Số hiệu | 16/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
Ngày ban hành | 20/08/2008 |
Người ký | Lò Văn Giàng |
Ngày hiệu lực | 30/08/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
CỘNG HÒA XÃ HỘI | |
Số: 16/2008/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 20 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN
BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; BÍ THƯ CHI BỘ, TRƯỞNG THÔN, BẢN,
TÔ DÂN PHỐ; CÔNG AN VIÊN, NHÂN VIÊN Y TẾ THÔN, BẢN.
UỶ BAN NHẢN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật
tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị
định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của
Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiếu;
Căn cứ Văn
bản số 1569/TTg-NN ngày 19/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ, về việc hỗ trợ đối
với nhân viên thú y xã;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/05/2004 của Bộ
Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao dộng thương binh & Xã hội về việc hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị
quyết số 123/2008/NQ-HĐND12 ngày 04/8/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII
kỳ họp thứ 12 về việc quy định đối tượng và mức phụ cấp hàng tháng đối vói cán
bộ không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn; bí thư chi bộ, trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên,
nhân viên y tế thôn, bản;
Xét, đề
nghị của Giám đốc Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định đối tượng và mức phụ cấp hàng
tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; bí thư chi bộ.
trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên, nhân viên y tế thôn, bản. (có qui
định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài
chính hướng dẫn thực hiện quyết định này. Đối với cấp uỷ các cấp đề nghị Ban Tổ
chức Tỉnh uỷ hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 72/2006/QĐ-UBND ngày 11/12/2006
của UBND tỉnh.
Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Nội vụ, Sở Tài chính, Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành, Đoàn thể tinh và Chủ tịch UBND các Huyện, Thị xã chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUI ĐỊNH
ĐỐI TƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN
TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; BÍ THƯ CHI BỘ, TRƯỎNG THÔN, BẢN, TỔ DÂN PHỐ; CÔNG
AN VIÊN, NHÂN VIÊN Y TẾ THÔN, BẢN.
(Kèm theo Quyết định sổ 16/2008/QĐ-UBND ngày
20/8/2008 của UBND tỉnh)
I. Đối
tượng và mức nhu cấp:
Đối tượng được hưởng phụ cấp | Mức đang hưởng | Mức phụ cấp mới | |
Hệ số | Tính theo lương tối thiểu 540.000đ | ||
* Cán bộ khối Đảng: 1. Trưởng ban tổ chức | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
2. Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
3. Trưởng ban Tuyên | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
4. Cán bộ văn phòng Đảng | 120.000 | 0,35 | 189.000 |
* Cán bộ khối Chính 1. Phó Trưởng công an |
350.000 |
1,0 |
540.000 |
2. Phó Chỉ huy trưởng | 350.000 | 1,0 | 540.000 |
3. Cán bộ kế hoạch - | 350.000 | 1,0 | 540.000 |
4. Cán bộ lao động thương | 350.000 | 1,0 | 540.000 |
5. Cán bộ dân số - gia | 120.000 | 0,35 | 189.000 |
6. Thủ qũy - văn thư | 120.000 | 0,35 | 189.000 |
7. Cán bộ phụ trách | 120.000 | 0,35 | 189.000 |
8. Cán bộ quản lý | 120.000 | 0,35 | 189.000 |
9. Cán bộ |
| 1,0 | 540.000 |
* Cán bộ Mặt trận và 1. Phó Chủ tịch Uỷ ban |
175.000 |
0,7 |
378.000 |
2. Phó Bí thư Đoàn | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
3. Phó Chủ tịch Hội Liên | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
4. Phó Chủ tịch Hội | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
5. Phó Chủ tịch Hội Cựu | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
6. Chủ tịch Hội người | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
7. Chủ tịch Hội chữ thập | 175.000 | 0,5 | 270.000 |
* Cán bộ không chuyên 1. Bí thư chi bộ thôn, |
|
|
|
2. Trưởng thôn, bản, | 150.000 | 0,7 | 378.000 |
3. Công an viên thôn, | 120.000 | 0,35 | 189.000 |
4. Nhân viên y tế bản; | 120.000 | 0,5 | 270.000 |
II. Thời gian áp
dụng:
Đổi với các trường hợp
được cử giữ các chức vụ, công việc trước thời điểm quyết định này có hiệu lực
thi hành thì thực hiện mức trợ cấp mới từ ngày 01/9/2008.
Các trường hợp được cử
giữ chức vụ sau khi quyết định này có hiệu lực thi hành thì hưởng trợ cấp theo
quyết định này từ khi có quyết định hoặc phân công của cấp có thẩm quyền.
Mức phụ cấp hàng tháng
cho các chức danh nêu trên được điều chỉnh khi Nhà nước thay đổi mức lương tối
thiểu chung.
III. Nguồn kinh phí
và tổ chức thực hiện:
Đối với cán bộ là Bí
thư, Phó Bí thư Đảng uỷ xã, phường, thị trấn kiêm Trưởng Ban Tổ chức Đảng, Chủ
nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng; Trưởng ban Tuyên giáo thì được hưởng lương theo
chức danh cao nhất và phụ cấp kiêm nhiệm bằng 0,2 mức lương tối thiểu.
Đối với cán bộ chuyên
trách mà kiêm các chức danh (Giao thông thuỷ lợi; Lao động - thương binh xã
hội; Văn thư - thủ quỹ - lưu trữ) thì được hưởng mức lương theo chức danh và
phụ cấp kiêm nhiệm bằng 0,1 mức lương tối thiểu.
Nguồn kinh phí để thực
hiện chi trả mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn; bí thư chi bộ, trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên,
nhân viên y tế thôn, bản được bố trí trong dự toán hàng năm của ngân sách xã,
phường, thị trấn.
Uỷ ban nhân dân xã,
phường, thị trấn thực hiện chi trả theo danh sách được UBND tỉnh phê duyệt và
quyết toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Lò Văn Giàng |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 16/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
Ngày ban hành | 20/08/2008 |
Người ký | Lò Văn Giàng |
Ngày hiệu lực | 30/08/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.