Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11244





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu16/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành05/05/2021
      Người kýNguyễn Tuấn Thanh
      Ngày hiệu lực 15/05/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 16/2021/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 05 tháng 05 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2021-2023

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

      Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 23 tháng 4 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 87/BC-STP ngày 20 tháng 4 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023, cụ thể như sau:

      1. Lĩnh vực trồng trọt: 16 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 16 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).

      2. Lĩnh vực chăn nuôi: 04 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 04 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).

      3. Lĩnh vực thủy sản: 05 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 05 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 05 năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
      - Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và PTNT;
      - TT Tỉnh ủy;
      - TT HĐND tỉnh;
      - UBMTTQVN tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - CT, các pCt UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
      - Trung tâm Khuyến nông;
      - Lưu: VT, K10, K13, K17.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Tuấn Thanh

       

      PHỤ LỤC I

      ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
      (Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

      1. Mô hình chuyển đổi cây trồng cạn trên các chân đất: lúa, màu, mía nhằm nâng cao giá trị sản xuất

      a) Trồng thâm canh cây mè trên chân đất chuyển đổi

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống mè (V36, V6,...)

      Kg

      05

      2

      Urê

       

       

      2.1

      Đất thịt

      Kg

      200

      2.2

      Đất cát pha

      Kg

      260

      3

      Lân Văn Điển

      Kg

      400

      4

      Phân Kali (KCl)

      Kg

      100

      5

      Vôi bột

      Kg

      500

      6

      Phân chuồng

      Kg

      10.000

      Hoặc phân hữu cơ vi sinh

      Kg

      1.000

      7

      Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96 EC, ...)

      Chai 50ml

      10

      8

      Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC, …)

      Lít

      02

      9

      Thuốc trừ bệnh (Anvil 5SC, …)

      Lít

      02

      10

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      04

      b) Trồng thâm canh cây ngô trên chân đất chuyển đổi

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống ngô

      Kg

      20

      2

      Urê

      Kg

      400

      3

      Lân Văn Điển

      Kg

      600

      4

      KCl

      Kg

      200

      5

      Vôi bột

      Kg

      400

      6

      Phân chuồng

      Tấn

      15

      Hoặc phân hữu cơ vi sinh

      Tấn

      1,5

      7

      Chế phẩm Trichoderma

      Kg

      05

      8

      Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)

      Chai 50ml

      10

      9

      Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC,...)

      Lít

      02

      10

      Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,.)

      Lít

      02

      11

      Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...)

      Kg

      20

      12

      Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...)

      Kg

      20

      13

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      05

      c) Trồng thâm canh cây cỏ trên chân đất chuyển đổi

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống hom

      Tấn

      05

      Hoặc hạt

      Kg

      10 - 12

      2

      Phân hữu cơ hoai mục

      Tấn

      20

      Hoặc phân hữu cơ vi sinh

      Tấn

      02

      3

      Urê

      Kg

      400

      4

      Lân Văn Điển

      Kg

      500

      5

      Phân Kali (KCl)

      Kg

      300

      6

      Thời gian triển khai

      Tháng

      07

      2. Mô hình liên kết sản xuất theo liên kết chuỗi

      a) Trồng cây đinh lăng theo hướng an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống (bao gồm 10% trồng dặm)

      Cây hom

      28.600

      2

      Phân hữu cơ vi sinh

      Tấn

      20

      3

      Vôi bột

      Kg

      500

      4

      Thuốc xử lý đất (Vinetox 5GR,..)

      Kg

      20

      5

      Hệ thống tưới tiết kiệm nước bán tự động

      Bộ

      01

      6

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      09

      b) Trồng thâm canh ngô ngọt giống mới

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống ngô ngọt (như giống Mỹ, Thái Lan: Hibrix-53 (lai F1),...)

      Kg

      10

      2

      Phân hữu cơ vi sinh

      Kg

      1.000

      3

      Urê

      Kg

      400

      4

      Phân Kali (KCl)

      Kg

      200

      5

      Lân Văn Điển,...

      Kg

      600

      6

      Vôi bột (vỏ sò, ốc)

      Kg

      500

      7

      Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC,...)

      Lít

      02

      8

      Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,…)

      Chai 50ml

      10

      9

      Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,…)

      Lít

      02

      10

      Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...)

      Kg

      20

      11

      Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...)

      Kg

      20

      12

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      03

      c) Trồng thâm canh lạc gắn liên kết chuỗi có sử dụng hệ thống ống tưới nước tiết kiệm

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống lạc

      Kg

      220

      2

      Urê

      Kg

      100

      3

      Lân Văn Điển

      Kg

      600

      4

      KCl

      Kg

      200

      5

      Vôi bột

      Kg

      500

      6

      Phân hữu cơ vi sinh

      Kg

      1.000

      7

      Chế phẩm Trichoderma

      Kg

      20

      8

      Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)

      Chai 50ml

      20

      9

      Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC,... )

      Lít

      02

      10

      Thuốc trừ bệnh (Tilt super 300EC,...)

      Lít

      01

      11

      Chảo tưới mini - pan

      Bộ

      01

      12

      Hệ thống tưới nước tiết kiệm bán tự động

      Bộ

      01

      12.1

      Bộ điều khiển trung tâm

       

       

       

      - Đồng hồ đo áp lực nước RN 1/2" - 6 BAR

      Cái

      01

       

      - Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng 25 - 40 m3/giờ

      Cái

      01

       

      - Bộ châm phân venturi 3/4"

      Bộ

      01

       

      - Van xả khí 3/4"

      Cái

      01

       

      - Van và phụ kiện lắp đặt headcontrol 2"

      Bộ

      01

      12.2

      Hệ thống tưới phun mưa

       

       

       

      - Đầu phun mưa

      m

      625

      12.3

      Hệ thống ống

       

       

       

      - Ống PVC 042, áp lực 6 BAR

      m

      120

       

      - Ống PVC 034, áp lực 6 BAR

      m

      1.400

       

      - Ống PVC 021, áp lực 6 BAR

      m

      600

       

      - Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường ống

      Bộ

      350

      13

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      04

      3. Mô hình chuyển giao ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, quản lý tổng hợp trên cây trồng

      a) Sản xuất một số giống hoa ngắn ngày phục vụ phát triển làng nghề trồng hoa

      * Trồng lan DENDROBIUM

      - Giai đoạn phục hồi và tăng trưởng (sau 06 tháng trồng) (Năm 1)

      Tính cho 200 m2 nhà lưới

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống lan dendrobium

      Cây

      3.000

      2

      Chậu (nhựa, đất nung)

      Cái

      3.000

      3

      Than củi

      Kg

      600

      4

      Vỏ dừa

      Vỏ

      400

      5

      NPK 20-20-20

      Kg

      06

      6

      NPK 30-10-10

      Kg

      06

      7

      NPK 6-30-30

      Kg

      06

      8

      Kích thích sinh trưởng (Growmore, Miracrle, HVP...)

      Lít

      01

      9

      Vitamin B1,...

      Lọ

      02

      10

      Thuốc trừ sâu (Confïdor 100SL ...)

      Lít

      01

      11

      Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG, Starner 20WP, ...)

      Kg

      01

      12

      Hệ thống tưới phun sương

      Bộ

      01

      12.1

      Máy bơm phun sương tạo áp lực

      Cái

      01

      12.2

      Bộ béc phun sương (chọn loại béc phù hợp với nhu cầu béc đầu, giữa và béc phun cuối 8mm hoặc 10mm)

      Cái

      120

      12.3

      Bộ lọc nước cốc lọc nước sứ lọc bên trong

      Cái

      1

      12.4

      Dây dẫn PE Φ 8mm/10mm tùy vào răng đầu ra của máy bơm

      m

      200

      12.5

      Adapter bộ đổi nguồn điện đi kèm với máy bơm phun sương hoặc mua rời

      Cái

      01

      12.6

      Thiết bị hẹn giờ mở tắt nguồn điện 220v (Nếu cần hẹn giờ phun, tưới định kỳ)

      Cái

      01

      13

      Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

      Cái

      01

      14

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      09

      Ghi chú: Tùy theo điều kiện mà người trồng có thể thiết kế giàn che cho phù hợp để cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

      - Giai đoạn chăm sóc chuẩn bị ra hoa và nuôi hoa (Năm 2)

      Tính cho 200 m2 nhà lưới

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      NPK 20-20-20

      Kg

      06

      2

      NPK 30-10-10

      Kg

      06

      3

      NPK 6-30-30

      Kg

      06

      4

      HQ 102, Dekamon

      Lít

      01

      5

      Kích thích sinh trưởng (Growmore, Miracrle, HVP, ...)

      Lít

      01

      6

      Vitamin B1,...

      Lọ

      02

      7

      Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL ...)

      Lít

      01

      8

      Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG, Starner 20WP, ...)

      Kg

      01

      9

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      09

      * Trồng và chăm sóc hoa đồng tiền trong chậu

      Tính cho 1.000 chậu hoa đồng tiền

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      Ghi chú

      1

      Cây giống

      Cây

      2.000

       

      2

      Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

      Kg

      2.000

       

      3

      Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

      Cái

      1.000

       

      4

      NPK 15-5-20+ TE

      Kg

      4,5

      1 lần/tuần

      5

      NPK 30-10-10

      Kg

      3,5

      1 lần/tuần

      6

      Dầu cá

      Kg

      3,5

      1 lần/tuần

      7

      Vitamin B1

      Lít

      02

      1 lần/tuần

      8

      Trùn quế

      Kg

      05

      3 tháng/lần

      9

      NPK 30-0-46

      Kg

      6,5

      02 lần khi ra nụ

      10

      Canxi Bo

      Lít

      01

      02 lần khi ra nụ

      11

      Trichoderma

      Kg

      7,5

       

      12

      Thuốc trừ sâu (Radiant 60SC.)

      Lít

      02

       

      13

      Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette, Daconil...)

      Kg

      03

       

      14

      Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

      Cái

      01

       

      15

      Thời gian triển khai thực hiện

      tháng

      06

       

      * Trồng và chăm sóc hoa dạ yến thảo trong chậu

      Tính cho 1.000 chậu hoa dạ yến thảo

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      Ghi chú

      1

      Cây giống

      Cây

      1.000

       

      2

      Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

      Kg

      2.000

       

      3

      Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

      Cái

      1.000

       

      4

      NPK 30-10-10

      Kg

      1,5

      bón lót

      5

      NPK 20-30-30

      Kg

      18

      1 lần/tuần

      6

      NPK 10-30-30

      Kg

      03

      02 lần khi ra nụ

      7

      Atonik, rong biển

      Lít

      1,6

       

      8

      Trichoderma

      Kg

      7,5

       

      9

      Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL, ...)

      Lít

      02

       

      10

      Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold 68WP, ... )

      Kg

      03

       

      11

      Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

      Cái

      01

       

      12

      Thời gian triển khai thực hiện

      Tháng

      06

       

      * Trồng và chăm sóc hoa chuông trong chậu

      Tính cho 1.000 chậu hoa chuông

      TT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      Ghi chú

      1

      Cây giống

      Cây

      1.000

       

      2

      Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

      Kg

      2.000

       

      3

      Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

      Cái

      1.000

       

      4

      NPK 30-10-10

      Kg

      1,5

       

      5

      NPK 20-20-15

      Kg

      09

      2 lần/tuần

      6

      DAP

      Kg

      09

      2 lần/tuần

      7

      Atonik, rong biển

      Lít

      1,6

       

      8

      Trichoderma

      Kg

      7,5

       

      9

      Thuốc trừ sâu (Confidor, Proclaim, ...)

      Lít

      02

       

      10

      Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette, ...)

      Kg

      03

       

      11

      Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

      Cái

      01

       

      12

      Thời gian triển khai thực hiện

      Tháng

      06

       

      * Trồng và chăm sóc hoa cúc Hà Lan trong chậu

      Tính cho 1.000 chậu hoa cúc Hà Lan

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Cây giống

      Cây

      4.000

      2

      Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)

      Kg

      2.000

      3

      Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm)

      Cái

      1.000

      4

      NPK 20 - 20 - 15+ TE

      Kg

      140

      5

      Canxi nitrate (Ca(NO3)2)

      Kg

      20

      6

      Dầu cá

      Kg

      3,5

      7

      Vitamin B1

      Lít

      02

      8

      Phân Kali (KCl)

      Kg

      10

      9

      Urê

      Kg

      10

      10

      Trichoderma

      Kg

      7,5

      11

      Hợp trí Casi (Canxi Bo, ...)

      Lít

      01

      12

      Hydrophos-Zn (Atonik, rong biển,...)

      Lít

      1,6

      13

      Thuốc trừ sâu (Radiant 60 SC, ….)

      Lít

      02

      14

      Thuốc trừ bệnh (Aliette 80 WP, Ridomil 68 WG, ...)

      Kg

      03

      15

      Nhà che (khung sắt và lưới thưa)

      Cái

      01

      16

      Thời gian triển khai thực hiện

      Tháng

      06

      b) Trồng thâm canh và quản lý dịch hại tổng hợp IPM trên cây ngô

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống ngô

      Kg

      20

      2

      Urê

      Kg

      400

      3

      Lân Văn Điển

      Kg

      600

      4

      KCl

      Kg

      200

      5

      Vôi bột

      Kg

      400

      6

      Phân chuồng

      Tấn

      15

      Hoặc phân hữu cơ vi sinh

      Tấn

      1,5

      7

      Chế phẩm Trichoderma

      Kg

      05

      8

      Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)

      Chai 50ml

      10

      9

      Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC, ...)

      Lít

      02

      10

      Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,…)

      Lít

      02

      11

      Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...)

      Kg

      20

      12

      Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...)

      Kg

      20

      13

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      05

      4. Mô hình sản xuất nông nghiệp theo hướng VietGAP, hữu cơ, an toàn

      a) Trồng dừa theo hướng hữu cơ

      Tính cho 01 cây/năm

      Thời kỳ sinh trưởng

      Phân hữu cơ vi sinh

      (kg)

      Tro trấu

      (kg)

      Thời kỳ kiến thiết cơ bản

       

       

      Năm 1

      05 - 06

       

      Năm 2

      07 - 08

       

      Năm 3

      10 - 12

       

      Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

      25 - 30

      25 - 30

      b) Canh tác lúa cải tiến (SRI) theo hướng an toàn, hữu cơ

      Tính cho 01ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Giống lúa

      Kg

      100

      2

      Vôi

      Kg

      400

      3

      Phân chuồng

      Kg

      4.000

      Hoặc phân hữu cơ vi sinh (bón lót)

      Kg

      1.000

      4

      Phân hữu cơ vi sinh (bón thúc như Mụn dừa dạng hạt, ...)

      Kg

      1.200

      5

      Trichoderma

      Kg

      4

      6

      Chế phẩm hữu cơ

      Lít

      1

      7

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      05

      c) Sản xuất bưởi da xanh theo hướng hữu cơ (giai đoạn kinh doanh)

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Phân chuồng hoai mục Hoặc phân hữu cơ vi sinh

      Tấn

      40

      Hoặc 04

      2

      Túi bao quả

      Cái

      16.000

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng/năm

      09

      5. Mô hình ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất

      * Trồng thâm canh cây kiệu theo hướng an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP

      Tính cho 01ha

      STT

      Hạng mục

      Định mức

      Số lượng

      1

      Kiệu giống

      Kg

      800 - 1.000

      2

      Phân chuồng hoai mục

      Tấn

      10

      Hoặc HCVS (mụn dừa,...)

      Tấn

      01

      3

      Phân NPK (20-20-15)

      Kg

      100

      4

      Urê

      Kg

      100

      5

      Lân Văn Điển

      Kg

      600

      6

      Phân KCl

      Kg

      150

      7

      Thuốc trừ cỏ (Ronstar 25EC,...)

      Lít

      01

      8

      Thuốc trừ sâu (Proclaim 1.9EC, Prevathon 5SC,...)

      Lít

      04

      9

      Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette 800 WG, Manozeb 80 WP, Rovral 50WP,...)

      Kg

      04

      10

      Trichoderma

      Kg

      04

      11

      Hệ thống tưới phun tiết kiệm nước bán tự động

      Hệ thống

      01

      11.1

      Bộ điều khiển trung tâm:

       

       

       

      - Đồng hồ đo áp lực nước RN 1/2"-6 BAR

      Cái

      01

       

      - Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng 25-40m3/giờ

      Cái

      01

       

      - Bộ châm phân venturi 3/4"

      Bộ

      01

       

      - Van xả khí 3/4"

      Cái

      01

       

      - Van và phụ kiện lắp đặt headcontrol 2"

      Bộ

      01

      11.2

      Hệ thống tưới phun mưa:

       

       

       

      - Đầu phun mưa

      m

      625

      11.3

      Hệ thống ống:

       

       

       

      - Ống PVC 042, áp lực 6 BAR

      m

      120

       

      - Ống PVC 034, áp lực 6 BAR

      m

      1.400

       

      - Ống PVC 021, áp lực 6 BAR

      m

      600

       

      - Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường ống

      Bộ

      350

      12

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      06

       

      PHỤ LỤC II

      ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
      (Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

      1. Mô hình nuôi thâm canh bò thịt chất lượng cao (bò lai Kobe) kết hợp trồng cỏ (giai đoạn bò 06-12 tháng tuổi và giai đoạn bò 13-24 tháng tuổi)

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Nội dung

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      1

      Giống

      - Tinh bò Kobe

      - Bò cái nền lai (Red Angus hoặc Droughtmaster, Brahman)

      Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống >= 65%;

      II. Định mức vật tư giai đoạn bê từ 06 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi

      Tính cho 01 con

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Thức ăn tinh

      Kg

      1,5-2,0

      2

      Thức ăn thô xanh

      Kg

      15-20

      3

      Khoáng

      Gam

      12

      4

      Vaccine tụ huyết trùng

      Liều

      01

      5

      Vaccine lở mồm long móng

      Liều

      01

      III. Định mức vật tư giai đoạn bò từ 13 tháng tuổi trở lên

      Tính cho 01 con

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Thức ăn tinh

      Kg

      2,5-5,5

      2

      Thức ăn thô xanh

      Kg

      25-40

      3

      Khoáng

      Gam

      20

      4

      Vaccine tụ huyết trùng

      Liều

      02

      5

      Vaccine lở mồm long móng

      Liều

      02

      6

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      18

      2. Mô hình nuôi gà thịt thả vườn theo hướng đặc sản (thảo dược)

      Tính cho 01 con

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      Ghi chú

      1

      Gà con

      con

      01

      Một ngày tuổi

      2

      Thức ăn

      Kg

      4,5

       

      3

      Thảo dược

      Kg

      0,0225

      Chế phẩm Biovita (thảo mộc Việt)

      4

      Thuốc bổ (Electrotyle, đường Glucoza, Vitamin C

      Kg

      0,00096

       

      5

      Vaccine

      Liều

      07

      Trừ vaccine Cúm gia cầm

      6

      Thuốc sát trùng

      Lít/500 con

      01

       

      7

      Thời gian thực hiện mô hình

      Tháng

      05

       

      3. Mô hình cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh

      a) Xây dựng trang trại chăn nuôi gà giống an toàn dịch bệnh

      Tính cho trại 2.000 con giống

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      I

      Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính cho 01 con)

       

       

      1

      Vaccine Cúm

      Liều

      02

      2

      Vaccine Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm (NDIB)

      Liều

      02

      3

      Vaccine Marek

      Liều

      01

      4

      Vaccine Gumboro

      Liều

      02

      5

      Vaccine Đậu

      Liều

      01

      6

      Thuốc tẩy KST

      Liều

      02

      7

      Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại)

      Bộ

      01

      8

      Thuốc sát trùng (cho 1 trại)

      Lít/ tháng

      02

       

      Xét nghiệm mẫu

      Lần

      02

      9

      Lấy mẫu Cúm

      (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

      Mẫu

      122

      10

      Lấy mẫu Newcastle

      (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

      Mẫu

      122

      11

      Xét nghiệm bệnh Cúm (02 lần)

      Mẫu

      122

      12

      Xét nghiệm bệnh Newcastle (02 lần)

      Mẫu

      122

      13

      Xét nghiệm mẫu nước dùng

      Lần

      01

      14

      Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm

      Lần

      02

      15

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (cho 1 trại)

      Lần

      01

      16

      Thời gian thực hiện mô hình

      Tháng

      06

      b) Xây dựng trang trại chăn nuôi heo giống an toàn dịch bệnh

      Tính cho trại khoảng 80 con giống

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      I

      Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính cho 01 con)

       

       

      1

      Vaccine LMLM

      Liều

      02

      2

      Vaccine DTH

      Liều

      02

      3

      Vaccine Tụ huyết trùng

      Liều

      02

      4

      Vaccine Phó thương hàn

      Liều

      02

      5

      Vaccine Tai xanh

      Liều

      02

      6

      Thuốc tẩy KST

      Liều

      02

      7

      Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại)

      Bộ

      01

      8

      Thuốc sát trùng (cho 1 trại)

      Lít/ tháng

      02

      II

      Xét nghiệm mẫu:

       

       

      9

      Lấy mẫu LMLM

      (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

      Mẫu

      70

      10

      Lấy mẫu DTH

      (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu)

      Mẫu

      70

      11

      Xét nghiệm bệnh LMLM (02 lần)

      Mẫu

      70

      12

      Xét nghiệm bệnh DTH (02 lần)

      Mẫu

      70

      13

      Xét nghiệm mẫu nước dùng

      Lần

      01

      14

      Xét nghiệm mẫu nước thải

      Lần

      01

      15

      Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm

      Lần

      02

      16

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (cho 1 trại)

      Lần

      01

      17

      Thời gian thực hiện mô hình

      Tháng

      06

       

      PHỤ LỤC III

      ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
      ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN

      (Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

      1. Mô hình phát triển ổn định và nâng cao hiệu quả kinh tế nuôi các loài thủy sản nước lợ

      a) Nuôi ghép tổng hợp tôm - của - cá trong ao sinh thái cây ngập mặn nước lợ

      Quy mô: 10.000m2

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      1

      Kích cỡ giống

      Tôm sú

      Cm

      03 - 05

      Của xanh

      ≥ 1,5

      Cá chua

      04-06

      2

      Tôm sú

      Mật độ

      Con/m2

      ≤ 10

      Số lượng giống

      Con

      100.000

      3

      Cua xanh

      Mật độ

      Con/m2

      ≤ 0,2

      Số lượng giống

      Con

      2.000

      4

      Cá chua

      Mật độ

      Con/m2

      ≤ 0,1

      Số lượng giống

      Con

      1.000

      4

      Tỷ lệ sống

      Tôm sú

      %

      60

      Của xanh

      40

      Cá chua

      80

      5

      Kích cỡ thu

      Tôm sú

      Gam

      20

      Của xanh

      250

      Cá chua

      300

      6

      Năng suất

      Tôm sú

      Tấn/ha

      1,2

      Của xanh

      0,2

      Cá chua

      0,24

      7

      FCR thức ăn công nghiệp của tôm

       

      0,7

      8

      Phòng trị bệnh

       

       

      Vôi

      Kg

      3.000

      Vitamin

      kg

      04

      Men vi sinh

      kg

      03

      Saponin

      kg

      50

      9

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      05

      b) Nuôi tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) ứng dụng công nghệ Semi-biofloc

      Tính cho 1.500m2

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Kích cỡ tôm giống

      mm/con

      > 09

      2

      Mật độ ương

      Con/m2

      500 - 1.500

      3

      Thời gian ương

      Ngày

      30

      4

      Tỷ lệ sống ương

      %

      > 90

      5

      Kích cỡ tôm chuyển sang pha II

      Con/kg

      600-800

      6

      Mật độ nuôi thương phẩm

      Con/m2

      180 - 200

      7

      Thời gian nuôi

      Ngày

      60

      8

      Tỷ lệ sống nuôi

      %

      ≥ 80

      9

      Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR)

       

      1,0

      10

      Kích cỡ tôm thu hoạch

      Con/kg

      70-80

      11

      Năng suất

      Tấn/ha

      ≥ 22,7

      12

      Chlorine

      Kg

      130

      13

      Mật rỉ đường

      Kg

      1.000

      14

      Vi sinh

      Kg

      20

      15

      Zeolite

      Kg

      100

      16

      Khoáng

      Kg

      450

      17

      Dolomite

      Kg

      100

      18

      NaHCO3

      Kg

      100

      19

      Máy cho ăn tự động

      Máy

      01

      20

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      04

      2. Mô hình nuôi các loài thủy sản nước ngọt gắn với tiêu thụ sản phẩm

      a) Nuôi cá chình thương phẩm (Anguilla marmorata) trong ao nước ngọt

      * Giai đoạn nuôi chình từ 0 đến 09 tháng

      Tính cho 500m2

      STT

      Danh mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Kích cỡ giống thả

      Gam/con

      > 100g

      2

      Mật độ

      Con/m2

      01

      Con giống

      Con

      500

      3

      Thời gian nuôi

      Tháng

      09

      4

      Tỷ lệ sống

      %

      80

      5

      FCR

       

      10

      Thức ăn cá tạp

      Kg

      2.800

      6

      Vitamin

      Kg

      2-3

      7

      Chế phẩm sinh học

      Kg

      5-6

      8

      Kích cỡ cá đạt

      Kg/con

      0,8

      9

      Thời gian triển khai

      Tháng

      10

      * Giai đoạn nuôi chình từ 09 tháng đến thu hoạch

      STT

      Danh mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Tỷ lệ sống

      %

      70

      2

      FCR

       

      10

      Thức ăn cá tạp

      Kg

      3.150

      3

      Kích cỡ cá đạt

      Kg/con

      1,8 - 2,0

      4

      Vitamin

      Kg

      3-5

      5

      Chế phẩm sinh học

      Kg

      6-8

      6

      Năng suất

      Kg/500 m2

      630

      7

      Thời gian triển khai

      Tháng

      12

      b) Nuôi cá thát lát cườm thương phẩm (Chitala omata Gray,1831) trong hồ chứa thủy lợi gắn liên kết tiêu thụ sản phẩm

      Tính cho 100m3

      STT

      Hạng mục

      ĐVT

      Định mức

      1

      Kích cỡ giống

      Cm

      06 - 10

      2

      Mật độ

      Con/m3

      50

      3

      FCR cá tạp

       

      05

      Thức ăn cá tạp

      Kg

      460

      4

      FCR viên công nghiệp

       

      1,5

      Thức ăn công nghiệp

      Kg

      2.348

      5

      Kích thước thu hoạch

      Kg

      0,4

      6

      Tỷ lệ sống

      %

      85

      7

      Thời gian triển khai mô hình

      Tháng

      09

      3. Mô hình ứng dụng các thiết bị công nghệ tiên tiến trong bảo quản các sản phẩm trên tàu cá

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Số lượng

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      1

      Hầm bảo quản

      Hầm

      3

      - Kích thước (LxBxH) = (1,5x1,3x2,0)m

      - Thể tích: 04 m3/hầm

      - Vật liệu cách nhiệt: Poly Urethane. Tỉ trọng 70kg/m3. Khối lượng 200 kg/hầm.

      - Vật liệu lớp ngoài cùng: Composite. Dày 7mm. Diện tích 30 m2/hầm.

      - Gỗ nhóm 3: 0,5 m3/hầm

      - Vít, đinh inox: 10kg/hầm

      - Bu lông inox: Dài 30cm, đường kính 15mm. Số lượng: 16 cái/hầm

      - Móc treo cá inox: 20 cái/hầm

      2

      Bơm tuần hoàn

      Cái

      3

      - Bơm nước biển đa tầng cánh. Công suất 0,5 KW/cái

      - Ống bơm: Vật liệu PVC bọc cách nhiệt. Đường kính 34mm. Chiều dài 4m/cái

      3

      Hệ thống thiết bị tạo bọt khí ni tơ nano

      Hệ

      thống

      1

      1/ Máy sản xuất khí ni tơ:

      + Lưu lượng khí ni tơ: ≥ 2 lít/phút

      + Nồng độ ni tơ ≥ 99%

      + Áp suất khí nén: 0,8 Mpa

      + Điện năng tiêu thụ: 750W

      + Điện áp: 220V

      + Kích thước: (700x420x400)mm

      2/ Máy tạo bọt khí ni tơ nano:

      + Công suất xử lý nước: ≥ 4m3/h

      + Tiêu chuẩn oxy hòa tan: D/O

      + Điện năng tiêu thụ: 750W

      + Điện áp: 220V

      + Kích thước: (500x300x450)mm

      + Khối lượng: 22kg

      3/ Phụ kiện kèm theo:

      - Ổn áp: 5 KVA

      - Ống dẫn khí ni tơ: Vật liệu: PVC. Đường kính 8mm. Chiều dài 10m.

      - Ống bơm: Vật liệu: PVC. Đường kính 49mm. Chiều dài 06m.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu16/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành05/05/2021
                                Người kýNguyễn Tuấn Thanh
                                Ngày hiệu lực 15/05/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Công văn 2173/BNN-TY năm 2021 về tổ chức triển khai Quyết định 414/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tăng cường năng lực hệ thống cơ quan quản lý chuyên ngành thú y các cấp, giai đoạn 2021-2030″ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Trung tâm dữ liệu tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 155/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021
                                                      • Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Công văn 88090/CT-TTHT năm 2020 về trả cổ tức bằng chuyển nhượng quyền sở hữu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 3501/QĐ-UBND
                                                      • Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ