QĐ-UBND

      Quảng Ninh, ngày 21 tháng 05 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;

      Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long; Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoành Bồ;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-TNMT-QHKH ngày 21 tháng 5 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, được Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 29/4/2020) với các nội dung chủ yếu như sau:

      - Diện tích phân bổ trong năm kế hoạch.

      - Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      - Kế hoạch chuyển mục đích thu hồi đất.

      - Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      (có 4 biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

      1. Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long:

      1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.

      1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.

      1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      1.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh; chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng nhà ở, kinh doanh bất động sản; đối với hạng mục Điều chỉnh cục bộ lô N1 thuộc quy hoạch khu đô thị Bãi Muối tại phường Cao Thắng và hạng mục Điều chỉnh lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc dự án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường Cao Xanh chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi có quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; riêng đối với hạng mục Điều chỉnh lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc Dự án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường Cao Xanh, UBND thành phố Hạ Long phải rà soát lại, nếu dự án Khu dân lấn biển Vựng Đông đã được Thủ tướng Chính phủ giao đất, cho thuê đất trước ngày 01/7/2004 thì phải có văn bản xin ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển mục đích sử dụng đất.

      - Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.

      - UBND thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      - Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

      2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Hạ Long./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - CT, P1, P5;
      - V0, V3, QH1, QLĐĐ1-2, TTTT;
      - Lưu VT, QLĐĐ3;
      15 bản-QĐ131.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đặng Huy Hậu

       

      Biểu 1.

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Hà Khánh

      Hà Phong

      Hà Khẩu

      Cao Xanh

      Giếng Đáy

      Hà Tu

      Hà Trung

      Hà Lầm

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Hùng Thắng

      Yết Kiêu

      Trần Hưng Đạo

      Hồng Hải

      Hồng Gai

      Bạch Đằng

      Hồng Hà

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+
      …+ (38)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

       

      Tổng DT tự nhiên

       

      111.911,98

      3.217,34

      2.411,78

      1.479,77

      615,74

      542,88

      1.420,87

      543,48

      403,03

      1.546,61

      243,42

      794,43

      153,74

      64,50

      318,02

      96,70

      128,94

      336,43

      908,33

      2.763,28

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      82.410,76

      1.131,29

      1.223,41

      738,97

      24,75

      50,72

      156,79

      110,81

      133,09

      426,32

      34,05

      226,49

      9,76

      0,19

      68,73

      2,57

      0,17

      67,57

      81,48

      1.973,73

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.237,81

       

      34,00

      27,63

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12,35

      63,57

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.488,87

       

      31,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,64

      60,18

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      623,64

      2,69

      32,89

      9,30

      0,10

      0,05

      0,89

      0,47

      0,26

      0,37

      0,31

      0,04

       

       

       

       

       

       

      12,85

      22,69

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.967,16

      51,59

      85,76

      186,67

      24,65

      50,67

      69,67

      58,78

      33,07

      69,70

      12,13

      62,24

      9,76

      0,19

      29,29

      2,57

      0,17

      26,96

      37,46

      201,08

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      19.479,16

      852,83

      460,46

      106,38

       

       

      7,38

      7,07

       

       

      8,52

       

       

       

      14,36

       

       

      40,61

       

      1.209,19

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      16.183,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      39.029,27

      219,83

      535,05

      346,68

       

       

      78,59

      44,44

      99,71

      356,25

      13,10

      155,24

       

       

      25,08

       

       

       

      1,01

      466,55

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      1.823,42

      0,05

      75,26

      59,00

       

       

      0,27

      0,05

      0,05

       

       

      8,98

       

       

       

       

       

       

      17,76

      10,66

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      66,72

      4,30

       

      3,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      25.241,08

      1.979,09

      824,95

      651,74

      487,77

      437,17

      1.209,04

      432,48

      264,28

      1.028,20

      193,04

      535,05

      143,60

      64,08

      240,20

      94,13

      128,13

      232,62

      458,40

      776,12

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.116,35

      0,46

       

      15,36

       

       

      724,05

      29,33

      0,53

      39,12

       

       

      0,00

       

      3,24

      0,18

       

      1,98

      9,37

      83,83

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      671,05

      0,10

      42,91

      0,03

      0,94

      0,04

      0,01

      8,03

      0,04

      3,79

      0,13

      2,12

      0,01

      0,12

      0,03

      0,04

      0,10

      3,79

      0,05

      0,40

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      554,63

       

       

       

       

      91,61

       

       

       

      163,62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      299,40

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      120,20

      50,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      716,23

      34,32

      7,14

      24,50

      5,64

      35,87

      9,06

      0,16

      0,88

      28,97

      0,33

      15,18

      1,80

      0,00

      3,55

      0,29

      0,08

      3,00

       

      9,98

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1.866,86

      762,63

      496,96

       

       

       

      255,45

      192,65

      141,19

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,33

       

       

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      722,98

      106,32

      2,64

      12,75

      1,51

      18,52

      4,28

      2,14

      2,45

      122,99

      1,04

      8,68

      24,57

      16,06

      11,76

      24,22

      12,42

      8,70

      114,84

      7,84

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      5.191,90

      540,91

      95,26

      305,50

      132,66

      115,28

      111,41

      162,84

      62,57

      268,02

      68,58

      95,03

      43,24

      22,34

      102,64

      28,82

      42,21

      112,47

      214,18

      121,03

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      35,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13,04

      21,45

       

       

      0,02

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      5.031,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      68,20

      13,49

       

      3,96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      418,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1.684,19

      155,43

      73,84

      128,60

      128,35

      64,47

      70,45

      28,45

      46,31

      137,46

      107,27

      119,67

      45,23

      24,37

      80,88

      21,33

      23,49

      88,02

      23,30

      54,62

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      41,96

      0,14

      0,56

      5,58

      2,83

      0,43

      0,13

      0,21

      0,03

      1,78

      0,00

      0,52

      0,25

      0,08

      2,78

      4,69

      0,60

      9,87

      0,11

      0,24

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      11,12

       

       

      3,06

      2,01

       

       

      0,19

       

      0,98

       

       

       

      0,14

      0,28

      0,25

      0,65

      0,96

       

      2,39

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      17,21

       

       

      0,60

       

      0,03

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      0,53

       

       

      0,11

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      734,05

      21,61

      0,08

      16,51

       

      0,05

      20,83

      0,00

       

       

       

      0,02

       

      0,73

      3,81

       

      1,98

       

      0,49

      7,72

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      737,03

      2,37

      62,55

      64,78

       

      32,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,36

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      25,23

      1,97

      0,68

      1,43

      0,84

      1,03

      0,70

      0,52

      0,28

      1,06

      0,52

      0,20

      0,23

      0,12

      0,78

      0,22

      0,08

      0,61

      0,58

      0,42

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      465,40

      26,73

      3,07

      28,43

      11,69

      0,03

      2,35

      7,55

      6,60

      45,68

      14,82

      3,15

      1,04

      0,07

      28,63

      0,61

      13,35

      2,86

      0,23

      0,21

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,86

      0,13

      0,16

      0,07

      0,02

      0,01

      0,12

       

      0,07

      1,16

      0,01

      0,36

      0,00

      0,05

      0,08

      0,31

      0,02

       

      0,19

      0,21

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      3.195,65

      246,95

      39,12

      39,39

      200,01

      75,67

      6,18

      0,39

      2,05

      175,00

       

       

      24,91

       

       

      0,11

       

       

       

      57,04

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1.804,29

      14,74

       

      1,19

      1,27

      1,70

      3,71

       

      1,31

      38,57

      0,34

      290,12

      2,32

       

      1,72

       

      11,16

      0,03

      95,06

      129,29

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,00

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      4.260,14

      106,97

      363,41

      89,06

      103,22

      54,99

      55,04

      0,19

      5,66

      92,10

      16,32

      32,88

      0,38

      0,23

      9,10

      0,01

      0,65

      36,24

      368,45

      13,43

       

      Biểu 1.

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Đại Yên

      Vịnh Hạ Long

      Hoành Bồ

      Xã Lê Lợi

      Xã Thống Nhất

      Xã Vũ Oai

      Xã Hòa Bình

      Xã Kỳ Thượng

      Xã Đồng Lâm

      Xã Đồng Sơn

      Xã Sơn Dương

      Xã Dân Chủ

      Xã Quảng La

      Xã Bằng Cả

      Xã Tân Dân

      (1)

      (2)

      (3)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

       

      Tổng DT tự nhiên

       

      4.537,29

      5.031,06

      1.223,76

      3.979,29

      8.145,85

      5.225,38

      7.966,01

      9.780,16

      11.495,72

      12.700,46

      7.140,38

      2.733,90

      3.182,13

      3.208,35

      7.572,94

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2.517,87

       

      807,83

      2.188,35

      4.915,36

      4.468,15

      7.065,04

      9.567,13

      10.751,25

      11.858,20

      6.110,27

      2.518,10

      2.875,55

      3.023,37

      7.283,42

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      27,54

       

      75,21

      357,33

      536,00

      98,10

      25,99

      44,35

      107,25

      147.00

      291.62

      49,43

      145,00

      100,32

      95,13

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4,84

       

      21,76

      326,41

      285,17

      71,47

      19,96

      37,85

      66,76

      114,82

      180,61

      38,06

      92,74

      95,84

      32,49

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,61

       

      31,17

      49,52

      52,65

      23,44

      7,34

      27,63

      34,63

      42,67

      168,65

      15,57

      37,87

      19,67

      29,33

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      161,91

       

      95,29

      194,67

      451,69

      103,06

      30,26

      26,31

      118,40

      125,34

      248,05

      122,60

      117,48

      54,90

      104,80

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.248,76

       

       

      171,02

      949,90

       

      4.155,28

       

       

       

       

      1.576,92

      1.495,22

      1.629,84

      5.545,41

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      373,00

       

       

       

       

      3.222,84

      2.395,34

      3.440,93

      3.244,22

      3.507,27

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      473,15

       

      570,53

      564,27

      2437,95

      1007,20

      420,62

      6027,61

      7244,13

      8024,82

      5395,22

      747,68

      1050,51

      1218,13

      1505,94

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      231,55

       

      35,63

      835,45

      479,54

      13,51

      28,59

      0,30

      2,62

      1,70

      6,30

      5,73

      7,10

      0,50

      2,81

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1,34

       

       

      16,09

      7,63

       

      1,62

       

       

      9,40

      0,43

      0,17

      22,37

      0,01

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.892,34

      5.031,06

      414,46

      1.687,64

      2.796,35

      613,32

      846,65

      83,88

      198,34

      181,29

      525,52

      174,22

      267,34

      142,72

      205,86

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      19,40

       

      5,16

      13,14

      11,58

       

       

       

      0,04

       

      116,76

       

      2,10

       

      40,71

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,18

       

      0,40

      3,32

      578,43

      25,94

       

       

       

       

       

       

      0,11

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

      69,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      10,64

       

      7,79

      337,96

      98,23

      29,63

       

       

       

       

      31,09

      4,32

      10,90

       

      4,92

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      3,46

       

       

       

       

       

      3,00

      4,20

       

      7,00

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      73,76

       

      13,69

      9,61

      92,78

      19,07

       

       

       

       

      1,60

       

      2,92

      0,37

      5,47

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      945,84

       

      136,68

      274,42

      326,43

      131,03

      233,25

      19,70

      74,63

      79,23

      186,15

      13,78

      38,79

      26,36

      60,59

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

      5.031,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

      0,36

       

       

      25,89

      24,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

      83,94

      131,64

      18,15

      6,48

      7,48

      19,97

      30,39

      50,15

      8,52

      27,13

      13,74

      20,65

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      136,17

       

      126,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,26

       

      5,46

      0,76

      1,40

      0,33

      0,17

      0,21

      1,14

      0,20

      0,28

      0,19

      0,21

      0,24

      0,28

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,02

       

       

       

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      14,17

       

      0,33

      0,57

      0,51

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,78

       

      2,63

      10,98

      13,48

      259,71

      332,09

      6,88

      0,52

      2,89

      15,39

      2.94

      4,69

      3,47

      2,77

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      6,32

       

      50,81

      57,79

      362,54

      12,21

      7,85

       

       

       

      69,98

      6,04

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,45

       

      1,32

      1,50

      1,73

      0,67

      0,20

      0,44

      1,66

      0,59

      1,43

      0,08

      1,02

      0,23

      0,63

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      217,16

       

      0,73

      1,90

      4,62

      7,20

      36,50

       

       

       

       

      0,19

       

      0,02

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,11

       

      0,57

      1,75

      1,18

      0,16

       

       

      0,10

      0,22

      0,58

       

       

      0,03

      0,20

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      23,65

       

      61,67

      654,80

      1038,22

      71,32

      94,13

      38,46

      100,28

      67,77

      39,70

      8,87

      27,99

      39,33

      62,64

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      439,45

       

      0,36

      235,07

      61,97

      8,50

      111,48

      10,71

       

       

      11,70

      126,29

      147,28

      58,93

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,99

       

      0,03

      0,13

      2,00

       

       

       

       

       

      0,21

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      127,08

       

      1,47

      103,30

      434,14

      143,91

      54,32

      129,15

      546,13

      660,97

      504,59

      41,58

      39,24

      42,26

      83,66

       

      Biểu 2.

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hà Khánh

      Hà Phong

      Hà Khẩu

      Cao Xanh

      Giếng Đáy

      Hà Tu

      Hà Trung

      Hà Lầm

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Hùng Thắng

      Yết Kiêu

      Trần Hưng Đạo

      Hồng Hải

      Hồng Gai

      Bạch Đằng

      Hồng Hà

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+
      …+ (38)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      864,54

      16,20

      61,91

      60,87

      15,75

      5,34

      10,14

      2,38

      1,13

      24,89

      3,78

      2,63

      0,27

       

      10,47

       

      0,30

      0,02

      13,69

      189,62

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      310,52

       

      2,88

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,34

      85,99

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      276,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,10

      76,21

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      21,03

       

      7,01

      0,54

       

       

       

       

      0,66

      0,81

       

      0,17

       

       

       

       

       

       

      0,59

      0,70

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      69,48

      4,08

      1,11

      10,55

      6,29

      5,34

      1,90

      1,63

      0,45

      1,85

      1,99

      1,55

      0,27

       

      4,20

       

      0,30

      0,02

      2,50

      2,09

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      41,23

      12,08

      0,22

      9,93

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,69

       

       

       

       

      0,10

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      159,69

       

      46,68

      36,11

      9,46

       

      8,24

      0,74

       

      22,23

      1,79

      0,25

       

       

      2,58

       

       

       

       

      0,09

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      262,79

      0,03

      4,01

      3,74

       

       

       

      0,01

      0,02

       

       

      0,66

       

       

       

       

       

       

      1,25

      100,64

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      380,74

      41,83

      7,87

      12,11

      10,01

      13.16

      18,33

      1,93

      1,11

      4,90

      3,29

      5,34

      1,14

      0,46

      4,47

      0,03

      1,51

      5,87

      2,94

      7,53

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      7,43

       

       

       

       

       

      6,98

       

       

      0,06

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      0,37

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,21

       

       

       

       

       

       

      0,04

      0,10

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      9,70

      4,87

      0,04

       

      0,19

      0,73

       

      0,01

       

      0,12

      0,01

      0,01

      0,04

       

      0,33

       

       

      0,03

       

      0,23

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1,14

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      46,43

      30,85

       

      0,73

       

      1,35

      6,89

       

       

      0,02

       

      0,02

      0,01

       

       

       

       

      0,30

       

      4,09

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      166,59

      0,36

      0,03

      0,20

      0,02

      0,15

       

      0,51

       

      0,13

      0,54

      0,32

       

       

      0,78

       

      0,23

      0,08

      0,30

      0,01

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      82,04

      5,71

      3,50

      6,67

      9,74

      7,88

      4,19

      1,41

      1,11

      4,40

      2,45

      4,99

      0,70

      0,38

      2,72

      0,03

      1,26

      4,57

      2,32

      2,75

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,93

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

      0,38

      0,04

      0,60

       

       

      0,83

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      33,25

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,15

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,38

       

       

      0,10

       

       

      0,26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      11,81

       

      4,30

      4,42

       

      3,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,30

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

      0,17

      0,00

       

      0,01

      0,04

      0,01

       

      0,01

      0,02

       

      0,02

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      12,60

       

       

       

      0,05

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,06

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      3,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 2.

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Đại Yên

      Vịnh Hạ Long

      Hoành Bồ

      Xã Lê Lợi

      Xã Thống Nhất

      Xã Vũ Oai

      Xã Hòa Bình

      Xã Kỳ Thượng

      Xã Đồng Lâm

      Xã Đồng Sơn

      Xã Sơn Dương

      Xã Dân Chủ

      Xã Quảng La

      Xã Bằng Cả

      Xã Tân Dân

      (1)

      (2)

      (3)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      271,54

       

      13,4

      22,49

      107,74

      3,07

      15,91

      0,4

      0,4

      2,56

      5,85

      0,2

      0,5

      0.64

      0,45

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      201,16

       

      1,55

      1,91

      6,58

      0,09

       

       

       

       

      0,61

       

       

      0,09

      0,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      188,48

       

       

      1,68

      0,15

       

       

       

       

       

      0,31

       

       

      0,09

      0,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4,37

       

      0,39

      2,59

      2,12

      0,01

      0,36

       

       

      0,35

      0,29

       

       

      0,05

      0,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      9,29

       

      0,87

      2,94

      3,48

      2,55

      0,3

      0,4

      0,4

      0,3

      1,3

      0,2

      0,5

      0,5

      0,32

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

      15,21

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,42

       

      3,24

      9,68

      12,51

      0,07

      0,04

       

       

      1,91

      3,65

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      56,30

       

      7,35

      5,37

      83,05

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      181,30

       

      2,45

      0,08

      13,05

      23,12

      16,13

       

       

      0,73

      0,04

       

       

       

      0,01

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

      1,1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

      0,02

       

      2,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      162,93

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

      0,04

      0,11

      0,54

      0,05

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      15,24

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

      20,89

      12,2

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

      1,54

      0,04

      6,86

      0,12

      3,85

       

       

       

      0,02

       

       

       

      0,01

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

      3,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 3.

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hà Khánh

      Hà Phong

      Hà Khẩu

      Cao Xanh

      Giếng Đáy

      Hà Tu

      Hà Trung

      Hà Lầm

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Hùng Thắng

      Yết Kiêu

      Trần Hưng Đạo

      Hồng Hải

      Hồng Gai

      Bạch Đằng

      Hồng Hà

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…
      + (38)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1198,61

      4,20

      16,73

      75,50

      7,02

      10,13

      11,24

      9,24

      2,91

      102,06

      6,00

      4,61

      6,50

      7,75

      14,53

      6,21

      0,40

      1,27

      14,41

      255,96

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      311,10

       

      2,88

      2,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7,35

      86,16

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      279,70

       

      2,88

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,88

      80,58

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      21,60

       

      7,15

      1,62

       

       

       

       

      0,63

      0,77

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

      0,28

      0,78

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      106,23

      2,60

      2,50

      14,15

      7,02

      10,13

      3,00

      2,47

      1,53

      7,83

      2,54

      3,58

      1,52

      7,75

      5,73

      0,64

      0,40

      1,11

      3,12

      3,45

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      67,51

      1,58

      0,22

      10,00

       

       

       

       

       

       

      0,17

       

       

       

      3,58

       

       

       

       

      11,40

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      282,01

       

       

      42,85

       

       

      8,24

      6,76

      0,73

      93,46

      3,29

      0,25

      4,98

       

      5,22

      5,57

       

      0,16

       

      53,37

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      408,66

      0,03

      3,98

      3,97

       

       

       

      0,01

      0,02

       

       

      0,70

       

       

       

       

       

       

      2,98

      100,80

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      1,49

       

       

      0,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,67

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      142,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      _

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RSX/NKR(a)

      142,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      77,01

      0,26

      2,48

      14,25

      3,27

      1,73

      6,44

      0,13

      0,05

      1,17

      0,77

      0,45

      1,03

       

      1,16

      1,48

       

      339

      0,46

      0,02

       

      Biểu 3.

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Đại Yên

      Vịnh Hạ Long

      Hoành Bồ

      Xã Lê Lợi

      Xã Thống Nhất

      Xã Vũ Oai

      Xã Hòa Bình

      Xã Kỳ Thượng

      Xã Đồng Lâm

      Xã Đồng Sơn

      Xã Sơn Dương

      Xã Dân Chủ

      Xã Quảng La

      Xã Bằng Cả

      Xã Tân Dân

      (1)

      (2)

      (3)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      468,32

       

      13,4

      22,49

      107,74

      3,07

      15,91

      0,4

      0,4

      2.56

      5,85

      0,2

      0,5

      0,64

      0,45

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      201,44

       

      1,55

      1,91

      6,58

      0,09

       

       

       

      0,22

      0,61

       

       

      0,09

      0,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      183,42

       

       

      1,91

      4,29

       

       

       

       

      0,22

      0,31

       

       

      0,09

      0,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      4,37

       

      0,39

      2,59

      2,12

      0,01

      0,36

       

       

      0,11

      0,29

       

       

      0,05

      0,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      11,09

       

      0,87

      2,94

      3,48

      2,55

      0,3

      0,4

      0,4

      0,3

      1,3

      0,2

      0,5

      0,5

      0,32

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      25,36

       

       

       

       

       

      15,21

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      26,01

       

      3,24

      9,68

      12,51

      0,07

      0,04

       

       

      1,93

      3,65

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      200,05

       

      7,35

      5,37

      83,05

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

      0,87

       

       

       

       

       

      0,3

      49,74

      92

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

      0,87

       

       

       

       

       

      0,3

      49,74

      92

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      35,43

       

       

      0,28

      2,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 4.

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Hà Khánh

      Hà Phong

      Hà Khẩu

      Cao Xanh

      Giếng Đáy

      Hà Tu

      Hà Trung

      Hà Lầm

      Bãi Cháy

      Cao Thắng

      Hùng Thắng

      Yết Kiêu

      Trần Hưng Đạo

      Hồng Hải

      Hồng Gai

      Bạch Đằng

      Hồng Hà

      Tuần Châu

      Việt Hưng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+
      …+ (38)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2214,00

       

      282,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng Lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1070,48

       

      282,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1143,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      451,79

      50,45

      9,69

      93,37

      18,16

      5.28

      0,30

      0,01

      2,57

      15,75

      1,63

      0,59

      3,38

      0,12

      7,67

      5,24

      1,03

      3,75

      5,72

      0,09

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      6,74

       

      2,29

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,12

       

      0,03

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      4,52

       

      0,17

       

       

       

       

       

       

      1,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      44,77

      1,25

       

      5,12

      1,95

      3,82

       

       

       

      6,24

       

      0,56

      3,38

       

      1,37

      5,21

      1,03

       

      4,84

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      274,29

      25,39

      4,37

      58,33

      7,09

      0,80

      0,27

       

      0,36

      5,07

      0,71

      0,03

       

       

      5,41

       

       

      3,48

      0,50

      0,09

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      6,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      56,54

      17,76

      2,81

      14,37

      8,96

      0,66

       

      0,01

       

      2,15

      0,11

       

       

       

      0,24

       

       

      0,27

      0,39

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,86

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNQ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

      0,70

      0,50

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      56,80

      5,55

      0,05

      15,55

      0,13

       

      0,03

       

      2,21

      0,45

      0,81

       

       

       

      0,65

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 4.

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

      (Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính

      Đại Yên

      Vịnh Hạ Long

      Hoành Bồ

      Xã Lê Lợi

      Xã Thống Nhất

      Xã Vũ Oai

      Xã Hòa Bình

      Xã Kỳ Thượng

      Xã Đồng Lâm

      Xã Đồng Sơn

      Xã Sơn Dương

      Xã Dân Chủ

      Xã Quảng La

      Xã Bằng Cả

      Xã Tân Dân

      (1)

      (2)

      (3)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      137,89

       

       

       

      150

      200

      330

      300

      443,52

       

       

      70

      80

      90

      130

      1.1

      Đất trồng Lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      137,89

       

       

       

      150

       

      130

       

       

       

       

      70

      80

      90

      130

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

      200

      200

      300

      443,52

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      204,02

       

      3,48

      5,29

      12,6

      0,74

      0,02

       

       

      0,03

      0,09

       

       

      0,68

      0,04

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,17

       

       

      3,32

      0,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

      0,37

      1,08

      0,15

      0,74

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      10,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      156,91

       

      0,17

      0,12

      4,8

       

       

       

       

      0,03

      0,09

       

       

      0,23

      0,04

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

      0,23

      5,51

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

      0,27

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      6,01

       

      2,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,05

       

       

       

      0,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNQ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

      0,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

      0,05

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      30,83

       

       

       

      0,52

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1654/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                                Ngày ban hành21/05/2020
                                Người kýĐặng Huy Hậu
                                Ngày hiệu lực 21/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1992/QĐ-BCT năm 2021 phê duyệt khung Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Công văn 75/TCHQ-PC năm 2021 trả lời vướng mắc và kiến nghị về thủ tục hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
                                                      • Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2020 quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 995/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ