Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1628/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33645





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1628/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
      Ngày ban hành20/05/2020
      Người kýĐặng Huy Hậu
      Ngày hiệu lực 20/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1628/QĐ-UBND

      Quảng Ninh, ngày 20 tháng 05 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 18/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;

      Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 5 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái với các nội dung chủ yếu như sau:

      - Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

      - Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      - Kế hoạch chuyển mục đích đất.

      - Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

      (Có 04 biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

      1. Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái.

      1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.

      1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017.

      1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      - Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Móng Cái và phù hợp với quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đối với khu vực chưa có quy hoạch phân khu, chi tiết xây dựng được phê duyệt thì phải phù hợp quy hoạch chung xây dựng cấp huyện, khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

      - Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      - Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

      2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và thành phố Móng Cái./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 (để thực hiện);
      - CT, P1, P3;
      - V0, V1, QH3, QLĐĐ1-3, TTTT;
      - Lưu VT, QLĐĐ1.
      L08 bản, QĐ186.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Đặng Huy Hậu

       

      Biểu 1:

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

      (Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích toàn thành phố

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Bắc Sơn

      Xã Hải Sơn

      Xã Quảng Nghĩa

      Xã Hải Đông

      Xã Hải Tiến

      Xã Hải Xuân

      Xã Vạn Ninh

      Xã Vĩnh Trung

      Xã Vĩnh Thực

      Phường Hải Yên

      Phường Ka Long

      Phường Ninh Dương

      Phường Hòa Lạc

      Phường Trần Phú

      Phường Hải Hòa

      Phường Trà Cổ

      Phường Bình Ngọc

       

      TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

       

      51958.70

      4938.79

      8306.03

      5872.34

      4414.69

      3446.31

      1533.37

      6038.44

      2791.69

      2113.47

      4556.30

      154.47

      1146.22

      74.72

      102.74

      4049.01

      1307.88

      1112.23

       

      LOẠI ĐẤT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      37383.88

      4347.41

      7649.50

      4782.73

      2956.83

      2540.08

      1132.68

      2689.86

      1902.62

      1546.61

      3325.73

      5.27

      721.35

      -

      -

      2707.58

      480.37

      795.27

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3518.99

      208.72

      144.32

      275.63

      305.17

      343.41

      443.33

      267.94

      246.79

      248.09

      288.47

       

      235.53

      -

      -

      271.98

      22.92

      216.70

      1.1.1

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2118.39

       

       

      53.40

      268.20

      310.19

      317.20

      245.20

      28.54

      141.13

      207.91

       

      157.26

      -

      -

      261.63

      17.10

      110.62

      1.1.2

      Đất trồng lúa khác

      LUK

      1400.61

      208.72

      144.32

      222.23

      36.97

      33.21

      126.13

      22.74

      218.25

      106.96

      80.56

       

      78.27

      -

      -

      10.35

      5.82

      106.08

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      817.23

      35.06

      64.13

      79.92

      124.02

      39.40

      29.76

      63.80

      31.03

      82.87

      94.39

      5.62

      33.28

      -

      -

      75.24

      12.86

      45.87

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1618.90

      210.75

      31.05

      145.71

      104.87

      85.68

      110.12

      33.72

      28.82

      51.35

      381.49

      -0.35

      127.49

      -

      -

      227.13

      25.27

      55.80

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      16890.72

      2814.38

      5049.46

      1480.79

      821.07

      1104.86

      48.51

      1602.82

      1053.61

      393.83

      1018.26

       

      13.91

      -

      -

      1,081.91

      223.05

      184.26

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      10688.19

      1078.48

      2359.61

      2629.76

      1196.87

      803.40

      2.68

      8.11

      464.69

      756.47

      1238.32

       

      109.68

      -

      -

      -

      18.70

      21.42

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      4022.66

      0.02

      0.93

      170.92

      401.06

      163.33

      497.02

      713.48

      77.68

      14.01

      290.85

       

      193.95

      -

      -

      1051.31

      177.57

      270.54

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      27.16

       

       

       

      3.78

       

      1.26

       

       

       

      13.95

       

      7.49

      -

      -

      -

      -

      0.68

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7375.27

      477.94

      563.37

      902.59

      473.75

      525.06

      329.03

      198.23

      153.20

      228.98

      917.39

      148.51

      380.35

      72.51

      101.24

      1281.76

      366.29

      255.09

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      201.36

      20.97

      17.08

      0.09

      4.13

      4.19

       

       

      7.64

      57.05

      2.50

      1.88

      1.39

      9.51

      21.59

      31.15

      9.21

      13.19

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5.50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.22

      0.18

      0.43

      1.73

      1.38

      1.19

      0.37

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      130.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      130.01

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      514.92

      26.08

      1.78

      4.42

      1.55

      20.31

      9.08

      0.15

      0.30

      1.34

      112.79

      21.45

      40.26

      3.11

      15.09

      115.78

      140.89

      0.53

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      18.68

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.91

      3.45

      0.85

      -

      -

      1.47

      -

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      3.64

       

       

      3.64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1834.62

      60.52

      46.91

      149.66

      177.52

      126.07

      143.12

      98.14

      26.91

      63.73

      287.46

      49.47

      14137

      27.38

      39.51

      242.03

      63.24

      91.59

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      29.48

       

       

      21.74

       

       

      2.65

       

      0.16

      2.57

       

       

       

      -

      -

      2.36

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      312.55

      7.26

      13.16

      20.80

      58.70

      49.98

      77.10

      50.57

      12.32

      22.65

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      596.89

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      210.80

      48.68

      80.82

      11.83

      10.37

      161.73

      42.04

      30.63

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      24.85

      1.78

      0.55

      2.75

      1.09

      4.46

      1.17

      1.03

      0.51

      0.69

      0.77

      0.56

      0.51

      4.51

      1.82

      0.60

      0.66

      1.40

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1.61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      1.61

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8.11

       

       

       

       

       

      2.26

      0.05

       

       

      1.95

       

      0,43

       

      -

      -

      3.42

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NDT

      231.96

       

       

      7.93

      25.74

      10.50

      25.97

      15.02

      0.84

      19.34

      27.41

       

      9.19

      -

      -

      12.32

      35.27

      42.43

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      163.79

       

       

      105.41

      1.29

      6.99

       

       

       

       

      25.85

       

      18.69

      -

      -

      5.56

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

      13.24

      0.79

      0.65

      0.41

      0.52

      2.01

      1.19

      0.65

      0.86

      0.16

      0.92

      0.49

      0.58

      0.13

      0.54

      2.34

      0.58

      0.42

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      49.41

       

       

       

       

       

      4.85

       

       

      0.20

      14.99

      0.03

      4.02

      5.30

      0.72

      18.94

      -

      0.36

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      7.34

       

       

      0.46

      0.37

      1.07

      0.52

      0.93

       

      0.15

      0.42

      1.93

      0.21

      -

      -

      (0.20)

      0.88

      0.60

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2090.81

      89.48

      48.37

      584.96

      52.54

      253.48

      55.79

      4.91

      82.63

      -2.10

      22.61

      20.35

      71.84

      10.31

      8.27

      649.34

      64.48

      73.57

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1135.29

      271.06

      434.87

      0.34

      150.30

      46.00

      4.32

      26.78

      21.02

      63.19

      65.99

       

      10.01

      -

      -

      36.98

      4.43

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1.02

       

       

       

       

       

      1.02

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      6999.54

      113.44

      93.17

      187.02

      984.11

      381.17

      71.66

      3150.35

      735.88

      337.88

      313.18

      0.69

      44.52

      2.21

      1.50

      59.67

      461.22

      61.87

       

      Biểu 02:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

      (Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích toàn thành phố

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Bắc Sơn

      Xã Hải Sơn

      Xã Quảng Nghĩa

      Xã Hải Đông

      Xã Hải Tiến

      Xã Hải Xuân

      Xã Vạn Ninh

      Xã Vĩnh Trung

      Xã Vĩnh Thực

      Phường Hải Yên

      Phường Ka Long

      Phường Ninh Dương

      Phường Hòa Lạc

      Phường Trần Phú

      Phường Hải Hòa

      Phường Trà Cổ

      Phường Bình Ngọc

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      568.56

      7.38

      2.23

      142.69

      23.96

      11.19

      11.05

      11.31

      1.01

      1.54

      160.74

      0.21

      35.90

      -

      -

      154.44

      4.91

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      145.81

      0.04

      0.59

      13.10

      0.29

      5.02

      7.95

      4.03

      0.30

      0.37

      19.21

      -

      17.61

       

       

      77.30

       

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      110.50

      -

      -

      0.05

      0.29

      4.94

      3.64

      4.03

      -

      -

      8.71

      -

      11.55

      -

      -

      77.30

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      29.27

      0.32

      0.30

      1.06

      0.65

      0.45

      1.26

      0.0

      0.65

      1.16

      10.74

      0.21

      7.55

      -

      -

      4.91

       

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      85.87

      6.00

      0.01

      1.90

      0.14

      0.15

      1.05

      -

      0.04

      0.01

      13.03

       

      3.21

       

      -

      60.34

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      4042

      1.02

       

      14.28

      3.02

      0.66

      -

      5.52

       

       

      11.01

      -

      -

      -

      -

      -

      4.91

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      180.90

      -

      1.33

      106.45

      1.05

      3.15

      -

      -

      0.02

      -

      65.03

      -

      1.87

      -

       

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      56.09

      -

      -

      5.90

      16.82

      1.76

      0.79

      1.75

      -

      -

      15.17

      0.0

      2.01

      -

      0.0

      11.89

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      30.20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      26.54

      -

      3.66

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      545.45

      -

      0.49

      24.99

      23.87

      22.30

      22.30

      51.81

      0.05

      2.10

      16.36

      0.65

      47.58

      0.14

      0.20

      248.63

      83.78

      0.20

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      2.69

      -

      0.00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.67

      0.02

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      19.94

      -

      0.00

      -

      -

      2.90

      0.18

      -

      -

      -

      -

      0.56

      6.75

      -

      -

      0.00

      9.54

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      73.40

       

      0.30

      4.91

      19.63

      2.61

      12.65

      6.29

      -

      -

      9.65

      0.00

      1.62

      0.14

      0.11

      15.46

      0.01

      0.02

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

       

       

      -

       

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

       

      -

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      6.31

       

      0.2

      1.79

      0.11

      0.28

      3.61

      0.31

      0.05

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      34.73

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.22

      0.09

      12.82

      -

      -

      15.61

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0.06

      -

      0.02

      -

      -

      -

      0.03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

       

       

       

       

       

      -

      -

       

       

      -

       

      -

       

       

       

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NDT

      1.64

      -

      -

      0.83

      -

      -

      0.35

      -

      -

      -

      -

      -

      0.08

      -

      -

      0.38

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

      0.19

      -

      -

      -

      -

      -

      0.00

      0.00

      -

      -

      0.00

      -

      -

      -

      -

      0.19

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.42

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.42

      -

      -

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      394.48

      -

      0.00

      17.45

      4.13

      7.08

      5.46

      45.03

      -

      2.10

      0.34

      -

      24.50

      -

      0.09

      213.90

      74.21

      0.18

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      11.59

      -

      -

      -

      -

      9.43

      -

      0.18

      -

      -

      0.15

      -

      1.82

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 03:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

      (Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích toàn thành phố

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Bắc Sơn

      Xã Hải Sơn

      Xã Quảng Nghĩa

      Xã Hải Đông

      Xã Hải Tiến

      Xã Hải Xuân

      Xã Vạn Ninh

      Xã Vĩnh Trung

      Xã Vĩnh Thực

      Phường Hải Yên

      Phường Ka Long

      Phường Ninh Dương

      Phường Hòa Lạc

      Phường Trần Phú

      Phường Hải Hòa

      Phường Trà Cổ

      Phường Bình Ngọc

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

       

      575.69

      7.38

      2.23

      142.69

      25.19

      11.34

      12.35

      11.31

      1.01

      1.54

      164.36

      0.56

      36.20

       

       

      154.62

      4.91

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      146.44

      0.04

      0.59

      13.10

      0.29

      5.02

      8.58

      4.03

      0.30

      0.37

      19.21

      -

      17.61

      -

      -

      77.30

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      111,13

      -

      -

      0.05

      0.29

      4.94

      4.27

      4.03

      -

      -

      8.71

      -

      11.55

      -

      -

      77.30

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      29.72

      0.32

      0.30

      1.06

      0.78

      o.ss

      1.48

      -

      0.65

      1.16

      10.74

      0.21

      7.55

      -

      -

      4.91

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      91.92

      6.00

      0.01

      1.90

      1.24

      0.20

      1.50

      -

      0.04

      0.01

      16.65

      0.35

      3.51

      -

      -

      60.52

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      40.42

      1.02

      -

      14.28

      3.02

      0.66

      -

      5.52

      -

      -

      11.01

       

      -

      -

      -

      -

      4.91

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      180.90

      -

      1.33

      106.45

      3.05

      3.15

      -

      -

      0.02

      -

      65.03

      -

      1.87

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      56.09

      -

      -

      5.90

      16.82

      1.76

      0.79

      1.75

      -

      -

      15.17

      -

      2.01

      -

      -

      11.89

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      30.20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      26.54

      -

      3.66

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0.03

       

       

      0.01

       

      0.02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      0.01

      -

      -

      0.01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      0.02

      -

      -

      -

      -

      0.02

      -

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      22.20

       

       

       

      0.08

      0.52

      0.75

       

       

       

      1.24

       

      5.84

       

       

      7.82

      5.94

       

       

      Biểu 04:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

      (Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích toàn thành phố

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Bắc Sơn

      Xã Hải Sơn

      Xã Quảng Nghĩa

      Xã Hải Đông

      Xã Hải Tiến

      Xã Hải Xuân

      Xã Vạn Ninh

      Xã Vĩnh Trung

      Xã Vĩnh Thực

      Phường Hải Yên

      Phường Ka Long

      Phường Ninh Dương

      Phường Hòa Lạc

      Phường Trần Phú

      Phường Hải Hòa

      Phường Trà Cổ

      Phường Bình Ngọc

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      678.38

      50.00

      200.00

      156.69

      50.06

      3.95

      1.13

      15.20

      44.91

      100.00

      52.10

      -

      3.88

      -

      -

      0.45

      -

      -

      1.1

      Đất trồng Lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      622.50

      50.00

      200.00

      150.00

      50.00

      -

      -

      -

      22.50

      100.00

      50.00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      55.88

      -

      -

      6.69

      0.06

      3.95

      1.13

      15.20

      22.41

      -

      2.10

      -

      3.88

      -

      -

      0.45

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      108.97

      -

      0.18

      4.97

      9.87

      3.64

      0.45

      2.58

      0.00

      0.01

      60.39

      0.57

      2.09

      0.23

      -

      20.18

      2.47

      1.33

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0.09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0.38

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.38

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      15.84

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.6

      -

      -

      -

      -

      15.29

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      59.22

      -

      0.18

      2.74

      8.58

      2.54

      0.03

      2.58

      0.00

      0.01

      34.03

      0.48

      0.40

      -

      -

      3.85

      2.47

      1.33

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.51

      -

      -

      -

      -

      1.10

      0.42

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      20.12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      17.55

      -

      1.53

      -

      -

      1.04

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0.25

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.25

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3.74

      -

      -

      2.23

      1.29

      -

      -

      -

      -

      -

      0.06

      -

      0.16

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DHS

      0.15

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.15

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      4.95

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.95

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.72

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1628/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                                Ngày ban hành20/05/2020
                                Người kýĐặng Huy Hậu
                                Ngày hiệu lực 20/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện chính sách hỗ trợ lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo quy định tại Điểm 12 Mục II Nghị quyết 68/NQ-CP
                                                      • Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
                                                      • Công văn 1193/VPCP-KTTH năm 2021 về tháo gỡ khó khăn cho lưu thông hàng hóa và thúc đẩy tiêu thụ nông sản do ảnh hưởng của dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý một số trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
                                                      • Quyết định 31/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 36/2015/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 21/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
                                                      • Kế hoạch 1871/KH-UBND về nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh Ninh Thuận năm 2020
                                                      • Quyết định 715/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ