Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17551





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu160/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành19/01/2021
      Người kýTrần Tuệ Hiền
      Ngày hiệu lực 19/01/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 160/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 19 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 56/TTr-SLĐTBXH ngày 12/01/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

      Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
      - CT; các PCTUBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
      - Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

      CHỦ TỊCH

      Trần Tuệ Hiền

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Việc làm

      1

      1.001865.000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      4

      2

      1.001853.000.00.00.H10

      Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      4

      3

      1.001823.000.00.00.H10

      Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      4

      4

      1.000105.000.00.00.H10

      Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

      4

      5

      2.000219.000.00.00.H10

      Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

      4

      6

      1.000459.000.00.00.H10

      Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

      4

      7

      2.000205.000.00.00.H10

      Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      4

      8

      2.000192.000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      4

      9

      1.001881.000.00.00.H10

      Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

      4

      II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

      1

      2.002028.000.00.00.H10

      Đăng ký hợp đồng cá nhân

      4

      2

      1.005132.000.00.00.H10

      Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

      4

      3

      2.002105.000.00.00.H10

      Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

      4

      4

      1.000502.000.00.00.H10

      Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

      4

      III. Lĩnh vực Lao động

      1

      2.001955.000.00.00.H10

      Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

      4

      2

      2.002103.000.00.00.H10

      Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

      4

      3

      1.000479.000.00.00.H10

      Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      4

      4

      1.000464.000.00.00.H10

      Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      4

      5

      1.000448.000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      4

      6

      1.000436.000.00.00.H10

      Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      4

      7

      1.000414.000.00.00.H10

      Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

      4

      IV. Lĩnh vực Tiền lương

      1

      1.004949.000.00.00.H10

      Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu

      4

      2

      2.001949.000.00.00.H10

      Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

      4

      V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

      1

      1.000365.000.00.00.H10

      Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

      4

      2

      2.000134.000.00.00.H10

      Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

      4

      3

      2.000111.000.00.00.H10

      Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

      4

      4

      2.002341.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

      4

      5

      2.002343.000.00.00.H10

      Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

      4

      6

      1.005449.000.00.00.H10

      Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

      4

      7

      1.005450.000.00.00.H10

      Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

      4

      VI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

      1

      2.000632.000.00.00.H10

      Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

      4

      2

      1.000243.000.00.00.H10

      Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      4

      3

      2.000099.000.00.00.H10

      Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      4

      4

      1.000234.000.00.00.H10

      Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      4

      5

      1.000266.000.00.00.H10

      Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

      4

      6

      1.000031.000.00.00.H10

      Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      4

      7

      2.000189.000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

      4

      8

      1.000389.000.00.00.H10

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

      4

      9

      1.000167.000.00.00.H10

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

      4

      10

      1.000160.000.00.00.H10

      Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      4

      11

      1.000154.000.00.00.H10

      Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

      4

      12

      1.000138.000.00.00.H10

      Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      4

      13

      1.000630.000.00.00.H10

      Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      4

      14

      1.000619.000.00.00.H10

      Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      4

      15

      2.000258.000.00.00.H10

      Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      4

      16

      1.000602.000.00.00.H10

      Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

      4

      17

      1.000584.000.00.00.H10

      Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

      4

      18

      1.000570.000.00.00.H10

      Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện

      4

      19

      1.000558.000.00.00.H10

      Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

      4

      20

      1.000531.000.00.00.H10

      Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

      4

      21

      1.000553.000.00.00.H10

      Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

      4

      22

      1.000530.000.00.00.H10

      Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      4

      23

      1.000523.000.00.00.H10

      Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

      4

      24

      1.000509.000.00.00.H10

      Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

      4

      25

      1.000482.000.00.00.H10

      Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

      4

      VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      1.001806.000.00.00.H10

      Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

      4

      2

      2.000141.000.00.00.H10

      Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      4

      3

      2.000135.000.00.00.H10

      Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

      4

      4

      2.000062.000.00.00.H10

      Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      4

      5

      2.000056.000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      4

      6

      2.000051.000.00.00.H10

      Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

      4

      VIII. Lĩnh vực Người có công

      1

      1.002124.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945

      4

      2

      1.002197.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

      4

      3

      2.000978.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

      4

      4

      1.004967.000.00.00.H10

      Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

      - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

      - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

      - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

      - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

      4

      5

      1.002354.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

      4

      6

      1.002377.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

      4

      7

      1.002382.000.00.00.H10

      Giám định vết thương còn sót

      4

      8

      1.002393.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

      4

      9

      1.002449.000.00.00.H10

      Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

      4

      10

      1.002720.000.00.00.H10

      Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

      4

      11

      1.003025.000.00.00.H10

      Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

      4

      IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

      1

      2.000025.000.00.00.H10

      Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      4

      2

      2.000027.000.00.00.H10

      Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      4

      3

      2.000032.000.00.00.H10

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      4

      4

      2.000036.000.00.00.H10

      Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      4

      5

      1.000091.000.00.00.H10

      Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

      4

      X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ

      1

      1.005218.000.00.00.H10

      Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

      4

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức độ

      I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

      1

      1.004946.000.00.00.H10

      Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

      4

      2

      1.004944.000.00.00.H10

      Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

      4

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

      1

      2.001942.000.00.00.H10

      Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

      4

      D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      D.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

      I. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp

      1

      2.000178.000.00.00.H10

      Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

      4

      2

      1.000401.000.00.00.H10

      Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

      4

      D.2. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI

      Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      1.001305.000.00.00.H10

      Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

      4

      2

      2.000282.000.00.00.H10

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      4

      3

      2.000295.000.00.00.H10

      Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      4

      4

      2.000477.000.00.00.H10

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      4

      D.3. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

      Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

      1

      2.000044.000.00.00.H10

      Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

      4

      Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

      1

      2.002284.000.00.00.H10

      Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

      4

      2

      2.001959.000.00.00.H10

      Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

      4

      E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

      1

      1.005219.000.00.00.H10

      Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

      4

      G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

      G.1. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Người có công

      1

      1.004964.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

      4

      2

      1.002252.000.00.00.H10

      Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

      4

      3

      1.002271.000.00.00.H10

      Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

      4

      4

      1.002305.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

      4

      5

      1.002363.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

      4

      6

      1.002410

      Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

      4

      7

      1.002429.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

      4

      8

      1.002440.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

      4

      9

      1.006779.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

      4

      10

      1.002519.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

      4

      11

      1.005387.000.00.00.H10

      Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

      4

      12

      1.002741.000.00.00.H10

      Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

      4

      13

      1.002745.000.00.00.H10

      Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

      4

      14

      1.003057.000.00.00.H10

      Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

      4

      15

      1.003351.000.00.00.H10

      Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

      4

      16

      1.003423.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

      4

      17

      1.001257.000.00.00.H10

      Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      4

      18

      2.002307.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

      4

      19

      2.002308.000.00.00.H10

      Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

      4

      20

      2.002325.000.00.00.H10

      Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

      4

      21

      2.00236.000.00.00.H10

      Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

      4

      22

      2.002327.000.00.00.H10

      Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế

      4

      II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      1.001310.000.00.00.H10

      Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

      4

      2

      2.000751.000.00.00.H10

      Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

      4

      3

      2.000744.000.00.00.H10

      Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

      4

      4

      2.000286.000.00.00.H10

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      4

      III. Lĩnh vực Lao động

      1

      1.008362.000.00.00.H10

      Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

      4

      2

      1.008363.000.00.00.H10

      Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

      4

      3

      1.008364.000.00.00.H10

      Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

      4

      G.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Người có công

      1

      1.002487.000.00.00.H10

      Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

      4

      2

      1.003042.000.00.00.H10

      Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

      4

      II. Lĩnh vực Lao động

      1

      1.008360.000.00.00.H10

      Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

      4

      G.3.LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      1.001776.000.00.00.H10

      Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

      4

      2

      1.001758.000.00.00.H10

      Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      4

      3

      1.001753.000.00.00.H10

      Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      4

      4

      1.001739.000.00.00.H10

      Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

      4

      5

      1.001731.000.00.00.H10

      Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

      4

      6

      1.000674.000.00.00.H10

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      4

      II. Lĩnh vực Phòng, tệ nạn xã hội

      1

      2.001661.000.00.00.H10

      Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

      4

      H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương

      1

      1.004954.000.00.00.H10

      Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

      4

      2

      1.004959.000.00.00.H10

      Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

      4

      II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

      1

      2.001960.000.00.00.H10

      Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

      4

      III. Lĩnh vực Người có công

      1

      2.001375.000.00.00.H10

      Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

      4

      2

      2.001378.000.00.00.H10

      Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

      4

      IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      2.000777.000.00.00.H10

      Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

      4

      2

      2.000291.000.00.00.H10

      Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

      4

      3

      1.000669.000.00.00.H10

      Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

      4

      4

      2.000298.000.00.00.H10

      Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động -  Thương binh và Xã hội cấp huyện

      4

      5

      2.000294.000.00.00.H10

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

      4

      6

      1.000684.000.00.00.H10

      Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp

      4

      7

      2.000343.000.00.00.H1

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      4

      8

      2.000335.000.00.00.H10

      Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      4

      9

      2.002127.000.00.00.H10

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      4

      V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

      1

      2.000049.000.00.00.H10

      Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

      4

      2

      1.000123.000.00.00.H10

      Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

      4

      I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực Người có công

      1

      2.001382.000.00.00.H10

      Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

      4

      II. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

      1

      2.001947.000.00.00.H10

      Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

      4f

      2

      1.004941.000.00.00.H10

      Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

       

      3

      2.001944.000.00.00.H10

      Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

      4

      III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      1.001699.000.00.00.H10

      Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

      4

      2

      1.001653.000.00.00.H10

      Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

      4

      3

      2.000602.000.00.00.H10

      Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

      4

      4

      1.000506.000.00.00.H10

      Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

      4

      5

      1.000489.000.00.00.H1

      Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

      4

      6

      2.000355.000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

      4

      IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

      1

      1.000132.000.00.00.H10

      Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

      4

      2

      1.003521.000.00.00.H10

      Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

      4

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu160/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành19/01/2021
                                Người kýTrần Tuệ Hiền
                                Ngày hiệu lực 19/01/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 14/2021/TT-BYT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức khúc xạ nhãn khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 4976/TCĐBVN-VT năm 2021 về lựa chọn sử dụng các Trạm dừng nghỉ để đáp ứng yêu cầu vận chuyển hàng hóa trên “luồng xanh” do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống bệnh Lao tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
                                                      • Kế hoạch 4222/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 135/QĐ-TTg “phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin” đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 16/QĐ-TTHĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
                                                      • Quyết định 1625/QĐ-BGDĐT năm 2020 về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo
                                                      • Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ