Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34600





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1645/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành04/05/2020
      Người kýTrần Châu
      Ngày hiệu lực 04/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1645/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 04 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ QUY NHƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, rùng đặc dụng, dưới 50 ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

      Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Quy Nhơn;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 313/TTr-STNMT ngày 27/4/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch:

      (theo Phụ lục I đính kèm)

      1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

      (theo Phụ lục II đính kèm)

      1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

      (theo Phụ lục III đính kèm)

      1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

      (theo Phụ lục IV đính kèm)

      1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 254 công trình với diện tích 1.986,40 ha.

      1.6. Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 59 công trình, diện tích 184,6 ha.

      1.7. Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 06 công trình, diện tích 164,40 ha.

      1.8. Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 11 công trình, diện tích 91,30 ha.

      1.9. Các công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 15 công trình, diện tích 82,21 ha.

      1.10. Các công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 02 công trình, diện tích 73,30 ha.

      1.11. Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 84 công trình, diện tích 492,20 ha.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:

      - Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

      - Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.

      - Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

      - Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh;
      - CT, PC
      T UBND tỉnh;
      - TTTBCB;
      - Lưu:
      VT, K4.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Châu

       

      PHỤ LỤC I

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
      (Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

      Diện tích Thành phố xác định

      Phân theo đơn vị hành chính

      P. Nhơn Bình

      P. Nhơn Phú

      P. Đống Đa

      P. Trần Quang Diệu

      P. Hải Cảng

      P. Quang Trung

      P. Thị Nại

      P. Lê Hồng Phong

      P. Trần Hưng Đạo

      P. Ngô Mây

      P. Lý Thường Kiệt

      P. Lê Lợi

      P. Trần Phú

      P. Bùi Thị Xuân

      P. Nguyễn Văn Cừ

      P. Ghềnh Ráng

      Xã Nhơn Lý

      Xã Nhơn Hội

      Xã Nhơn Hải

      Xã Nhơn Châu

      Xã Phước Mỹ

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      14.528,3

      267,3

      613,6

      96,1

      179,8

      5,8

      396,1

       

      38,2

       

      16,0

       

       

       

      3.882,4

       

      1.670,8

      178,6

      693,9

      115,4

      261,0

      6.113,3

      1

      Đất nông nghiệp

      878,6

      227,2

      184,0

       

      47,7

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      206,0

       

      2,4

       

      0,5

       

       

      210,8

      1.1

      Đất trồng lúa

      572,8

      2,0

      212,6

       

      15,6

       

      3,4

       

       

       

       

       

       

       

      173,1

       

      0,002

       

      6,5

       

      0,1

      159,3

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      1.262,3

       

      2,1

       

      14,3

      1,9

      7,4

       

      2,8

       

       

       

       

       

      134,3

       

      9,6

      178,5

      609,9

      115,1

      4,6

      181,8

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      7.345,9

      31,0

      203,4

      38,5

      100,5

       

      385,3

       

      35,4

       

      16,0

       

       

       

      3.076,8

       

       

       

       

       

      256,3

      3.201,7

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      1.656,1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.656,1

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      2.316,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.316,0

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      153,4

      2,0

      9,5

      57,6

      1,2

      3,9

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,7

       

      0,2

       

      77,0

      0,3

       

      0,04

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      343,2

      5,1

      1,0

       

      0,3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      290,5

       

      2,5

      0,1

       

       

       

      43,7

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      11.912,0

      1.195,4

      628,2

      424,4

      863,8

      758,5

      358,8

      190,2

      54,1

      46,6

      101,6

      69,3

      57,0

      65,6

      1.103,9

      143,0

      942,5

      580,4

      2.855,1

      642,1

      94,5

      737,0

      2

      Đất phi nông nghiệp

      448,8

       

       

      0,1

      65,7

      40,7

      9,1

       

      1,4

       

      0,7

       

      2,1

       

      294,6

      9,9

      3,7

      2,2

       

      0,2

      18,4

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      36,0

      0,1

      1,0

      0,04

      2,5

      0,1

      3,0

      0,004

      0,1

      0,3

      0,02

      0,6

      0,3

      5,3

      20,4

      1,1

      0,04

      0,1

      0,7

      0,2

      0,03

      0,1

      2.2

      Đất an ninh

      1.685,3

       

       

       

      223,6

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      111,0

       

       

       

      1.250,3

       

       

      100,4

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      98,3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23,3

       

       

       

       

       

       

      75,0

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      1.922,2

      22,1

      6,7

      12,6

      31,1

      6,2

      66.5

      4,5

      1,3

      2,2

      7,4

      6,6

      4,2

      0,7

      4,4

      20,8

      440,1

      406,7

      215,1

      579,6

      48,5

      10,5

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      282,2

      3,1

      39,4

      1,0

      2,1

      41,0

       

       

       

      0,6

      0,01

       

       

       

      136,1

       

      0,03

      26,4

      18,1

      7,7

       

      6,7

      2.7

      Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho h.động k sản

      1.588,2

      217,0

      154,8

      87,5

      125,9

      47,7

      72,3

      16,3

      17,2

      19,2

      26,2

      31,4

      20,7

      25,4

      191,3

      48,0

      109,3

      35,4

      193,3

      12,4

      9,7

      127,2

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      27,5

      0,2

       

      0,1

       

      0,4

      3,8

       

      0,7

      0,5

      0,02

      1,3

       

      0,6

      17,4

       

       

       

      0,4

      0,2

      0,2

      1,7

       

      Đất cơ sở y tế

      67,8

      0,4

      7,7

      0,1

      10,9

      2,1

      1,2

      0,02

      0,1

      0,2

      0,1

      0,01

      0,01

      7,1

      0,1

      0,6

      36,4

      0,3

      0,3

      0,03

      0,1

      0,04

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      113,5

      4,9

      32,0

      4,2

      5,9

      4,1

      6,1

      0,6

      1,1

      1,5

      2,7

      3,2

      2,8

      0,4

      13,0

      16,5

      3,6

      2,0

      5,4

      0,8

      0,3

      2,4

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      9,0

       

       

       

       

       

      1,3

       

       

      3,8

       

       

       

       

      1,5

       

       

      1,0

      1,4

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      1,0

       

       

      0,5

      0,01

      0,1

       

      0,1

       

      0,2

       

       

      0,1

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      66,9

      6,5

       

       

      2,8

       

      0,2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,1

      2,0

      0,7

      0,2

      54,4

      2.13

      Đất ở nông thôn

      239,9

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      73,2

      43,0

      19,9

      14,3

      89,5

      2.14

      Đất ở đô thị

      2.282,6

      698,3

      369,4

      113,4

      288,6

      39,2

      116,4

      25,8

      27,8

      17,7

      52,5

      13,1

      21,5

      18,7

      82,5

      43,6

      354,1

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      20,0

      0,6

      0,8

      0,1

      0,1

      1,0

      0,4

      0,04

      0,7

      1,7

      0,9

      3,2

      2,2

      5,1

      1,0

      0,4

      0,1

      0,4

      0,5

      0,2

      0,2

      0,4

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức SN

      42,0

      0,1

      4,3

      0,02

      1,1

      0,1

      1,1

      0,01

      0,1

      0,7

       

      0,04

      0,9

      0,4

      0,2

      1,4

      1,9

       

      1,7

       

       

      27,9

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      34,8

      3,1

      2,4

      1,8

      3,2

      4,1

      0,2

       

      0,2

      1,7

      2,1

       

      0,7

      0,8

      4,1

       

      2,6

      1,8

      1,1

      0,9

      0,3

      3,7

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      281,6

      28,4

      34,8

      10,6

      7,8

      0,1

      18,8

       

       

       

      1,5

       

       

       

      112,1

       

      7,3

      15,2

      2,5

      18,5

      1,6

      22,4

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, ...

      84,1

       

       

       

      31,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      46,7

       

      6,4

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      10,4

      0,8

      1,0

      0,1

      5,1

      0,2

      0,6

      0,1

      0,1

      0,2

      0,2

      0,1

      0,2

      0,04

      0,2

      0,1

      0,2

      0,4

      0,5

      0,03

      0,1

      0,1

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí

      190,3

      20,6

      1,5

      25,8

      19,1

      0,4

      1,6

      3,1

      2,0

      0,3

      10,1

      14,2

      4,1

      9,3

      5,2

      17,8

      10,8

      3,0

      21,1

      0,01

      0,8

      19,5

      2.23

      Đất công trình công cộng khác

      2,5

      0,8

       

      0,1

      0,5

       

      0,4

      0,03

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

      0,7

       

       

       

      2.24

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      6,3

      1,0

      2,0

      0,2

      0,1

      0,1

       

       

      0,004

      0,1

       

       

      0,01

      0,1

      1,3

       

      0,2

      0,5

      0,2

      0,3

      0,1

      0,1

      2.25

      Đất sông, suối

      1.859,3

      193,0

      9,2

      166,6

      28,9

      0,4

      0,4

      128,5

       

       

       

       

       

       

      44.4

       

      5,4

      14,8

      1.103,3

      1,5

       

      162,9

      2.26

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      736,0

       

      1,0

      3,8

      24,7

      577,4

      46,9

      11,8

      3,3

      1,7

       

       

       

       

      27,2

       

      0,3

       

      1,1

       

      0,4

      36,4

      3

      Đất chưa sử dụng

      2.165,5

      0,1

      39,1

      61,9

      45,8

      305,4

      0,9

      0,1

      4,8

       

      6,0

       

       

       

      13,6

       

       

      736,1

      474,5

      457,8

      6,6

      12,8

       

      PHỤ LỤC II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Mục đích sử dụng

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      P. Nhơn Bình

      P. Nhơn Phú

      P. Đống Đa

      P. Trần Quang Diệu

      P. Hải Cảng

      P. Quang Trung

      P. Thị Nại

      P. Lê Hồng Phong

      P. Trần Hưng Đạo

      P. Ngô Mây

      P. Lý Thường Kiệt

      P. Lê Lợi

      P. Trần Phú

      P. Bùi Thị Xuân

      P. Nguyễn Văn Cừ

      P. Ghềnh Ráng

      Xã Nhơn Lý

      Xã Nhơn Hội

      Xã Nhơn Hải

      Xã Nhơn Châu

      Xã Phước Mỹ

       

      TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

      1.923,8

      5713

      329,7

      18,1

      254,9

      14,3

      28,5

      1,0

      8,4

      0,9

      23,2

       

      1,3

      0,3

      91,5

      16,7

      340,8

      15,8

      0,5

       

      0,8

      205,8

      1

      Đất nông nghiệp

      1.363,2

      312,3

      195,9

      9,7

      201,6

       

      3,0

       

      0,8

       

      23,1

       

       

       

      75,2

       

      323,1

      11,7

      0,5

       

      0,5

      205,7

      1.1

      Đất trồng lúa

      335,9

      143,5

      110,3

       

      56,7

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,2

       

      16,5

       

       

       

       

      4,7

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      280,9

      141,7

      110,3

       

      15,9

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,3

       

      5,5

       

       

       

       

      4,2

       

      Đất trồng lúa còn lại

      55,0

      1,8

       

       

      40,8

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,9

       

      11,0

       

       

       

       

      0,5

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      286,4

      58,2

      46,3

       

      76,3

       

      0,8

       

       

       

       

       

       

       

      4,5

       

      31,8

       

      0,5

       

       

      68,0

      1.3

      Đất trồng cây làu năm

      450,8

       

      5,2

       

      68,6

       

      1,3

       

      0,0

       

      13,2

       

       

       

      27,6

       

      274,8

      11,7

       

       

      0,3

      48,1

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      81,2

      5,1

      25,3

       

       

       

      1,0

       

      0,7

       

      9,9

       

       

       

      39,0

       

       

       

       

       

      0,2

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      84,8

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      84,8

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      124,1

      105,6

      8,8

      9,7

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      560,6

      259,0

      133,8

      8,4

      53,3

      14,3

      25,5

      1,0

      7,6

      0,9

      0,1

       

      1,3

      0,3

      16,3

      16,7

      17,7

      4,2

       

       

      0,4

      0,1

      2.1

      Đất quốc phòng

      10,1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,1

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      1,3

       

       

       

       

       

       

      0,0

       

       

       

       

       

       

       

      1,3

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      55,1

      46,9

       

       

       

       

      8,2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      18,3

      0,7

      2,2

       

       

      0,3

      14,1

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,0

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      22,2

      1,6

      1,0

       

      3,9

      7,9

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,2

       

      3,6

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng

      37,4

      2,1

      4,9

      5,8

      6,4

      2,8

      1,2

       

      5,7

       

       

       

      0,7

       

      4,0

      4,1

      0,2

       

       

       

       

      0,1

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      2,5

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,4

       

      2,1

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      5,1

       

       

       

      5,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,1

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      10,6

       

       

      5,7

       

      0,3

      0,01

       

       

       

       

       

      0,4

       

       

      4,1

       

       

       

       

       

      0,1

      2.7

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      0,6

       

       

       

      0,6

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở nông thôn

      0,4

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,4

       

       

       

       

      2.9

      Đất ở đô thị

      81,7

      18,7

      14,2

      1,6

      33,6

      2,2

      0,5

      0,6

      2,5

      0,9

      0,1

       

      0,5

      0,3

      0,8

      0,2

      5,0

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      1,3

       

       

       

       

      0,4

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,9

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1,1

       

       

       

       

       

      1,1

       

       

       

       

       

      0,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,2

      0,2

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, ...

      24,4

      3,5

      3,2

      0,9

      6,5

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

      3,0

       

      6,0

      1,0

       

       

      0,3

       

      2.14

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,02

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      1,3

      1,1

       

       

       

      0,2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

      2.16

      Đất công cộng khác

      0,3

       

       

       

       

       

      0,3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,2

       

       

       

      0,2

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất sông, suối

      212,5

      151,3

      50,1

       

      2,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,3

       

      2,0

      2,8

       

       

       

       

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      92,2

      33,1

      58,2

       

       

      0,5

       

      0,4

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      P. Nhơn Bình

      P. Nhơn Phú

      P. Đống Đa

      P. Trần Quang Diệu

      P. Hải Cảng

      P. Quang Trung

      P. Thị Nại

      P. Lê Hồng Phong

      P. Trần Hưng Đạo

      P. Ngô Mây

      P. Lý Thường Kiệt

      P. Lê Lợi

      P. Trần Phú

      P. Bùi Thị Xuân

      P. Nguyễn Văn Cừ

      P. Ghềnh Ráng

      Xã Nhơn Lý

      Xã Nhơn Hội

      Xã Nhơn Hải

      Xã Nhơn Châu

      Xã Phước Mỹ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.735,1

      331,1

      200,8

      11,7

      210,3

      1,0

      12,7

       

      0,8

       

      23,1

       

       

       

      119,1

       

      556,5

      12,2

      0,5

      0,3

      50,5

      204,0

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      348,8

      155,9

      110,3

       

      56,7

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,7

       

      16,5

       

       

       

       

      4,7

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      293,3

      154,1

      110,3

       

      15,9

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,3

       

      5,5

       

       

       

       

      4,2

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK/PNN

      55,5

      1,8

       

       

      40,8

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,4

       

      11,0

       

       

       

       

      0,5

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      317,2

      62,4

      51,3

      0,3

      83,6

       

      0,9

       

       

       

       

       

       

       

      11,0

       

      38,9

       

      0,5

       

       

      68,3

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      698,8

       

      5,2

       

      70,0

      1,0

      7,2

       

      0,1

       

      13,2

       

       

       

      38,6

       

      501,1

      12,2

       

      0,3

      2,3

      47,7

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      155,6

      5,1

      25,3

       

       

       

      4,6

       

      0,7

       

      9,9

       

       

       

      61,8

       

       

       

       

       

      48,2

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      86,3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,0

       

       

       

       

       

       

      83,3

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      128,4

      108,2

      8,8

      11,4

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      7,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7,0

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

      2,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,0

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      5,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,0

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      433,5

      237,3

      115,9

      0,9

      10,0

      3,1

      37,4

      0,4

      4,5

       

       

       

      0,4

       

      6,5

      2,4

      11,5

      2,8

       

       

      0,3

      0,1

       

      PHỤ LỤC IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      P. Nhơn Bình

      P. Nhơn Phú

      P. Đống Đa

      P. Trần Quang Diệu

      P. Hải Cảng

      P. Quang Trung

      P. Thị Nại

      P. Lê Hồng Phong

      P. Trần Hưng Đạo

      P. Ngô Mây

      P. Lý Thường Kiệt

      P. Lê Lợi

      P. Trần Phú

      P. Bùi Thị Xuân

      P. Nguyễn Văn Cừ

      P. Ghềnh Ráng

      Xã Nhơn Lý

      Xã Nhơn Hội

      Xã Nhơn Hải

      Xã Nhơn Châu

      Xã Phước Mỹ

      (1)

      (2)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

      118,58

      19,60

      6,08

       

      19,92

      1,29

      0,08

      0,01

      0,14

       

       

       

       

       

      0,68

       

      57,06

      8,88

      0,03

      4,09

      0,68

      0,04

      1

      Đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      118,58

      19,60

      6,08

       

      19,92

      1,29

      0,08

      0,01

      0,14

       

       

       

       

       

      0,68

       

      57,06

      8,88

      0,03

      4,09

      0,68

      0,04

      2.1

      Đất an ninh

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      0,18

      0,03

       

      2.2

      Đất khu công nghiệp

      1,86

       

       

       

      1,86

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      55,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55,03

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,55

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      5,38

      0,61

      0,30

       

      0,06

      0,04

      0,03

       

      0,01

       

       

       

       

       

      0,07

       

       

      3,34

      0,03

      0,70

      0,15

      0,04

      -

      Đất giao thông

      3,10

       

      0,05

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,74

       

      0,30

       

       

      -

      Đất thủy lợi

      1,89

      0,60

      0,25

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,60

       

      0,40

       

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      0,39

      0,01

       

       

      0,06

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

      0,03

       

      0,15

      0,04

      2.6

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,70

       

       

      2.7

      Đất ở nông thôn

      8,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,44

       

      2,50

      0,47

       

      2.8

      Đất ở đô thị

      46,18

      18,99

      5,78

       

      18,00

      1,19

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

      0,06

       

      2,03

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

      0,01

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,08

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

      2.11

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      0,07

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1645/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành04/05/2020
                                Người kýTrần Châu
                                Ngày hiệu lực 04/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5181/TCĐBVN-VT năm 2021 về tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn và tạo thuận lợi cho đơn vị vận tải đăng ký giấy nhận diện có mã QRCode do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
                                                      • Nghị quyết 13/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Nghị định 153/2020/NĐ-CP quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế
                                                      • Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 1096/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
                                                      • Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ